Luận văn Thực trạng kế toán mua hàng và thanh toán tiền hàng tại công ty cổ phần thương mại và tin học Hưng Long

CHƯƠNG I: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TIỀN HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ TIN HỌC HƯNG LONG 45

I. TỔNG QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ TIN HỌC HƯNG LONG. 45

1. Đặc điểm tổ chức hoạt động kinh doanh. 45

1.1 Vài nét về quá trình hình thành và phát triển. 45

1.2 Chức năng, nhiệm vụ của Công ty. 46

1.3 Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý. 47

1.4 Tình hình tài chính. 49

2. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán. 49

2.1 Tổ chức bộ máy kế toán. 49

2.2 Chính sách kế toán của Công ty. 50

II. THỰC TRẠNG KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TIỀN HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ TIN HỌC HƯNG LONG 51

1. Hạch toán ban đầu. 51

2. Kế toán tổng hợp nghiệp vụ mua hàng và thanh toán tiền hàng tại Công ty. 58

2.1 Tài khoản sử dụng. 58

2.2 Trình tự hạch toán. 61

3. Quy tr×nh h¹ch to¸n vµ ghi sæ cña C«ng ty. 65

3.1 Quy tr×nh h¹ch to¸n cña C«ng ty. 65

3.2 Sổ sách kế toán. 67

3.2.1 Sổ tổng hợp: 67

3.2.2 Sổ chi tiết: 79

3.3 Quy trình kế toán nghiệp vụ mua hàng và thanh toán tiền hàng tại Công ty. 87

4. Đánh giá nhận xét chung về phương pháp kế toán nghiệp vụ mua hàng và thanh toán tiền hàng tại Công ty cổ phần thương mại và tin học Hưng Long. 87

4.1 Những ưu diểm. 88

4.2 Những tồn tại. 89

 

 

doc48 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1586 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Thực trạng kế toán mua hàng và thanh toán tiền hàng tại công ty cổ phần thương mại và tin học Hưng Long, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ẻ kho. * Đối với trường hợp mua hàng theo phương thức chuyển hàng Khi hàng hoá được chuyển đến kho thì thủ kho kho kiểm nhận hàng hoá trước khi nhập kho, đồng thời ghi vào thẻ kho. Thủ kho chỉ ghi số lượng thực nhập vào phiếu nhập kho (căn cứ vào hoá đơn GTGT). Sau đó phiếu nhập kho và hoá đơn GTGT được chuyển lên phòng kế toán của Công ty để xử lý và lưu giữ. Sơ đồ hạch toán: TK 111,112,331 TK 156 TK 111,112,331 Giá mua hàng hoá nhập kho Hàng giảm giá, trả lại người bán Chi phí thu mua TK 1331 Thuế GTGT đầu vào TK 338 TK 138 Hàng hoá thừa phát hiện khi Hàng hoá thiếu phát hiện khi kiểm kê kiểm kê + Nếu mua hàng chưa thanh toán thì kế toán căn cứ vào hoá đơn GTGT, phiếu nhập kho ghi: Nợ TK 1561: 57 132 000 Nợ TK 1331: 2 856 600 Có TK 331: 59 988 600 Khi thanh toán cho người bán: - Căn cứ vào bảng kê nộp séc, giấy báo nợ của ngân hàng, kế toán thanh toán công nợ ghi: Nợ TK 331 : 59 988 600 Có TK 112 : 59 988 600 - Căn cứ vào phiếu chi, kế toán thanh toán ghi: Nợ TK 331 : 59 988 600 Có TK 111 : 59 988 600 + Khi thanh toán tiền hàng trường hợp được hưởng chiết khấu thanh toán kế toán căn cứ vào hoá đơn GTGT và phiếu chi hoặc giấy báo nợ của ngân hàng ghi: Nợ TK 331 75 000 000 Có TK 711 1 500 000 Có TK 111, 112 73 500 000 + Nếu mua hàng thanh toán bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền huy động từ các ngân hàng hoặc các tổ chức tín dụng thì kế toán căn cứ vào phiếu nhập kho, hoá đơn GTGT, phiếu chi, giấy báo nợ của ngân hàng. Kế toán ghi: Nợ TK 1561: 5 000 000 Nợ TK 1331: 500 000 Có TK 111, 112, 311: 5 500 000 + Khi mua hàng nhập kho phát hiện thiếu hàng chưa rõ nguyên nhân, kế toán căn cứ vào phiếu nhập kho ghi theo số lượng thực nhập: Nợ TK 1561 15 000 000 Nợ TK 1381 2 000 000 Nợ TK 1331 850 000 Có TK 111, 112, 331 17 850 000 Sau đó tuỳ vào nguyên nhân kế toán sẽ xử lý vào các tài khoản có liên quan: - Nếu do bên bán xuất thiếu, bên bán cung cấp thêm. Nợ TK 1561 2 000 000 Có TK 1381 2 000 000 - Nếu do bên bán xuất thiếu, Công ty không nhận thêm. Nợ TK 111, 112, 331 2 100 000 Có TK 1381 2 000 000 Có TK 1331 100 000 - Nếu do lỗi cán bộ nghiệp vụ, bắt bồi thường theo giá thanh toán. Nợ TK 1388 2 100 000 Có TK 1381 2 000 000 Có TK 1331 100 000 + Khi mua hàng nhập kho nếu phát sinh thừa hàng: - Nếu thừa hàng với số lượng lớn mà xác định được ngay nguyên nhân do bên bán xuất thừa, Công ty không nhập kho mà kiểm nhận trị giá số hàng thừa giữ hộ cho bên bán. Nợ TK 002: Trị giá số hàng thừa - Nếu thừa với số lượng nhỏ mà chưa rõ nguyên nhân. Nợ TK 1561 Có TK 3381 Sau đó tuỳ theo nguyên nhân và Công ty sẽ xử lý vào các tài khoản sau: Nếu trả lại cho bên bán: Nợ 3381 Có TK 1561 Nếu mua luôn số hàng thừa, căn cứ hoá đơn GTGT của bên bán (viết lại) và phiếu nhập kho: Nợ TK 3381 Nợ TK 1331 Có TK 331 + Nếu mua hàng phát sinh chi phí mua hàng kế toán căn cứ vào phiếu chi, hoá đơn GTGT ghi: Nợ TK 1562 2 000 000 Nợ TK 1331 200 000 Có TK 111 2 200 000 + Nếu mua hàng phát sinh các trường hợp giảm giá hoặc trả lại kế toán căn cứ vào chứng từ liên quan ghi: Nợ TK 111, 112, 331 Có TK 1561 Có TK 1331 + Nếu trường hợp hàng mua của Công ty đã về đến kho mà chứng từ chưa đến, Công ty sẽ kiểm nhận hàng hoá và đối chiếu với hợp đồng nếu phù hợp tiến hành cho nhập kho ghi theo giá tạm tính. Kế toán căn cứ vào phiếu nhập kho ghi: Nợ TK 1561 Có TK 331 Khi nhận được chứng từ do bên bán chuyển đến so sánh giá nhập kho và giá ghi trên hợp đồng để điều chỉnh. - Nếu giá tạm tính khi nhập kho = giá trị ghi trên chứng từ thì cần phải tiến hành điều chỉnh: Nợ TK 1331 Có TK 331 - Nếu giá tạm tính khi nhập kho > giá ghi trên chứng từ thì kế toán tiến hành điều chỉnh giảm: Nợ TK 331 Có TK 156 Nợ TK 133 Có TK 331 - Nếu giá tạm tính khi nhập kho < giá ghi trên chứng từ thì kế toán tiến hành điều chỉnh tăng: Nợ TK 156 Nợ TK 133 Có TK 331 + Nếu trường hợp mua hàng chỉ có hoá đơn còn hàng chưa về nhập kho, kế toán kiểm tra hoá đơn nếu thấy phù hợp mà chấp nhận thanh toán thì tiến hành kê khai thuế GTGT và lưu hoá đơn này vào tập hồ sơ theo dõi hàng mua. Nợ TK 1331 Có TK 331 Khi nào hàng về nhập kho của doanh nghiệp tiến hành nhập kho. Nợ TK 1561 Có TK 331 3. Quy trình hạch toán và ghi sổ của Công ty. 3.1 Quy trình hạch toán của Công ty. Sổ chi tiết tài khoản Nhật ký chung Sổ cái tài khoản Bảng tổng hợp chi tiết Chứng từ kế toán Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại Bảng cân đối số phát sinh - Báo cáo tài chính - Báo cáo quản trị Quy trình hạch toán cụ thể trong Công ty là: Giải thích: : Kế toán viên nhập dữ liệu vào máy : Máy tự động chuyển số liệu : Đối chiếu, kiểm tra Đầu kỳ kế toán nhập dữ liệu đầu kỳ là số dư đầu kỳ cho các tài khoản việc nhập này chỉ thực hiện một lần trong năm đầu tiên Công ty sử dụng phần mềm kế toán. Sau đó trong các năm tiếp theo công việc đó sẽ do máy tự động kết chuyển số dư cuối kỳ của từng tài khoản thuộc loai 1 - tài sản lưu động, loại 2 – tài sản cố định, loại 3 – nợ phải trả và loại 4 – nguồn vốn chủ sở hữu sang chính tài khoản đó trong năm tài chính tiếp theo. Trong kỳ khi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán viên căn cứ vào các chứng từ gốc hoặc các bảng tổng hợp chứng từ gốc từ các chi nhánh của Công ty chuyển đến phân loại xử lý rồi căn cứ vào đó cập nhật số liệu trên phần mềm kế toán. Kế toán mua hàng căn cứ vào các chứng từ là các hoá đơn GTGT, hoá đơn bán hàng, phiếu chi, giấy báo nợ của ngân hàng, …trên cơ sở các chứng từ đó kế toán viên vào số liệu trên phần mềm kế toán theo từng định khoản đơn. Mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh sẽ được vào theo từng định khoản đơn mỗi định khoản sẽ tương ứng với một dòng khi câp nhật chứng từ. Khi lựa chọn đúng tài khoản rồi nếu là tài khoản đó có đăng ký chi tiết máy tự hiện ra một bảng chi tiết cho kế toán viên nhập luôn số liệu chi tiết. VD: Khi nhập kho đến cột TK Nợ ta lựa chọn bằng cách gõ số hiệu tài khoản là 156 vào cột TK Nợ máy cho ta một bảng chi tiết cho ta lựa chọn như sau: Sau khi đã lựa chọn được đúng mã vật tư, tên vật tư, đơn vị tính, còn các cột còn lại kế toán viên phải điền vào theo đúng ô quy định. Như vậy sau khi kết thúc quá trình nhập chứng từ thì máy tự động kết chuyển đến tất cảc các bảng tổng hợp chi tiết, bảng cân đối số phát sinh và các báo cáo tài chính, báo cáo quản trị của Công ty. Cuối kỳ kế toán đối chiếu, kiểm tra số liệu giữa tổng số phát sinh trên nhật ký chung phải bằng với số phát sinh trên bảng cân đối số phát sinh và các bảng tổng hợp chi tiết với sổ cái các tài khoản căn cứ vào sổ cái và các bảng tổng hợp chi tiết lập các báo cáo tài chính và báo cáo quản trị. 3.2 Sổ sách kế toán. Công ty cổ phần thương mại và tin học Hưng Long sử dụng các mẫu sổ sách như dưới đây: 3.2.1 Sổ tổng hợp: a, Sổ nhật ký chung. * Nội dung: Sổ nhật ký chung là sổ kế toán tổng hợp quan trọng, sổ này ghi tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo trình tự thời gian, đồng thời phản ánh theo quan hệ đối ứng tài khoản (định khoản kế toán) để phục vụ việc ghi sổ cái. Số liệu ghi trên sổ nhật ký chung dùng làm căn cứ để ghi vào sổ cái. * Kết cấu và phương pháp ghi sổ: Kết cấu sổ nhật ký chung được quy định thống nhất theo mẫu ban hành trong chế độ này. + Cột A, B: Ghi số hiệu và ngày, tháng lập của chứng từ kế toán dùng làm căn cứ ghi sổ. + Cột C: Ghi tóm tắt nội dung nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh của nghiệp vụ kế toán. + Cột 1, 2: Ghi số hiệu tài khoản Nợ và Có + Cột 3, 4: Ghi số tiền phát sinh của tài khoản ghi Nợ và ghi Có Về nguyên tắc tất cả các nghiệp vụ kinh té tài chính phát sinh đều phải ghi vao sổ nhật ký chung.Căn cứ ghi sổ là từ các chứng từ gốc đã được kiểm tra. Cuối kỳ phải so sánh đối chiếu tổng số phát sinh Nợ và Có trên sổ nhật ký chung phải bằng tổng số phát sinh Nợ và Có trên Bảng cân đối số phát sinh. Mẫu sổ: Công ty Cổ phần Thương mại và Tin học Hưng Long Ban hành theo QĐ số: 1141/QĐ_TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Bộ Trưởng BTC Sổ nhật ký chung Tháng: 3 năm: 2006 Chứng từ Tài khoản Số phát sinh Số Ngày Nội dung Nợ Có Nợ Có A B C 1 2 3 4 PC000124 01/03/2006 C/F v/c case - Chi phí thu mua hàng hoá 1562 1,350,000 - Tiền Việt nam 1111 1,350,000 PC000124 01/03/2006 vat đầu vào - Thuế GTGT của hàng hóa 1331 135,000 - Tiền Việt nam 1111 135,000 PC000125 01/03/2006 nhập case - Giá mua hàng hóa 1561 8,135,000 - Tiền Việt nam 1111 8,135,000 PC000125 01/03/2006 vat - Thuế GTGT của hàng hóa 1331 406,750 - Tiền Việt nam 1111 406,750 PT000518 01/03/2006 thu tiền Hưng Phát - Tiền Việt nam 1111 25,000,000 - Phải thu của khách hàng 1311 25,000,000 PT000519 01/03/2006 thu tiền bán mose - Tiền Việt nam 1111 5,125,000 - Doanh thu bán hàng hoá 5111 5,125,000 PT000519 01/03/2006 vat đầu ra - Tiền Việt nam 1111 256,250 - Thuế GTGT đầu ra 33311 256,250 PX000120 01/03/2006 xuất mouse - Giá vốn hàng bán 632 4,250,000 - Giá mua hàng hóa 1561 4,250,000 PC000126 02/03/2006 tạm ứng đi ctác - Tạm ứng 141 1,220,000 - Tiền Việt nam 1111 1,220,000 PC000127 02/03/2006 nhập màn hình - Giá mua hàng hóa 1561 30,000,000 - Tiền Việt nam 1111 30,000,000 PC000127 02/03/2006 vat - Thuế GTGT của hàng hóa 1331 1,500,000 - Tiền Việt nam 1111 1,500,000 PT000520 02/03/2006 bán Notebook1.07 - Tiền Việt nam 1111 3,900,000 - Doanh thu bán hàng hoá 5111 3,900,000 PT000520 02/03/2006 vat - Tiền Việt nam 1111 195,000 - Thuế GTGT đầu ra 33311 195,000 PX000121 02/03/2006 xuất Notebook1.07 - Giá vốn hàng bán 632 36,400,000 - Giá mua hàng hóa 1561 36,400,000 PC000128 03/03/2006 chi tiền tạm ứng đi ctác TQ - Tạm ứng 141 6,500,000 - Tiền Việt nam 1111 6,500,000 PC000129 03/03/2006 trả tiền cty Đất Việt - Phải trả cho người bán 3311 35,000,000 - Tiền Việt nam 1111 35,000,000 PN000128 03/03/2006 nhập hàng Apollo (DELL) - Giá mua hàng hóa 1561 190,000,000 - Phải trả cho người bán 3311 190,000,000 PN000128 03/03/2006 thuế VAT đầu vào - Thuế GTGT của hàng hóa 1331 9,500,000 - Phải trả cho người bán 3311 9,500,000 PT520 03/03/2006 thu tiền từ Apollo - Tiền Việt Nam 1121 72,000,000 - Phải thu của khách hàng 1311 72,000,000 PT522 03/03/2006 thu tiền bán IBM - Tiền Việt Nam 1121 125,000,000 - Doanh thu bán hàng hoá 5111 125,000,000 PT522 03/03/2006 vat đầu ra - Tiền Việt Nam 1121 6,250,000 - Thuế GTGT đầu ra 33311 6,250,000 PX000122 03/03/2006 xuất IBM cho Phú Cờng - Giá vốn hàng bán 632 112,000,000 - Giá mua hàng hóa 1561 112,000,000 NH135 04/03/2006 nhập máy in TQ (laze) - Giá mua hàng hóa 1561 540,960,000 - Tiền Việt Nam 1121 540,960,000 NH135 04/03/2006 thuế VAT khấu trừ - Thuế GTGT của hàng hóa 1331 27,048,000 - Tiền Việt Nam 1121 27,048,000 PC000129 04/03/2006 C/F v/c máy in - Chi phí thu mua hàng hoá 1562 8,350,000 - Tiền Việt nam 1111 8,350,000 PC000130 04/03/2006 vat - Thuế GTGT của hàng hóa 1331 835,000 - Tiền Việt nam 1111 835,000 PC000131 04/03/2006 tạm ứng cho Apollo - Phải trả cho người bán 3311 25,000,000 - Tiền Việt nam 1111 25,000,000 PC000132 04/03/2006 thanh toán ch Việt Quang - Phải trả cho người bán 3311 30,000,000 - Tiền Việt nam 1111 30,000,000 PN000130 04/03/2006 nhập IBM - Giá mua hàng hóa 1561 59,250,000 - Phải trả cho người bán 3311 59,250,000 PN000130 04/03/2006 vat đầu vào - Thuế GTGT của hàng hóa 1331 2,962,500 - Phải trả cho người bán 3311 2,962,500 PN000131 04/03/2006 nhập máy in LAZE - Giá mua hàng hóa 1561 72,000,600 - Phải trả cho người bán 3311 72,000,600 PN000131 04/03/2006 thuế VAT k/t - Thuế GTGT của hàng hóa 1331 3,600,030 - Phải trả cho người bán 3311 3,600,030 HĐ2536892 05/03/2006 dthu bán IBM - Phải thu của khách hàng 1311 75,860,000 - Doanh thu bán hàng hoá 5111 75,860,000 HĐ2536892 05/03/2006 vat - Phải thu của khách hàng 1311 3,793,000 - Thuế GTGT đầu ra 33311 3,793,000 PT525 05/03/2006 thu tiền hàng của HAN VIET - Tiền Việt Nam 1121 185,000,000 - Phải thu của khách hàng 1311 185,000,000 PX000123 05/03/2006 xuất IBM - Giá vốn hàng bán 632 68,175,000 - Giá mua hàng hóa 1561 68,175,000 PC000133 06/03/2006 chi phí vận chuyển main - Chi phí thu mua hàng hoá 1562 1,500,000 - Tiền Việt nam 1111 1,500,000 PC000133 06/03/2006 Vat v/c main - Thuế GTGT của hàng hóa 1331 150,000 - Tiền Việt nam 1111 150,000 PT527 06/03/2006 thu tiền bán main & keyboard - Tiền Việt Nam 1121 4,482,500 - Doanh thu bán hàng hoá 5111 4,482,500 PT527 06/03/2006 Vat phải nộp - Tiền Việt Nam 1121 224,125 - Thuế GTGT đầu ra 33311 224,125 PC000134 09/03/2006 tạm ứng Nguyễn T. Hồng - Tạm ứng 141 12,000,000 - Tiền Việt nam 1111 12,000,000 PT527 09/03/2006 thu tiền bán main & keyboard - Tiền Việt Nam 1121 1,425,000 - Thuế GTGT đầu ra 33311 1,425,000 1012536 10/03/2006 doanh thu - Phải thu của khách hàng 1311 35,000,000 - Doanh thu bán hàng hoá 5111 35,000,000 1012536 10/03/2006 thuế vat - Phải thu của khách hàng 1311 5,900,000 - Thuế GTGT đầu ra 33311 5,900,000 PX000124 10/03/2006 xkho gửi hàng c/h Sao Mai - Hàng gửi đi bán 157 114,000,000 - Giá mua hàng hóa 1561 114,000,000 NH136 11/03/2006 thanh toán cty Đất Việt - Phải trả cho người bán 3311 25,000,000 - Tiền Việt Nam 1121 25,000,000 PT528 11/03/2006 doanh thu IBM - Tiền Việt Nam 1121 15,600,000 - Doanh thu bán hàng hoá 5111 15,600,000 PT528 11/03/2006 thuế vat - Tiền Việt Nam 1121 9,050,000 - Thuế GTGT đầu ra 33311 9,050,000 PC000135 13/03/2006 thanh Toán cty Sao Băng - Phải trả cho người bán 3311 8,000,000 - Tiền Việt nam 1111 8,000,000 PC000136 15/03/2006 tạm ứng lương nvbhàng - Chi phí nhân viên 6411 2,000,000 - Tiền Việt nam 1111 2,000,000 PC000137 15/03/2006 nhập máy tính IBM - Giá mua hàng hóa 1561 147,600,000 - Tiền Việt nam 1111 147,600,000 PC000137 15/03/2006 thuế VAT - Thuế GTGT của hàng hóa 1331 7,380,000 - Tiền Việt nam 1111 7,380,000 PN000131 15/03/2006 nhập IBM - Giá mua hàng hóa 1561 172,500,000 - Phải trả cho người bán 3311 172,500,000 PN000131 15/03/2006 thuế vat - Thuế GTGT của hàng hóa 1331 8,625,000 - Phải trả cho người bán 3311 8,625,000 PX000125 15/03/2006 xuât kho bán main board - Giá vốn hàng bán 632 6,520,000 - Giá mua hàng hóa 1561 6,520,000 …… ………. …………………………….. ….. ….. …………….. ………………. …… ………. …………………………….. ….. ….. …………….. ………………. …… ………. …………………………….. ….. ….. …………….. ………………. …… ………. …………………………….. ….. ….. …………….. ………………. …… ………. …………………………….. ….. ….. …………….. ………………. …… ………. …………………………….. ….. ….. …………….. ………………. PT000527 29/03/2006 thu tiền apllo - Tiền Việt nam 1111 218,000,000 - Phải thu của khách hàng 1311 218,000,000 PX000133 29/03/2006 xuất processor - Giá vốn hàng bán 632 11,491,500 - Giá mua hàng hóa 1561 11,491,500 PC000146 30/03/2006 nhập máy tính IBM - Giá mua hàng hóa 1561 35,340,000 - Tiền Việt nam 1111 35,340,000 PC000146 30/03/2006 vat khấu trừ - Thuế GTGT của hàng hóa 1331 1,767,000 - Tiền Việt nam 1111 1,767,000 PC000147 30/03/2006 C/F nhập màn hình - Chi phí thu mua hàng hoá 1562 1,350,000 - Tiền Việt nam 1111 1,350,000 PN000134 30/03/2006 nhập màn hình Apollo - Giá mua hàng hóa 1561 13,500,000 - Phải trả cho người bán 3311 13,500,000 PN000134 30/03/2006 vat đầu vào - Thuế GTGT của hàng hóa 1331 675,000 - Phải trả cho người bán 3311 675,000 PX000134 30/03/2006 xuất Main - Giá vốn hàng bán 632 22,820,000 - Giá mua hàng hóa 1561 22,820,000 BPB05 31/03/2006 Phân bổ CF mua hàng - Giá vốn hàng bán 632 1,810,941 - Chi phí thu mua hàng hoá 1562 1,810,941 BPB05 31/03/2006 Phân bổ CF mua hàng - Giá vốn hàng bán 632 1,150,516 - Chi phí thu mua hàng hoá 1562 1,150,516 BPB05 31/03/2006 Phân bổ CF mua hàng - Giá vốn hàng bán 632 1,687,853 - Chi phí thu mua hàng hoá 1562 1,687,853 BTL01 31/03/2006 tính lương bp bán hàng - Chi phí nhân viên 6411 78,256,000 - Phải trả Công nhân viên 334 78,256,000 BTL01 31/03/2006 tính lương bp khác - Chi phí nhân viên quản lý 6421 34,250,000 - Phải trả Công nhân viên 334 34,250,000 PC000148 31/03/2006 trả tiền cty Sao Băng - Phải trả cho người bán 3311 1,500,000 - Tiền Việt nam 1111 1,500,000 PT598 31/03/2006 bán Main cty Hưng Phát - Phải thu của khách hàng 1311 27,630,000 - Doanh thu bán hàng hoá 5111 27,630,000 PT598 31/03/2006 vat - Phải thu của khách hàng 1311 1,381,500 - Thuế GTGT đầu ra 33311 1,381,500 PT599 31/03/2006 dthu bán IBM & keyboard - Tiền Việt Nam 1121 158,600,000 - Doanh thu bán hàng hoá 5111 158,600,000 PT599 31/03/2006 vat - Tiền Việt Nam 1121 7,930,000 - Thuế GTGT đầu ra 33311 7,930,000 PX000135 31/03/2006 xuất máy tính IBM - Giá vốn hàng bán 632 139,081,831 - Giá mua hàng hóa 1561 139,081,831 PX000136 31/03/2006 xuất keyboard - Giá vốn hàng bán 632 1,276,500 - Giá mua hàng hóa 1561 1,276,500 Cộng phát sinh 5,142,589,456 5,142,589,456 Ngày : 31 / 03 / 2006 Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị b, Sổ cái tài khoản. * Nội dung: Sổ cái là sổ kế toán tổng hợp dùng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh trong niên độ kế toán theo các tài khoản kế toán được quy định trong hệ thống tài khoản kế toán đang được áp dụng tại Công ty. Mỗi một tài khoản được mở 01 trang hoặc một số trang liên tiếp trên sổ cái đủ để ghi chép trên sổ cái trong niên độ kế toán. * Kết cấu và phương pháp ghi sổ: Hàng ngày sau khi từ chứng từ gốc vào nhật ký chung thì sau đó vào sổ cái các tài khoản theo từng nghiệp vụ phát sinh, như vậy căn cứ ghi sổ cái là từ sổ nhật ký chung. Cách ghi sổ cái được quy định như sau: + Cột A: Ghi ngày, tháng ghi sổ. + Cột B, C: Ghi số hiệu và ngày, tháng thành lập của chứng từ kế toán được dùng làm căn cứ ghi sổ. + Cột D: Ghi tóm tắt nội dung nghiệp vụ phát sinh. + Cột E: Ghi số hiệu của các tài khoản đối ứng liên quan đến nghiệp vụ phát sinh với tài khoản trang sổ cái này(Tài khoản ghi Nợ trước, tài khoản ghi có sau). + Cột (1,2): Ghi số tiền phát sinh bên Nợ hoặc bên Có của Tài khoản theo từng nghiệp vụ kinh tế. Mẫu: Công ty Cổ phần Thương mại và Tin học Hưng Long Ban hành theo QĐ số: 1141/QĐ_TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Bộ Trưởng BTC Sổ cái tài khoản: 111 - TIÊN MĂT Tháng: 3 năm: 2006 Ngày GS Chứng từ Nội dung T khoản Số phát sinh Số Ngày đối ứng Nợ Có A B C D E 1 2 Số dư đầu kỳ 185,000,000 01/03/2006 PC000124 01/03/2006 C/F v/c case 1562 1,350,000 01/03/2006 PC000124 01/03/2006 vat đầu vào 1331 135,000 01/03/2006 PC000125 01/03/2006 nhập case 1561 8,135,000 01/03/2006 PC000125 01/03/2006 vat 1331 406,750 01/03/2006 PT000518 01/03/2006 thu tiền Hưng Phát 1311 25,000,000 01/03/2006 PT000519 01/03/2006 thu tiền bán mose 5111 5,125,000 01/03/2006 PT000519 01/03/2006 vat đầu ra 33311 256,250 02/03/2006 PC000126 02/03/2006 tạm ứng đi ctác 141 1,220,000 02/03/2006 PC000127 02/03/2006 nhập màn hình 1561 30,000,000 02/03/2006 PC000127 02/03/2006 vat 1331 1,500,000 02/03/2006 PT000520 02/03/2006 bán Notebook1.07 5111 3,900,000 02/03/2006 PT000520 02/03/2006 vat 33311 195,000 03/03/2006 PC000128 03/03/2006 chi tiền tạm ứng đi ctác TQ 141 6,500,000 03/03/2006 PC000129 03/03/2006 trả tiền cty Đất Việt 3311 35,000,000 04/03/2006 PC000129 04/03/2006 C/F v/c máy in 1562 8,350,000 04/03/2006 PC000130 04/03/2006 vat 1331 835,000 04/03/2006 PC000131 04/03/2006 tạm ứng cho Apollo 3311 25,000,000 04/03/2006 PC000132 04/03/2006 thanh toán ch Việt Quang 3311 30,000,000 06/03/2006 PC000133 06/03/2006 chi phí vận chuyển main 1562 1,500,000 06/03/2006 PC000133 06/03/2006 Vat v/c main 1331 150,000 09/03/2006 PC000134 09/03/2006 tạm ứng Nguyễn T. Hồng 141 12,000,000 13/03/2006 PC000135 13/03/2006 thanh Toán cty Sao Băng 3311 8,000,000 15/03/2006 PC000136 15/03/2006 tạm ứng lượng nvbh 6411 2,000,000 15/03/2006 PC000137 15/03/2006 nhập máy tính IBM 1561 147,600,000 15/03/2006 PC000137 15/03/2006 thuế VAT 1331 7,380,000 16/03/2006 PC000138 16/03/2006 nhập máy tính IBM 1561 24,560,000 16/03/2006 PC000138 16/03/2006 vat 1331 1,228,000 17/03/2006 PC000139 17/03/2006 c/f nhập IBM 1562 1,800,000 17/03/2006 PC000139 17/03/2006 thuế vat 1331 180,000 18/03/2006 PC000140 18/03/2006 thanh toán cty Trường Thịnh 3311 18,000,000 18/03/2006 PC000141 18/03/2006 thanh toán Apollo 3311 17,500,000 19/03/2006 PC000142 19/03/2006 nhập main 1561 18,745,000 21/03/2006 PC000142 21/03/2006 thuế vat 1331 937,250 24/03/2006 PC000143 24/03/2006 thanh toán Phú Cường 3311 15,000,000 24/03/2006 PT000521 24/03/2006 Thu tiền 5111 52,500,000 24/03/2006 PT000522 24/03/2006 Thu tiền Hoàng Anh 1311 98,000,000 25/03/2006 PT000523 25/03/2006 Thu tiền Hưng Phát 1311 35,000,000 26/03/2006 PT000524 26/03/2006 Thu tiền 5111 1,800,000 26/03/2006 PT000524 26/03/2006 Vat đầu ra 33311 90,000 27/03/2006 PC000144 27/03/2006 chi phí vc bốc xếp hàng 1562 2,000,000 27/03/2006 PC000144 27/03/2006 thuế vat 1331 200,000 28/03/2006 PT000525 28/03/2006 thu tiền bán Notebook 1.05 5111 125,300,000 28/03/2006 PT000525 28/03/2006 thuế vat 33311 6,265,000 28/03/2006 PT000526 28/03/2006 Thu tiền bán hàng 1311 75,000,000 29/03/2006 PC000145 29/03/2006 chi tiền mua dc vp 6423 3,500,000 29/03/2006 PC000145 29/03/2006 Vat khấu trừ 1331 350,000 29/03/2006 PT000527 29/03/2006 Thu tiền apllo 1311 218,000,000 30/03/2006 PC000146 30/03/2006 nhập máy tính IBM 1561 35,340,000 30/03/2006 PC000146 30/03/2006 Vat khấu trừ 1331 1,767,000 30/03/2006 PC000147 30/03/2006 C/F nhập màn hình 1562 1,350,000 31/03/2006 PC000148 31/03/2006 trả tiền cty Sao Băng 3311 1,500,000 Tổng cộng phát sinh 646,431,250 471,019,000 Số dư cuối kỳ 360,412,250 Ngày: 31 / 03 / 2006 Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị Công ty Cổ phần Thương mại và Tin học Hưng Long Ban hành theo QĐ số: 1141/QĐ_TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Bộ Trưởng BTC Sổ cái tài khoản: 112 – tiền gửi NGÂN hàng Tháng: 3 năm: 2006 Ngày GS Chứng từ Nội dung T khoản Số phát sinh Số Ngày đối ứng Nợ Có Số dư đầu kỳ 1,873,817,000 03/03/2006 PT520 03/03/2006 thu tiền từ Apollo 1311 72,000,000 03/03/2006 PT522 03/03/2006 thu tiền bán IBM 5111 125,000,000 03/03/2006 PT522 03/03/2006 vat đầu ra 33311 6,250,000 04/03/2006 NH135 04/03/2006 nhập máy in TQ (laze) 1561 540,960,000 04/03/2006 NH135 04/03/2006 thuế VAT khấu trừ 1331 27,048,000 05/03/2006 PT525 05/03/2006 thu tiền hàng của HAN VIET 1311 185,000,000 06/03/2006 PT527 06/03/2006 thu tiền bán main & keyboard 5111 4,482,500 06/03/2006 PT527 06/03/2006 Vat phải nộp 33311 224,125 09/03/2006 PT527 09/03/2006 thu tiền bán main & keyboard 33311 1,425,000 11/03/2006 NH136 11/03/2006 thanh toán cty Đất Việt 3311 25,000,000 11/03/2006 PT528 11/03/2006 doanh thu IBM 5111 15,600,000 11/03/2006 PT528 11/03/2006 thuế vat 33311 9,050,000 25/03/2006 NH137 25/03/2006 thanh toán Apollo 3311 75,000,000 26/03/2006 PT537 26/03/2006 thu tiền bán Notebook 2.25 5111 212,300,000 26/03/2006 PT537 26/03/2006 vat đầu ra 33311 10,615,000 27/03/2006 PT548 27/03/2006 thu tiền bán hàng 5111 71,500,000 27/03/2006 PT548 27/03/2006 thuế vat 33311 7,750,000 28/03/2006 NH138 28/03/2006 thanh toán Phú Cuờng 3311 78,000,000 28/03/2006 PT572 28/03/2006 thu tiền cty Apollo 1311 85,000,000 29/03/2006 NH139 29/03/2006 thanh toán cty Apollo 3311 78,000,000 31/03/2006 PT599 31/03/2006 dthu bán IBM & keyboard 5111 158,600,000 31/03/2006 PT599 31/03/2006 vat 33311 7,930,000 Tổng cộng phát sinh 972,726,625 824,008,000 Số du cuối kỳ 2,022,535,625 Ngày : 31 / 03 / 2006 Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị Công ty Cổ phần Thương mại và Tin học Hưng Long Ban hành theo QĐ số: 1141/QĐ_TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Bộ Trưởng BTC Sổ cái tài khoản: 331 - Phải trả cho người bán Tháng: 3 năm: 2006 Ngày GS Chứng từ Nội dung T khoản Số phát sinh Số Ngày đối ứng Nợ Có Số dư đầu kỳ 282,850,000 03/03/2006 PC000129 03/03/2006 trả tiền cty Đất Việt 1111 35,000,000 03/03/2006 PN000128 03/03/2006 nhập hàng Apollo (DELL) 1561 190,000,000 03/03/2006 PN000128 03/03/2006 thuế VAT đầu vào 1331 9,500,000 04/03/2006 PC000131 04/03/2006 tạm ứng cho Apollo 1111 25,000,000 04/03/2006 PC000132 04/03/2006 thanh t

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc32488.doc
Tài liệu liên quan