1.1 Sự hình thành các tập đoàn kinh doa 11h và vai trò của nó
Irong nén kinh lè
I I I Tính lái veil c il a sự hình thành các tập đoàn kinh doanh
I I - Vai trò cúa các T Đ K D tio im 11én kinh tè thị ti 11'ờne
1.2 M ột sò tập đoàii kinh doanh ứ các nII'ỚC trên thế giới
1.2.1 M ộI số mò hình tệp đoàn kinh doanh
I - Nhửnũ bài học kinh níihiệm rúl ra tù' việc 11«hiên CIÍ.U
m ội sỏ tập đo à II kin h tế I rên rhè ũ! ới
M õ hình Tổng còim I V Nhà nước ớ v iệ t NÍ1m
Sự cán ihiêt cIIa việc xây dựne các TCT NN ớ V iệi Nam
M ồ hình lổ chức và hoạt độno c ila TCT NN
- - Kết C| Il a và hiệu C] u ;i s;in xuấl kinh doanh
2 : 4 Cơ chế hoạt độnc và bộ m áv quán lý c il a TC T NN
2.3 N hững đánh girì về hoạt động của các TC T Nhà nước
- ' 1 Những đ iếin mạnh của T ố n « còng IV NN
- - N h ữ iiiỉ hạII chê cua T ổ n 2 cône ly Nhà mrớc
C H Ư Ơ N G m : ( : ú (ỈIAÍ P H Á P ( HÚ YÊU N H Ằ M HOÀN
T H IÍ:N r Ô N (; ( ỎN(Ỉ I V NHẢ NƯỚC
104 trang |
Chia sẻ: honganh20 | Ngày: 02/03/2022 | Lượt xem: 335 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Tổng công ty nhà nước ở Việt Nam thực trạng và giải pháp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vé kết quá sán xiiâì. kinh doanh của lừnũ: đơn vi
• • I c.
thành vieil củim nlur của toàn TCT.
Các TCT lớn của Nhà nuơc ra đời theo Quvết định c)()-TTu, 9 1 -T i e là
hình thức lổ chức cao nhất của DNNN. Theo hai vãn bâìì này. TCT 10*11 của
Nhà nuớc ũổm hai loại: TCT 90 có sò vòn pháp định Irèn 500 tv đồim. ỉiaành
41
đạc hiệt khòno íluợc ít hơn 100 tv: sau đó lại Quvế) định 272-TTịi giám số
\'ỏn lõi thiếu khóiìii ít hon 100 lý đồng. Thực tế dến nnv có TCT có mức vỏn
du'ới 100 IV dcSiiü. TCT 91 có mức vốn pháp định khóiiii dirới 1000 IV đổns.
Tập tloàn do Thú tirớiiii Chính phú thôn í: qua Đicu lệ. bổ nhiệm HĐQT.
Tổim Giám dốc, Phổ Tốim Giám đốc. Kê toán tnrớim.
Việc hình thành các TCT lớn ỉ à nhàm phát huy những ưu thế cùa các DN
mạnh trong hệ thống DNNN đế đẩy mạnh công nghiệp hóa. hiện đại hóa đất
II ước.
Việc thành lập lại các TCT mạnh khóng phái là lấn drill thử nhiệm vã
phái triến các hình thức lố chức, liên hiệp sán xuáì kinh doanh, có thế xem
đá\ là một dợt tố chức lại các TCT trên cư sớ đánh íiiá mô hình TCT. LHXN
tổn tại tmiìs 2 - 3 thập ký qua ớ miền Bác và trên phạm vi cà mrớc.
Như váy. việc thành Inn lại khònii nhữns là tổ chức lai theo mò hình mới,
• • < I • ím- ■
lừ bo mỏ hình liên hiệp "long léo" hoặc TCT "cứng''. TCT ••mém'’ (rong quá
khứ, mà nhân tô quyết định hơn là phai đối mới càn bán cơ chế ìố chức và
hoại động. Tạo ra co. chè thích họp với lìirớc ta trong từng aiai đoạn đê các
TCT NN vận hành có hiệu quá, phát huy được các ưu ihê vốn có của mô hình
TC'T mạnh cùa Nhà "ước. Một mána lớn cùa cơ chế mới này tập Irung vào
các ihê chê quán lý vì mó. quán lý nhà nước và trong hán thân từng L)N.
2.1.2.2. Q 11 ven hạn và nịĩhìa vụ CÜU 1 (1 nhà nước
Theo qui định cùa pháp luật hiện hìinh. TCT NN có các qIIvén hạn và
vụ san:
- Vê ( Ị U \ é n hạn
TCT có quvéiì quáII lý. sử dụng vòn, đất đai. tài nuuyên và các nmiổn lực
khác cua Nhà nirớc giao theo qui định đê thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ 'cún
Nhà mrớc eiao. Co qu\én iỉiao lai cho các đơn vi thành viên quán lý. sử CỈIInu
các lìũLiổn lực mà TC'T đã nhận cùa Nhà IUIỚC; điêu chinh nhữns nguồn lực
đà giao cho các ctơn vị thành viên trong tnrờng hợp caiì Ihiết. phìi hợp \ớ i kế
hoạch phát triên cliLing cùa toàn TCT1.
Null Ị (linh so 'p Ì}\iì\\ 2~ỉ/(ì/]iN 5 h;m lùmli D ieu lọ I KU1 \'C I o chức \ à lìoal (lỏn»j CUÍI I ( ' I NN
TCT có C|uyén đâu Iir, lión donnh. liên kết. sóp vòn cổ phân, mua niộl
phan hoặc loàn hộ tà i s;in cua D N khác theo qu i đ ịn h cùa pháp luộ l. T C T có
Cjiiyén chu ve il nh irựne. thay thố. cho thuê, thẻ chap. cam cô tà i sán thuộc
q II ven quan lv cua T C T . trừ nh iìna th iế t b ị. nhà XLiớng quan trọng theo qu i
đ ịn h c il a C h ín h phủ phái được cơ quan Nhà nước có thám quyển cho phép,
trẽn n m ivê n tãc hao loàn và phái Ir iến vôn; đ ố i vớ i đất da i. tà i na tiyên thuộc
quyén quan lv \'à sử dụiiũ của T o n s CỐI12 ly thì (hực hiện ìheo pháp luậl
tưoìig Ứ1ÌỈ1 .
T oàn q li vén tổ chức quán lý . rổ chức k in h doanh k in h doanh như: tổ chức
bộ m á\. quan Iv . ló chức k in h doanh phù hợp vớ i m ục tiêu nh iệm vụ Nhà
"ư ớ c g ia o ; đ ò i m ó i còng nghệ, trang th iế t b ị; k in h doanh những ngành nghê
phù hợp v ớ i m ục tiêu và nh iệm vụ Nhà nước g iao ; m ớ lộ n g qu i m ô k in h
doanh !heo khá năng cúa T C T và nhu cáu cùa th ị trư ờng ; lựa chọn ih ị trư ờns.
íhốn t: nhấ t phân cône ih ị trư ờn ti u iữa các đon v ị (hành v iên : được quyế t đ ịnh
k lu iiiĩi iiiá lioãc ui á mua. ciá bán vát tư. I lũ II yên liệu, sán phẩm, dich VII chúc. c 1_ . V.. j i I .
v e il: Ịihân cấp v iệc tuvển chọn , thuè m irớn . bỏ t r í sử t l i i im , đào tạo lao dộng...
V é quán lv tà i ch ính , T C T được sử dung vòn và các t | i i ĩ Clin T C T đé phục
vụ k ịp th ờ i các nhu cáu k in h doanh theo nguyên tấc báo toàn có h iệu quá. Có
quyén lự h u y động vòn lừ các ng tiổ n khác nhau nhu': Ihành lộp công ty tài
ch ính c h tiy è n doanh, huy dộng lừ các ngân hàng, phár hành k ỳ ph iếu, ( lá i
|-)hiếu đế hoạt động k in h doanh nhưns khòng làm thay đ ố i h ình thức sớ hữu.
Có q II v e il lổ chức các hoạt động (ập Ir i in í i do T C T 1 rực liế p sail xuá ì. k in h
(.loanh, d ịc h vụ để phục vụ cho loàn T C T . Đ irợc thành lập và sứ d ụ n s các q u ĩ
tập im iiũ đế đám háo cho quá li ìn h phát tr iế iì.
- Vé níỊÌũa vụ
TC’T có im h ĩa vụ nhận và sú' d ụ n s có hiệu q iu i. bào loàn , phát ti.iến vốn
Nhà nirức uiao. sứ dụII2 có hiệu quá lài nguyên, đất đai và các nsuổn lục
khác N hà nước s ia o đế thực h iện m ục liêu k in h doanh và n h iệ n i vụ do Nhà
nirớc si ao1.
\ u h i (linh '(M l) II'JÙV 2 7 / ( > / 1 Km li.m h Dieu le I1UIII u . I o d u re \ J ln ụ l ciiii I ( I NN
TCT có Iiüliia \ u qiinn ly h ont độnc nlui' \ãv tỉựnũ chiên lược phái tl'icn.
k ế hoạch 5 Iiãin và hànc năm phù hợp với nhiệm VII Nhà lìiró.c ui ao vn nhu
CÍÌII Ih ị t i'11'ờng. Báo dám cân đ ô i lớn cùa Nhà nước V;Ì !1 đáp ứng nhu cấu th ị
trường và thực hiện việc bình ốn ciá cá những hàn2 hóa. dịch vụ thiết vẻu
theo qui định của Nhà nước mà TCT đang kinh doanh. Đổi mới. hiện đại hóa
cỏns Iid iệ \ à pliLrơns thức quãn ly. Thực hiện các nghĩa VII dói với nuười lao
độnsi. vé ch ế độ kê toán .v .v. theo q u i đ ịnh cúa pháp luật.
2.1.2.3. Tổ chức bộ máy quán ly TC T
- ỉ ló i (lồììíỊ quản tr ị eồm 7 - 9 thcinh viên do Thú tướna Chính |)hú bổ
nhiệm. Hội đổng quán Irị Ihực hiện chức năn2 quán lý hoạt động cún TCT.
chịu Irách nhiệm vé sự phát triển CLÌa TCT theo nhiệm vụ Nhà nước giao nhu':
+ Thực hiện quyền sứ dụng, quán lý. phân giao và điều hòa vốn chung
troiìí: nội bộ TCT: qtiỵêt định chiến lược phát triển và các phương áII kinh
doanh củ;) TCT; qIIyết định Ịihiiơiiii án tố chức bộ máy điểu hành TCT vò đê
rmhị Thủ tướns Chính phù hổ nhiệm hoạc miễn nhiệm Tổng Giám đôc. Phó
Tổn2 Giám dốc và Kế toán trướng đỏi với TCT 91 •
+ To chức thấm định \'à Iiình cơ quan có ihắni qIIvén phê duyệt kế
hoạch đáu tư. dự án đáu tư mới. dự án hợp lác tînII Ui. với hèn nước ngoài hãn
VỔI1 do TCT quail lý.
+ Bail hàĩili và giám sál thực hiện các định niức, tiêu chIIá 11 kinh lê - kỹ
thuật, kế cá đơn giá liền lương, tiêu chuắn sán phẩm, nhãn hiệu hàng hóa. giá
san pham và dịch VỊI trên CO' sỏ' qui định chung cùa ngành và quốc gia.
+ XAv dựniì và trình Thú inrớng cơ quan quyếl định Ihành lộp phê
chuấn Điổu lê Tố chức và hoai đòng cú a TCT.
• ♦ • c.
H Đ Q T «ổm m ột sỏ thành v iên chuyên trách như k iê m T G Đ . k iê m
T rirớnũ; Ban K iể m soát. Iioậc là các chuyên tiia về ncành k in h lế - k ỹ thuậ t,
rài chính, quán trị kinh doanh, pháp liiậl.
C hú t ịc h H Đ Q T k h ò n c k iê m T G Đ T C T . N h iệm k ỳ cùa thành v iên H Đ Q T
là 5 nám . T hành v iên H Đ Q T có Ihế đ irợc bổ nh iệm l;ii.
Chẽ dộ him việc cim HĐQT Iheo chế độ rộp thể. họp thường kỳ hàng quí
đẽ \em xé! v;t quyết định những vân đề 1ÌHIỘC í hám q II vén và trách lìhiệin cùa
m ì n h :
+ Nghị qIIvết \à C|iivêt (.lịnh của HĐQT có lính bãt buộc thi hành đòi
\'ới loàn TCT.
+ Chi phí hoạt độns cùa HĐQT. cú a Ban Kiếm soát, kê cá tiền lil'ong
và phụ cáp được lính vào quán lý phí của TCT.
- ! ong Giám dốc là đại diện pháp nhân cùa TCT trong quan hệ kinh doanh
ti li'cVc bạn hàng và Irước pháp luậl; tò chức xâv dựns kế hoạch và điều hành
(oilII bộ hoạt động Iheo qiivêì định CÍK1 Hội đổng quản trị.
+ TGĐ cùng Chú tich HĐQT ký nhân vốn, đất đni, lài nguyên và các
imtión lực khác ciia Nhà nước đê quán lv. sử dụng iheo mục tiêu cứa Nhò
mrớc. Giao lại cho các đơn vị thành viên theo [ihuưna án đã dược HĐQT Ị)hẽ
diivệt.
+ Xáv dựniì và thực hiện phuơng án huy ctộnụ vòn, xây dựng chièn lirợc
ịihni trién kè hoạch dài hạn \ à hàng nãm.
+ Điéu hành và chịu trách nhiệm về các hoại độiis kinh doanh của
TCT.
+ Xây dựng và trìnli HĐQT phê duyệt các định mức kinh tế - kỹ thuật,
liêu chi!án sán phẩm, đơn giá liền lương. Tổ chức và kiêm tra việc thực hiện
các dinh mức. liên chuán này.
+ Xây dựnsi tổng biên chế bộ máy quán lý TCT. Thành lập và trực tiẽp
chi đạo bộ máy giúp việc, kiếm tra việc thực hiện biên chế bộ máy quan lý
cua các đơn vị Ihìinh viên. .
+ Xây dựng và trình HĐQT phê duyệt Qui chê lao động, Qui chê về
lién lirưim. khen thLions, ký luậl áp dims Irons TCT.
+ Tố chức điểu hành hoại dôniZ cúa TCT theo Iighị quyếh quyếl định
cua HĐQT. Thực hiện \'à kiêm tra các đon vị Ihành viêii vè việc 111 ực hiện
ndiì;i vụ thuè và các lìíihĩa \ ụ khác theo C|iii định cil a pháp luột.
十 Chiu sir kiếm !ra,íĩiám sál cua HĐQT. Ban Kiểm soái và cùa cơ quan
Nhà 111 róc có í hâm ciuycn đối với việc (hưc hiện nhiệm vu điều hành của
mình.
- Han kicnì soát điiực thành lập theo qui chê tổ chức cùa hệ thònu kiêm
Ira. kiếm soát Nhà nirớc làm cõng việc kiém soát hoat đỏnơ ciia Hỏi đổns
quan ỉv. kiếm soát hoạt động cún bộ máy điều hành lập doàn và các DN
thành viên.
+ Ban kiếm soái có 5 Ihành viên, nous đó một (hành viên HĐQT làm
Trướng ban rheo sự phán CỒI12 cúa HĐQT.
+ Thành viên Ban kiếm soái khòna. được kiêm nhiệm bất cứ nhiệm vụ
nào trong hộ máy điéu hành cil a TCT hoặc bất cứ chức vụ nào trong các
doanh Iiiihiệp cìum ngìinh kinh tế - kỹ thuậl với TCT.
+ Thành viên Ban Kiểm soát phái có đu các tiêu chuán nlur: là chuyên
uia về kế toán, kiếm roán. kinh tê. cóna nsliệ. hiếti biết về pháp luật. Có
thâm niên về các chuyên ngành liên 5 nãm
+ Nhiệm kỳ CU;1 tliành \ ièiì Ban Kiêm soái là 5 năm và đirợc hirớng
lương, thirớng theo quyết định cùa HĐQT.
+ Ban Kiểm soái thực hiện nhiệm vụ do HĐQT giao về việc kiếm tia,
giám sái hoạt động điều hành ciia TGĐ, bộ máy giúp việc và các dơn vị
thành viên trong hoạt độim tài chính, chấp hành pháp luật.,Điều lệ TC'T. các
nchị q LI vết, cịLiyèì định của HĐQT. Báo các định kv hàim quí. hàng năm và
theo vụ việc vể kêl qua kiếm tra giám sát cil a mình. Không riết lộ kêt quà
kiếni trn. giiím sát khi chưa được HĐQT cho phép'.
2.1.2.4. ( chê hoạt động cùa TCT nhà nước
TCT NN là pháp nhân kinh tế do Nhà nưức thành lập gồm nhiéu DN
thành viên có C|iian hê với lìhau về tài chính \'à các dịch vụ liên quan có qui
mô tương đối lớn.
TCT dược quàn lý bới HĐQT và ttirợc die LI hành bới TGĐ.
N*jhị «hnli \ } 27/í)/l
40
TCT chill sự q II nil lý cùa Nhà mrớc. cil a các Bọ. cư Cịuan ngang Bọ. cơ
quan thuộc Chính phu. Uy ban Nhân dán nnh và ihành phò trực thuộc Trung
uong với tư cách là các cơ quan quán lý Nhà nước: đổnR Ihời chịu sự qiuin lý
cùa các cơ Cjiian này với lu' cácli là cơ quail thực hiện quyén cùa chú sò. hữu
đổi với DNNN theo qui định tại Luật DNNN và các qui định khác cua pháp
luại.
TCT 91 (Tập đoàn ) có thê được tổ chức theo 3 loại: Tập đoàn toàn quốc.
T;.1Ị) đ(jàn khu \ ực. Tập đoàn vùng (ờ nhũ.112 thành phò lớn).
TCT NN phni có 7 DN Ihàiìh viên trớ lên với sỏ vốn pháp định ít nhất
1.000 tý đóng đòi với TCT 91 và 5 DN thành viên tiớ lên vói sỏ VỐI1 ít lìhál
500 tý đổng đối với TCT 90.
Ve n2 IIyên tấc. TCT NN có ihế kinh doanh đa ngành song nhất thiết phíii
có định hirớng niỉành chú đạo. Các TCT đitợc tổ chức công ty tài chính đê
lm\ động vòn. điều hòa vốn phục vụ cho yên cầu phát Iriếiì cùa nội bộ 丁CT
ho;)c lièii doanh vỏ! các đơn vị kinh tè khác.
Tớim CÔI1Ü tv thực hiện chế độ hạch toán tổng hợp. Iir chú tài chính trong
kinh doanh phù hựp với Luật DNNN, các qui định khác cùa pháp luật và
Đicu lọ cua TCT.
Tổno công ty hoại động Irên nsuyên tắc ỉ ự chú về tài chính, lự cán đôi
các khoaii Ihu. chi, có trách nhiệm báo toàn và phái triển các nguồn vôn kinh
doanh cil a TCT. kế cá phần vòn góp vào các DN khác1.
2.1.2.5. ('ác mối quan hệ giữa TCT với NN và giữa TCT vói các (loanh
nghiệp thành viên
a. .Moi quan hẹ gi lìa K ' i vói Nhà nuoc:
- Moi quan hệ vói Chinh phú
TC.T phái chấp hành pháp luật.
C'liinh phu có liên C|iian đèn TCT \à
thực hiệm nghiêm túc các qui định của
DNNN. Chấp hành các qui định về ihành
Ni:Ih i i ịnh y>-í '1* "INIV 27 /9 / |9c>5.
lách nhập: các chính sách vé tổ chức, các bộ. chõ độ tài chính, tín dụng,
thuê, thu lợi nhuận: các chế dộ vé kê toán, thông kê.
Thirc hiện C|LIÌ hoạch, chiên lirợc phát triển TCT trcing lốnti thỏ qui hoạch,
chiên lirực phát triến nsành. lãnh thổ cùa Nhà inrớc. Chịu sự kiếm tra. thanh
tra việc thực hiện pháp luật, chủ trưcyiic. chính sách, chê độ ciia Nhà 1111'ớc tại
TCT.
Đirợc đé xuất, kiên nghị \ề các giài pháp, cơ chế. chính sách quán lý cùa
Nhà nưởc dôi \'ới TCT. Được quan lý và sử dụng võn, lài san. đâl đai. các
ngu ổn lực khác do Nhà nước giao đế thực hiện nhiệm vụ kinh cỉoanh và phái
bao loàn, pliát Iriến các nguồn lực đó. Được hirớns các chế độ trọ. cấp. ! rợ giá
và các chê clộ khác rheo qui định của Chính phủ.
- Moi quan lìệ vói Bộ Tài chính: TCT chịu sự chi phôi Nhà nước của Bộ
Tài chính vé việc:
Tuân thu các chế độ lài chính, kế toán, thuế, tổ chức bộ máy hạch loán,
kế loán: kiểm toán lài chính và kiêm loán nội bộ TCT.
Bõ Tài chính xác định vòn, tài nũuyên và các I1 2 UỔI1 lực khác mà Nhà
mrớc giao cho TCT CỊiiãn lý. sử dụng. Kiêm tra việc sử dụng có hiệu quá. báo
toàn, phát trién VÔI1 và các nguổn lực khác. Duvệt quvết toán hàng năm cùa
TCT. Ban hành Qui chê tài chính mẫu áp dụng cho TCT
TCT ph;ii chịu sự kiếm tra, thanh trn cùa Bộ Tài chính. TCT có CỊiiyén đé
xuất các giai pháp, co' chế, chính sách lài chính, lín dụim và các nội dung
khác có liên qmtn đên TCT
- Đoi vói Bỏ, co (ỊUÍUI n^ang Bô, co quan thu óc Chín ỉì phủ trực tiếp
quản lý níỊánh kinh té.- kị' thuật:
Với chức năng quán lv ngành kinh rê - kỹ thuật: các cơ quan nàv chi phối
TC T vé việc ban hành các tiêu chuân sán phấm , tiêu ch LI án còng nghệ, trực
tiếp kiếm tra các TCT vé việc thực hiện các tiêu cluián đó. Xâv dựng, han
hành qui ho;)ch định hiróim phát (riến imành kinh iè - kỹ Ihiiật đế các TCT
tlnrc hiên.
4S
Vó.i chức nãnu chú S(V hữu: các cơ Cịiian này chi phối TC T VC việc ihành
lập. lá ch . nhập, tổ chtíc lại T C T . Phê ch II fin Đ iề u lệ T C T , Bổ nh iệm , n iiẻn
nh iệm ihành v iên H Đ Q T . Tha tn s in g ino vỏn. ch i đạo T C T iro n g v iệc bao
cláni cân đòi lớn ciia Nhò nước, lliòn mãn nhu cáu cùa thị trường vé nhữnu
hànÜ hóa, dịch vụ Ihiêt yêu theo qui định cùa Nhà nirớc mã TCT đang kinh
doanh đô thtrc hiện việc bình ổn giá cá.
« « • ỉ.
TCT còn chịu sự chi phối, kiêm tra. giấm sát củn cơ quan quán lý 1 rực
tiêp Iicành kinh tế - kỷ thuậl troníi phạm vị các chức nã 11« khác ctìa cơ quan
nàv Iheo q u i đ ịiìh của pháp luật.
Với tư cách là cơ quan quán lv Nhà nirớc: các cơ quan này chi phôi TCT
\'C \'iệc thực h iện các đ ịiih mức k in h lê - k ỹ thuật, liê u chIIán sán phân i. chất
lưựiig san |)hâm phù hop \'ới liêu chuắn naành. qiiõc gia. Thực hiện các qui
đ ịn h về báo vệ m ô i ìn rờna . Tham g ia thấm đ ịnh các dự án đầu tư ỉ heo ch iến
lirợc . q u i hoạch phát Iriến ngành k in h tẽ - k ỹ thuật và q u i hoạch theo vùng
kinh tè. Thirc hiện các qui định về quan hệ dỏi ngoại và xuấ! nhập khấn.
b. .Moi quan hẹ giữa IC I v<Vi các (loanh nị»hiệ|) thành vién:
Các D N ihành v iên có quvền hạn và Irách nh iệm theo ( lú n g q u i đ ịn h cùa
Điêu lệ TCT và phái tuân Ihù pháp luật ciia Nhà nước, ch ỊII sụ' kiếm Ira cùa
các cơ quan chức nã ne có thắm C] II về 11.
Các D N được T C T g iao cho các ngii(Sn lực đê ihực h iện dự íin theo kế
hoạch của TCT; DN dược nhận một pháii vòn và nguổn lực Nhà mrớc giao
cho T C T .
D N [ihá i trích m ộ t phán q u ĩ khấn hao cơ hán và lợ i nhuận sau thuê theo
q u i d ịiìh cùa Bộ T à i ch ính đê ihành lập các CỊUĨ tập Irun g cùa T C T dừng vào
m ục đ ích tá i đáu tư, thực h iện các dự án đầu tư ở các đơn v ị thành v iên.
Q uvê t đ ịn h m ớ rộ iìỉi hoặc thu hẹp phạm vi k in h doanh cùa D N thành viên
rheo chien lirợc chuim CÍK1 TCT. Bao đàm các mục tiêu, chi tiên, các cán dối
lớn . các đ ịn h m ức k in h tế - k ỹ thuật chú yêu CLÌa D N phù hợp với kế hoa ch
• ■ «/ 1 • ỉ •
ch li II s của TCT
49
DN diio'c TCT 11V quyéiì ký kết các họp dổnu vơi khấc h hàng iroiìg nước
\ à lìiróc nuoài nháiì danh TCT.
2.2. Thục trạng hoạt động cua các TC i' NN trong những năm uán (ìáv
2.2.1. Sụ tập trun^ các nguổn lục
Kè từ khi có quyết định thành lập. các TCT đã có ! .392 DN thành viên
hạch Hnín độc lập, chiếm 24% tổng số DN, 66% vòn và 55(/r lao động của
các DNNN. Riêng, lại 17 TCT 91. cổ 532/563 DN Ihành viên hạch toán độc
lập. có lòng vốn ngán sách là 51.208 tv đồna. 603 ngàn lao động: tưo'112 ứng
với hơn 10% số DN. 44% tổng vốn ngàn sách, và 35,7% tổng sô lao động
none loàn bộ khu vực DNNN1.
Thục tế cho thấv rang các TCT đã chứng tó dán sức mạnh. Có nhiéu TCT
đà \ác địiih dược huóìio phát triến ưu tiên, chuyên ngành và sán phắin inũi
nhọn cil a mình, đế từ đó có biện pháp đồns bộ. đám báo phát triển Iihnnh.
VỮIIO chắc. Các TCT nlur Điện lực. Dầu khí. Hàns hái. Bưu chính viễn thòng.
L ♦ , C- C7
C'onu ìmhiệp iáu Ihúy. Giấy. Thuốc là. Thép. Hóa chất, X i măns, Dệt - mav,
Cao su. Da ui áy. Rưựu bin-mrớc giái khát... đã lựa chọn kinh doanh đa ngành
vổ.i mội ngành chuvên sâu, trên cơ sớ những tính (oán đa ngành vé thị trường,
cong lìũhẹ. sán phám cuối cù na và hiện quá kinh tế.
Nhiéii TC.T đã birớc đấu huy động đirợc nội lực và nguổn lực bên ngoài
đè tập tiling, lích lụ vòn nhanh, nhăm mó. rộng qui mỏ sán xuất, đáu tir chiéu
sâu. dối mứi còn ũ imhệ, ihiêl bị đô náng cao khá nâng cạnh tranh. TCT Bưu,
chính - Viéiì thông, tro 112 vò 112 3 nám đã tăng được gấp đòi năng lực cung
ihm tlịch MI thòng tin với chài lượng cno: TCT Cao su huy động 1.500 tv
đóng vốn nội bộ đế phát Iriển thêm diện tích trổng mới cây cao su tại Tây
nguyêii: TCT Dệt-MaV huy động các DN thành viên sóp phan vực dậv các
cóns I\ Dội 8/3. dệl Nam Định đang sa sút; các TCT Điện lực, Hàim hái.
D;UI khí. Conu nghiệp líUi ihiiy... cfinc huy dộim hà nu chục Iiíiàn tý đổng đáu
tir mo. rạng năng lực sán xuấi. lãníi 30 - 80% so với tnrớc năm 1995. đổng
thời CÓIIU nuliệ. mặt hàne cũ nu được đổi mới rất đáim kế.
ỉ O I I1»I» tiv. c .ii u> v . J v ! < I \ . i I )NNN ơ \ ici \ i in i.
Ụiian trọng hơn. là hâu hết các TCT NN đéu giữ vị Irí then chôì Ironũ, nen
kinh lê <.|IIỎC dán. là cóng cụ đè Nhà inrớc thực hiện điêu tiết và hirớim dán
nén kinh té ihị tiuòìiii theo cìịnh hirớnu XHCN. Các TCT đèn đám báo cung
c;ìp nhũìm sán Ịiháin trọiiũ yếu: điện. than, xi máng, phán bón. xăng dẩn... \à
là đáu mối xiiâì khấu tronu Iihừiií: lìgành có kim ngạch xuất kháu cao nhu'
dau khí. dệl m ay. ciổy da. điện tử. lirons thực. I.1ÚIV sán. cao su. cà phê,
ỉh;m...
Riêng năm 1999, các TCT đã cung cấp cho nén kinh tế 94% sán lượng
điẹn. 97'/( sàn lưọns than. 59c/c sán lirợng xi mãng, 50VC sán lirợnu siấv... Và
kim neach xuất kiiâĩi của 17 TCT 91 đã là 3.7 tv USD. bằng 32c/( tổng kim
*- • J C T CT
nuach XIIất khâu của cá nước.
Ngoài ngu ổn vốn ngân sách Nhà nước cấp, tính đến cuối nấm 1999.
i'icnü 17 TCT 91 đã lự bổ sưng được 14.914 tý đồng vốn. Trong đó:
Ịỉicu ỉ : í \ ẹ u ồ / i von tu bo su no tính tìên C ỈIÒ Ì năm 1999 cùa TCT 91'
TT Tổng còng I V NŨ.UỒ1Ì vòn lự bổ sung (tý đồng)
1 Bull chính - Viỏn thông 5.300
Điện lực 2.000
Xi mãng 1.357
Hàng khòng 1.333
s Cao su 1.164
6 Hàns hái 1.150
Xcm ỉỉicn so ỉ có !hế thây I ig u ổ n vốn tự bổ sunũi nhiều nhất là cùa TCT
Bull chính-Viễn thòng. Nhưng vé mức rãng tnrờng vốn tụ' bố SU11R. (hì dần
đáu là TCT X i mãng tã 112. 2.46 hin. Dấu khí và Hóa chất cũng tãng 1.8 lán.
Bưu ch inh-Viển Ihông tăng 1.6 lần...
2.2.2. Thị ìruờni» và sán phâinì
IOIMOO nil (k.、."i U) C;K' 1(1 \à I)NNN ơ \'iộ| Nam.
Phạm vi hoại động cùa các TCT rộng khắp trong cá nước. Mậc dù chưa
Ct) TC.'r IÙ() có chi nhánh ỏ. IIƯỚC ngoài nhunu đã có nhiêu sail pliám cu ;) các
TC 丁 cỏ mặt ỏ. thị Irưô.nu các mrớc. ch LI yêu là Chủ LI Á và ASEAN. Các san
Ịìhãm lìhu' gạo của TCT Lu'0'ng thực, cà |)hê cùa TCT Cà phê, cao su cùa TCT
C';ì() su. hniiü, dệ! inay cùa TCT Dệl-May đang là những mật hàng xuất khán
chu lực cua Viộ! Nam.
TCT Lương thưc Miền Nam nàm 1996 xuáì khâu 2.431.000
úiii/3.150.000 lân cua cá nước1, chiêm thị phan l l ' / ( tổng sán lü'ç'ng xuất
nhập kháu sạo cá nước, và dự tính Hãm 1997 xuất kháu 2.700.000
tấn/3.500.000 tấn cùa cà nước.
TCT Dệt-May nhò' đáu ỈII' vốn lớn đã đối ni(ýi trang lliiêì bị. áp dụng các
cònii Iiũhệ mói Irong lĩnh vực cùa dệl. inav; đã nâng cao đáng kế chất lượng
san phám dệt. may; nhiéu loại sán phám đã đii trình độ tiêu chuân urơng
đirơuc kim vực \ à C|LIỐC lế. So với nãni 1995. kim nũạch xuất kháu hàim cỉệl.
ma\ \ào EU cùn Cii nirớc là 350 triệu USD thì liens, cùa TCT Dệt-May là
16(\2 triệu USD. chiêm 47 .5^ thị phán xuất nhập khán ciia cá 11 ước. Nãm
19%. kim IIsạch XIIỐI khẩu hàng dệu may vào EU của cá 1111'Ó'C là 450 Iriệu
USD. iroiìii cìó Clin TCT Dệl-May là 209.1 triệu USD. chiếm 46.5%. Với thị
phân ló.n HOI1Ü. kim imạch XII ất khâu hàna dêl. m ay. TCT D ệt-M ay đà có thế
đứng \'ững chãc và sẽ vươn lộng hơn nữa ỏ' thị trườtig nước ngoài.
ơ Ihị I lirons tron a nước, thị phán các sán pháni ciìa các TCT 91 rất cao.
NhũHi: TCT qui mỏ lởn toàn ngành kinh lế - kv thuậl như Điện. Xi mánu.
Dati khí. Bưu chính-Viễn thông thị phấn chiếm lất lớn. có thể tới 90 - 95c/(.
B(Vi \ì nluìne TCT Iiàv hiện nav vẩn độc quyén nhà mrức vé một lìsành kinh
tô - k\ thuật. Các TCT như Cao su. Cà phê. Thuốc lá. Hóa chất...cũn2 chiêm
tới 8()-85Vr thị phán rrontỉ nirớc.
TCT Thép, sau nhiều năm cái tao và đáu lư mội sô dây chuyền cán kéo
I • • ^ J
mứi cua TCT và các Liên doanh, nãììi 1997 là nãm các nhà máy sán XLiâì
thép cua TCT nên pliấl huy hết côns suất ihiêì kè sẽ có sán luợnu trên 1.5
triện tấn/nàm \'ới chất krợng t iron il đ Lions thép \âv dựng nhập khẩu. 11(5 nu
U.IO I ,\o «loni: I hu tlo- Xtian M ;IU I );iu I .
khi đó toiiü clư báo nhu CÍILI toàn xã hội năm 1997 khoáno 1.6 triệu tán. Nếu
V. • • C- *
ước tính nliir vậy thì toàn TCT dã Iiáni siữ hơn 9 0 ^ thị phán kinh doanh bán
buỏn và bán lé thép. Đó là một ihuận lợi rất lớn cua TCT Thép trong việc giữ
vừim thị phán và khống chê giá hán bnòn. nhích 2ần tới giá bán trên thị
tnròìia. lạo lãi và CIII1Ü cô vị Irí của TCT.
C'ó ihẽ lìói ch ira có loại hình DN nào cùa nước ra lại chiếm iĩnh thị Irườim
tron,2 và nsoài nirớc lớn như các TCT 91. Đáy liu thê nổi trội cùa các TCT
91 so với các loại hình DN khác ở Việt Nam.
Đ i ớn lư ti V lủ các TCT đều giữ vị I.I.Í trọng yếu trong mỏi lìgành và 1IOI12
loàn bộ nền kinh tế quốc dân. nhất là ờ các phương diện:
+ Sán lượim sán pháin của mỗi TCT chiếm đại bộ phận sán krợns sán
phám cùa toàn niiành. Do vậy. sự phát triến của TCT có ánh hườn2, lớn đến
sự phát trién cún các DN khác Irong naành nhưng không niìin trong thành
phan cua TCT.
+ Sự phát triến cúa nsành \.à cùa TCT có ánh hirớna, to lớn đến toàn bộ
quá Iiình phát triển kinh lê - xã hội cũa đất nước. Do vậy, các TCT được
Ihimh lập đéu Ihuộc những ngành trọng yếu. then chốt, được Nhà nước till
liên |ihái Iiiôn \à có (liến VỌIÌŨ phát trién mạnh mẽ trong những, IIâm tới.
Ciíc TCT ()l chicm một (ý lệ 1ÓT1 trong ngành công nghiệp Việt Nam.
Mười háy TCT 91 do Thủ nrớng Chính phú trực tiếp chi đạo quán lý tổng
cộiiìi 563 DNNN (chiêm 9% tổng sô DNNN ớ Việt Nam), với 603 ngàn cán
bọ cóng nhnn tổng .sò cán bộ cùa DNNN). và lổng sô vốn lên I(ýi
83.282 tý đổ nu (56L/( tổng sô DNNN) (Xem Bien sỏ' 2 ). Các TCT 9 1 chiếm
36^ tỏne doanh thu Clin tấ( cá các DNNN Irong nãm 1997, các TCT 90 góm
77 TCT 1 lire thuộc các Bộ và Uy ban Nhân dân Tinh chiêm 18% lổim doanh
lim. L.;ì i II.ƯỞC (huế của các TCT 91 chiêm 64c/( tổim số lãi mrớc time cim tất
ca các DNNN. và cua các TCT 90 chiếm ] l c/c mức nộp imân sách so với loàn
bộ DNNN1. Các con sò này cho ihấv rõ rànc ra nu các TCT có vai Irò dans kế
trong nén kinh tê quốc díìn. irong các cân đôi xuất nhA[t khâu, báo đám vậi
I orntx) M .in ikaU ii - V iậ i p]t;il tric iì k in li lũ - "V ïm (ic L"ii lo 1 ( 1 I )NNN ờ V ịệ l N;im , 12:'2 iHX1
li ié ỉi sỏ 2: Các clìi ticu CÍÌU YC li ciia các ToìtỉỊ COỈIỈỊ /V 9/- Dù lien ỉìàtỉỉ I9 9 (J
1 õlì \ iól \A\ s» ) Ị ;N
llì.inh \ iã ì
Võn
(! \ cìốnu)
Sũ nlìiHì
viõn
l)(>ímh Ihu
(I\ Jonjj )
I .ưi
II ưấc ihuô
(lý dốĩỉl!)
Đóliu ŨỎỊ)
ĩì^án s;ich
(IV clone)
TM phiiii in ” m
CÔÌÌH liühiç'p r í )l
L)ữ liôu lì.niì
ICT Điẹìì lực Viội N;im EVN 45 23.610 65 13X15 I»5() 2.088 I0S.5
T (T Than Vịội Nam VINACOAL 41 ỉ 235 76 4.015 s 卜)2 104.3
T (T DỌl-Míiy Việi Nam V1NATEX 4() 4.(>0? t)3 6.5S? XO 204 2^7
T( •「Giiiy Việt Nam VINAPIMEX l() 1.068 13 2.304 -13 125 42.5
Ĩ C Ỉ Thuoc lá Vịộl Nam VỈNATABA 12 ỉ . 151 5.730 1.215 104»
TCT ỉlìóp Viộl Nam v s c 1 1 2-132 20 5520 49 ^ l()5>)
TC T IIÓ;I chỉíì Viội Nam VINACHEM 40 1.530 35 5.200 130 204 52.3
1CT SII Viội Niini GERUCO ì s 3 7:、x XO 14:' 218
T(,T C,:I phò ViỌM Nam VINACAFE 57 1.235 22 1 xoo ss 5S
TCT L u'(Vĩ ì<2 ihực M iciì Nil 111 VINAFOOD II 34 X5 1 14.^ ) 12.543 76 50
T (T Lir<niií ilìực M iciì Bik. VINAFOOD 1 34 1 • _ 7 :'573 <S() 75
T (T Rưn '^h inh-Vieil ihônü VNPT X5 14.272 97 I3.()(&
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_van_tong_cong_ty_nha_nuoc_o_viet_nam_thuc_trang_va_giai.pdf