Luận văn Thiết kế nhà máy sản xuất trái cây năng suất 3 tấn nguyên liệu/giờ
MỤC LỤC Đề mục . Trang Trang bìa .i Nhiệm vụ luận văn . ii Nhận xét của giáo viên hướng dẫn. iii Nhận xét của giáo viên phản biện.iv Lời cảmơn .v Lời mở đầu .vi Mục lục . vii Danh mục bảng .xiv Danh mục hình . xvii Chương 1 LẬP LUẬN KINH TẾ – LỰA CHỌN ĐỊA ĐIỂM .1 1.1. Lập luận kinh tế kỹ thuật.1 1.2. Lựa chọn địa điểm .6 1.2.1. Nguyên tắc chọn địa điểm xây dựngcủa nhàmáy .6 1.2.2. Chọn địa điểm xây dựng nhà máy .7 1.3. Cơ sở lựa chọn năng suất, cơcấu sản phẩm .9 Chương 2 NGUYÊN LIỆU – SẢN PHẨM .10 2.1. Nguyên liệu chính .10 2.1.1. Cam.10 2.1.1.1. Đặc tính nguyên liệu. 10 2.1.1.2. Yêu cầu của chất lượng nguyên liệu .11 2.1.2. Bưởi.12 2.1.2.1. Đặc tính nguyên liệu. 12 2.1.2.2. Yêu cầu của chất lượng nguyên liệu .13 2.1.3. Dứa .14 2.1.3.1. Đặc tính nguyên liệu. 14 2.1.3.2. Yêu cầu của chất lượng nguyên liệu .15 2.2. Nguyên liệu phụ.17 2.2.1. Đường.17 2.2.2. Nước .18 2.2.3. Acidcitric.20 2.2.4. Chất bảo quản.21 2.2.4.1. Acid benzoic và muối benzoate . 21 2.2.4.2. Acid sorbic và muối sorbate .23 2.2.5. Enzym pectinase.24 2.2.6. Chất màu .25 2.2.7. Hương liệu.26 2.3. Sản phẩm.27 2.3.1. Nước cam, nước bưởi ép .27 2.3.1.1. Đặc trưng chung của sản phẩm.27 2.3.1.2. Các chỉ tiêu đánh giáchất lượng sản phẩm.27 2.3.2. Nước cam, nước bưởi cô đặc.29 2.3.3. Đồ hộp dứa ngâm đường .29 2.3.3.1. Đặc trưng chung của sản phẩm.29 2.3.3.2. Các chỉ tiêu đánh giáchất lượng sản phẩm.29 Chương 3 QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ – CÂNBẰNG VẬT CHẤT .32 3.1. Quy trình sản xuất nước cam ép, nước bưởiép .32 3.1.1. Quy trình .32 3.1.2. Thuyết minh quy trình công nghệ .33 3.1.3. Cân bằng vật chất.37 3.1.3.1. Tính cân bằng vật chất quy trình sản xuất nước cam ép . 37 3.1.3.2. Tính cân bằng vật chất quy trình sản xuất nước bưởi ép.43 3.2. Quy trình sản xuất nước cam, nướcbưởi cô đặc.49 3.2.1. Quy trình .49 3.2.2. Thuyết minh quy trình công nghệ .50 3.2.3. Cân bằng vật chất.50 3.3. Quy trình sản xuất đồ hộp dứa ngâm đường .53 3.3.1. Quy trình .53 3.3.2. Thuyết minh quy trình công nghệ .54 3.3.3. Cân bằng vật chất.58 Chương 4 LỰA CHỌN THIẾT BỊ .64 4.1. Lựa chọn thiết bị của quá trình sản xuất nướccam, nướcbưởi .64 4.1.1. Rửa.64 4.1.2. Lựachọn .64 4.1.3. Sơ chế bưởi .65 4.1.4. Phân loại.66 4.1.5. Ép.66 4.1.6. Lọc.68 4.1.7. Xử lý enzym .68 4.1.8. Bài khí .69 4.1.9. Tách visinh vật .70 4.1.10. Tách chất đắng .71 4.1.11. Phối trộn.73 Mục lục x 4.1.12. Chiết rót.73 4.1.13. Dánnhãn .74 4.2. Lựa chọn thiết bị của quá trình sản xuất nước cam, nước bưởi cô đặc.75 4.3. Lựa chọn thiết bị của quá trình sản xuất đồ hộp dứa ngâm đường .78 4.3.1. Rửa.78 4.3.2. Cắt cuống,lựa chọn.79 4.3.3. Cắt gọt .80 4.3.4. Thái khoanh .82 4.3.5. Phân loại.83 4.3.6. Rửa sau sơ chế .84 4.3.7. Chần.84 4.3.8. Xếphộp .85 4.3.9. Rótdịch.87 4.3.10. Ghép nắp.88 4.3.11. Thanh trùng .88 4.3.12. Dán nhãn và đóng gói .89 4.3.13. Bảoôn .90 Chương 5 TÍNH XÂY DỰNG .92 5.1. Chọn diện tích xây dựng .92 5.1.1. Một số cơ sở để chọn diện tích xây dựng.92 5.1.2. Tính và chọn kho .93 5.1.2.1. Tính và chọn kho bảoquản nguyên liệu . 93 5.1.2.2. Tính và chọn kho bảo quản nguyên liệu sơ chế của cam, bưởi.94 5.1.2.3. Tính và chọn kho thành phẩm . 94 5.1.2.4. Tính và chọn kho bảoquản nguyên liệu phụ .95 5.1.3. Diện tích các phân xưởngtrong khu vực sản xuất .96 5.1.4. Diện tích các phân xưởng phục vụ sản xuất .97 5.1.5. Diện tích các khu vực hành chính, quản lý và công trình khác .97 5.2. Bố trí mặt bằng nhàmáy .98 Chương 6 TÍNH ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NĂNG LƯỢNG .101 6.1. Tính hơi và chọn nồi hơi .101 6.1.1. Tínhhơi.101 6.1.1.1. Tính hơi cho quy trình sản xuất nướccam . 101 6.1.1.2. Tính hơi cho quy trình sản xuất nước bưởi.102 6.1.1.3. Tính hơi cho quy trình sản xuất đồ hộp dứa.104 6.1.2. Tính nồi hơi.106 6.2. Tính lạnh và chọnmáy nén lạnh .107 6.2.1. Tínhlạnh.107 6.2.1.1. Tính lạnh cho kho bảo quản nguyên liệu .107 6.2.1.2. Tính lạnh cho kho bảo quản nguyên liệu sơ chế của cam, bưởi.108 6.1.2. Chọn máy nén lạnh .108 6.3. Tính điện .109 6.3.1. Điện động lực.109 6.3.2. Điện dân dụng .111 6.3.3. Xác định hệ số công suất và dung lượng bù .111 6.3.4. Chọn máy biến áp .112 6.3.5. Tính lượng điện tiêu thụ hàng năm .113 6.4. Tính nước .114 6.4.1. Tínhnước .114 6.4.2. Chọn bể nước.116 6.4.3. Chọn đài nước.117 Chương 7 TÍNH TỔ CHỨC – KINH TẾ.118 7.1. Cơ cấu tổ chức, phân công lao động .118 7.1.1. Tổ chứcquản lý .118 7.1.2. Phân công lao động .118 7.1.3. Tính tiền lương.120 7.2. Tính vốn đầu tư .121 7.2.1. Vốn đầu tư xây dựng .121 7.2.2. Vốn đầu tư thiếtbị .123 7.2.3. Tổng vốn đầu tư.125 7.3. Tính giá thành cho mộtđơn vị sảnphẩm.125 7.3.1. Chi phí trực tiếp .125 7.3.2. Chi phí gián tiếp .126 7.3.3. Chi phí sản xuất hằng năm .126 7.3.3.1. Giá thành một đơn vị sản phẩm nước cam, nước bưởi ép. 126 7.3.3.2. Giá thành một đơn vịsản phẩm đồ hộp dứa .127 Chương 8 XỬ LÝ NƯỚC .128 8.1. Xử lý nước cấp .128 8.1.1. Quy trình xử lý nước cấp .128 8.1.2. Thuyết minh quy trình xử lý nước cấp .128 8.2. Xử lý nước thải.130 8.2.1. Quy trình xử lý nước thải.130 8.2.2. Đặc tính nước thải của nhà máy .131 8.2.3. Thuyết minh quy trình xử lý nước cấp .131 8.2.4. Đặc tính nước thải sau khi qua xử lý.133 Chương 9 VỆ SINH – AN TOÀN LAO ĐỘNG.135 9.1. Quy định giữ vệ sinh chung.135 9.2. Quy định chung về an toàn lao động .135 9.3. Kiểm tra an toàn trước khi khởi động máy .136 9.4. An toàn thiết bị và khu vực sản xuất .136 Kết luận .138 Tài liệu thamkhảo .140
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Thiết kế nhà máy sản xuất trái cây năng suất 30 tấn-giờ.pdf