Mục luc Trang
Lời cảm ơn 1
Lời nói đầu 2
Mục lục .4
Bảng ký hiệu .8
Chương I: Tích Phân Itô – Wiener Một Chiều . .10
§1.1. Những khái niệm c ơ bản 10
1.1.1. Định nghĩa đại số .10
1.1.2. Định nghĩa không gian xác suất .10
1.1.3. Định nghĩa bi ến ngẫu nhi ên .11
1.1.4. Định nghĩa quá trình ng ẫu nhiên .11
1.1.5. Định nghĩa li ên tục ngẫu nhiên 12
1.1.6. Định nghĩa quá tr ình ngẫu nhiên đo được .12
1.1.7. Định nghĩa bộ lọc 12
1.1.8. Định nghĩa matingale .13
1.1.9. Định nghĩa quá tr ình n gẫu nhiên đo được dần 13
1.1.10. Định nghĩa hội tụ theo xác su ất .14
1.1.11. Định nghĩa hội tụ hầu chắc chắn .14
1.1.12. Định lý hội tụ bị chặn (hội tụ bị trội) .14
§1.2. Tích phân Itô – Wiener một chiều . .15
1.2.1. Định nghĩa lịch sử v à tương lai c ủa quá trình Wiener . .15
1.2.2. Định nghĩa .16
1.2.3. Định nghĩa .16
1.2.4. Định nghĩa không gian hàm bình ph ương khả tích. .16
1.2.5. Định nghĩa hàm sơ cấp. .17
1.2.6. Định nghĩa tích phân ngẫu nhi ên Itô của hàm sơ cấp .17
1.2.7. Bổ đề xấp xỉ một h àm bất kỳ bằng h àm sơ cấp .17
1.2.8. Định nghĩa tích phân ngẫu n hiên Itô của hàm bất kỳ .18
1.2.9. Các tính chất của tích phân ngẫu nhiên Itô .18
1.2.10. Ví dụ 21
§1.3. Vi phân ng ẫu nhiên Itô .23
1.3.1. Định nghĩa .23
1.3.2. Định lý công thức vi ph ân Itô một chiều .24
1.3.3. Ví dụ 28
1.3.4. Tính chất công thức vi phân của tíc h hai quá trình ng ẫu nhiên .28
1.3.5. Ví dụ 30
1.3.6. Tính chất công thức vi phân 31
1.3.7. Ví dụ 31
1.3.8. Tính chất công thức vi phân 32
1.3.9. Ví dụ 33
1.3.10. Tính chất công thức tích phân từng phần 34
1.3.11. Ví dụ 34
1.3.12. Tính chất công thức vi phân vec tơ – Itô .34
1.3.13. Tính chất công thức vi p hân Itô nhiều chiều .35
§1.4. Ứng dụng trong t ài chính .36
1.4.1. Đạo hàm bậc nhất của công thức Black – Scholes .37
1.4.2. Ví dụ 39
1.4.3. Kỳ vọng và phương sai c ủa quá trình Cox – Ingersoll – Ross 41
Chương II: Tích Phân Itô - Wiener Nhiều Chiều .44
§2.1. Tích phân ng ẫu nhiên Itô – Wiener nhiều chiều . .44
2.1.1. Định nghĩa h àm đối xứng 44
2.1.2. Định nghĩa .44
2.1.3. Ví dụ 45
2.1.4. Định nghĩa tích phân Itô lặp 45
2.1.5. Định nghĩa tích phân Itô – Wiener nhiều chiều. 47
§2.2. Đa thức Hermite .48
2.2.1. Tính chất công thức đa t hức hermite .48
2.2.2. Tính chất đệ qui .49
2.2.3. Tính chất .50
2.2.4. Tính chất trực giao .52
2.2.5. Tính chất đa thức Hermite bi ểu diễn thành tích phân I tô – Wiener
nhiều chiều .55
Chương III: Khái Niệm Mở Rộng Về Tích Phân Ngẫu Nhi ên 58
§3.1. Quá trình Levy .58
3.1.1. Định nghĩa qu á trình Levy .58
3.1.2. Định lý các tính chấ t của quá trình Levy .58
3.1.3. Định lý biểu diễn Levy – Khintchine .60
§3.2. Tính ch ất Markov mạnh c ủa quá trình Levy .60
3.2.1. Định nghĩa t hời điểm dừng .61
3.2.2. Bổ đề 61
3.2.3. Bổ đề 62
3.2.4. Tính chất .63
3.2.5. Tính chất .64
3.2.6. Định lý .65
§3.3. Tích phân ng ẫu nhiên theo quá trình Levy 66
3.3.1. Định nghĩa tích phâ n hàm bậc thang .66
3.3.2. Tính chất .67
3.3.3. Định nghĩa tích phân ngẫu nhi ên theo quá trình Levy 69
3.3.4. Tính chất .69
3.3.5. Tính chất công thức t ích phân t ừng phần 70
3.3.6. Ví dụ 71
§3.4. Ứng dụng trong tài chính .71
3.4.1. Định ngh ĩa biến đổi Esscher 72
3.4.2. Tính chất .73
3.4.3. Tính chất .74
3.4.4. Tính chất .76
3.4.5. Tính chất .78
Kết luận .80
Tài liệu tham khảo. . . . 81
82 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2678 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Tích phân Itô – Wiener nhiều chiều, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
+ . (1.63)
Ta có công thức: ( ) ( ) ( )1 2, ,t t t t t td X Y X dY Y dX t t dtβ ω β ω= + + . (1.64)
Chứng minh
Ta có ( ) ( )2 22 2 2 22 2t t t t t t t t t t t tX Y X X Y Y X Y X Y X Y+ = + + ⇔ = + − − .
Lấy vi phân 2 vế ta được:
( ) ( )2 2 22 t t t t t td X Y d X Y dX dY= + − − . (*)
Trong đó:
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )
2 2
1
2 2
1
22
1 2
2 , ,
2 , ,
2 , , .
t t t
t t t
t t t t t t
dX X dX t dt
dY Y dY t dt
d X Y X Y d X Y t t dt
β ω
β ω
β ω β ω
⎧ = +⎪⎪⎪ = +⎨⎪⎪⎪ + = + + + +⎩
Thay vào (*) ta được:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )( )
( )( )
2 2
1 2 1
2
2
2 2 , , 2 ,
2 ,
t t t t t t t t
t t
d X Y X Y d X Y t t dt X dX t dt
Y dY t dt
β ω β ω β ω
β ω
= + + + + − +
− +
= ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )2 21 1 2 22 , 2 , , ,t t t tX Y dX dY t t t t dtβ ω β ω β ω β ω+ + + + +
Chương I Luận văn thạc sĩ toán học
30
( )( ) ( )( )2 21 22 , 2 ,t t t tX dX t dt Y dY t dtβ ω β ω− + − +
( ) ( )1 22 2 2 , ,t t t tY dX X dY t t dtβ ω β ω= + + .
Suy ra:
( ) ( ) ( )1 2, ,t t t t t td X Y X dY Y dX t t dtβ ω β ω= + + . ,
Ví dụ 1.3.5: Cho quá trình ngẫu nhiên 2 ,t tX W= trong đó tW là quá trình Wiener
một chiều, có vi phân ngẫu nhiên: 2t t tdX dt W dW= + . (1.65)
Cho quá trình ngẫu nhiên 2 ,tWtY t e= + + trong đó tW là quá trình Wiener một
chiều, có vi phân ngẫu nhiên: 11
2
t tW W
t tdY e dt e dW
⎛ ⎞= + +⎜ ⎟⎝ ⎠ . (1.66)
Khi đó ta tìm vi phân ngẫu nhiên Itô của tích t tX Y⋅ .
Giải
Ta có: ( ) ( ) ( )1 2, ,t t t t t td X Y X dY Y dX t t dtβ ω β ω= + +
( )( )2 11 2 2 22 t t t tW W W Wt t t t tW e dt e dW t e dt W dW W e dt⎡ ⎤⎛ ⎞= + + + + + + +⎜ ⎟⎢ ⎥⎝ ⎠⎣ ⎦
( ) ( )2 211 2 2 2 22 t t t t tW W W W Wt t t t tW e t e W e dt W e W t e dW⎡ ⎤⎛ ⎞ ⎡ ⎤= + + + + + + + + +⎜ ⎟⎢ ⎥ ⎣ ⎦⎝ ⎠⎣ ⎦
( ) ( )2 22 1 2 2 2 2
2
t tW Wt
t t t t t
We W W t dt W e W t dW
⎡ ⎤⎛ ⎞ ⎡ ⎤= + + + + + + + + +⎢ ⎥⎜ ⎟ ⎣ ⎦⎝ ⎠⎣ ⎦
. (1.67)
Chương I Luận văn thạc sĩ toán học
31
Tính chất 1.3.6: Vi phân của nghịch đảo quá trình ngẫu nhiên
Điều kiện:
Cho tY là một quá trình ngẫu nhiên có vi phân Itô biểu diễn dạng:
( ) ( )2 2, ,t tdY t dt t dWα ω β ω= + . (1.68)
Ta có công thức: ( ) ( ) ( )22 2 22 ,1 1 , , t
t t t
t
d t dt t dW
Y Y Y
β ω α ω β ω⎡ ⎤⎛ ⎞⎛ ⎞ = − −⎢ ⎥⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎢ ⎥⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎣ ⎦
(1.69)
Chứng minh
Ta xét ( ) 1,t X
X
ϕ = thì: 0
t
ϕ∂ =∂ ,
2
2 2 3
1 2,
X X X X
ϕ ϕ∂ ∂= − =∂ ∂
suy ra ( )222 3,1 1 t
t t t
t
d dY dt
Y Y Y
β ω⎛ ⎞ = − +⎜ ⎟⎝ ⎠
( ) ( ) ( )22 2 22 ,1 , , t
t t
t
t dt t dW
Y Y
β ω α ω β ω⎡ ⎤⎛ ⎞= − −⎢ ⎥⎜ ⎟⎢ ⎥⎝ ⎠⎣ ⎦
. , (1.70)
Ví dụ 1.3.7: Cho quá trình ngẫu nhiên ,tWtY e= trong đó tW là quá trình Wiener
một chiều, có vi phân ngẫu nhiên: 1
2
t tW W
t tdY e dt e dW= + . (1.71)
Khi đó ta tìm vi phân ngẫu nhiên Itô của 1
tY
.
Giải
Chương I Luận văn thạc sĩ toán học
32
Ta có: ( ) ( ) ( )22 2 22 ,1 1 , , t
t t t
t
d t dt t dW
Y Y Y
β ω α ω β ω⎡ ⎤⎛ ⎞⎛ ⎞ = − −⎢ ⎥⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎢ ⎥⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎣ ⎦
2
2
1 1
2
t
t t t
t t
Y Y dt Y dW
Y Y
⎡ ⎤⎛ ⎞= − −⎢ ⎥⎜ ⎟⎝ ⎠⎣ ⎦
1 1
2 tt t
dt dW
Y Y
= − 1 1
2 t t tW W
dt dW
e e
= − . (1.72)
Tính chất 1.3.8: Vi phân của thương hai quá trình ngẫu nhiên
Điều kiện:
Cho tX là một quá trình ngẫu nhiên có vi phân Itô biểu diễn dạng:
( ) ( )1 1, ,t tdX t dt t dWα ω β ω= + . (1.73)
Cho tY là một quá trình ngẫu nhiên có vi phân Itô biểu diễn dạng:
( ) ( )2 2, ,t tdY t dt t dWα ω β ω= + . (1.74)
Ta có công thức:
( ) ( ) ( )2 122 3, ,, t tt t t t t
t t t
t X t YX Y dX X dYd t dt
Y Y Y
β ω β ωβ ω⎛ ⎞ −−= +⎜ ⎟⎝ ⎠ (1.75)
Chứng minh
Ta có ( ) ( )21 2,1 1 1. ,t t t t
t t t t t
tXd d X X d dX t dt
Y Y Y Y Y
β ωβ ω⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞= = + + −⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
( ) ( ) ( )22 1 22 3 2, , ,1 1t t t
t t t t
t t t
X dY dt dX dt
Y Y Y Y
β ω β ω β ω⎛ ⎞= − + + −⎜ ⎟⎝ ⎠
( ) ( ) ( )22 1 23 2 2, , , 1 tt t t
t t t t
t t t XX dt dt dX dY
Y Y Y Y
β ω β ω β ω⎛ ⎞ ⎛ ⎞= − + −⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠⎝ ⎠
. , (1.76)
Chương I Luận văn thạc sĩ toán học
33
Ví dụ 1.3.9: Cho quá trình ngẫu nhiên ,taWtX e= trong đó tW là quá trình
Wiener một chiều, có vi phân ngẫu nhiên: 21
2
t taW aW
t tdX a e dt a e dW= + . (1.77)
Cho quá trình ngẫu nhiên ln ,tW atY e= trong đó tW là quá trình Wiener một chiều,
có vi phân ngẫu nhiên: ( )21 ln ln
2t t t t
dY a Y dt Y a dW= + . (1.78)
Khi đó ta tìm vi phân ngẫu nhiên Itô của thương t
t
X
Y
.
Giải
Ta có: ( ) ( ) ( )2 122 3, ,, t tt t t t t
t t t
t X t YX Y dX X dYd t dt
Y Y Y
β ω β ωβ ω⎛ ⎞ −−= +⎜ ⎟⎝ ⎠
( )22
2
1 1ln ln
2 2t t t t t t t t
t
Y aX dW a X dt X Y a dW a Y dt
Y
⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ − +⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠=
( ) ( )
2 2
2
3
1 1ln . .1 2 2ln
2
t t t t
t
t
a Y X a Y X
a Y dt
Y
−
+
( ) ( )( ) ( ) ( )( )2 2 22 21 1ln ln ln ln2 4t ttt tX Xa a dW a a dt a a a dtY Y⎡ ⎤= − + − + −⎢ ⎥⎣ ⎦
( ) ( )( ) ( )2 221 1ln ln 1 ln2 2t ttX a a dW a a a dtY ⎡ ⎤⎛ ⎞= − + − −⎜ ⎟⎢ ⎥⎝ ⎠⎣ ⎦
( ) ( )( ) ( ) ( )2 2ln 21 1ln 1 ln ln .2 2tW a a te a a a dt a a dW− ⎡ ⎤⎛ ⎞= − − + −⎜ ⎟⎢ ⎥⎝ ⎠⎣ ⎦ (1.79)
Chương I Luận văn thạc sĩ toán học
34
Tính chất 1.3.10: Công thức tích phân từng phần
Giả sử ( ) ( ),f s f sω = chỉ phụ thuộc vào s và f là hàm bị chặn trên đoạn
[ ]0,T khi đó ta có: ( ) ( ) ( )
0 0
.
T T
s t sf s dW f t W W df s= −∫ ∫ (1.80)
Chứng minh
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )( )
0 0
T T
s sf s dW f s f T f T dW= − − + −∫ ∫
( ) ( )( ) ( )
0 0
T T
s sf T f s dW f T dW= − − +∫ ∫ ( ) ( )
0 0
T T T
s s
s
dW f u du f T dW′= − +∫ ∫ ∫
( ) ( )
0 0 0
T u T
s sf u du dW f T dW′= − +∫ ∫ ∫ ( )( ) ( )( )0 0
0
T
u Tf u W W du f T W W′= − − + −∫
( ) ( )
0
.
T
T uW f T W df u= − ∫ , (1.81)
Ví dụ 1.3.11: Tính tích phân
0
T
ssdW∫ .
Giải
Áp dụng công thức từng phần ta có:
0 0
.
T T
s T ssdW T W W ds= −∫ ∫ . (1.82)
Tính chất 1.3.12: Công thức vi phân vectơ – Itô
Nếu ( )1,2 df C +∈ ×\ \ và tWJJG là quá trình Wiener trong d\ thì
Chương I Luận văn thạc sĩ toán học
35
( ) ( ) ( ) ( )1, , , , ,2t t t t t tdf t W f t W dt f t W dW f t W dt= +∇ + ΔJJG JJG JJG JJG JJG (1.83)
trong đó:
2
2
1
d
i
f
x=
∂Δ = ∂∑ là toán tử Laplace, còn 1 , , d
f f
x x
⎛ ⎞∂ ∂∇ = ⎜ ⎟∂ ∂⎝ ⎠
" là toán tử Gradient.
Tính chất 1.3.13: Công thức vi phân Itô nhiều chiều
Cho quá trình ngẫu nhiên n chiều tX thỏa
1 1
1 11 1
1
1
...
...
m
t t m t
n m
t n n t nm t
dX u dt v dW v dW
dX u dt v dW v dW
= + + +
= + + +
# # # (1.84)
hay viết dưới dạng t tdX udt vdW= + , trong đó
1 1
11 11
1
, , ,
t m t
t t
n m
n n nmt t
X v v Wu
X u v W
u v vX W
⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎡ ⎤⎡ ⎤⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥= = = =⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦ ⎣ ⎦⎣ ⎦ ⎣ ⎦
…
# # # # #
"
.
Cho ( ) ( ) ( )( ) [ )1, , ,..., , : 0, d ppg t x g t x g t x= ∞ × →\ \ ,
thì quá trình ( ) ( )( ),Y t g t X t= có công thức vi phân ngẫu nhiên Itô
( ) ( ) ( )2
,
1, , , .
2
k k k
k i i j
i i ji i j
g g gdY t X dt t X dX t X dX dX
t x x x
∂ ∂ ∂= + +∂ ∂ ∂ ∂∑ ∑ (1.85)
Chương I Luận văn thạc sĩ toán học
36
§1.4 ỨNG DỤNG TRONG TÀI CHÍNH
Khái niệm hợp đồng Quyền Chọn Mua: Người mua có thể mua “ một cơ hội
mua một cổ phần chứng khoán trong tương lai với một giá đảm bảo trước ”. Cái
quyền cho phép có thể mua (mà không bắt buộc phải mua) như vậy trong tương lai
thì được gọi là Quyền Chọn Mua.
Các điều kiện của hợp đồng này là:
• Đến ngày đáo hạn, người giữ hợp đồng có thể trả cho người viết hợp đồng
số tiền bằng giá thực thi của hợp đồng.
• Nếu người viết hợp đồng nhận số tiền giá thực thi do người giữ trả, thì
người viết phải giao cổ phần chứng khoán cho người giữ vào ngày đáo hạn.
Lưu ý rằng người giữ hợp đồng có một Quyền Chọn đầu tư. Nếu người đó
không muốn có một cổ phần thì người đó sẽ tránh không trả khoản chi phí thực
thi. Hiển nhiên là điều đó xảy ra nếu giá cổ phiếu vào ngày đáo hạn thấp hơn giá
thực thi. Và nếu người giữ thấy rằng giá cổ phiếu cao vào ngày đáo hạn, chắc chắn
là người đó sẽ trả chi phí ấy và có được một cổ phần có giá trị. Khi đó ta nói rằng
Quyền Chọn được thực thi.
Quyền Chọn Mua kiểu Châu Âu là người giữ hợp đồng chỉ có thể sử dụng nó
vào ngày đáo hạn.
Khái niệm Bảo hộ giá: là một phương tiện để giảm thiểu tối đa những rủi ro tài
chính hay Bảo hộ giá cũng có nghĩa là hạn chế rủi ro.
Bảo hộ giá delta: Nếu ký hiệu giá Quyền Chọn là C còn giá cổ phiếu là S thì ta
có: C
S
∂Δ = ∂ nghĩa là Bảo hộ delta chính là sự cân bằng giữa sự thay đổi giá Quyền
Chọn và giá cổ phiếu để triệt tiêu tác động của những thay đổi đó.
Chương I Luận văn thạc sĩ toán học
37
Năm 1973, trong một tạp chí về kinh tế chính trị, hai nhà kinh tế kiêm toán học
Mỹ là Fisher Black và Myron Scholes, đã công bố một bài báo quan trọng về định
giá Quyền Chọn. Từ đó ra đời mô hình Black – Scholes để định giá tài sản không
rủi ro trong một thị trường với thời gian liên tục. Ngay lập tức, mô hình đó cùng
với công thức Black – Scholes nổi tiếng rút ra từ mô hình đó đã có một tác động
có tính chất cách mạng đến các thị trường chứng khoán tại Mỹ lúc đó. Người ta
thấy rõ sự đơn giản mà rất hiệu quả của mô hình này để định giá chứng khoán và
định giá hợp đồng Quyền Chọn có kể đến các yếu tố ngẫu nhiên tác động lên thị
trường. Năm 1996, Scholes đã được nhận giải thưởng Nobel về kinh tế (lúc đó
Black đã mất) nhờ các công trình về tài chính với sự cộng tác của R.C. Merton,
một chuyên gia lão luyện về Toán tài chính tại Viện Công nghệ Massachusetts.
Gọi tS là giá cổ phiếu tại thời điểm t , vì giá cổ phiếu chịu nhiều tác động
ngẫu nhiên của thị trường, nên ta coi tS là một quá trình ngẫu nhiên với thời gian
liên tục ( ),tS S t= ω .
Mô hình Black – Scholes được mô tả bởi phương trình vi phân ngẫu nhiên
tuyến tính như sau: .t t t tdS S dt S dW= μ + σ Trong đó ,μ σ là những hằng số, còn
tW là quá trình Wiener.
1.4.1 Đạo hàm bậc nhất của công thức Black – Scholes
Sở hữu của nhà đầu tư: một nhà đầu tư với sở hữu ban đầu là 0X và ở thời
điểm t giữ ( )tΔ cổ phần của cổ phiếu ( ( ) 0t t tΔ = − là khoảng thời gian từ thời
điểm bắt đầu 0t cho đến thời điểm đáo hạn t ). tS là giá của cổ phiếu được xác
định bởi mô hình chuyển động Brown hình học:
.t t t tdS S dt S dW= μ + σ (1.86)
Chương I Luận văn thạc sĩ toán học
38
( )tΔ có thể là ngẫu nhiên. Nhà đầu tư tài chính có thể mượn tiền hoặc là cho
mượn tiền với tỉ lệ lãi suất là r .
Ký hiệu tX là sở hữu của nhà đầu tư ở thời điểm t . Thì
( ) ( )( )
( )( ) ( )( )
( ) ( ) ( ) .
t t t t
t t t t t
t t t t
dX t dS r X t S dt
t S dt S dW r X t S dt
rX dt t S r dt t S dW
= Δ + − Δ
= Δ μ + σ + − Δ
= + Δ μ − + Δ σ
( )( )( ) ( ) .t t t trX t r S dt S t dW= + Δ μ − + σ Δ (1.87)
Giá của một quyền chọn: Xem xét một quyền chọn kiểu Châu Âu với giá
( )Tg S ở thời điểm T . Ký hiệu ( ),v t x là giá của quyền chọn này ở thời điểm t
nếu giá cổ phiếu tS x= . Hay nói cách khác giá của quyền chọn này ở thời điểm
[ ]0,t T∈ là ( ), .tv t S Lấy vi phân của hàm này ta được:
( )
( ) 2 2
1,
2
1
2
t t x t xx t t
t x t t t xx t
dv t S v dt v dS v dS dS
v dt v S dt S dW v S dt
′ ′ ′′= + +
′ ′ ′′= + μ + σ + σ
2 21 .
2t t x xx t t x t
v S v v S dt S v dW⎛ ⎞′ ′ ′′ ′= + μ + σ + σ⎜ ⎟⎝ ⎠ (1.88)
Danh mục đầu tư bảo hộ bắt đầu với sở hữu 0X và sau khi đầu tư sẽ sở hữu tX ở
mỗi lần chọn giá ( ), .tv t S Chắc chắn rằng ( ), ;t tX v t S t= ∀ , ta đồng nhất hệ số
hai vế phương trình vi phân.
Chương I Luận văn thạc sĩ toán học
39
Đồng nhất theo hệ số tdW ta được công thức bảo hộ delta:
( ) ( ), .x tt v t S′Δ = (1.89)
Đồng nhất theo hệ số dt ta được:
( )( )2 21 .
2t t x t xx t t
v S v S v rX t r S′ ′ ′′+ μ + σ = + Δ μ − (1.90)
Do ( ) ( ),x tt v t S′Δ = và ( ), ;t tX v t S t= ∀ nên ta suy ra:
( )2 21 .
2t t x t xx x t
v S v S v rv v r S′ ′ ′′ ′+ μ + σ = + μ − (1.91)
2 21 .
2t t x t xx
rv v rS v S v′ ′ ′′⇒ = + + σ (1.92)
• Kết luận v là nghiệm của phương trình vi phân Black – Scholes:
( ) ( ) ( ) ( )2 21, , , ,
2t x xx
r v t x v t x r xv t x x v t x′ ′ ′′= + + σ (1.93)
và thỏa điều kiện cuối ( ) ( ), .v T x g x= (1.94)
Nếu một người đầu tư bắt đầu với ( )0 00,X v S= và sử dụng bảo hộ delta
( ) ( ),x tt v t S′Δ = thì người ấy sẽ có ( ), ;t tX v t S t= ∀ và đặc biệt ( )T TX g S= .
1.4.2 Ví dụ
Một nhà đầu tư một lượng tiền vào cổ phiếu thì lượng tiền này sẽ thay đổi
theo thời gian và được mô tả bởi quá trình ngẫu nhiên tX có phương trình vi phân
ngẫu nhiên thỏa mô hình Black – Scholes:
Chương I Luận văn thạc sĩ toán học
40
t t t tdX X dt X dW= μ + σ , trong đó ,μ σ là hằng số. (1.95)
⇒ t t
t
dX dt dW
X
= μ + σ (1.96)
Để giải phương trình này ta áp dụng công thức Itô cho hàm ( ), ln , 0.g t x x x= >
Ta có: ( ) ( )2 221 1 1 1ln 2 2tt t tt t t
dXd X dX X dt dt
X X X
⎛ ⎞= + − σ = − σ⎜ ⎟⎝ ⎠
(1.97)
( ) 21ln
2
t
t
t
dX d X dt
X
⇒ = + σ . (1.98)
Suy ra: ( ) 21ln
2t
d X dt+ σ = tdt dWμ + σ . (1.99)
Lấy tích phân hai vế từ 0t đến t ta được:
( )
0 0 0 0
21ln
2
t t t t
t t
t t t t
d X dt dt dW+ σ = μ + σ∫ ∫ ∫ ∫ (1.100)
( ) ( )0
0
2
0ln 2
t
t t
t
X t t W W
X
⎛ ⎞σ⇒ = μ − − + σ −⎜ ⎟⎝ ⎠
(1.101)
suy ra: ( ) ( )0 02 0exp .2t t t tX X t t W W⎧ ⎫⎛ ⎞σ⎪ ⎪= μ − − + σ −⎨ ⎬⎜ ⎟⎪ ⎪⎝ ⎠⎩ ⎭ (1.102)
Chương I Luận văn thạc sĩ toán học
41
1.4.3 Kỳ vọng và phương sai của quá trình Cox – Ingersoll – Ross
Mô hình Cox – Ingersoll – Ross cho ta tính lãi suất trong tài chính được mô tả
như sau:
( ) ( )( ) ( ) ( ) ,dr t a b cr t dt r t dW t= − + σ (1.103)
trong đó , , ,a b c σ và ( )0r là những hằng số dương. Công thức tích phân tương
ứng là: ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )
0 0
0 .
t t
r t r a b cr u du r u dW u= + − + σ∫ ∫ (1.104)
Ta áp dụng công thức Itô để tính ( )2dr t , nghĩa là ( )( )df r t trong đó
( ) 2f x x= 0; 2 ; 2.t x xxf f x f′ ′ ′′⇒ = = = Vậy
( ) ( )( )
( )( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )
2
1
2
dr t df r t
f r t dr t f r t dr t dr t
=
′ ′′= +
( ) ( ) ( ) ( )32 2 22 2 2 .ab r t dt acr t dt r dW t= + σ − + σ
( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) 22r t a b cr t dt r t dW t a b cr t dt r t dW t⎡ ⎤ ⎡ ⎤= − + σ + − + σ⎣ ⎦ ⎣ ⎦
( ) ( ) ( ) ( ) ( )32 222 2 2abr t dt acr t dt r t dW t r t dt= − + σ + σ (1.105)
( )2dr t⇒ ( ) ( ) ( ) ( )32 2 22 2 2 .ab r t dt acr t dt r dW t= + σ − + σ (1.106)
Kỳ vọng của ( )r t .
Chương I Luận văn thạc sĩ toán học
42
Từ phương trình ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )
0 0
0 ,
t t
r t r a b cr u du r u dW u= + − + σ∫ ∫ lấy kỳ vọng
hai vế ta được:
( ) ( ) ( )( )
0
0 .
t
Er t r a b cEr u du= + −∫ (1.107)
Lấy vi phân hai vế ta được: ( ) ( )( ) ( )d Er t a b cEr t ab acEr t
dt
= − = − . (1.108)
Suy ra ( ) ( ) ( ) .act act actd de Er t e acEr t Er t e ab
dt dt
⎡ ⎤⎡ ⎤ = + =⎣ ⎦ ⎢ ⎥⎣ ⎦ (1.109)
Lấy tích phân hai vế ta được:
( ) ( ) ( )
0
0 1 .
t
act acu actbe Er t r ab e du e
c
− = = −∫ (1.110)
Suy ra ( ) ( )0 .actb bEr t e r
c c
− ⎛ ⎞= + −⎜ ⎟⎝ ⎠ (1.111)
Phương sai của ( )r t .
Lấy tích phân hai vế của (1.106), ta được:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )32 2 2 2 2
0 0 0
0 2 2 2 .
t t t
r t r ab r u du ac r u du r u dW u= + + σ − + σ∫ ∫ ∫ (1.112)
Lấy kỳ vọng hai vế ta được:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 2
0 0
0 2 2 .
t t
Er t r ab Er u du ac Er u du= + + σ −∫ ∫ (1.113)
Lấy vi phân hai vế ta được:
( ) ( ) ( ) ( )2 2 22 2 .d Er t ab Er t acEr tdt = + σ − (1.114)
Chương I Luận văn thạc sĩ toán học
43
suy ra
( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 2 2 2 22 2 .act act actd de Er t e acEr t Er t e ab Er tdt dt⎡ ⎤= + = + σ⎢ ⎥⎣ ⎦ (1.115)
Lấy tích phân hai vế ta được:
( ) ( )
( ) ( )
2 2 2
2
2 2
2 2 2
2 2
20
2
0 0 .
2
act
act act
b b b bEr t r e
ac c c ac c
b br e r e
c ac ac c
−
− −
⎛ ⎞σ σ⎛ ⎞= + + − +⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠⎝ ⎠
σ σ⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ − + −⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠
(1.116)
Suy ra
( ) ( ) ( )( )22var r t Er t Er t= −
( ) ( )2 2 22 22 0 0 .2 2act act
b b br e r e
ac c ac ac c
− −σ σ σ⎛ ⎞ ⎛ ⎞= + − + −⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ (1.117)
Chương II Luận văn thạc sĩ toán học
44
CHƯƠNG II
TÍCH PHÂN ITÔ – WIENER NHIỀU CHIỀU
§ 2.1. TÍCH PHÂN ITÔ – WIENER NHIỀU CHIỀU
Định nghĩa 2.1.1: Hàm đối xứng
Hàm thực : [0, ]ng T →\ được gọi là đối xứng nếu
1 1
( ,..., ) ( ,..., )
n n
g x x g x xσ σ = (2.1)
với mọi hoán vị σ của (1 , 2,…, n).
Định nghĩa 2.1.2:
2 2 1 1([0, ] )
[0, ]
: ( ,..., ) ... .n
n
n nL T
T
g g x x dx dx= < ∞∫ (2.2)
Ta ký hiệu 2 ([0, ] )nL T
là không gian các hàm tích phân bình phương khả tích đối
xứng trên khối [0, ]nT .
• Đặt 1 1 2{( ,..., ) [0, ] :0 ... }.nn n nS x x T x x x T= ∈ ≤ ≤ ≤ ≤ ≤ (2.3)
Tập nS chiếm
1
!n
thể tích của khối [0, ]nT .
• Nếu 2 ([0, ] )ng L T∈ thì
Chương II Luận văn thạc sĩ toán học
45
2 2
2 22
1 1([0, ] ) ( )
! ( ,..., ) ... !n
n
n nL T L S
n
g n g x x dx dx n g
S
= =∫ (2.4)
• Nếu f xác định trên khối [0, ]nT thì định nghĩa
11
1( ,..., ) ( ,..., )
! nn
f x x f x x
n
= ∑ σ σ
σ
(2.5)
trong đó xích ma là tổng tất cả các hoán vị σ của (1,2,…,n).
Chú ý rằng: f f= nếu và chỉ nếu f là đối xứng.
Ví dụ 2.1.3:
Cho 121 2 1 2( , ) 2
xf x x x x e= + thì 1 22 21 2 1 2 2 11( , ) (2 2 )2
x xf x x x x x e x e= + + + (2.6)
Định nghĩa 2.1.4: Tích phân Itô lặp
Nếu f xác định trên ( 1)nS n ≥ sao cho ( )22 2 1 1( ) : ,..., ...n
n
n nL S
S
f f t t dt dt= < ∞∫ , thì
ta định nghĩa tích phân Itô lặp như sau:
( ) ( ) ( ) ( )3 2 1 1 2
0 0 0 0
( ) : ,..., ...
nt t tT
n n nJ f f t t dW t dW t dW t
⎛ ⎞= ⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠∫ ∫ ∫ ∫" (2.7)
• Áp dụng tính đẳng cự của tích phân Itô ta được:
Chương II Luận văn thạc sĩ toán học
46
( ) ( ) ( ) ( )2
2
2
1 1
0 0 0
,...,
nt tT
n n nE J h E h t t dW t dW t
⎡ ⎤⎧ ⎫⎛ ⎞⎪ ⎪⎢ ⎥⎡ ⎤ = ⎜ ⎟⎨ ⎬⎣ ⎦ ⎜ ⎟⎢ ⎥⎪ ⎪⎝ ⎠⎩ ⎭⎣ ⎦
∫ ∫ ∫" "
( ) ( ) ( )2
2
1 1
0 0 0
, ,
nt tT
n n nE h t t dW t dW t dt
⎡ ⎤⎧ ⎫⎛ ⎞⎪ ⎪⎢ ⎥= ⎜ ⎟⎨ ⎬⎜ ⎟⎢ ⎥⎪ ⎪⎝ ⎠⎩ ⎭⎣ ⎦
∫ ∫ ∫" " "
( ) ( )
2
2
22
1 1
0 0 0
, ,
n
n
t tT
n n L S
h t t dt dt h= = =∫ ∫ ∫" " " " (2.8)
• Tương tự, nếu ( )2 mg L S∈ , và ( )2 mh L S∈ với m < n thì theo tính đẳng cự
của tích phân Itô ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2
2
1 1
0 0 0
1 1 1
0 0 0
, ,
, , , , ,
m
m
s sT
m n m m
s tT
n m m m
E J g J h E g s s dW s dW s
h t t s s dW t dW s−
⎡⎧ ⎫⎛ ⎞⎪ ⎪⎢⎡ ⎤ = ⎜ ⎟⎨ ⎬⎣ ⎦ ⎜ ⎟⎢⎪ ⎪⎝ ⎠⎩ ⎭⎣
⎤⎧ ⎫⎛ ⎞⎪ ⎪⎥⎜ ⎟⎨ ⎬⎜ ⎟ ⎥⎪ ⎪⎝ ⎠⎩ ⎭⎦
∫ ∫ ∫
∫ ∫ ∫
" " "
" " " "
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2
2
1 1 1 1
0 0 0
1 1 1 1
0 0
, , ,
, , ,
m
m
s sT
m m m
s t
m m m m
E g s s s dW s dW s
h t s s dW t dW s ds
− −
− −
⎡⎧ ⎫⎪ ⎪= ⎢⎨ ⎬⎪ ⎪⎢⎩ ⎭⎣
⎤⎧ ⎫⎪ ⎪⎥⎨ ⎬⎪ ⎪⎥⎩ ⎭⎦
∫ ∫ ∫
∫ ∫
" " "
" " "
Chương II Luận văn thạc sĩ toán học
47
( ) ( ) ( ) ( )2 1 21 1 1 1 1
0 0 0 0 0
, , , , , , ,
ms s s tT
m n m m n m mE g s s h t t s s dW t dW t ds ds− −
⎡ ⎤= = ⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦∫ ∫ ∫ ∫ ∫" " " " " " " "
= 0. (2.9)
Từ đó ta suy ra tính chất trực giao:
2 ( )
0
[ ( ) ( )] ( , )
n
m n
L S
khi n m
E J g J h g h khi n m
≠⎧⎪= ⎨ =⎪⎩
(2.10)
trong đó 2 1 1 1( )
0
( , ) ( ,..., ) ( ,..., ) ...
n
n
S
n n nL S
g h g x x h x x dx dx= ∫ (2.11)
là tích vô hướng trong 2 ( )mL S .
Chú ý rằng (2.10) cũng thỏa với n = 0 hay m = 0 nếu ta đặt: 0 ( )J g g= nếu g là hằng số
và 2
0( )
( , )
L S
g h g h= nếu g,h là hằng số.
Định nghĩa 2.1.5: Tích phân Itô – Wiener nhiều chiều
Nếu [ ]( )2 0,ˆ nTg L∈ ta định nghĩa tích phân ngẫu nhiên Itô – Wiener nhiều chiều qua
khái niệm tích phân Itô lặp. Trong đó ta xét lớp các hàm ngẫu nhiên bình phương khả
tích đối xứng, khi đó ta định nghĩa:
( ) : ! ( ).n nI g n J g= (2.12)
Chú ý rằng: Từ (2.8) và (2.12) suy ra:
Chương II Luận văn thạc sĩ toán học
48
2 2
2 22 2 2 2
( ) ([0, ] )
[ ( )] [( !) ( )] ( !) ! n
n
n n L S L T
E I g E n J g n g n g= = = (2.13)
với mọi 2ˆ ([0, ] )ng L T∈ .
§2.2 ĐA THỨC HERMITE
Trong phần này sẽ trình bày cách xác định đa thức Hermite ( )nH x và các tính chất
từ hàm sinh: ( ) ( )2 2
0
,
!
n
t tx
n
n
tg x t e H x
n
∞− +
=
= =∑ , (2.14)
đây là cách tiếp cận khác so với thông thường.
Tính chất 2.2.1: Công thức đa thức Hermite
Từ (2.14) ta sẽ có công thức:
( ) ( ) ( )2 21 nn x xn ndH x e edx −= − . (2.15)
Chứng minh
Nhắc lại công thức khai triển Taylor với hàm ( )f x khả vi vô hạn lần:
( ) ( ) ( )0 0
0 !
n
n
f x
f x x x
n
∞
=
= −∑ (2.16)
Ta có: ( )2 2
0 !
n
t tx
n
n
te H x
n
∞− +
=
= ∑ , sử dụng khai triển Taylor tại 0t = ta được:
Chương II Luận văn thạc sĩ toán học
49
( ) ( ) ( )2 2
0 0! !
n n nk k
t tx n n
n
n n
t te O t H x O t
t n n
− +
= =
∂⎛ ⎞ + = +⎜ ⎟∂⎝ ⎠∑ ∑ (2.17)
đồng nhất hai vế ta được:
( ) ( )22 22
0 0
n n
x tt tx x
n
t t
H x e e e
t t
− −− +
= =
⎡ ⎤ ⎡ ⎤∂ ∂⎛ ⎞ ⎛ ⎞= =⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎜ ⎟ ⎜ ⎟∂ ∂⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎣ ⎦ ⎣ ⎦
( ) ( )22
0
1
n
n x tx
t
e e
x
− −
=
⎡ ⎤∂⎛ ⎞= − ⎢ ⎥⎜ ⎟∂⎝ ⎠⎢ ⎥⎣ ⎦
( vì ( ) ( )
2 2x t x te e
t x
− − − −∂ ∂= −∂ ∂ )
( ) 2 21 .nn x xnde edx −= − , (2.18)
Tính chất 2.2.2: Đệ qui
Từ (2.14) ta sẽ có:
( ) ( ) ( )1 12 2 , 1n n nH x x H x n H x n+ −= − ≥ (2.19)
Chứng minh
Ta có ( ) ( )2 2
0
,
!
n
t tx
n
n
tg x t e H x
n
∞− +
=
= =∑ .
Lấy vi phân hai vế theo t , ta được:
( ) ( ) ( )2 12
0
, 2 2
!
n
t tx
n
n
tg x t t x e H x n
t n
−∞− +
=
∂ = − + =∂ ∑
( ) ( ) ( ) ( )
1 1
0 0 1
2 2
! ! 1 !
n n n
n n n
n n n
t t tH x x H x H x
n n n
+ −∞ ∞ ∞
= = =
⇔ − + = −∑ ∑ ∑
Chương II Luận văn thạc sĩ toán học
50
( ) ( ) ( )1 1
1 0 0
2 2
! ! !
n n n
n n n
n n n
t t tn H x x H x H x
n n n
∞ ∞ ∞
− +
= = =
⇔ − + =∑ ∑ ∑ (2.20)
đồng nhất hệ số hai vế theo nt , ta suy ra:
( ) ( ) ( )1 12 2 , 1n n nH x x H x n H x n+ −= − ≥ . ,
• Ta xác định đa thức ( ) ( )0 1,H x H x như sau:
Sử dụng khai triển Taylor theo t của (2.14) ta được:
( ) ( ) ( ) ( )2 2 20 1 1 2H x H x t O t t tx O t+ + = − + + (2.21)
đồng nhất hệ số hai vế theo t ta được: ( ) ( )0 11, 2H x H x x= = .
• Bây giờ dựa vào công thức đệ qui (2.19) ta suy ra một vài đa thức sau:
( ) ( ) ( ) 22 1 02 1 2 4 2H x xH x H x x= − × = −
( ) ( ) ( ) 33 2 12 2 2 8 12H x xH x H x x x= − × = −
( ) ( ) ( ) 4 24 3 22 3 2 16 48 12H x xH x H x x x= − × = − + .
Tính chất 2.2.3:
Cho ( )nH x là đa thức Hermite, ta có:
i. ( ) ( )12 1.n nH x n H x n−′ = ≥ (2.22)
ii. ( ) ( ) ( )2 2n n nH x x H x n H x′′ ′= − . (2.23)
iii. ( ) ( ) ( )1 .nn nH x H x= − (2.24)
Chương II Luận văn thạc sĩ toán học
51
Chứng minh
i. Từ (2.14) lấy vi phân hai vế theo x ta được:
( ) ( )2 2
0
, 2
!
n
t tx
n
n
tg x t t e H x
x n
∞− +
=
∂ ′= =∂ ∑
( ) ( )
1
0 1
2
! !
n n
n n
n n
t tH x H x
n n
+∞ ∞
= =
′⇔ =∑ ∑
( ) ( ) ( )11 12 1 ! !
n n
n n
n n
t tH x H x
n n
∞ ∞
−
= =
′⇔ =−∑ ∑ (2.25)
đồng nhất hệ số hai vế theo nt , ta suy ra ( ) ( )12 1.n nH x n H x n−′ = ≥
ii. Từ hệ
( ) ( )
( ) ( ) ( )
1
1 1
2
2 2
n n
n n n
H x n H x
H x x H x n H x
−
+ −
′⎧ =⎪⎨⎪ = −⎩
(2.26)
ta suy ra: ( ) ( ) ( )1 2n n nH x x H x H x+ ′= − (2.27)
lấy vi phân hai vế theo x ta được:
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 2 2
2 1 2 2
n n n n
n n n n
H x H x x H x H x
n H x H x x H x H x
+′ ′ ′′= + −
′ ′′⇔ + = + −
⇒ ( ) ( ) ( )2 2n n nH x x H x n H x′′ ′= − . (2.28)
Chương II Luận văn thạc sĩ toán học
52
iii. Ta có: ( ) ( ) ( )( ) ( )2 22 2, ,t t x t txg x t e e g x t− − + − − − +− − = = = (2.29)
( ) ( ) ( )
0 0! !
n n
n n
n n
t tH x H x
n n
∞ ∞
= =
−⇒ − =∑ ∑ (2.30)
( ) ( ) ( )1 .nn nH x H x⇒ − = − ,
Tính chất 2.2.4: Trực giao
Cho ( ) ( ),n mH x H x là các đa thức Hermite, ta có:
( ) ( ) 2
0
!2
x
n m
n
khi n m
H x H x e dx
n khi n m
+∞
−
−∞
⎧ ≠⎪= ⎨⎪ π =⎩
∫ . (2.31)
Chứng minh
• Khi m n≠
Ta có: ( ) ( ) ( )2 2 0n n nH x x H x n H x′′ ′− + =
Nhân hai vế cho hàm
2xe− ta được:
( ) ( ) ( )2 2 22 2 0x x xn n ne H x e x H x e n H x− − −′′ ′− + = (2.32)
( ) ( )2 22x xn nd de H x ne H xdx dx −
⎛ ⎞⇒ = −⎜ ⎟⎝ ⎠ (2.33)
nhân hai vế cho ( )mH x ta được:
Chương II Luận văn thạc sĩ toán học
53
( ) ( ) ( ) ( )( )2 22x xm n m nd dH x e H x H x ne H xdx dx −⎛ ⎞ = −⎜ ⎟⎝ ⎠ . (2.34)
Tương tự ta cũng có:
( ) ( ) ( ) ( )( )2 22x xn m n md dH x e H x H x me H xdx dx −⎛ ⎞ = −⎜ ⎟⎝ ⎠ . (2.35)
Từ hai phương trình trên ta suy ra:
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
2 2
2 2
x x
m n n m
x x
m n n m
d d d dH x e H x H x e H x
dx dx dx dx
H x ne H x H x me H x
− −
− −
⎛ ⎞ ⎛ ⎞−⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠
= − +
( ) ( ) ( )22 x n mm n e H x H x−= − . (2.36)
Lấy tích phân hai vế phương trình trên theo x từ −∞ đến +∞ ta được:
( ) ( )( ) ( ) ( )( )2 2x xm n n md dH x e H x dx H x e H x dxdx dx
+∞ +∞
− −
−∞ −∞
−∫ ∫
( ) ( ) ( )22 x m nm n e H x H x dx
+∞
−
−∞
= − ∫ (2.37)
tính tích phân vế trái:
( ) ( )( ) ( ) ( )( )2 2x xm n n md dH x e H x dx H x e H x dxdx dx
+∞ +∞
− −
−∞ −∞
−∫ ∫
Chương II Luận văn thạc sĩ toán học
54
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
2 2
x x
m n m n
x x
n m n m
d d dH x e H x H x e H x dx
dx dx dx
d d dH x e H x H x e H x dx
dx dx dx
+∞ +∞
− −
−∞ −∞
+∞ +∞
− −
−∞ −∞
⎡ ⎤ ⎛ ⎞= − ⎜ ⎟⎢ ⎥⎣ ⎦ ⎝ ⎠
⎡ ⎤ ⎛ ⎞− + ⎜ ⎟⎢ ⎥⎣ ⎦ ⎝ ⎠
∫
∫
= 0. Vì ( ) ( )2 0.xm ndH x e H xdx
+∞
−
−∞
⎡ ⎤ =⎢ ⎥⎣ ⎦ (2.38)
Suy ra: ( ) ( ) ( )22 0x n mm n e H x H x dx
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Nguyen Van Can.pdf
- luanvantrinbay.pdf