Luận văn Thiết kế tổ chức thi công và lập kế hoạch tác nghiệp cho phần hầm kín thuộc công trình hầm chui theo đường Nguyễn Hữu Cảnh
MỤC LỤC Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TỔ CHỨC THI CÔNG VÀ LẬP KẾ HOẠCH TÁC NGHIỆP 1 1.1. Ý nghĩa, khái niệm về TC ĐHSX. 1 1.1.1. Ý nghĩa. 1 1.1.2. Khái niệm. 1 1.2. Những đặc điểm về TCTC công trình giao thông. 1 1.2.1. Đặc điểm về sản phẩm XD giao thông. 1 1.2.2. Đặc điểm về quá trình sản xuất xây dựng giao thông. 2 1.3. Nhiệm vụ, nguyên tắc tổ chức điều hành sản xuất XDGT. 2 1.3.1. Nhiệm vụ. 2 1.3.2. Nguyên tắc. 2 1.4. Nội dung tổ chức ĐH SX XDGT. 3 1.5. Các giai đoạn thiết kế tổ chức thi công. 3 1.5.1. Thiết kế tổ chức thi công chỉ đạo. 3 1.5.2. Thiết kế tổ chức thi công chi tiết. 4 1.6. Trình tự thiết kế tổ chức thi công. 6 Bước 1: Công tác chuẩn bị cho lập thiết kế tổ chức thi công. 6 Bước 2: Lựa chọn biện pháp thi công. 6 Bước 3: Xác định khối lượng công tác. 6 Bước 4: Xác định hao phí cần thiết cho thi công. 6 Bước 5: Tổ chức lực lượng thi công và xác định thời gian thi công. 6 Bước 6: Xác định tiến độ thi công. 6 Bước 7: Xét chọn phương án thiết kế tổ chức thi công. 6 Bước 8:Xác định các biện pháp tổ chức thực hiện. 7 1.7. Các phương pháp tổ chức thi công. 7 1.7.1. Tổ chức thi công theo phương pháp tuần tự. 7 1.7.2. Tổ chức thi công theo phương pháp song song. 8 1.7.3. Tổ chức thi công theo phương pháp dây chuyền. 10 1.7.4. Tổ chức thi công theo phương pháp hỗn hợp. 11 1.7.5. Lập tiến độ và quản lý thi công theo phương pháp sơ đồ mạng. 11 1.7.5.1. Khái niệm 11 1.7.5.2. Ưu điểm. 11 1.7.5.3. Quy tắc lập sơ đồ mạng. 11 1.7.5.4. Tối ưu hóa sơ đồ mạng. 12 1.7.5.5. Trình tự lập tiến độ và quản lý thi công theo sơ đồ mạng. 13 1.8. Các biện pháp thi công hầm. 13 1.8.1. Phương pháp đào và lấp (đào hở). 13 1.8.2. Phương pháp đào kín. 14 1.8.3. Phương pháp hầm dìm: 24 1.9. Cơ sở lý luận về lập kế hoạch tác nghiệp. 26 1.9.1. Khái niệm: 26 1.9.2. Ý nghĩa. 26 1.9.3. Phân loại. 26 1.9.3.1. Phân loại theo đối tượng giao kế hoạch. 26 1.9.3.2. Loại theo thời gian lập kế hoạch tác nghiệp. 26 1.9.4. Căn cứ lập kế hoạch tác nghiệp. 27 1.9.5. Các chỉ tiêu kế hoạch tác nghiệp. 27 1.9.5.1. Chỉ tiêu kế hoạch tháng. 27 1.9.5.2. Chỉ tiêu kế hoạch tuần. 27 1.9.5.3. Chỉ tiêu kế hoạch ngày. 27 1.9.6. Trình tự lập và giao kế hoạch tác nghiệp. 27 1.9.6.1. Trình tự lập kế hoạch tác nghiệp theo tháng. 27 1.9.6.2. Kế hoạch tác nghiệp tuần và hàng ngày. 28 Chương 2. THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG VÀ LẬP KẾ HOẠCH TÁC NGHIỆP CHO PHẦN HẦM KÍN THUỘC CÔNG TRÌNH HẦM CHUI THEO ĐƯỜNG NGUYỄN HỮU CẢNH. 29 2.1. Giới thiệu về công trình. 29 2.1.1. Tên công trình: 29 2.1.2. Vị trí: 29 2.1.3. Khả hầm 29 2.1.4. Vận tốc và độ dốc thiết kế. 29 2.1.5. Mực nước ngầm thiết kế. 29 2.1.6. Phương án kỹ thuật. 29 2.1.6.1. Bố trí chung hầm chui. 29 2.1.6.2. Kết cấu hầm chui. 30 2.2. Mặt bằng thi công. 35 2.3. Phương án phân luồng giao thông. 37 2.4. Bảng khối lượng đoạn hầm kín. 39 H2 40 m3 40 557 40 H1,H3 40 m3 40 565 40 20 40 Chống thấm cho kết cấu tường hầm, đỉnh hầm (Toàn hầm kín) 40 m2 40 2,340 40 21 40 Lớp xốp mút tổng hợp dày 5cm 40 m2 40 2,340 40 2.5. Biện pháp thi công tổng thể. 40 2.6. Biện pháp thi công chi tiết. 48 2.6.1. Công tác chuẩn bị. 48 2.6.1.1. Mặt bằng, tim mốc. 48 2.6.1.2. Chuẩn bị vật liệu. 49 2.6.1.3. Tập kết máy móc thiết bị, nhân lực về công trường. 49 2.6.2. Cào bóc lớp mặt đường bê tông nhựa. 49 2.6.3. Công tác cọc khoan nhồi. 52 2.6.3.1. Bảng khối lượng. 52 2.6.3.2. Bảng lựa chọn ca máy. 54 2.6.3.3. Công tác chuẩn bị. 60 2.6.3.4. Khoan tạo lỗ đường kính 1,2m. 60 Gia công lồng cốt thép: 63 Cốt thép chủ. 63 Cốt thép đai. 63 Thiết bị định tâm lồng thép : 64 Cốt thép tăng cường độ cứng lồng thép: 64 Giỏ chân lồng cốt thép: 65 Móc treo : 65 Ống thăm dò: 65 Nâng chuyển và xếp dỡ lồng thép: 65 Dựng và đặt lồng cốt thép vào lỗ khoan: 66 2.6.4. Công tác cọc xi măng đất. 71 2.6.4.1. Biện pháp tổ chức thi công. 72 2.6.4.2. Biện pháp an toàn lao động. 75 2.6.5. Thi công đóng cọc ván thép. 75 2.6.5.1. Bảng khối lượng. 75 2.6.5.2. Bảng phân tích ca máy. 75 2.6.5.3. Tổ chức thi công. 79 2.6.6. Đào đất hố móng và thi công hệ văng chống. 80 2.6.6.1. Bảng khối lượng. 80 q: Dung tích gầu (m3) 80 1,25 80 Kđ: Hệ số đầy gầu. Đất cấp 2, ẩm nên chọn bằng 80 0,7 80 Kt: Hệ số tơi của đất (1,1 - 1,4) 80 1,2 80 Nck: Chu kỳ xúc trong 1 giờ (3600s), Nck = 3600/Tck (1/h) 80 101,5113918 80 tck: thời gian của 1 ck kh góc quay 900 (s) 80 24,8 80 Kvt: Hệ số phụ thuộc vào điều kiện của máy xúc, (đổ lên thùng) 80 1,1 80 2.6.6.2. Biện pháp tổ chức thi công. 83 2.6.7. Thi công hệ văng chống. 83 2.6.7.1. Bảng khối lượng. 83 2.6.7.2. Bảng chọn phương án máy. 83 2.6.7.3. Thi công. 85 2.6.8. Thi công lớp lót đáy hầm. 85 2.6.8.1. Bảng khối lượng. 85 2.6.8.2. Bảng lựa chọn ca máy. 85 2.6.8.3. Tổ chức thi công. 88 2.6.9. Đập đầu cọc khoan nhồi. 89 2.6.9.1. Bảng khối lượng. 89 2.6.9.2. Lựa chọn phương án máy. 89 2.6.10. Bê tông hầm. 92 2.6.10.1. Bảng khối lượng. 92 2.6.10.2. Bảng lựa chọn phương án. 92 2.6.10.3. Tổ chức thi công. 97 2.6.11. Lớp màng chống thấm cho tường và đỉnh hầm. 99 2.6.12. Lớp xốp bảo vệ. 99 2.6.13. Thi công bản quá độ. 101 2.6.13.1. Bảng khối lượng. 101 BẢNG KHỐI LƯỢNG (TOÀN BỘ HẦM KÍN) 101 2.6.13.2. Năng suất máy trộn bê tông. 101 Vsx: Dung tích sản xuất của thùng trộn (m3) 101 Vsx = (0,5-0,8)Vhh 101 chọn: 0,65 101 0,1625 101 0,325 101 Vhh: Thể tích hình học của thùng trộn (m3) 101 0,25 101 0,5 101 Kxl: Hệ số xuất liệu 101 Kxl = 0,65-0,7 khi trộn BT 101 0,7 101 Kxl = 0,85 - 0,95 khi trộn vữa 101 nck: Số mẻ trộn trong 1 giờ 101 nck = 3600/tck 101 18,94737 101 tck= tđổ vào + ttrộn + tđổ ra (s) 101 Ktg: Hệ số sử dụng thời gian 101 0,7 101 Năng suất máy trộn 250L 101 12,069 (m3/ca) 101 Năng suất máy trộn 500L 101 24,139 101 (m3/ca) 101 2.6.13.3. Bảng phân tích ca máy. 102 2.6.13.4. Tổ chức thi công. 105 2.6.14. Hệ thông thoát nước. 106 2.6.14.1. Bảng khối lượng. 106 2.6.14.2. Năng suất máy trộn. 107 2.6.14.3. Bảng phân tích ca máy. 107 2.6.14.4. Biện pháp tổ chức thi công. 112 2.6.15. Công tác mặt đường. 113 2.6.15.1. Bảng khối lượng. 114 2.6.15.2. Năng suất thực tế của máy. 114 Trong đó: 114 B: Bề rộng vệt lu (m) 1,6 114 A: khoảng cách trùng nhau giữa 2 vệt lu 114 0,2 114 V: Vận tốc lu (km/h) 2 114 n: Số lượt lu trên điểm 114 20 114 Ktg: Hệ số sử dụng thời gian 0,7 114 V: vận tốc lu lèn km/h 115 3 115 B: Chiều rộng vệt lu (m) 115 1,6 115 a: Khoảng cách trùng nhau giữa 2 vệt lu 115 0,2 115 n: Số lu lèn tại 1 điểm 115 12 115 Ktg: Hệ số sử dụng thời gian 115 0,7 115 B: Chiều rộng vệt rải (Bánh xích NFBC-V (Nhật) 115 2 115 h: Chiều dày vệt rải 115 h1 = 1,40*0,07 115 0,098 115 h2 = 1,40*0,03 115 0,042 115 Vm: Tốc độ làm việc của máy (m/h) 115 V1 115 150 115 Ktg: Hệ số sử dụng thời gian 115 0,7 115 2.6.15.3. Bảng phân tích ca máy. 115 2.6.15.4. Tổ chức thi công theo phương pháp dây chuyền. 122 2.6.16. Công tác hoàn thiện. 128 2.6.16.1. Bảng khối lượng. 128 2.6.16.2. Năng suất máy trộn bê tông 250L tính ở công tác trên = 12,069 m3/ca. 129 2.6.16.3. Bảng phân tích ca máy. 129 2.6.16.4. Biện pháp thi công. 132 2.7. Bảng tổng hợp vật liệu. 133 2.8. Thứ tự thực hiện các công việc. 134 2.9. Sơ đồ mạng. 135 2.10. Sơ đồ ngang đã điều chỉnh. 137 2.11. Biều đồ nhân công đã điều chỉnh. 138 2.12. Kế hoạch sử dụng nhân công. 139 2.13. Kế hoạch sử dụng máy. 140 2.14. Kế hoạch sử dụng vật liệu. 144 KẾ HOẠCH SỬ DỤNG VẬT LIỆU 144 2.15. Kế hoạch triển khai công việc. 149 2.16. Bảng tổng hợp chi phí hạng mục. 150 2.17. Bảng tổng hợp chi phí theo tháng. 151 2.18. Biểu đồ chi phí tích lũy. 152
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- LVTN-TRINH VAN TUAN.doc