Luận văn Thực trạng tổ chức kế toán thành phẩm và tiêu thụ thành phẩm ở công ty TNHH thuỷ sản Phú An

MỤC LỤC

LỜI NÓI ĐẦU 1

CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN THÀNH PHẨM VÀ DOANH THU TIÊU THỤ THÀNH PHẨM 3

I- Vai trò, nhiệm vụ kế toán thành phẩm và doanh thu tiêu thụ thành phẩm 3

1.Vai trò kế toán thành phẩm và doanh thu tiêu thụ thành tiêu thụ thành phẩm 3

2.Thành phẩm và tiêu thụ thành phẩm 3

2.1 Thành phẩm. 3

2.2 Tiêu thụ thành phẩm . 4

2.3 Nhiệm vụ của kế toán thành phẩm và tiêu thụ thành phẩm . 5

3. Kế toán thành phẩm và tiêu thụ thành phẩm 5

3.1 Một số khái niệm chủ yếu 5

3.2. Yêu cầu, tổ chức kế toán thành phẩm và tiêu thụ thành phẩm. 7

3.2.1. Yêu cầu của kế toán thành phẩm. 7

3.2.2. Đánh giá thành phẩm. 8

3.2.2.1. Đánh giá theo giá thực tế 8

3.2.2.2 Đánh giá thành phẩm theo giá hạch toán. 8

III- Kế toán thành phẩm và doanh thu tiêu thụ thành phẩm 11

1. Kế toán chi tiết thành phẩm 11

1.1 Phương pháp ghi thẻ song song. 12

1.2 Phương pháp ghi sổ đối chiếu luân chuyển. 13

1.3 Phương pháp ghi sổ số dư. 14

2. Kế toán tổng hợp thành phẩm và doanh thu tiêu thụ thành phẩm . 16

2.1. Kế toán thành phẩm và doanh thu tiêu thụ thành phẩm sử dụng các chứng từ 16

2.2 Kế toán thành phẩm và doanh thu tiêu thụ thành phẩm sử dụng các tài khoản 19

2.3 Các phương thức tiêu thụ trong kế toán tổng hợp thành phẩm và doanh thu tiêu thụ thành phẩm 22

3. Hạch toán tổng hợp thành phẩm . .23

3.1 Phương pháp KKTX 23

3.2 Phương pháp KKĐK 24

4. Kế toán doanh thu tiêu thụ. 25

5. Kế toán toán xác định kết quả tiêu thụ. 27

5.1 Kế toán các nghiệp vụ về giảm doanh thu bán hàng 27

5.2 Hạch toán chi phí ngoài sản xuất 28

5.2.1 Chi phí bán hàng 28

5.2.1 Chi phí quản lý doanh nghiệp 27

5.3 Hạch toán xác định kết quả tiêu thụ 30

6. Kế toán thành phẩm và doanh thu tiêu thụ thành phẩm sử dụng các loại sổ 30

CHƯƠNG II: NỘI DUNG THỰC NGHIỆM THU THẬP SỐ LIỆU VÀ PHÂN TÍCH XỬ LÝ SỐ LIỆU TẠI TỪNG CƠ SỞ 32

I. Cơ sở thực tập của nhóm 32

Công ty TNHH Thuỷ sản Phú An 32

1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty TNHH thuỷ sản Phú An 33

2. Mô hình tổ chức quản lý của công ty và chức năng nhiệm vụ 34

2.1. Mô hình tổ chức quản lý 34

2.2. Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận 36

2.3 Tổ chức bộ máy kế công tác kế toán .33

2.4 Chức năng và nhiệm vụ .34

3. Chính sách kế toán tại công ty . 36

3.1. Hình thức kế toán 36

3.2 Chứng từ và sổ sách kế toán được sử dụng tại công ty 38

3.3 Hình thức kế toán áp dụng 38

3.4 Các tài khoản sử dụng trong hệ thống sổ này 39

II. Thực trạng tổ chức kế toán thành phẩm và tiêu thụ thành phẩm ở công ty TNHH thuỷ sản Phú An 40

1.Tình hình công tác quản lý thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm. 40

1.1. Phân loại thành phẩm. 40

1.2 Đánh giá thành phẩm. 40

1.2.1 Đánh giá thành phẩm nhập kho: 40

1.2.2 Đánh giá thành phẩm xuất kho: 40

2. Thủ tục nhập, xuất kho và chứng từ kế toán. 40

2.1. Đối với chứng từ nhập kho thành phẩm: 41

2.2 Đối với chứng xuất kho thành phẩm: 41

2.2.1 Số liệu thu được trong quá trình thực tập tại công ty .44

2.2.1 Trình tự luân chuyển chứng từ theo hình thức chứng từ ghi sổ .47

3 Kế toán chi tiết thành phẩm 55

3.1 Hạch toán chi tiết thành phẩm 55

3.2 Trình tự hạch toán . . 56

4. Kế toán tổng hợp thành phẩm và tiêu thụ thành phẩm 57

4.1 Kế toán tiêu thụ thành phẩm và kết quả tiêu thụ thành phẩm tại công ty TNHH thuỷ sản Phú An 59

4.1.1 phương pháp tiêu thụ thành phẩm của công ty. 59

4.2 Kế toán thành phẩm xuất tiêu thụ theo giá vốn. 59

4.3 Kế toán doanh thu bán hàng 60

4.4 Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp 64

4.4.1 Chi phí bán hàng . 64

4.4.2 Chi phí quản lý doanh nghiệp .65

4.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh 67

Công ty Cổ phần cơ khí may Gia Lâm Hà Nội .86

1. Lịch sử hình thành và qúa trình phát triển của công ty 86

2. Tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty Cổ phần cơ khí may Gia Lâm 87

3. Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Cổ phần cơ khí may Gia Lâm - Hà Nội 90

4. Đặc điểm tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Cổ phần cơ khí may Gia Lâm Hà Nội 91

4.1. Thị trường tiêu thụ của công ty 91

4.2 Kế toán bán hàng chủ yếu của công ty 91

II. Thực trạng công tác kế toán thành phẩm và doanh thu tiêu thụ thành phẩm tại Công ty cổ phần cơ khí May Gia Lâm - Hà Nội 92

1. Thành phẩm và doanh thu tiêu thụ thành phẩm tại công ty cổ phần Cơ khí may Gia Lâm - Hà Nội 92

2. Thực trạng công tác kế toán thành phẩm và tiêu thụ thành phẩm 92

2.1. Chính sách kế toán tại công ty 92

3. Kế toán xuất thành phẩm - Giá vốn hàng bán 95

3.1. Kế toán xuất thành phẩm tại công ty cổ phần cơ khí may Gia Lâm - Hà Nội 95

3.1.1. Hình thức xuất bán trực tiếp 96

3.1.2. Kế toán xuất điều động nội bộ công ty 99

3.1.2.1. Khi công ty xuất hàng cho Văn phòng công ty hoặc chi nhánh trong nội bộ công ty 99

3.1.2.2. Khi công ty xuất hàng trực tiếp cho khách hàng của công ty hoặc chi nhánh 100

3.1.2.3. Xuất hàng trực tiếp cho công ty cổ phần cơ khí may Gia Lâm - Hà Nội 100

3.1.3. Xuất khác 100

3.1.3.1. Xuất nội bộ 100

3.1.3.2. Xuất thiếu kiểm kê, xuất hao hụt 100

3.1.3.3. Xuất khác 100

4. Quy trình xuất thành phẩm của công ty 100

CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH SO SÁNH ĐỐI CHIẾU NHỮNG KHOẢN THU ĐƯỢC TỪ CƠ SỞ THỰC TẬP 104

I. Phân tích đối chiếu so sánh các kết quả của từng đơn vị 104

1. Những nhận xét chung về công tác kế toán thành phẩm ở đơn vị 104

2. So sánh sự giống và khác nhau giữa hai phân xưởng 106

2.1. Giống nhau 106

2.2. Khác nhau 106

3. Giải pháp chung của từng đơn vị 107

II. Đánh giá công tác kế toán thành phẩm tại đơn vị 107

Những ưu điểm 107

Những hạn chế 110

III. Một số đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán thành phẩm, và doanh thu tiêu thụ thành phẩm ở các đơn vị 112

KẾT LUẬN 119

 

 

CHƯƠNG III: MỘT SỐ Ý KIẾN NHẰM BỔ SUNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN THÀNH PHẨM VÀ TIÊU THỤ THÀNH PHẨM Ở CÔNG TY TNHH THỦY SẢN PHÚ AN 104

I. Nhận xét chung về công tác kế toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm tại Công ty tnhh thuỷ sản phú an 104

1. Ưu điểm 104

2 Hạn chế 110

II. Một số đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ thành phẩm TNHH thủy sản phú an 111

KẾT LUẬN 82

 

 

docx132 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1678 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Thực trạng tổ chức kế toán thành phẩm và tiêu thụ thành phẩm ở công ty TNHH thuỷ sản Phú An, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sản phẩm, hàng hoá) Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập 1 Sợi agar dài, vàng đóng gói Kg 50 50 112 5 600 2 Sợi agar trắng ngắn đóng gói Kg 46 46 108 4 968 Cộng 10 568 ngày 1 tháng 5 năm2006 Thủ trưởng đơn vị Bì phạm văn Bì Kế toán trương Mai Lê thị mai Phụ trách cung tiêu Thịng Nguyễn văn thịnh Người giao hàng Nguyên Nguyễn văn nguyên Thủ kho Quế Nguyễn văn Quế Ngày 8/5: Xuất kho bán cho chị bùi thu Huyền công ty XNK thuỷ sản Đông Lạnh sơi agar dài, trắng số lượng 100 kg và sợi agar trắng, ngắn số lượng là 246 kg Đơn vị: Công ty TNHH TS Phú An Bộ phận: PHIẾU XUẤT KHO Ngày8 tháng 5 năm2006 Số: 40 Nợ: 632 Có: 155 Mẫu số 02-VT QĐ: 1141-TCQĐ/CĐKT Ngày 1 -11 -1995 của BTC - Họ tên người nhận hàng: Bùi thu Huyền - Địa chỉ (bộ phận); Công ty XNK thủy sản Đông Lạnh - Lý do xuất kho: Bán - Xuất tại kho: Ông nguyễn văn Quế -Hình thức thanh toán: Thanh toán chậm Đv:1000(đ) TT Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư ( sản phẩm, hàng hoá) Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực xuất 1 Sợi agar dài, trắng Kg 100 100 140 14 000 2 Sợi agar trắng, ngắn Kg 246 246 108 26 568 Cộng 40 568 Ngày8 háng 5 năm2006 Thủ trưởng đơn vị Bì phạm văn Bì Kế toán trưởng Mai Lê thị mai Phụ trách cung tiêu Thịng Nguyễn văn thịnh Người nhận hàng Huyền Bùi thu huyền Thủ kho Quế Nguyễn văn Quế Căn cứ vào số liệu trong phiếu xuất kho và giá bán thành phẩm kế toán lập hoá đơn giá trị gia tăng HOÁ ĐƠN GTGT Liên : Ngày8 tháng 5 năm2006 Mẫu số: 01/GTKT-3N Ký hiệu: AA/98 Số: 41 Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH thủy sản Phú An Địa chỉ : Số 95- cụm Phú Xá- phường Đông Hải -Quận Hải số tài khoản: 1 Điện thoại: 031765701 MS: Họ tên người mua hàng: Bùi thu Huyền Đơn vị: Công ty XNK thủy sản Đông Lạnh Địa chỉ: Đường bao Nguyễn Bình Khiêm- Hải Phòng số tài khoản: Hình thức thanh toán: Thanh toán chậm MS: Stt Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1X2 1 Sợi agar dài, trắng Kg 100 180 18 000 2 Sợi agar trắng, ngắn Kg 246 140 34 440 Cộng tiền hàng: 52 440 Thuế suất GTGT 10 % tiền thuế GTGT : 5 244 Tổng cộng tiền thanh toán: 57 684 Số tiền bằng chữ: Năm mươi bảy triệu sáu trăm tám mươi tư nghìn đồng Người mua hàng (ký, ghi rõ họ tên) Huyền Bùi thu Huyền Người bán hàng (ký, ghi rõ họ tên) Mai Lê thị mai Thủ trưởng đơn vị (ký, đóng dấu,ghi rõ họ tên) Bì phạm văn Bì Ngày 8/5: Xuất kho bán cho chị bùi thu Huyền công ty XNK thuỷ sản Đông Lạnh sơi agar dài, trắng số lượng 100 kg và sợi agar trắng, ngắn số lượng là 246 kg Đơn vị: Công ty TNHH TS Phú An Bộ phận: PHIẾU XUẤT KHO Ngày14 tháng 5 năm 2006 Số: 50 Nợ: 632 Có: 155 Mẫu số 02-VT QĐ: 1141-TCQĐ/CĐKT Ngày 1 -11 -1995 của BTC - Họ tên người nhận hàng: Phạm thanh Hiếu - Địa chỉ (bộ phận); Công ty cổ phần đồ hộp Hải Lomg - Lý do xuất kho: Bán - Xuất tại kho: Ông nguyễn văn Quế TT Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư ( sản phẩm, hàng hoá) Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực xuất 1 Sợi agar dài, trắng Kg 160 160 140,00 22 400,00 2 Sợi agar vàng, ngắn Kg 49 49 68,84 3 373,16 Cộng 25 73,16 Ngày 14 tháng5 năm2006 Thủ trưởng đơn vị Bì phạm văn Bì Kế toán trưởng Mai Lê thị mai Phụ trách cung tiêu Thịng Nguyễn văn thịnh Người nhận hàng Huyền Bùi thu huyền Thủ kho Quế Nguyễn văn Quế Căn cứ vào số lượng trong phiếu xuất kho và giá bán thành phẩm kế toán lập hoá đơn GTT HOÁ ĐƠN GTGT Liên : Ngày 14 tháng 5 năm 2006 Mẫu số: 01/GTKT-3N Ký hiệu: AA/98 Số: 51 Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH thủy sản Phú An Địa chỉ : Số 95- cụm Phú Xá- phường Đông Hải -Quận Hải số tài khoản: 1 Đn thoại: 031765701 MS: Họ tên người mua hàng: Phạm thanh Hiếu Đơn vị: Công ty cổ phần đồ hộp Hải Long Địa chỉ: Số 10- Đường Lê Lai số tài khoản: Hình thức thanh toán: Tiền mặt MS: Stt Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1X2 1 Sợi agar dài, trắng Kg 160 180 28 800 2 Sợi agar vàng, ngắn Kg 49 110 5 390 34 190 Cộng tiền hàng: 34 190 Thuế suất GTGT 10 % tiền thuế GTGT : 3 419 Tổng cộng tiền thanh toán: 37 609 Số tiền bằng chữ: Ba mươi bảy triệu sáu trăn linh chín nghìn đồng Người mua hàng (ký, ghi rõ họ tên) Hiếu Phạm thanh Hiếu Người bán hàng (ký, ghi rõ họ tên) Mai Lê thị mai Thủ trưởng đơn vị (ký, đóng dấu,ghi rõ họ tên) Bì phạm văn Bì Cắn cứ vào hoa hoá đơn kế toán viết phiếu thu Đơn vị: công ty TNHH TS Phú An Địa chỉ: Số 95-Hải An- HP PHIẾU THU Ngày 14 tháng5 năm 2006 Quyển Số: 60 Số: 51 Nợ: 111 Có: 511-333 Mẫu số 02-VT QĐ: 1141-TCQĐ/CĐKT Ngày 1 -11 -1995 của BTC Họ tên người nộp tiền: Phạm thanh hiếu Địa chỉ: Công ty cổ phần đồ hộp Hạ Long Lý do nộp tiền: Trả tiền hàng Số tiền: 34 190 (viết bằng chữ): Ba mươi tư triệu một trăm chín mươi nghìn kèm theo : chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Ba mươi tư triệu một trăm chín mươi nghìn đồng Thủ trưởng đơn vị (ký, họ tên, đóng dấu) Bì phạm văn Bì Kế toán trưởng (ký, họ tên) Mai Lê thị mai Người lập phiếu (ký, họ tên) Hà Lê thuý hà Người nộp (ký, họ tên) Hiếu Phạm thanh Hiếu Thủ quỹ (ký, họ tên) Quế Nguyễn văn Quế Dựa vào các chứng từ xuất, nhập kế toán lên sổ chi tiết vật liệu ,hàng hoá dưới đây là mẫu sổ chi tiết thành phẩm của sợi agar dài, trắng SỔ CHI TIẾT NGUYÊN VẬT LIỆU HÀNG HOÁ Tên vật liệu, sản phẩm, hàng hoá: Sợi agar Quy cách: Dài, trắng Đv:1000(đ) NT Chứng từ Diễn giải TK đối ứng ĐG Nhập Xuất Tồn SH NT SL TT SL TT SL TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tồn kho đầu tháng 150 20 250 1 54 5/5 Nhập kho TP 154 145 150 21 750 300 42 000 2 40 8/5 Xuất bán TP 632 140 100 14 000 200 28 000 3 50 14/5 Xuất bán TP 632 140 160 22 400 40 5 600 4 69 15/5 Nhập kho TP 154 145 200 29 000 240 34 600 5 41 23/5 Xuất bán TP 632 144,17 240 34 600 0 0 Cộng 50 750 150 71 000 0 0 Dựa vào các phiếu xuất kho ở trên kế toán vào các chứng từ ghi sổ CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 58 Ngày 31 tháng 5 năm 2000 Đv:1000(đ) TT Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Nợ Có 1. Sợi agar dài, trắng đóng gói 155 154 71 000 2. Sợi agar dài, vàng đóng gói 155 154 31 920 3 Sợi agar trắng , ngắn 155 154 26 568 4 Sợi agar ngắn , vàng 155 154 10 326 Cộng 139 814 Chứng từ ghi sổ lập xong được đăng ký vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỐ Đv:1000(đ) Chứng từ ghi sổ Số tiền Số liệu N –T 59 31/5 139 814 Sổ đăng ký chứng từ lập xong được ghi vào sổ cái SỔ CÁI TK 155 Tháng 5/ 2000 Tên tài khoản: Thành phẩm Đv:1000(đ) Chứng từ Diễn giải Tk đối ứng Số tiền SH N -T Nợ Có Số dư đầu kỳ 29 771 58 31/5 Nhập kho thành phẩm 154 110 043 59 31/5 Xuất kho thành phẩm 632 139 814 Cộng phát sinh 139 814 139 814 Số dư cuối kỳ 3. Kế toán chi tiết thành phẩm. 3.1 Hạch toán chi tiết thành phẩm Sơ đồ hạch toán chi tiết thành phẩm theo phương pháp thẻ song song Phiếu nk Phiếu xk HĐ GTGT Thẻ chi tiết TP Bảng tổng hợp nhập, xuất, tồn TP Thẻ kho 3.2 Trình tự hạch toán chi tiết thành phẩm. Dựa vào phiếu xuất kho, phiếu nhập kho thủ kho mở thẻ kho VD mẫu thẻ kho mở cho loại thành phẩm là sợi agar dài, trắng Đơn vị: công ty tnhh thuỷ sản Phú An Tên kho: THẺ KHO Tháng 10/2001 Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư: Sợ a gar dài, trắng Đơn vị tính: kg mã số: Đv: 1000(đ) TT Chứng từ Diễn giải Ngày nhập xuất Số lượng Ký xác nhận của kế toán SH NT Nhập Xuất Tồn Tồn đầu kỳ 150 54 5/5 Nhập kho thành phẩm 5/5 150 150 1 40 8/5 Xuất kho cho công ty Đông lạnh 8/5 100 300 2 50 14/5 Xuất kho 14/5 160 200 3 69 15/5 Nhập kho thành phẩm 15/5 200 40 41 23/5 Xuất bán cho công ty Hải Long 23/5 240 240 Tồn cuối kỳ 350 500 Tại phòng kinh doanh dựa vào các chứng từ xuất nhập và hoá đơn GTGT trên kế toán mở sổ thẻ chi tiết thành phẩm VD: Thẻ chi tiết của cho sợi agar dài, trắng số thẻ:………………….Tờ số:………………… Tên, nhãn hiệu, quy cáchvật tư: Sợi agar dài, trắng đóng gói Đơn vị tính: kg giá hạch toán: 142 000(đ/kg) Kho:…………………………………………………….. THẺ KẾ TOÁN CHI TIẾT VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ ĐV:1000(Đ) chứng từ Diễn giải Nhập Xuất Tồn Ghi chú SH NT SL TT SL TT SL TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tồn kho đầu tháng 150 20 500 54 5/5 Nhập kho TP 150 21 750 300 42 000 40 8/5 Xuất bán 100 14 000 200 28 000 50 14/5 Xuất bán 160 22 400 40 5 600 69 15/5 Nhập kho TP 200 29 000 240 34 600 41 23/5 Xuất bán 240 34 600 0 0 Cộng 350 50 750 500 71 000 0 0 Lập song thẻ kho và thẻ kế toán chi tiết thành phẩm cuối thángsau khi tiến hàng đối chiêu, kiểm tra kế toán lập bản tổng hợp nhập, xuất, tồn kho thành phẩm BẢNG TỔNG HỢP NHẬP, XUẤT, TỒN KHO VẬT LIỆU , DỤNG CỤ ,SẢN PHẨM , HÀNG HOÁ STT Tên vật liệu (dụng cụ , sản phẩm,hàng hoá) Tồn đầu tháng Nhập trong tháng Xuất trong tháng Tồn cuối tháng 1 2 3 4 5 6 1 Sợi agar dài, trắng 150 350 500 0 2 Sợi agar dài, vàng 30 255 285 0 3 Sợi agar trắng, ngắn 246 246 0 4 Sợi agar ngắn, vàng 101 49 150 0 5. Kế toán tổng hợp thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm tại phân xưởng I 5.1 Kế toán tiêu thụ thành phẩm và kết quả tiêu thụ thành phẩm tại phân xưởng I công ty TNHH thuỷ sản Phú An 5.1.1 phương pháp tiêu thụ thành phẩm của công ty. Bán hàng theo phương thức tiêu thụ trực tiếp. 5.1.2 Kế toán thành phẩm xuất tiêu thụ theo giá vốn. Căn cứ vào các phiếu xuất kho thành phẩm đã nêu ở phần trình tự hạch toán kế toán lập chứng từ ghi sổ CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 60 Ngày 31 /5/2006 Đv:1000(đ) TT Trích yếu Số hiệu Tk Số tiền Nợ Có 1 Sợi agar dài, trắng đóng gói 155 632 71 000 2 Sợi agar dài, vàng đóng gói 155 632 31 920 3 Sợi agar trắng, ngắn 155 632 26 568 4 Sợi agar ngắn, vàng 155 632 10 326 Cộng 139 814 Cuối kỳ kết chuyển giá vốn Nợ Tk 911 : 139 814 Có Tk 632 : 139 814 CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 61 Ngày 31 /5/2006 Đv:1000(đ) TT Trích yếu Số hiệu Tk Số tiền Nợ Có Kết quả giá vốn 911 632 139 814 Chứng từ được ghi sổ lập xong được đăng ký vào sổ đăng ký chứng từ SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ Đv:1000(đ) Chứng từ ghi sổ Số tiền SH N – T 60 31/5 139 814 61 31/5 139 814 Sổ đăng ký lập xong được ghi vào sổ cái SỔ CÁI TK632 Tháng 5 / 2006 Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán Đv:1000(đ) Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số tiền SH N T Nợ Có 60 Xuất thành phẩm theo giá vốn 155 139 814 61 31 /5 Kết chuyển giá vốn hàng bán 911 139 814 Cộng phát sinh 139 814 139 814 5.2 Kế toán doanh thu bán hàng Do đặc điểm riêng thành phẩm xuất kho chỉ xuất cho một số khách hàng với số lượng lớn và chủ yếu là theo dõi công nợ, nên mỗi khách hàng của công ty được theo dõi riêng và được theo dõi trên cơ sở doanh thu tiêu thụ thành phẩm tháng 5 / 2006 Căn cứ vào bảng doanh thu tiêu thụ thành phẩm tháng 5 /2006 kế toán định khoản như sau. Số tiền hàng khách hàng đã thanh toán, Nợ TK 111 :37 609 Có TK 511 : 34 190 Có TK 333 : 3 419 Số hàng khách hàng đã chấp nhận thanh toán. Nợ TK 131 : 162 882, 5 Có TK 511 : 148 075 Có TK 3331 : 14 807, 5 Căn cứ vào tình hình xuất kho thành phẩm trong tháng ở phần trình tự luân chuyển chứng từ dựa vào phiếu thu, chi kế toán lên sổ quỹ tiền mặt đối với nhữn khách hàng đã chấp nhận thanh toán SỔ QUỸ TIỀN MẶT tháng 5/2006 Đv:1000(đ) NT Số phiếu Diễn giải TK đối ứng Số tiền Thu Chi Thu Chi Tồn Tồn quỹ đầu tháng 14/5 51 Thu tiền hàng 511 34 190 Thuế GTGT phải nộp 333 3 419 Cộng 37 609 Kế toán mở sổ chi tiết thanh toán TK 131 theo dõi chi tiết theo từng khách hàng SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN TK 131 tháng 5/2006 Đối tượng: công ty TNHH thuỷ sản Đông Lạnh Đv:1000(đ) NT Chứng từ Diễn giải TH CK TK đối ứng Số phát sinh Số dư NT đã thanh toán SH NT Nợ Có Nợ Có Tồn đầu kỳ 8/5 40 8/5 Bán buôn Sợi agar công ty TNHH thuỷ sản Đông lạnh chưa thanh toán 511-333 57.684 Cộng phát sinh 57.684 Tồn cuối kỳ SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN TK 131 Tháng 5/2006 Đối tượng: công ty cổ phần đồ hộp hạ long Đv:1000(đ) N T Chứng từ Diễn giải TH CK TK đối ứng Số phát sinh Số dư NT ĐTT SH NT Nợ Có Nợ có Tồn đầu kỳ 14/5 51 14/5 Công ty cổ phần đồ hộp hải long thanh toán với thuế phải nộp bằng tiền mặt 111 37 609 4/5 23/5 62 23/5 Bán buôn sơi a gar cho ông ty cổ phần đồ hộp Hải long chua thanh toán 511-333 105 198,5 Cộng phát sinh 105 198,5 37 609 Tồn cuối kỳ 67 589,5 Căn cứ vào các chứng từ gốc và bảng doanh thu trong thángkế toán lênchứng từ ghi sổ CHỨNG TỪ GHI SỔ Tháng 5 / 2006 Số 62 Đv:1000(đ) TT Trích yếu Số hiệu TK Số tiền N ợ Có 1 Sợi agar dài , trắng 131 111 511 511 511 3331 61 200 28 800 9 000 2 Sợi agar dài ,vàng 131 511 41 325 511 3331 4132, 5 3 Sợi agar trắng, ngắn 131 511 34 440 511 3331 3 444 4 Sợi agar vàng , ngắn 131 511 11 110 111 511 5 390 511 3331 1 650 Cộng 200 491,5 Chứng từ ghi sổ lập xong được đăng ký vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ Đv:1000(đ) Chứng từ ghi sổ Số tiền Số hiệu Ngày tháng 62 31 /7 90 000 41 325 34 440 16 500 63 31 /7 182 265 Sổ đăng ký lập xong được ghi vào sổ cái. SỔ CÁI TK 511 tháng 5/ 2006 Tên tài khoản : Doanh thu bán hàng Đv:1000(đ) Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số tiền ghi chú SH NT Nợ Có 62 31 /5 Thu tiền bán hàng 111 34 190 Khách hàng nhấp nhận thanh toán 131 148 075 63 31 /5 Kết chuyển doanh thu bán hàng 911 182 265 Cộng số phát sinh 182 265 182 265 5.3 Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp 5.3.1 Kế toán chi phí bán hàng CHỨNG TỪ GHI SỔ Số 64 Ngày 31 /5/2006 Đv:1000(đ) TT Trích yếu Số hiệu TK Số tiền 1 Chi phí vật liệu 152 641 1 750 2 Chi phí dịch vụ mua ngoài 111 641 2 300 3 Chi phí bằng tiền khác 335 641 2 000 4 Chi phí nhân công 334 641 4 000 5 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ 338 641 1 000 Cộng 10 050 Kèm theo ..... chứng từ gốc Cuối kỳ kế toán tổng hợp số liệu từ chi phí bán hàng để xác định kết quả kinh doanh kế toán ghi Nợ TK 911 : 10 050 Có TK 641 : 10 050 CHỨNG TỪ GHI SỔ Số 65 Ngày 31 / 5/ 2006 Đv:1000(đ) TT Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Nợ Có Kết chuyển chi phí bán hàng 911 641 10 050 Sau đó kế toán vào sổ đăng ký chứng từ SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỐ Chứng từ ghi sổ Số tiền Số liệu N –T 64 31/5 10 050 65 31/5 10 050 Sau khi vào xong sổ đăng kỳ chứng từ kế toán vào sổ cái TK 641 SỔ CÁI TK 641 Tháng 5/ 2000 Tên TK : Chi chi phí bán hàng Đv:1000(đ) Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số tiền SH NT Nợ Có Số dư đầu kỳ 64 31 /5 Chi phí vật liệu 152 1 750 Chí phí dịch vụ mua ngoài 111 2 300 Chi phí bằng tiền khác 335 2 000 Chi phí nhân công 334 4 000 Trích BHXH BHYT, KPCĐ 338 1 000 65 31/5 Kết chuyển chi phí bán hàng 10 050 Cộng phát sinh 10 050 10 050 Số dư cuối kỳ 5.3.2 Chi phí quản lý doanh nghiệp CHỨNG TỪ GHI SỔ Sổ 66 Ngày 31 /5/2000 Đv:1000(đ) TT Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Chi phí đồ dùng văn phòng 153 642 400 Chi phí khấu hao TSCĐ 214 642 2 154 Chi phí dịch vụ mua ngoài 111 642 4 300,5 Nộp thuế muôn bài 3338 642 288 Chi phí nhân công 334 642 6 050 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ 338 642 1 512,5 Trả tiền lãi vay 141 642 4 560 Cộng 19 265 Kèm theo ..... chứng từ gốc Cuối kỳ kế toán tổng hợp từ chi phí quản lý doanh nghiệp để xác định kết quả kinh doanh Nợ TK 911 : 19 265 Có TK 642 : 19 265 CHỨNG TỪ GHI SỔ Số 67 Ngày 31 / 5/ 2006 TT Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Nợ Có Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 911 642 19 265 SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỐ Chứng từ ghi sổ Số tiền Số liệu N –T 66 31/5 19 265 67 31/5 19 265 Sau khi vào hết chứng từ ghi sổ kế toán vào sổ cái chi phí bán hàng SỔ CÁI TK 642 Tháng 5/ 2006 Tên Tk : Ghi chi quản lý doanh nghiệp Đv:1000(đ) Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số tiền SH NT Nợ Có Số dư đầu kỳ 66 31 /5 Chi phí đồ dùng văn phòng 153 400 Chí phí dịch vụ khấu hao TSCĐ 124 2 154 Chi phí dịch vụ mua ngoài 111 4 300,5 Nộp thuế muôn bài 333.8 288 Chi phí nhân công 334 6 050 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ 338 1 512 ,5 Trả tiền lãi vay 141 4 560 67 31 /5 Kết chuyển chi phí 911 19 265 19 265 Cộng phát sinh 19 265 19 265 Số dư cuối kỳ 5.4 Kế toán xác định kết quả kinh doanh .Ở phân xưởng I công ty TNHH thủy sản Phú An việc xác định kết quả kinh doanh được thực hiện vào cuối mỗi tháng, căn cứ vào sổ cái:TK 511, TK 632, TK 641,TK 642 kế toán lập sổ cái TK 911. Kế toán căn cứ vào số liệu hạch toán thành phẩm tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả như sau: Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp Nợ TK 911 : 19 265 Có Tk 642 : 19 265 Kết chuyển dịch chi phí bán hàng Nợ Tk 911 : 10 050 Có Tk 641 : 10 050 Kết chuyển giá vốn Nợ TK 911 : 139 814 Có TK 632 : 139 814 Kết chuyển doanh thu Nợ TK 511 : 182 265 Có TK911 : 182 265 Kết chuyển lãi Nợ TK 911 : 12 136 Có TK 421 : 12 136 Từ đó kế toán căn cứ vào số liệu đó ghi vào chứng từ ghi sổ CHỨNG TỪ GHI SỔ Số 68 Ngày 31 / 5/ 2006 Đv:1000(đ) TT Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Nợ Có Kết chuyển 911 421 12 136 Sau khi lập song chứng từ ghi sổ kế toán vào sổ cái TK 911 SỔ CÁI TK 911 Tháng 5/ 2006 Tên Tk : Xác định kết quả doanh nghiệp Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số tiền SH NT Nợ Có 31/5 63 Kết chuyển doanh thu 511 182 265 61 Kết chuyển giá vốn 632 139 814 65 Kết chuyển chi phí bán hàng 641 10 050 67 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 642 19 265 68 Lợi nhuận do tiêu thụ 421 12 136 Cộng phát sinh 182 265 182 265 6. Tình hình thực tế ở tại Phân xưởng II của công ty TNHH thuỷ sản Phú An trong tháng 4 /2006 Tồn đầu kỳ của thành phẩm: Thạch Agar túi 500g: Tồn 500 túi , đơn giá 4 000 đ/túi ØBảng giá nhập kho thực tế của thành phẩm Đv: 1000(đ) STT TÊN THÀNH PHẨM SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN 1 Thạch Agar túi 500g 40 000 4, 5 180 000 2 Kẹo Agar vỏ bóng 10 000 3, 5 35 000 3 Kẹo Agar vỏ màu 13 000 3 39 000 Cộng 63 000 254 000 Trong tháng 4 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh: Đv :1000(đ) Ngày 4/4: Công ty nhập kho thạch Agar túi 500g với số lượng 30 000 túi và đơn giá là 4, 5 đ/túi. Ngày 5/4: Nhập kho kẹo Agar vỏ bóng với số lượng 10 000 túi và đơn giá 3, 5 đ/túi Ngày 7/5: Xxuất kho bán cho ông Nguyễn Văn Hùng thuộc Công ty bánh kẹo Hữu Nghị là: thạch Agar túi 500g với số lượng 20 000 túi Ngày 8/4: Nhập kho thạch Agar túi 500g với số lượng là 10 000 túi và đơn giá 4, 5 đ/túi. Ngày 10/4: Nhập kho kẹo Agar vỏ màu với số lượng 13 000 túi, đơn giá là 3 đ /túi. Ngày 11/5 : Xuất kho cho công ty bánh kẹo Hải Hà kẹo Agar vỏ bóng 2 000 túi Ngày 15/4 : Xuất cho cửa hàng bánh kẹo Mai Linh thạch Agar túi 500g với số lượng 20 500 túi Ngày 23/5: xuất kho bán cho công ty cổ Phần Đồ hộp Hạ Long kẹo agar vỏ màu với số lượng 13 000 túi. Giá thành xuất kho trong tháng của công ty được tính như sau: -Thạch Agar túi 500g Giá đơn vị bình quân Sau lần nhập ngày 4/4 = ( 500 x 4 ) + ( 30 000 x 4, 5 ) 500 + 30 000 = 4, 4918 đ/ túi Giá bình quân đơn vị sau lần nhập ngày 8/4 ( 10 500 x 4, 4918 ) + ( 10 000 x 4, 5 ) 10 500 +10 000 = 4 495,8 đ/túi Với kẹo Agar vỏ màu : Giá xuất kho: 3 đ/túi Với kẹo agar vỏ bóng : Giá xuất kho: 3,5đ/túi Ø bảng doanh thu tháng 4/2006 LOẠI ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG THÀNH TIỀN Thạnh Agar túi 500g 6, 5 40 500 263 250 Kẹo Agar vỏ bóng 5 2 000 10 000 Kẹo Agar vỏ màu 4 13 000 52 000 Tồn cuối tháng 55 500 325 250 Kẹo Agar vỏ bóng tồn 8 000 túi. 6.1 thủ tục lập các chứng từ kế toán Lập chứng từ đầy đủ kịp thời là khâu hạch toán ban đầu là cơ sở pháp lý để tiến hành nhập, xuất kho thành phẩm. Đối với chứng từ nhập kho thành phẩm: Sản phẩm của công ty sau khi hoàn thành ở bước công nghệ cuối cùng, được bộ phận kiểm tra chất lượng và xác nhận thứ hạng sản phẩm nếu đạt yêu cầu sẽ tiến hành nhập kho thành phẩm. Hàng ngày việc nhập kho thành phẩm được thông qua thủ kho và người làm đại diện cho phân xưởng sản xuất. Phiếu nhập kho do bộ phận sản xuất thành 3 liên. Người nhập mang một phiếu đến kho để nhập thành phẩm có chữ ký của người đại diện phân xưởng sản xuất thủ kho, đơn vị , thủ kho giữa 1 liên căn cứ ghi vào thẻ kho liên 2 lưu ở nơi lập phiếu, liên 3 do người lập giữ . 6.2 trình tự luân chuyển các chứng từ Đơn vị: Công ty TNHH TS Phú An Bộ phận: PHIẾU NHẬP KHO Ngày 4 tháng 4 năm 2006 Số: 1 Nợ: 155 Có: 154 Mẫu số 01-VT Theo QĐ: 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính - Họ tên người giao hàng: Nguyễn văn Nguyên -Theo số ngày 4 tháng 4 năm 2006 của - Nhập tại kho: Ông nguyễn văn Quế Đv:1000(đ) TT Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá) Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập 1 Thạch Agar túi 500g Túi 30 000 4, 5 135 000 2 Cộng 30 000 135 000 ngày 4 tháng 4 năm2006 Thủ trưởng đơn vị Bì phạm văn Bì Kế toán trương Mai Lê thị mai Phụ trách cung tiêu Thịng Nguyễn văn thịnh Người giao hàng Nguyên Nguyễn văn nguyên Thủ kho Quế Nguyễn văn Quế Đơn vị: Công ty TNHH TS Phú An Bộ phận: PHIẾU NHẬP KHO Ngày 8 tháng 4 năm 2006 Số: 2 Nợ: 155 Có: 154 Mẫu số 01-VT Theo QĐ: 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính - Họ tên người giao hàng: Nguyễn văn Nguyên -Theo số ngày 8 tháng 4 năm 2006 của - Nhập tại kho: Ông nguyễn văn Quế Đv:1000(đ) TT Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá) Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập 1 Thạch Agar túi 500g túi 10 000 4, 5 45 000 2 Cộng 10 000 45 000 ngày 8 tháng4 năm2006 Thủ trưởng đơn vị Bì phạm văn Bì Kế toán trương Mai Lê thị mai Phụ trách cung tiêu Thịng Nguyễn văn thịnh Người giao hàng Nguyên Nguyễn văn nguyên Thủ kho Quế Nguyễn văn Quế Đơn vị: Công ty TNHH TS Phú An Bộ phận: PHIẾU NHẬP KHO Ngày 4 tháng 4 năm 2006 Số: 1 Nợ: 155 Có: 154 Mẫu số 01-VT Theo QĐ: 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính - Họ tên người giao hàng: Nguyễn văn Nguyên -Theo số ngày 4 tháng 4 năm 2006 của - Nhập tại kho: Ông nguyễn văn Quế Đv:1000(đ) TT Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá) Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập 1 Thạch Agar túi 500g Túi 30 000 4, 5 135 000 2 Cộng 30 000 135 000 ngày 4 tháng 4 năm2006 Thủ trưởng đơn vị Bì phạm văn Bì Kế toán trương Mai Lê thị mai Phụ trách cung tiêu Thịng Nguyễn văn thịnh Người giao hàng Nguyên Nguyễn văn nguyên Thủ kho Quế Nguyễn văn Quế Đơn vị: Công ty TNHH TS Phú An Bộ phận: PHIẾU XUẤT KHO Ngày7 tháng 4 năm 2006 Số: 1 Nợ: 632 Có: 155 Mẫu số 02-VT QĐ: 1141-TCQĐ/CĐKT Ngày 1 -11 -1995 của BTC - Họ tên người nhận hàng: - Địa chỉ (bộ phận); Công ty bánh kẹo Hữu Nghị - Lý do xuất kho: Bán - Xuất tại kho: Ông nguyễn văn Quế Đv: 1000(đ/kg) TT Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư ( sản phẩm, hàng hoá) Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực xuất 1 Thạch Agar túi 500g túi 20 000 4, 4918 89 836 2 Cộng 20 000 89 836 Ngày 7 tháng 4 năm2006 Thủ trưởng đơn vị Bì phạm văn Bì Kế toán trưởng Mai Lê thị mai Phụ trách cung tiêu Thịng Nguyễn văn thịnh Người nhận hàng Huyền Bùi thu huyền Thủ kho Quế Nguyễn văn Quế Đơn vị: Công ty TNHH TS Phú An Bộ phận: PHIẾU XUẤT KHO Ngày15 tháng 4 năm 2006 Số: 2 Nợ: 632 Có: 155 Mẫu số 02-VT QĐ: 1141-TCQĐ/CĐKT Ngày 1 -11 -1995 của BTC - Họ tên người nhận hàng: Phạm thanh Hiếu - Địa chỉ (bộ phận); Cửu hàng bánh kẹo Mai Linh - Lý do xuất kho: Bán - Xuất tại kho: Ông nguyễn văn Quế Đv: 1000(đ/kg) TT Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư ( sản phẩm, hàng hoá) Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực xuất 1 Thạch Agar túi 500g túi 20 500 4, 4958 92 167 2 Cộng 20 500 92 167 Ngày 15 tháng 4 năm2006 Thủ trưởng đơn vị Bì phạm văn Bì Kế toán trưởng Mai Lê thị mai Phụ trách cung tiêu Thịng Nguyễn văn thịnh Người nhận hàng Huyền Bùi thu huyền Thủ kho Quế Nguyễn văn Quế HOÁ ĐƠN GTGT Liên : Ngày 7 tháng 4 năm 2006 Mẫu số: 01/GTKT-3N Ký hiệu: AA/98 Số: Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH thủy sản Phú An Địa chỉ : Số 95- cụm Phú Xá- phường Đông Hải -Quận Hải số tài khoản: 1 Đn thoại: 031765701 MS: Họ tên người mua hàng: Đơn vị: Công ty bánh kẹo Hữu Nghị Địa chỉ: số tài khoản: Hình thức thanh toán: Tiền mặt MS: Stt Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1X2 1 Thạch agar túi 500g kg 20 000 6,5 130 000 Cộng tiền hàng: 130 000 Thuế suất GTGT 10 % tiền thuế GTGT : 13 000 Tổng cộng tiền thanh toán: 143 000 Số

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxDE CUONG CHUNG HOAN THANH NHOM 3.docx
Tài liệu liên quan