Luận văn Thiết kế xây dựng chung cư 270 Lý Thường Kiệt

 I. MỤC ĐÍCH CỦA VIỆC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG 2

1. Địa điểm xây dựng: 2

2. Qui mô công trình và sơ lượt kiến trúc: 2

 II. ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU THỦY VĂN 2

 III. PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ HỆ THỐNG KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH 3

1. Hệ thống điện 3

2. Hệ thống cấp thoát nước 3

3. Giao thông nội bộ 3

 IV. GIẢI PHÁP KẾT CẤU CHO TOÀN CÔNG TRÌNH 3

PHẦN II: KẾT CẤU 4

 CHƯƠNG I: TÍNH SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 5

1. Vật liệu 7

2. Xác định kích thướt sơ bộ 7

3. X ác định tải trọng 8

4. Tính cốt thép sàn 11

 CHƯƠNGII: TÍNH TOÁN CẦU THANG 19

 I. BẢN THANG VÀ CHIẾU NGHỈ: 19

1. Sơ đồ tính: 19

2. Tải trọng: 20

 CHƯƠNGIII: TÍNH TOÁN HỒ NƯỚC 26

 I. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚT: 26

 

doc95 trang | Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 957 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Thiết kế xây dựng chung cư 270 Lý Thường Kiệt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.9) + GIOY2 (0.9) 42 TH42 TT (1) + HT6 (0.9) + GIOY2 (0.9) 43 TH43 TT (1) + HT7 (0.9) + GIOY2 (0.9) 44 TH44 TT (1) + HT1 (0.9) + GIOX1 (0.636) + GIOY1 (0.636) 45 TH45 TT (1) + HT2 (0.9) + GIOX1 (0.636) + GIOY1 (0.636) 46 TH46 TT (1) + HT3 (0.9) + GIOX1 (0.636) + GIOY1 (0.636) 47 TH47 TT (1) + HT4 (0.9) + GIOX1 (0.636) + GIOY1 (0.636) 48 TH48 TT (1) + HT5 (0.9) + GIOX1 (0.636) + GIOY1 (0.636) 49 TH49 TT (1) + HT6 (0.9) + GIOX1 (0.636) + GIOY1 (0.636) 50 TH50 TT (1) + HT7 (0.9) + GIOX1 (0.636) + GIOY1 (0.636) 51 TH51 TT (1) + HT1 (0.9) + GIOX2 (0.636) + GIOY1 (0.636) 52 TH52 TT (1) + HT2 (0.9) + GIOX2 (0.636) + GIOY1 (0.636) 53 TH53 TT (1) + HT3 (0.9) + GIOX2 (0.636) + GIOY1 (0.636) 54 TH54 TT (1) + HT4 (0.9) + GIOX2 (0.636) + GIOY1 (0.636) 55 TH55 TT (1) + HT5 (0.9) + GIOX2 (0.636) + GIOY1 (0.636) 56 TH56 TT (1) + HT6 (0.9) + GIOX2 (0.636) + GIOY1 (0.636) 57 TH57 TT (1) + HT7 (0.9) + GIOX2 (0.636) + GIOY1 (0.636) 58 TH58 TT (1) + HT1 (0.9) + GIOX1 (0.636) + GIOY2 (0.636) 59 TH59 TT (1) + HT2 (0.9) + GIOX1 (0.636) + GIOY2 (0.636) 60 TH60 TT (1) + HT3 (0.9) + GIOX1 (0.636) + GIOY2 (0.636) 61 TH61 TT (1) + HT4 (0.9) + GIOX1 (0.636) + GIOY2 (0.636) 62 TH62 TT (1) + HT5 (0.9) + GIOX1 (0.636) + GIOY2 (0.636) 63 TH63 TT (1) + HT6 (0.9) + GIOX1 (0.636) + GIOY2 (0.636) 64 TH64 TT (1) + HT7 (0.9) + GIOX1 (0.636) + GIOY2 (0.636) 65 TH65 TT (1) + HT1 (0.9) + GIOX2 (0.636) + GIOY2 (0.636) 66 TH66 TT (1) + HT2 (0.9) + GIOX2 (0.636) + GIOY2 (0.636) 67 TH67 TT (1) + HT3 (0.9) + GIOX2 (0.636) + GIOY2 (0.636) 68 TH68 TT (1) + HT4 (0.9) + GIOX2 (0.636) + GIOY2 (0.636) 69 TH69 TT (1) + HT5 (0.9) + GIOX2 (0.636) + GIOY2 (0.636) 70 TH70 TT (1) + HT6 (0.9) + GIOX2 (0.636) + GIOY2 (0.636) 71 TH71 TT (1) + HT7 (0.9) + GIOX2 (0.636) + GIOY2 (0.636) TỔ HỢP NỘI LỰC: Tổ hợp nội lực dầm: Từ các trường hợp tổ hợp tải trọng ta tìm ra : Mmax ở nhịp và Mmin ở gối và Qmax để tính thép cho cấu kiện. Ghi chú: BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC DẦM KHUNG TRỤC 3 Tầng Nhịp Vị trí M+max(KNm) M-min(KNm) Q(KN) Tầng 9 A - B Đầu nhịp -48.28 150.66 Giữa nhịp 106.85 Cuối nhịp -197.81 B - C Đầu nhịp -61.11 179.39 Giữa nhịp 105.84 Cuối nhịp -253.19 C - D Đầu nhịp -19.92 70.83 Giữa nhịp 21.71 Cuối nhịp -88.69 D - E Đầu nhịp -47.5 139.68 Giữa nhịp 100.57 Cuối nhịp -204.74 E - F Đầu nhịp -36.43 81.43 Giữa nhịp 45.62 Cuối nhịp -119.85 Tầng 8 A - B Đầu nhịp -62.21 156.08 Giữa nhịp 100.03 Cuối nhịp -214.47 B - C Đầu nhịp -51.25 181.36 Giữa nhịp 107.85 Cuối nhịp -244.38 C - D Đầu nhịp -19.17 70.16 Giữa nhịp 21.75 Cuối nhịp -87.14 D - E Đầu nhịp -51.76 146.22 Giữa nhịp 92.92 Cuối nhịp -228.05 E - F Đầu nhịp -31.25 92.04 Giữa nhịp 40.87 Cuối nhịp -161.26 Tầng 7 A - B Đầu nhịp -56.35 163.45 Giữa nhịp 103.71 Cuối nhịp -230.22 B - C Đầu nhịp -52.35 188.8 Giữa nhịp 109.67 Cuối nhịp -260.47 C - D Đầu nhịp -23.62 76.16 Giữa nhịp 22.15 Cuối nhịp -98.38 D - E Đầu nhịp -48.8 152.05 Giữa nhịp 94.89 Cuối nhịp -241.51 E - F Đầu nhịp -34.11 95.43 Giữa nhịp 41.92 Cuối nhịp -169.08 Tầng 6 A - B Đầu nhịp -54.04 171 Giữa nhịp 105.12 Cuối nhịp -246.32 B - C Đầu nhịp -47.97 197.41 Giữa nhịp 112.11 Cuối nhịp -275.87 C - D Đầu nhịp -27.6 81.53 Giữa nhịp 22.78 Cuối nhịp -106.5 D - E Đầu nhịp -44.79 159.9 Giữa nhịp 94.57 Cuối nhịp -258.41 E - F Đầu nhịp -16.39 103.44 Giữa nhịp 41.08 Cuối nhịp -190.3 Tầng 5 A - B Đầu nhịp -53.49 181 Giữa nhịp 110.2 Cuối nhịp -266.1 B - C Đầu nhịp -45.85 204.83 Giữa nhịp 114.01 Cuối nhịp -292.92 C - D Đầu nhịp -31.25 86.79 Giữa nhịp 23.35 Cuối nhịp -115.94 D - E Đầu nhịp -41.29 166.88 Giữa nhịp 95.01 Cuối nhịp -276.02 E - F Đầu nhịp -22.1 110.09 Giữa nhịp 40.62 Cuối nhịp -209.27 Tầng 4 A - B Đầu nhịp -48.57 188.66 Giữa nhịp 117.45 Cuối nhịp -283.78 B - C Đầu nhịp -45.21 211.37 Giữa nhịp 117.14 Cuối nhịp -307.81 C - D Đầu nhịp -34.98 93.7 Giữa nhịp 23.65 Cuối nhịp -124.74 D - E Đầu nhịp -38.93 173.04 Giữa nhịp 95.83 Cuối nhịp -291.85 E - F Đầu nhịp -26.15 115.22 Giữa nhịp 40.87 Cuối nhịp -222.98 Tầng 3 A - B Đầu nhịp -48.27 192.92 Giữa nhịp 120.99 Cuối nhịp -289.25 B - C Đầu nhịp -46.12 214.87 Giữa nhịp 119.54 Cuối nhịp -310.38 C - D Đầu nhịp -36.65 93.7 Giữa nhịp 24.11 Cuối nhịp -126.54 D - E Đầu nhịp -39.18 176.54 Giữa nhịp 95.97 Cuối nhịp -296.85 E - F Đầu nhịp -29.6 118.67 Giữa nhịp 40.49 Cuối nhịp -230.13 Tầng 2 A - B Đầu nhịp -53.26 191.98 Giữa nhịp 119.69 Cuối nhịp -287.44 B - C Đầu nhịp -52.62 213.08 Giữa nhịp 117.93 Cuối nhịp -306.1 C - D Đầu nhịp -35.34 92.54 Giữa nhịp 24.38 Cuối nhịp -123.96 D - E Đầu nhịp -44.72 175.48 Giữa nhịp 95.73 Cuối nhịp -294.13 E - F Đầu nhịp -28.99 117.78 Giữa nhịp 40.22 Cuối nhịp -227.45 Tầng 1 A - B Đầu nhịp -64.96 176.85 Giữa nhịp 107.38 Cuối nhịp -252.58 B - C Đầu nhịp -72.27 195.19 Giữa nhịp 110.86 Cuối nhịp -264.55 C - D Đầu nhịp -25.85 81.49 Giữa nhịp 24.18 Cuối nhịp -102.92 D - E Đầu nhịp -62.21 160.82 Giữa nhịp 95.3 Cuối nhịp -255.9 E - F Đầu nhịp -44.23 103.67 Giữa nhịp 40.82 Cuối nhịp -186.64 Tổ hợp nội lực cột: Từ các trường hợp tổ hợp tải trọng ta tìm ra các cặpnội lực nguy hiểm: Mx_max, My_ tư, Ntư ; My_max, Mx_tư, Ntư ; Nmax, Mx_tư, My_tư BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC CỘT KHUNG TRỤC 3 CỘT A3 tầng Mxmax,My tư, N tư Mymax,Mx tư, N tư Nmax,Mx tư, My tư 9 80.87 -100.5 -241.64 -116.13 31.18 -215.92 -235.17 -76.52 69.91 8 -61.33 66.34 -469.67 83.78 -23.28 -360.72 -469.74 -61.33 41.16 7 -54.08 62.88 -703.83 82.99 -7.62 -531.56 -703.83 -54.08 33.94 6 -66.87 67.59 -940.31 103.20 -5.15 -697.61 -940.31 -66.87 25.34 5 -58.46 72.20 -1185.14 109.85 12.94 -863.51 -1185.14 -58.46 24.59 4 -44.83 66.07 -1426.29 109.18 36.16 -1020.77 -1426.29 -44.83 13.70 3 -49.81 74.83 -1672.56 131.21 54.41 -1178.47 -1672.56 -49.81 74.83 2 -65.61 1.93 -119.53 156.09 27.56 -1665.34 -1921.83 -42.43 81.51 1 -111.26 2.04 -138.45 155.02 186.10 -1645.33 -2176.83 77.21 48.09 CỘT B3 tầng Mxmax,My tư, N tư Mymax,Mx tư, N tư Nmax,Mx tư, My tư 9 -185.91 -215.87 -468.80 230.81 104.67 -509.35 -559.70 103.88 195.55 8 -119.15 -67.51 -958.62 169.52 86.49 -1007.11 -1101.36 85.73 149.53 7 -164.13 -107.62 -1451.45 174.39 102.39 -1507.63 -1648.84 99.95 149.30 6 -186.05 -111.45 -1944.93 200.40 110.75 -2013.56 -2202.06 109.95 158.17 5 -205.10 -102.58 -2446.47 211.52 137.84 -2521.93 -2758.33 138.18 166.19 4 -204.25 -97.18 -2950.04 220.63 162.89 -3032.11 -3316.87 163.21 160.33 3 -184.06 -95.23 -3456.46 255.22 191.44 -3550.30 -3883.82 191.73 176.80 2 -143.74 1.03 -4.88 344.83 291.91 -4073.38 -4455.91 292.23 213.93 1 -262.65 2.26 -4.92 344.83 514.55 -4115.40 -5032.94 514.88 179.19 CỘT C3 tầng Mxmax,My tư, N tư Mymax,Mx tư, N tư Nmax,Mx tư, My tư 10 -53.12 -1.68 2.23 17.76 5.19 -0.08 -45.44 193.69 -27.24 9 -148.92 -244.55 -433.45 -244.55 150.97 -466.70 -495.14 160.71 234.76 8 -178.65 -74.09 -849.83 171.36 162.77 -883.87 -937.70 173.63 161.37 7 -199.22 -116.92 -1268.37 185.67 162.71 -1302.47 -1381.93 170.98 168.93 6 -224.91 -111.66 -1689.01 201.90 175.79 -1727.77 -1833.01 186.77 172.99 5 -233.28 -106.69 -2115.94 210.65 197.67 -2153.57 -2284.68 209.50 176.01 4 -231.76 -102.18 -2543.34 223.29 215.59 -2579.27 -2736.22 226.38 173.23 3 -211.86 -95.49 -2972.31 255.91 246.70 -3011.61 -3194.40 258.36 188.66 2 -143.18 -68.87 -3406.70 358.30 358.99 -3446.68 -3655.23 371.50 238.51 1 -258.59 0.83 16.51 490.61 535.95 -3465.77 -4113.14 542.35 248.51 CỘT D3 tầng Mxmax,My tư, N tư Mymax,Mx tư, N tư Nmax,Mx tư, My tư 10 -94.99 -17.95 -60.16 107.40 99.88 -101.54 -103.10 106.24 86.71 9 -26.53 -0.57 -2.04 261.83 -14.41 -498.62 -506.22 -16.88 259.86 8 -85.19 -110.98 -783.11 209.81 20.40 -865.26 -894.62 11.17 207.59 7 -93.56 -138.09 -1074.79 224.54 22.67 -1267.21 -1285.33 20.13 213.41 6 -110.15 -140.57 -1484.17 237.28 28.65 -1627.20 -1681.27 18.92 218.31 5 -130.60 -135.40 -1839.16 244.32 51.46 -2011.10 -2076.68 42.87 217.74 4 -127.43 -125.03 -2074.67 257.04 82.23 -2394.26 -2470.59 74.55 214.74 3 -96.19 -117.06 -2408.57 291.08 102.51 -2783.57 -2869.99 94.37 232.29 2 -126.96 -1.66 -7.94 405.55 199.07 -3175.33 -3271.38 190.45 294.49 1 -257.47 -1.18 -9.61 551.38 486.57 -3156.48 -3670.62 481.26 312.17 CỘT E3 tầng Mxmax,My tư, N tư Mymax,Mx tư, N tư Nmax,Mx tư, My tư 9 -254.35 -277.26 -412.63 273.64 188.23 -439.68 -484.48 177.29 244.82 8 -153.08 -96.05 -831.42 200.28 154.23 -852.73 -939.85 150.35 184.18 7 -202.99 -143.70 -1254.92 229.83 166.57 -1269.70 -1400.26 161.24 204.44 6 -226.99 -127.47 -1677.67 232.61 181.27 -1690.32 -1865.02 177.57 199.62 5 -239.45 -128.32 -2105.21 239.79 205.88 -2109.85 -2329.37 203.54 195.84 4 -239.74 -126.09 -2533.17 258.31 224.57 -2528.90 -2793.98 222.86 200.14 3 -223.18 -113.76 -2961.61 292.04 258.51 -2953.35 -3264.56 257.09 215.64 2 -152.79 -80.65 -3395.72 417.35 364.82 -3380.59 -3738.15 363.70 288.19 1 -262.09 -2.44 2.68 616.47 535.73 -3469.04 -4214.05 538.87 371.08 CỘT F3 tầng Mxmax,My tư, N tư Mymax,Mx tư, N tư Nmax,Mx tư, My tư 9 -138.82 -150.81 -193.28 -169.01 -119.11 -173.64 -214.54 102.19 118.86 8 103.81 121.41 -370.02 121.41 103.81 -370.02 -450.77 80.73 82.33 7 108.99 133.60 -560.28 133.60 108.99 -560.28 -692.62 77.52 83.82 6 130.21 117.28 -928.70 146.14 130.21 -756.44 -947.87 129.96 114.54 5 146.15 113.29 -1184.55 149.83 146.15 -953.46 -1210.22 145.70 110.37 4 153.29 111.33 -1444.66 152.92 153.29 -1149.08 -1476.63 152.65 108.69 3 184.70 124.37 -1712.99 179.04 184.70 -1348.28 -1751.10 183.76 121.42 2 247.89 146.08 -1981.31 219.33 247.89 -1546.65 -2025.39 246.21 142.80 1 344.53 187.64 -2003.14 296.89 344.53 -1736.28 -2281.62 336.92 187.53 CỐT THÉP: Cốt thép dầm: Dùng momen cực đại ở mỗi nhịp và trên từng gối để tính toán. Dầm đúc liền khối với bản , xem một phần bản tham gia chịu lực với dầm như là cánh của tiết diện chữ T. Tùy theo momen dương hay âm mà có kể hoặc không kể cánh vào trong tính toán Số liệu ban đầu Bê tông B25 có Rb=14.5(Mpa); Rbt=1.05(Mpa) Thép nhóm AII có Rs=280(Mpa) =0.418 , ξR=0.595 Bề rộng tiết diện b=250(mm) và b=300(mm) Giả thiết a=50 (mm) ho=500-50=450(mm) đối với tiết diện chịu momen dương ( giữa nhịp) Giả thiết a=60 (mm) ho=500-60=440(mm) đối với tiết diện chịu momen âm( đầu nhịp) Với tiết diện chịu momen âm (gối tựa): Cánh nằm trong vùng chịu kéo nên bỏ qua, tính như tiết diện chữ nhật có tiết diện hxb. Chiều cao làm việc h0=h - a Nếu thì từ tính Diện tích cốt thép được tính theo công thức: Tính và phải đảm bảo Với tiết diện chịu momen dương (giữa nhịp): Cánh nằm trong vùng chịu chịu nén , tham gia chịu lực với sườn . Chiều rộng cánh dưa vào trong tính toán là b’f . Bề rộng cánh b’f không vượt quá một giới hạn nhất định để đảm bảo cánh cùng tham gia chịu lực với sườn .Độ vươn của sải cánh Sc không được lớn hơn 1/6 nhịp dầm và không được lớn hơn các giá trị sau: Khi có dầm ngang hoặc khi có bề dày của bản cánh h’f 0.1h thì Sc phải không vươt qua 1/2 khoảng cách thong thủy của hai dầm dọc. 6hf Ở đây hf chiều cao của cánh , lấy bằng chiều dày của bản=140(mm) Ta có: 1/6ld = 1/6.8 = 1.17(m) Một nửa khoảng cách hai mép trong của dầm = 0.5x6.75=3.375(m) 6hf = 6 x 0.14 = 0.84(m) b’f =b + 2Sc= 0.25 + (2 x 0.84) =1.93(m) Về mặt tính toán khi trục trung hòa đi qua cánh , tiết diện chữ T được tính như tiết diện chữ nhật có chiều rộng là b’f . Để phân biệt trường hợp trục trung hòa qua cánh và qua sườn , ta tính =14.5 x 1930 x 500 x ( 450 - 0.5 x 140) = 8059 x 106 (Nmm) = 8950 (KNm) Nếu MMf thì trục trung hòa đi qua cánh , việc tính toán được tiến hành như đối với tiết diện chữ nhật (b’f x h) Nếu M>Mf thì trục trung hòa đi qua sườn, việc tính toán với tiết diện chữ T Tính Từ αm tra bảng phụ lục 9 trang 373 [3] ta được ξ . Xác định diện tích cốt thép (As) theo công thức : Ta có Mmax = 120.99 (KNm) <Mf trục trung hòa đi qua cánh, việc tính toán được tính như tiết diện chữ nhật có tiết diện 1930 x 500 BẢNG GIÁ TRỊ CỐT THÉP DẦM NHỊP A-B Tầng Tiết diện M(KNm) am z Astính(cm2) Cốt thép Aschọn(cm2) m% 9 Đầu nhịp -48.28 0.0573 0.9705 4.04 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 106.85 0.1269 0.9319 9.31 4f18 10.18 0.8 Cuối nhịp -197.81 0.2349 0.8641 18.58 2f25+3f22 21.22 1.54 8 Đầu nhịp -62.21 0.0739 0.9616 5.25 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 100.3 0.1191 0.9364 8.69 4f18 10.18 0.8 Cuối nhịp -214.17 0.2543 0.8505 20.44 2f25+3f22 21.22 1.54 7 Đầu nhịp -56.35 0.0669 0.9653 4.74 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 103.71 0.1231 0.9341 9.01 4f18 10.18 0.8 Cuối nhịp -230.22 0.2734 0.8366 22.34 3f25+2f22 22.33 1.62 6 Đầu nhịp -54.04 0.0642 0.9668 4.54 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 105.12 0.1248 0.9331 9.14 4f18 10.18 0.8 Cuối nhịp -246.32 0.2925 0.8221 24.32 5f25 24.54 1.78 5 Đầu nhịp -53.49 0.0635 0.9672 4.49 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 110.2 0.1309 0.9296 9.62 4f18 10.18 0.8 Cuối nhịp -266.1 0.3160 0.8033 26.89 4f25+2f22 27.23 1.97 4 Đầu nhịp -48.57 0.0577 0.9703 4.06 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 117.45 0.1395 0.9246 10.31 4f18 10.18 0.8 Cuối nhịp -283.78 0.3370 0.7855 29.32 6f25 29.98 2.17 3 Đầu nhịp -48.27 0.0573 0.9705 4.04 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 120.99 0.1437 0.9221 10.65 4f18 10.18 0.8 Cuối nhịp -289.25 0.3435 0.7798 30.11 6f25 29.98 2.17 2 Đầu nhịp -52.26 0.0621 0.9679 4.38 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 119.69 0.1421 0.9230 10.53 4f18 10.18 0.8 Cuối nhịp -287.44 0.3413 0.7817 29.85 6f25 29.98 2.17 1 Đầu nhịp -64.96 0.0771 0.9598 5.49 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 107.38 0.1275 0.9316 9.36 4f18 10.18 0.8 Cuối nhịp -252.58 0.2999 0.8163 25.12 4f25+2f22 27.23 1.97 NHỊP B-C Tầng Tiết diện M(KNm) am z Astính(cm2) Cốt thép Aschọn(cm2) m% 9 Đầu nhịp -61.11 0.0726 0.9623 5.15 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 105.84 0.1257 0.9326 9.21 4f18 10.18 0.8 Cuối nhịp -253.19 0.3006 0.8157 25.19 4f25+2f22 27.23 1.97 8 Đầu nhịp -51.25 0.0609 0.9686 4.29 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 107.85 0.1281 0.9312 9.40 4f18 10.18 0.8 Cuối nhịp -244.38 0.2902 0.8239 24.08 5f25 24.54 1.78 7 Đầu nhịp -52.35 0.0622 0.9679 4.39 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 109.67 0.1302 0.9300 9.57 4f18 10.18 0.8 Cuối nhịp -260.47 0.3093 0.8088 26.14 4f25+2f22 27.23 1.97 6 Đầu nhịp -47.97 0.0570 0.9707 4.01 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 112.11 0.1331 0.9283 9.80 4f18 10.18 0.8 Cuối nhịp -275.87 0.3276 0.7936 28.22 6f25 29.98 2.17 5 Đầu nhịp -45.85 0.0544 0.9720 3.83 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 114.01 0.1354 0.9270 9.98 4f18 10.18 0.8 Cuối nhịp -292.92 0.3478 0.7758 30.65 4f25+3f22 31.03 2.25 4 Đầu nhịp -45.21 0.0537 0.9724 3.77 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 117.14 0.1391 0.9248 10.28 4f18 10.18 0.8 Cuối nhịp -307.81 0.3655 0.7593 32.90 4f25+4f22 34.83 2.52 3 Đầu nhịp -46.12 0.0548 0.9718 3.85 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 119.54 0.1419 0.9231 10.51 4f18 10.18 0.8 Cuối nhịp -310.38 0.3686 0.7564 33.31 4f25+4f22 34.83 2.52 2 Đầu nhịp -52.62 0.0625 0.9677 4.41 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 117.93 0.1400 0.9242 10.36 4f18 10.18 0.8 Cuối nhịp -306.1 0.3635 0.7613 32.64 4f25+4f22 34.83 2.52 1 Đầu nhịp -72.27 0.0858 0.9551 6.14 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 110.86 0.1316 0.9292 9.68 4f18 10.18 0.8 Cuối nhịp -264.55 0.3141 0.8049 26.68 4f25+2f22 27.23 1.97 NHỊP C-D Tầng Tiết diện M(KNm) am z Astính(cm2) Cốt thép Aschọn(cm2) m% 9 Đầu nhịp -19.82 0.0473 0.9758 2.13 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 21.71 0.0518 0.9734 2.34 2f18 5.09 0.6 Cuối nhịp -88.69 0.2116 0.8797 10.59 2f25+1f22 13.62 0.99 8 Đầu nhịp -19.17 0.0457 0.9766 2.06 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 21.75 0.0519 0.9733 2.35 2f18 5.09 0.6 Cuối nhịp -87.14 0.2079 0.8821 10.38 2f25+1f22 13.62 0.99 7 Đầu nhịp -23.62 0.0564 0.9710 2.56 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 22.15 0.0529 0.9728 2.39 2f18 5.09 0.6 Cuối nhịp -98.38 0.2348 0.8642 11.96 2f25+1f22 13.62 0.99 6 Đầu nhịp -27.6 0.0659 0.9659 3.00 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 22.78 0.0544 0.9720 2.46 2f18 5.09 0.6 Cuối nhịp -106.5 0.2541 0.8506 13.15 2f25+1f22 13.62 0.99 5 Đầu nhịp -31.25 0.0746 0.9612 3.42 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 23.35 0.0557 0.9713 2.53 2f18 5.09 0.6 Cuối nhịp -115.94 0.2767 0.8342 14.60 2f25+3f22 21.2 1.54 4 Đầu nhịp -34.98 0.0835 0.9564 3.84 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 23.65 0.0564 0.9709 2.56 2f18 5.09 0.6 Cuối nhịp -124.74 0.2977 0.8181 16.02 2f25+2f22 17.4 1.26 3 Đầu nhịp -36.65 0.0875 0.9542 4.03 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 24.11 0.0575 0.9704 2.61 2f18 5.09 0.6 Cuối nhịp -126.54 0.3020 0.8147 16.32 2f25+2f22 17.4 1.26 2 Đầu nhịp -35.34 0.0843 0.9559 3.88 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 24.38 0.0582 0.9700 2.64 2f18 5.09 0.6 Cuối nhịp -123.96 0.2958 0.8195 15.89 2f25+2f22 17.4 1.26 1 Đầu nhịp -25.85 0.0617 0.9681 2.80 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 24.18 0.0577 0.9703 2.62 2f18 5.09 0.6 Cuối nhịp -102.92 0.2456 0.8566 12.62 2f25+1f22 13.62 0.99 NHỊP D-E Tầng Tiết diện M(KNm) am z Astính(cm2) Cốt thép Aschọn(cm2) m% 9 Đầu nhịp -47.5 0.0564 0.9710 3.97 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 100.57 0.1194 0.9362 8.72 4f18 10.18 0.8 Cuối nhịp -204.74 0.2431 0.8584 19.36 2f25+3f22 21.22 1.54 8 Đầu nhịp -51.76 0.0615 0.9683 4.34 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 92.92 0.1103 0.9414 8.01 4f18 10.18 0.8 Cuối nhịp -228.05 0.2708 0.8385 22.07 3f25+2f22 22.33 1.62 7 Đầu nhịp -48.8 0.0579 0.9701 4.08 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 94.89 0.1127 0.9401 8.19 4f18 10.18 0.8 Cuối nhịp -241.51 0.2868 0.8265 23.72 4f25+2f22 27.23 1.97 6 Đầu nhịp -44.79 0.0532 0.9727 3.74 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 94.57 0.1123 0.9403 8.16 4f18 10.18 0.8 Cuối nhịp -258.41 0.3068 0.8108 25.87 4f25+2f22 27.23 1.97 5 Đầu nhịp -41.29 0.0490 0.9749 3.44 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 95.01 0.1128 0.9400 8.20 4f18 10.18 0.8 Cuối nhịp -276.02 0.3278 0.7935 28.24 6f25 29.98 2.17 4 Đầu nhịp -38.93 0.0462 0.9763 3.24 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 95.83 0.1138 0.9394 8.28 4f18 10.18 0.8 Cuối nhịp -291.85 0.3465 0.7770 30.49 4f25+3f22 31.03 2.25 3 Đầu nhịp -39.18 0.0465 0.9762 3.26 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 95.97 0.1140 0.9393 8.29 4f18 10.18 0.8 Cuối nhịp -296.85 0.3525 0.7716 31.23 4f25+4f22 34.83 2.52 2 Đầu nhịp -44.72 0.0531 0.9727 3.73 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 95.73 0.1137 0.9395 8.27 4f18 10.18 0.8 Cuối nhịp -294.13 0.3493 0.7745 30.82 4f25+3f22 31.03 2.25 1 Đầu nhịp -62.21 0.0739 0.9616 5.25 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 95.3 0.1132 0.9398 8.23 4f18 10.18 0.8 Cuối nhịp -255.9 0.3039 0.8132 25.54 4f25+2f22 27.23 1.97 NHỊP E-F Tầng Tiết diện M(KNm) am z Astính(cm2) Cốt thép Aschọn(cm2) m% 9 Đầu nhịp -36.43 0.0433 0.9779 3.02 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 45.62 0.1089 0.9422 5.09 2f18 5.09 0.6 Cuối nhịp -119.85 0.1423 0.9229 10.54 2f25+1f22 13.62 0.99 8 Đầu nhịp -31.25 0.0371 0.9811 2.59 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 40.87 0.0975 0.9486 4.53 2f18 5.09 0.6 Cuối nhịp -161.26 0.1915 0.8928 14.66 3f25 14.73 1.07 7 Đầu nhịp -34.11 0.0405 0.9793 2.83 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 41.92 0.1000 0.9472 4.65 2f18 5.09 0.6 Cuối nhịp -169.08 0.2008 0.8868 15.48 2f25+2f22 17.4 1.26 6 Đầu nhịp -16.39 0.0195 0.9902 1.34 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 41.08 0.0980 0.9483 4.55 2f18 5.09 0.6 Cuối nhịp -190.3 0.2260 0.8702 17.75 2f25+2f22 17.4 1.26 5 Đầu nhịp -22.1 0.0262 0.9867 1.82 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 40.62 0.0969 0.9489 4.50 2f18 5.09 0.6 Cuối nhịp -209.27 0.2485 0.8546 19.88 2f25+3f22 21.2 1.54 4 Đầu nhịp -26.15 0.0311 0.9842 2.16 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 40.87 0.0975 0.9486 4.53 2f18 5.09 0.6 Cuối nhịp -222.98 0.2648 0.8429 21.47 3f25+2f22 22.33 1.62 3 Đầu nhịp -29.6 0.0351 0.9821 2.45 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 40.49 0.0966 0.9491 4.48 2f18 5.09 0.6 Cuối nhịp -230.13 0.2733 0.8367 22.32 3f25+2f22 22.33 1.62 2 Đầu nhịp -28.99 0.0344 0.9825 2.40 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 40.22 0.0960 0.9495 4.45 2f18 5.09 0.6 Cuối nhịp -227.45 0.2701 0.8391 22.00 3f25+2f22 22.33 1.62 1 Đầu nhịp -44.23 0.0525 0.9730 3.69 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 40.82 0.0974 0.9487 4.52 2f18 5.09 0.6 Cuối nhịp -186.64 0.2216 0.8731 17.35 2f25+2f22 17.4 1.26 c. Cốt đai: Lực cắt lớn nhất xuất hiện trong dầm Qmax=214.87(KN) Chọn đai Ø 8 ,đai hai nhánh n=2 có Asw =2 x 50.3=100.6(mm2) , khoảng cách S = 150(mm) Số liệu: Rb=11.5(Mpa);Rbt=0.9(Mpa); Eb=27x103(Mpa) Rsw=175(Mpa);Es=21x104(Mpa) Điều kiện về ứng suất nén chính Q Trong đó : φw1 : hệ số xét đến ảnh hưởng của cốt thép đai vuông góc với trục dọc cấu kiện được xác định theo công thức : φw1=1+5αμw α =; μw= φw1=1+ 5 x 7.78 x0.0027=1.1 Hệ số φb1 =1-βRb β= 0.01 đối với bê tông nặng Rb =11.5(Mpa) φb1=1-0.01x11.5=0.855 Vậy Ta có Q=214870(N) < 446149.7(N) thoả mản điều kiện ứng suấy nén chính Tính khả năng chịu cắt của tiết diện nghiêng Qu Qu= Qb+Qsw Qb : khả năng chiu cắt của bê tông ; Qb= φb2: hệ số kể đến ảnh hưởng của loại bê tông , đối với bê tông nặng φb2=2 φf : hệ số xét đến ảnh hưởng của cánh chịu nén trong tiết diện chữ T, chữ I , đối với tiết diện chữ nhật φf=0 φn: hệ số xét đến ảnh hưởng của lực dọc, đối với dầm chiếu nghỉ không có lực dọc nên φn=0 Rbt = 0.9(Mpa) cường độ chịu kéo của bê tông c: chiều dài hình chiếu của tiết diện nghiêng nguy hiểm nất lên trục dọc cấu kiện Qsw: khả năng chịu lực cắt của cốt thép đai Qsw = qswCo qsw: nội lực trong cốt thép đai trên một đơn vị chiều dài qsw== = Ta có Co=1076.8 < 2ho=2x450=1100(mm) nên lấy Co=1076.8(mm) để tính Qsw = qswCo=117.4x1076.8=126476.3(N) Qb= Vậy khả năng chịu cắt của dầm là Qu=126476.3+1159497=1285973(N) Ta có Qmax=214870(N) < Qu=1285973(N) dầm đủ khả năng chịu cắt Bố trí đai Ø8a150 ở 1/4L=1600, ở đoạn giữa dầm bố trí đai Ø8a250 Cốt thép cột: Xét mặt phẳng uốn của các cấu kiện cột , ta thấy mặt phẳng uốn không chứa trục đối xứng nên cấu kiện cột là cấu kiện nén lệch tâm xiên. Việc tính toán cốt thép cột chịu nén lệch tâm xiên ta có thể dùng phương pháp gần đúng dựa trên việc biến đổi trường hợp nén lệch tâm xiên thành nén lệch tâm phẳng tương đương được chỉ dẩn ở trang 153[4] . Xét tiết diện cột có cạnh Cx,Cy Điều kiện . Cốt thép được đặt theo chu vi , phân bố đều hoặc mật độ cốt thép cạnh nhỏ có thể lớn hơn Tiết diện chịu lực nén N, moment uốn Mx, MY , và độ lệch tâm ngẩu nhiên eax,eay với độ lệch tâm ngẩu nhiên được xác định như sau : không nhỏ hơn 1/600 chiều dài cột và 1/30 chiều cao cấu kiện vậy . Xét ảnh hưởng uốn dọc hai phương xác định được ηx, ηy với η được xác định như sau : Khi có thể bỏ qua ảnh hưởng của uốn dọc , lấy η =1 Khi có thể bỏ qua ảnh hưởng của uốn dọc , η được tính theo công thức sau: Với: N -Lực dọc tính toán trong cột Ncr - Lực dọc tới hạn. Trong đó: Eb -Mođun đàn hồi của bê tông,với bê tông B25 ta có Eb=2.1x103(Mpa) lo -Chiều dài tính toán của cấu kiện , với khung nhiều tầng có liên kết cứng giữa dầm và cột có từ ba nhịp (4 cột) trở lên và sàn đổ toàn khối nên ta có y = 0.7 i - Momen quán tính của tiết diện cột lấy đối với trục đi qua trọng tâm và vuônggóc với mặt phẳng uốn Is - Momen quán tính của diện tích tiết diện cốt thép dọc chịu lực lấy đối với trục đã nêu , với Es-mođun đàn hồi của cốt thép S - hệ số kể đến ảnh hưởng của độ lệch tâm de - hệ số lấy theo quy định sau , Với kết cấu siêu tĩnh ta có eo=max(e1,ea), e1= , Rb tính bằng Mpa φp - hệ số xét đến ảnh hưởng của cốt thép căng ứng lực trước , với kết cấu bê tông cốt thép thường φp=1 - hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng tác dụng dài hạn Trong đó: y - cách từ trọng tâm tiết diện đến mép chịu kéovới tiết diện chữ nhật y =0.5h Ml,Nl - nội lực do tác dụng dài hạn β - hệ số phụ thuộc vào loại bê tông , với bê tông nặng β=1 Sau khi xá

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTHUYET MINH HOAN CHINH_TUAN.doc
  • dwgTANGHAM&MAI.dwg
  • dwgkhung.dwg
  • xlsPHU LUC DAM.xls
  • dwgMATBANG_TUAN.dwg
  • dwgMAT DUNG+MAT CAT_TUAN.dwg
  • dwgmong coc ep.dwg
  • dwgmong cockhoan nhoi.dwg
  • dwgho nuoc mai.dwg
  • dwgsan tang dien hinh.dwg
  • dwgcau thang bo.dwg
  • docMCLC~1.DOC
  • xlsPHU LUC COT.xls
  • docTAILIU~1.DOC
  • xlstonghopdiachat.xls
Tài liệu liên quan