Luận văn Tốt nghĩa và xấu nghĩa trong tiếng Việt

Có một thế đối lập tiềm năng giữa hai cực của một tính chất trong mỗi

sự vật, hiện tượng. Nếu tính chất nào trong cặp tính chất tương phản chiếm tỉ

lệ cao hơn, tính chất đó sẽ trở thành điển hình của đối tượng. Chẳng hạn, bình

thường (không đẹp cũng không xấu) là điểm trung gian khi hai cực đẹp (50%)

và xấu (50%) ở thế cân bằng; xấu là tính chất đại diện cho đối tượng khi xấu

chiếm tỉ lệ trên 50% và đẹp chiếm tỉ lệ thấp hơn 50%; đẹp là tính chất đại

diện cho đối tượng khi đẹp chiếm tỉ lệ trên 50% và xấu chiếm tỉ lệ thấp hơn

50%.

pdf292 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1684 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Tốt nghĩa và xấu nghĩa trong tiếng Việt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tập buổi thành hôn buổi thịnh thời buổi thong dong buổi tiệc buổi tiếm vị buổi tiễn đưa buổi tối buổi tranh luận buổi trưa buổi trung hưng buổi trước buổi tương kiến thời buổi 18. buồng1 buồng cau đẹp buồng cau xấu buồng chuối đẹp buồng chuối xấu buồng gan buồng phổi buồng trứng 19. bữa bữa ăn bữa ấy bữa ba bữa cháo bữa chay bữa chiều bữa chính bữa cơm bữa cơm tròn trặn trơn tru bữa cơm tươi bữa cúng cha bữa đặc biệt bữa đi chơi trăng bữa điểm tâm bữa đói bữa đực bữa cái bữa giỗ bữa hôm nay bữa ít bữa kia bữa mai bữa một bữa nay 137 bữa ngon bữa ngự thiện bữa no bữa đói bữa qua bữa rượu bữa sáng bữa sớm bữa chiều bữa tê bữa tiệc bữa tiệc cưới bữa tối bữa trưa 20. bức1 bức ảnh bức bia bức bình phong bức câu bức chân dung bức địa đồ nước Nam bức gấm bức gấm thêu bức gấm thơ bức hình bức hoạ bức hoạ đẹp bức hoành bức hoạt tượng bức hôn thư bức khắc gỗ bức mai tước bức màn bức mành bức mành mành bức một bức phông bức quốc thư bức rào chắn bức rèm châu bức rèm thưa bức thành bức thêu bức thơ bức thư bức tiên hoa bức tiên mai bức tờ mây bức tranh bức trúc tước bức trướng bức trường thành bức truyền thần bức tường bức tường chắn bức tường đất bức tường ngăn cấm bức tường núi lớn bức tường sợ hãi bức vẽ xấu 21. bướcII bước đường bước đường cùng bước khó khăn bước ngoặt bước nhảy vọt bước sóng bước thụt lùi bước tiến bước tiến bộ hai bước 22. ca2 ca đêm ca ngày ca làm việc tệ hại ca làm việc xuất sắc 23. ca3 ca bệnh ca béo bệu ca cấp cứu ca mổ ca sa dạ dày ca thứ hai ca thứ nhất ca viêm dạ dày cấp ca viêm đa thần kinh ca viêm gan ca viêm phế quản cấp ca viêm ruột ca viêm thần kinh mặt ca viêm tuỵ cấp tính ca xơ gan ca xuất huyết 24. cách1 cách căm hận 138 cách đi đứng cách giết người cách nhìn cách nói năng cách phán đoán cách suy luận cách trưởng thành cách yêu thương 25. canh3 canh ngày canh đêm canh năm canh gà canh bạc đỏ canh bạc đen đủi 26. cảnh2 cảnh đẹp cảnh đói cảnh hai cảnh kịch cảnh mẹ góa con côi cảnh ngày mùa cảnh nghèo 27. cái2 cái ăn cái mặc cái ăn cái mặc cái hay cái dở cái kiến cái vạc cái nông cái ngã cái nhéo cái cốc cái tát 28. căn1 căn nhà đẹp căn phòng xấu căn hộ 29. cặp2 cặp bánh cặp chân cặp đôi cặp đùi cặp gà cặp giò cặp kính cặp mắt cặp mày cặp minh châu cặp môi cặp ngà cặp ngỗng cặp rượu cặp sừng cặp trà cặp vợ chồng cặp võ khí cặp vú cặp bạn tốt cặp bạn xấu 30. cân1 cân đường cân gạo cân bánh ngon cân muối cân vàng cân kẹo hỏng cân bàn nhẹ cân cán cân cân thịt ôi cân thịt tươi 31. cây cây ấy cây cột cây đàn xinh đẹp cây gậy cây giáo cây gỗ cây kể chuyện cây kim cây nến cây nêu cây nhang cây nhiệt kế cây quạt cây súng cây thuốc cây viết cây nói xạo cây văn nghệ cây viết văn cây bút trẻ 139 32. chặng chặng đường chặng đua chặng thời gian chặng khổ ải chặng thành công 33. chầu1 chầu hát chầu nhậu chầu béo bở chầu rượu chầu phở chầu xi - nê chầu ăn chơi chầu đàn đúm 34. chân2 chân đất bạc màu chân mạ chân ruộng chân ruộng màu mỡ 35. chiếc1 chiếc răng đẹp chiếc áo chiếc âu chiếc bách chiếc bàn chiếc bánh chiếc bệ chiếc bị chiếc bình chiếc bóng chiếc buồm chiếc cân chiếc cầu chiếc cày chiếc chăn chiếc chày chiếc chiếu chiếc chong chóng chiếc chuông chiếc dây lưng chiếc đèn chiếc đĩa chiếc đò chiếc đồng hồ chiếc đũa chiếc gậy chiếc ghế chiếc giày chiếc giường chiếc lá chiếc lều chiếc lược chiếc mâm chiếc mền chiếc nón chiếc quạt chiếc răng chiếc tàu chiếc tháp chiếc thoa chiếc thước chiếc thuyền chiếc trâm chiếc trống chiếc răng xấu xí 36. chiều1 một chiều hạnh phúc buổi chiều một chiều ảm đạm 37. chiều2 chiều thành công chiều tích cực chiều cao chiều dài chiều dày chiều dọc chiều gió chiều hướng chiều kim đồng hồ chiều ngang chiều rộng chiều sâu chiều thẳng đứng một chiều ra chiều trăm chiều chiều thất bại chiều tiêu cực 38. chòm chòm mây bạc chòm sao sáng chòm cây chòm cúc chòm lau 140 chòm ngũ sắc chòm núi chòm râu chòm râu bạc chòm sao chòm tử vi chòm xóm chòm sao xấu 39. chỗ chỗ mạnh chỗ bạn bè chỗ đứng chỗ ngồi chỗ quen biết chỗ thân thiết chỗ trống chỗ khó chỗ ngứa chỗ sơ hở chỗ tuyệt vọng chỗ yếu 40. chốn chốn phồn hoa chốn nông thôn chốn nhà quê chốn ở chốn thị thành nơi ăn chốn ở chốn quê mùa 41. chồng2II chồng áo đẹp chồng bát chồng đĩa chồng gạch chồng nón chồng sách chồng bát xấu 42. chục chục người tốt chục bài thơ chục bận chục bánh chục bưởi chục cam chục căn nhà chục chiến thuyền chục lớp chục năm chục người chục tấm chục trứng chục bọn chục tên 43. chùm chùm hoa đẹp chùm ánh sáng chùm chìa khóa chùm cỏ chùm nhãn chùm pháo hoa chùm sáng chùm sao chùm tia sáng chùm vải chùm rắc rối 44. chuỗi chuỗi may mắn chuỗi hạnh phúc chuỗi cười chuỗi dây chuyền vàng chuỗi hạt chuỗi hạt huyền chuỗi hoa chuỗi mân côi chuỗi ngày tháng chuỗi ngọc chuỗi suy luận chuỗi bất hạnh chuỗi đau khổ 45. chút2 chút khôn ngoan chút nhan sắc chút niềm vui chút nỗ lực chút sắc sảo chút siêng năng chút tài năng chút cao thượng chút dịu dàng chút hiền lành chút ngây thơ chút ngoan ngoãn chút nhân hậu chút trong sạch chút cố gắng 141 chút công sức chút giận hờn chút lo lắng chút nhọc nhằn chút sợ hãi chút thì giờ chút tiền bạc chút tức giận chút độc ác chút gian tà chút nỗi buồn 46. chuyến chuyến tàu hạnh phúc chuyến bay chuyến buôn chuyến công tác chuyến công vụ chuyến đi chuyến đò chuyến du hành chuyến du khảo chuyến du lịch chuyến hàng chuyến hành trình chuyến này chuyến thám hiểm chuyến viếng thăm chuyến xe chuyến phà bất hạnh 47. chước1 36 chước hay chước thoát thân chước quỷ 48. cõi cõi đất thiêng cõi âm cõi đời cõi dương cõi mộng cõi trần cõi tục cõi lòng tan nát 49. cỗ cỗ xe đẹp cỗ bài cỗ lòng cỗ máy cỗ ngựa cỗ pháo cỗ quan tài cỗ xe tồi tàn 50. công2 một công ruộng tốt công đất công trâu công xe một công ruộng bạc màu 51. cơ2 một cơ lính tinh nhuệ hai cơ một cơ lính đớn hèn 52. cớ cớ hay cớ bận cớ khác cớ dở tệ 53. cục1 cục đá quý cục gạch đẹp cục bột cục đất cục máu cục than cục thịt cục tuyết cục cứt cục phân cục u 54. cum cum lúa mẩy cum lúa cum lúa lép 55. cụm1 cụm mây đẹp cụm lá cụm rau cụm hoa tàn 56. cuộc1 cuộc trò chuyện thú vị cuộc gặp gỡ cuộc thi cuộc thi đấu cuộc cãi vã cuộc chiến tranh cuộc to tiếng 57. dáng dáng đẹp dáng bộ dáng dấp dáng đi 142 dáng điệu dáng người dáng vẻ dáng vóc làm dáng ra dáng dáng xấu làm dơ làm dáng 58. dạo dạo sung sướng dạo ấy dạo này dạo nọ dạo nghèo đói 59. dãy dãy biệt thự hạng sang dãy cây dãy cửa hàng dãy đồi dãy ghế dãy giường dãy núi dãy phố dãy sách dãy nhà ổ chuột 60. dọc3II dọc xe đẹp dọc bàn dọc bánh dọc chậu dọc đèn dọc ghế dọc kẹo dọc sách vở dọc quần áo bẩn thỉu 61. dóng1 dóng mía ngon dóng nứa dóng tre dóng trúc dóng mía sâu 62. đẵnII đẵn tre đẹp đẵn chuối đẵn nứa đẵn mía sâu 63. đằng1 đằng lương thiện đằng ngoại đằng nội đằng trước đằng sau đằng mũi thuyền đằng cửa đằng độc ác 64. đấu2 đấu gạo đẹp đấu lạc đấu thóc xấu 65. đệp2 đệp giấy thơm đệp trầu đệp trầu hôi 66. đĩnh đĩnh bạc đẹp đĩnh bạc đĩnh bạc xấu 67. đoàn đoàn người đẹp đoàn cố vấn đoàn cung nữ đoàn đại biểu đoàn địa chất đoàn du hành đoàn đưa dâu đoàn hàng hải đoàn hộ tống đoàn kỵ binh đoàn lái buôn đoàn lữ chiến binh đoàn mừng thọ đoàn mỹ nữ đoàn ngoại giao đoàn người đoàn nhà trai đoàn pháo thủ đoàn sứ giả đoàn súc vật đoàn tàu đoàn thám hiểm đoàn thanh niên đoàn thợ mộc đoàn thương gia đoàn thuỷ thủ đoàn tuỳ tùng đoàn văn công đoàn voi đoàn mãnh thú quái dị 143 68. đoạn2 đoạn tuyệt bút đoạn cuối đoạn đầu đoạn dây đoạn diễn tập đoạn đó đoạn đời đoạn dưới đoạn đường đoạn đường đoạn kết thúc đoạn khúc đoạn một đoạn này đoạn phim đoạn sách đoạn thẳng đoạn thơ đoạn tre đoạn trên đoạn trước đoạn truyện đoạn văn đoạn băng nhão 69. đô3 một đô 70. độ1 độ bền độ chính xác độ dịu nhẹ độ màu mỡ độ phì nhiêu độ tin cậy 90 độ cung độ độ ẩm độ axít độ biến thiên độ C độ cao độ chếch độ chênh lệch độ chín độ cứng độ dài độ dốc độ khúc xạ độ lớn độ lỏng độ mạnh độ một độ nghiêng độ nhẵn độ nhạy độ nóng độ phân giải độ phẳng độ sâu nhiệt độ nồng độ độ bạc màu độ giả dối độ ô nhiễm độ phạm tội độ xảo quyệt độ xói mòn 71. độ2 độ sung túc độ con gái độ đôi mươi độ đường độ Tết độ bế tắc độ gian truân độ khó khăn độ lầm lỗi độ nghèo đói độ túng thiếu 72. đôi1 đôi cánh tay ngà ngọc đôi hàng châu sa đôi loan phụng đôi ngọc bích đôi thanh trúc đôi bề đôi bên đôi cành đôi câu đối đôi câu tạ từ đôi câu tiễn biệt đôi cây hoa đôi chân 144 đôi đũa đôi đường đôi giày đôi hài đôi khi đôi kính đôi lời đôi lông mày đôi lứa đôi lúc đôi má đôi mắt đôi mày đôi môi đôi nơi đôi phần đôi tai đôi thanh kiếm đôi trai gái đôi trẻ đôi uyên ương đôi vợ chồng đôi vú gấp đôi sinh đôi tay đôi xứng đôi đôi bạn xấu 73. đồng2 đồng đẹp đồng bạc đồng kẽm đồng rúp đồng tiền đồng vàng đồng xu đồng xấu 74. đồng3 đồng cân 75. đợt đợt ăn nên làm ra đợt sung túc đợt cầu mây đợt điều trị đợt gió đợt mưa đợt nghĩa vụ quân sự đợt sóng đợt sương giá đợt tấn công đợt thi đợt thở ra đợt tính toán đợt tuyển sinh đợt tuyết tan đợt uống thuốc đợt bão đợt lũ đợt rét đợt đau đợt dịch bệnh đợt đói đợt hạn hán đợt khó khăn đợt khủng bố đợt khủng hoảng đợt thiên tai 76. đùmII đùm cơm ngon đùm bánh đùm kẹo đùm xôi đùm giẻ rách 77. gam1 gam thịt ngon một gam thịt gam thịt ôi 78. gánhII gánh lúa thơm gánh thóc gánh củi gánh hàng hoa gánh phân gánh nặng gánh tình gánh tương tư gánh lúa xấu 79. gian1 gian đẹp gian bên phải gian bếp gian giữa một gian hai chái gian hàng gian nhà 145 gian phòng gian xấu 80. gắpII gắp cá ngon gắp cá gắp chả gắp rau gắp cá thiu 81. giấcI giấc điệp giấc hòe giấc tiên giấc xuân giấc chiêm bao giấc hương quan giấc mơ giấc ngủ giấc trưa giấc mơ xấu 82. giờ giờ hoàng đạo giờ lành giờ tốt giờ ăn cơm giờ cao điểm giờ cuối giờ khởi hành giờ làm việc giờ lên xe giờ Mùi giờ Ngọ giờ ra chơi giờ Tí giờ xấu 83. gié1 gié lúa mẩy gié lúa gié lúa lép 84. giới giới thượng lưu giới tiểu thương giới quân sự giới phụ nữ giới buôn bán giới trí thức giới động vật giới thực vật giới hạ lưu 85. góiII gói thịt ngon gói bánh gói chè gói kẹo gói xôi gói bạc rách gói trà thơm 86. gồi2 gồi lúa ngon gồi lúa gồi lúa lép 87. hàng3I hàng chữ hàng chú bác hàng cỏ hàng cọc hàng đầu hàng dọc hàng dưới hàng lệ hàng lối hàng lớp hàng ngang hàng nước mắt hàng răng hàng rào hàng tả hàng tam giáp hàng tam khôi hàng thần thánh hàng thân thích hàng thân thuộc hàng thành đạt hàng thị thần hàng thứ ba hàng thượng khách hàng tiềm năng hàng tiến sĩ hàng tướng hàng vũ nữ hàng trộm cắp hàng vương giả 88. hiệp1 hiệp thợ giỏi hiệp hội hiệp thợ mộc hiệp thợ xây hiệp thợ dởm 146 89. hiệp2 hiệp đấu hay hiệp một hiệp hai hiệp thứ nhất hiệp thứ nhất hiệp đấu dở 90. hòn hòn châu hòn đá đẹp hòn bi hòn đá hòn đảo hòn đất hòn ngọc hòn ngói hòn núi hòn sỏi hòn tên hòn đá xấu 91. hiệu1 hiệu thuốc hiệu uy tín hiệu kém uy tín hiệu may cửa hiệu hiệu giặt là hiệu sách 92. hồi3 hồi êm ấm hồi ấy hồi ban sơ hồi canh ba hồi chuông hồi còn bé hồi con gái hồi cuối hồi đầu hồi đầu năm hồi đầu thế kỷ hồi đêm hồi thứ nhất hồi trẻ hồi trống hồi trước hồi xưa hồi khủng hoảng hồi suy mạt hồi tai biến 93. hôm hôm trời đẹp ba hôm hôm ấy hôm cưới hôm đầu mùa hè hôm đầy tháng hôm đi chơi hôm đó hôm động thổ hôm kia hôm mồng ba hôm mồng hai Tết hôm nay hôm nọ hôm Tết hôm thứ bảy hôm thứ hai hôm trăng sáng hôm trước hôm xưa hôm đói khổ hôm hắn phạm tội hôm lên cơn 94. hớpII hớp ngon hớp canh hớp chè hớp nước hớp rượu hớp nhục 95. hụm hụm nước trà thơm hụm nước hụm nước chua lè 96. húp1II húp trà thơm húp canh húp cháo húp chè húp nước chua lè 97. hướngI hướng tốt hướng Nam hướng Bắc hướng xấu 98. keo3 keo thắng keo vật 147 keo đấu keo đầu tiên keo cuối cùng keo thua 99. kẹpII kẹp thịt thơm kẹp chả kẹp thịt thiu 100. khâu1 khâu quan trọng khâu chính khâu trung gian khâu nguy hiểm 101. khi2 khi hạnh phúc khi sung sướng khi già khi nãy khi trẻ khi xưa khi yêu khi bần cùng khi đau đớn khi khốn khổ 102. khíaII khía thịt ngon khía cạnh khía cá khía thịt dở 103. khoa1 khoa học giỏi khoa Văn khoa nhi khoa học dốt khoa nịnh khoa nói mép 104. khóa2 khoá học khá mãn khóa khóa học khóa huấn luyện khoá 10 khoá học dốt 105. khoảng khoảng sân đẹp khoảng trời đẹp khoảng cách khoảng đất khoảng đường khoảng giữa khoảng không khoảng trống khoảng rừng tàn 106. khoảnh1 khoảnh sân đẹp khoảnh đất khoảnh trời khoảnh vườn xơ xác 107. khóm1 khóm tre xanh tốt khóm lúa khóm xả khóm rau khóm dứa xơ xác 108. khổ2 khổ thơ hay khổ trống khổ phách khổ thơ dở 109. khốiI khối ngọc khối an ninh khối băng khối cầu khối đá khối đất khối đoàn kết khối đồng tiền kẽm khối lập phương khối liên minh khối quân sự khối tháp khối tuyết khối vàng sống khối nhọt khối sầu khối sưng to khối u 110. khúc2 khúc ca đẹp khúc khải ca khúc khải hoàn khúc Nghê Thường khúc ngọc tiêu khúc vàng khúc củi khúc đàn khúc đê khúc đoạn trường khúc gỗ 148 khúc hát khúc ngâm khúc nhạc khúc ruột khúc sáo khúc sông khúc suối khúc thứ ba khúc thứ nhì khúc tiêu khúc tình ca khúc tre khúc tương tư khúc xương khúc cá thiu 111. kí kí gạo ngon kí đường kí muối kí rau héo 112. kì2 kì thi thành công kì kinh nguyệt học kì kì họp kì thi thất bại 113. kiện1 kiện hàng đẹp kiện hàng kiện đồ kiện hàng xấu 114. kip đơn vị tiền tệ của Lào 115. kíp2 kíp thợ giỏi kíp đêm kíp thợ kíp thợ tồi 116. làn2 làn da đẹp làn gió thơm làn môi thắm làn nước trong làn thu thuỷ làn bụi làn cây làn cỏ làn gió làn khói làn không khí làn lửa làn máu làn nước ấm làn sóng làn sông làn sương làn tóc làn khí độc 117. lát2 lát thịt ngon lát bánh lát cam lát cắt lát chả lát dao lát cuốc lát cá thiu 118. lạng1 lạng bánh ngon lạng thịt lạng hành lạng kẹo dởm 119. lần1 lần áo lần bị viêm nhiễm lần bị xuất huyết lần bú lần cầm quân lần can ngăn lần cắt lần cấy lần chạy lần chữa lần co bóp lần có kinh lần cửa lần cuối lần đầu lần đau răng lần đi chơi xa lần dời đô lần gặp lần hẹn lần khám lần lên cơn lần lừa lần lượt 149 lần mắc bệnh lần này lần nổi giận lần phát bệnh lần phẫu thuật lần quan sát lần ra máu lần sau đó lần sinh con lần suy bại lần tạ ơn lần thua lần thắng lần vỏ ngoài lần xuất bản nhiều lần 120. lẻI lẻ gạo lẻ củi ngon lẻ gỗ mục 121. li2 li quần li áo li đẹp li xấu một li hai li 122. lít lít nước lít rượu ngon lít xăng dởm lít dầu 123. loạt loạt đạn tốt loạt người loạt vấn đề loạt sai sót 124. lọn1 lọn tóc đẹp lọn vải lọn tóc xấu 125. lóng1 lóng mía ngon lóng tre hư lóng tay 126. lô1 lô ruộng đẹp lô hàng dởm một lô một lốc lô kinh nghiệm lô chuyện lô những chuyện không vui 127. lô2 lô hát (rạp hát) lô đầu lô loại tốt lô loại xấu 128. lố1 lố quần lố áo đẹp lố khăn tay lố sữa tắm lố chuyện lố vấn đề lố khó khăn lố phức tạp lố rắc rối 129. lối1 đường lối lầm đường lạc lối lối ăn cắp lối biện chứng lối cắt nghĩa lối chính lối chơi cao thượng lối chơi chữ lối chơi đàn lối chơi thanh nhã lối chữ lối chửi rủa lối cửa sau lối cửa trước lối đánh bẫy lối đi lối dọc lối giải thích lối hành văn lối hát lối kể chuyện lối kiểm duyệt lối làm việc lối lý luận lối ngang lối nói lối phân tích lối phụ lối sắp xếp 150 lối sống lối suy luận lối tắt lối thoát lối thoát hiểm lối tư duy lối văn lối về 130. lúc lúc gặp thời lúc hoan lạc lúc vui lúc ăn cơm lúc ẩn lúc hiện lúc ăn uống lúc ấy lúc bạc đầu lúc bàn bạc lúc ban đầu lúc bình minh lúc bình thường lúc bối rối lúc bụng đói lúc chính ngọ lúc chôn lúc chữa chạy lúc cười lúc đầu lúc đó lúc đưa dâu lúc giao hoan lúc hoạn nạn lúc khác lúc mơ màng lúc này lúc ngủ lúc nhỏ lúc sau lúc trước lúc vội vàng lúc bần cùng lúc bệnh nặng lúc bị uy hiếp lúc biến cố lúc biệt ly lúc binh loạn lúc bụng đau lúc buồn lúc chết lúc chia ly lúc chướng bụng lúc bị co giật lúc đau bụng lúc đói lúc gặp khó khăn lúc gian khổ lúc gian nguy lúc gian truân lúc giết hại lúc hiểm nguy lúc khó khăn lúc loạn lạc lúc mệt mỏi lúc nghèo đói lúc ốm nặng lúc rối ren lúc suy loạn 131. lùmI lùm cây lùm tre xanh tốt lùm rơm bẩn lùm khói 132. luồng2 luồng tư tưởng lành mạnh luồng ánh sáng luồng cá luồng điện luồng giao thông luồng gió luồng hàng luồng khí độc luồng nước luồng sáng luồng sinh lực luồng tri thức luồng văn hóa không lành mạnh 133. luống1 luống cày đẹp luống đất luống rau luống khoai héo 151 134. lứa lứa lợn đẹp lứa tuổi lứa bạn lứa đôi lứa rau sâu 135. lượm1I lượm lúa trĩu hạt lượm lúa lượm lúa lép 136. lượt2 lượt được quan tâm lần lượt lượt canh gác lượt hoa lượt làm lễ mừng lượt phát sinh lượt trà lượt vải lượt về lượt bị bắt sống lượt bị đuổi đi lượt bị san bằng 137. mảng2 mảng sáng mảng da mảng tóc mảng gạch mảng vữa mảng vôi mảng mụn mảng nám mảng gỗ mảng bám mảng màu mảng ca nhạc mảng thông tin mảng kinh doanh mảng văn hoá mảng tối 138. mảnhI mảnh đất đẹp mảnh chai mảnh da đầu mảnh da trâu mảnh giấy mảnh gỗ mảnh gương mảnh lụa mảnh ngói mảnh tài liệu mảnh thân mảnh thẻ bài mảnh thư mảnh thứ nhất mảnh tình mảnh trăng mảnh tre mảnh vải mảnh ván mảnh vườn mảnh xương mảnh chiếu rách mảnh vỡ mảnh vụn 139. mẩu mẩu chuyện hay mẩu bánh mì mẩu bút chì mẩu cây mẩu nến mẩu pho - mát mẩu thức ăn một mẩu mẩu chuyện dở 140. mẻ2 mẻ sung sướng mẻ cười mẻ gang mẻ lưới mẻ cá mẻ sợ mẻ thất vọng 141. mét2 mét vải tốt mét dây mét vải dởm 142. miếng1 miếng đất đẹp miếng gạch miếng gỗ miếng lụa miếng thịt (1 cân) miếng tre miếng vá miếng vải miếng ván 152 miếng đất xấu 143. miếng2 miếng ngon miếng ăn miếng bánh miếng cá miếng cau miếng cơm miếng dưa hấu miếng gừng miếng thịt miếng thuốc miếng trầu miếng xúc xích miếng nhục 144. mối3 mối lợi đầu mối manh mối mối an nguy mối ân tình mối băn khoăn mối cảm tình mối chỉ mối dây mối duyên mối giao lưu mối hàn mối hàng mối hy vọng mối khát vọng mối lạt mối liên hệ mối liên lạc mối liên quan mối lo âu mối luân thường mối lương duyên mối manh mối nghi ngờ mối nhân duyên mối nợ mối nối mối oan ức mối phiền mối quan hệ mối quan tâm mối quen biết mối thiện cảm mối thù mối thương tâm mối tình mối tơ duyên mối tơ vò mối tương quan mối ác cảm mối ám ảnh mối ân hận mối bất bình mối bất đồng mối buồn mối dâm loạn mối đau buồn mối de dọa mối ghen tị mối gian tệ mối hại mối hận thù mối hận tình mối hiềm nghi mối hoạ mối hoài nghi mối loạn mối nghi kỵ mối nguy mối nguy hiểm mối oan mối rối loạn mối sầu mối sỉ nhục mối tị hiềm mối tư thù mối tức giận 145. mốt1I mốt áo xấu mốt mới mốt tóc đẹp 146. nải1 nải chuối ngon nải chuối nải chuối dở 147. nạm1 nạm lá thơm 153 nạm đũa nạm gạo nạm tóc nạm đũa lệch 148. năm1 năm may mắn năm cũ năm mới năm nay năm ngoái năm xui xẻo 149. nén1 nén hương thơm nén hương nén nhang bị lỗi 150. nén2 nén bạc đẹp nén bạc nén tơ bị lỗi 151. ngày ngày tốt ngày hôm nay ngày hôm qua ngày Tết ngày sinh ngày nắng ngày mưa ngày bão ngày công ngày đường ngày mùa ngày xưa ngày xấu 152. ngôi1 ngôi sao đẹp ngôi đình ngôi nhà nát ngôi mộ 153. ngụm ngụm trà thơm ngụm nước ngụm café ngụm trà thiu 154. nhả1 nhả lúa thơm nhả đậu phộng nhả lúa lép 155. nhịp3 nhịp may nhịp gặp gỡ nhịp xui 156. niên niên học thành công niên học niên học thất bại 157. núm2 núm gạo ngon núm muối núm gạo dở 158. nửaI nửa quả đào ngon nửa quả nửa bước nửa ngày nửa giờ nửa úp nửa mở nửa vời nửa chừng nửa mùa nửa nạc nửa mở nửa dơi nửa chuột nửa quả đào hỏng 159. nước3 nước cờ hay nước cờ mách nước nước lép 160. ô3 ô cửa sổ đẹp ô bàn cờ ô trống ô vuông xấu 161. phái1 phái đẹp phái mạnh phái đối lập phái bộ phái đoàn phái mày râu phái yếu 162. quãng quãng đường đẹp quãng đời quãng trưa quãng chiều quãng đường xấu 163. quày1 quày chuối đẹp quày dừa quày dừa mốc 164. quảy một quảy rau quảy rau ngon quảy rau héo 165. ram1 ram giấy đẹp 154 ram giấy ram giấy xấu 166. rặng rặng tre đẹp rặng núi rặng phi lao rặng cây úa vàng 167. rẻo1 rẻo đất màu mỡ rẻo cao rẻo ruộng rẻo vải rẻo vụn rẻo đất cằn cỗi 168. rệ1 rệ cỏ tươi rệ đường rệ cỏ úa 169. sào2 sào ruộng đẹp sào đất sào ruộng xấu 170. suất suất ăn ngon suất cơm suất thuế suất sưu suất ăn dở 171. súc1 súc thịt ngon súc gỗ súc sợi súc thịt ôi 172. sự sự giàu có sự sung sướng sự bình yên sự sống sự ủng hộ sự nghèo đói sự xấu xa sự trớ trêu sự trơ trẽn sự vụ 173. tá2 tá ngô ngon tá bút tá ngô mốc 174. tạ3 tạ thóc ngon tạ gạo tạ thóc hư 175. tảng1 tảng đá đẹp tảng băng tảng vữa tảng đá xấu 176. tàu1 tàu lá xanh tươi tàu chuối tàu dừa tàu lá úa vàng 177. tấc tấc vàng tấc riêng tấc lòng tấc gang tấc đất xấu 178. tầm1 tầm quan trọng tầm tay tầm nhìn tầm thời đại tầm vặt vãnh 179. tấm2 tấm vải đẹp tấm thịnh tình tấm ảnh tấm áo tấm bánh tấm chồng tấm gỗ tấm lòng tấm lợp tấm thảm xấu xí 180. tấn1 tấn gạo thơm tấn lúa tấn gạo dở 181. tập1 tập phim hay tập ảnh tập báo tập sách tập truyện tập thơ dở 182. tép2 tép tỏi ngon tép chanh tép lúa tép hành héo 183. tệp tệp thư hay tệp giấy tệp thư dở 184. thang2 thang thuốc ngon 155 thang thuốc thang thuốc dởm 185. tháng tháng may mắn tháng âm lịch tháng chạp tháng cuối tháng đầu tháng dương lịch tháng giêng tháng ngày tháng thiếu tháng xui xẻo 186. thẻoII thẻo đất tốt thẻo bánh thẻo ruộng thẻo đất xấu 187. thếp1 thếp giấy đẹp thếp vàng lá thếp giấy xấu 188. thoi2 thoi vàng thoi mực thoi bạc rách 189. thỏi thỏi vàng thỏi lương khô thỏi sắt rỉ 190. thuở thuở sung sướng thuở xưa thuở còn thơ thuở khổ cực 191. thửa1 thửa ruộng đẹp thửa ruộng thửa ruộng xấu 192. thức1 thức ngon thức ăn thức uống thức dở 193. thước thước vải đẹp thước đất thước vải xấu 194. tiaI tia hy vọng tia nắng tia anpha tia beta tia gamma tia hồng ngoại tia rơnghen tia sáng tia tử ngoại tia X tua cực tím tia máu tia nước bẩn 195. tiết4 tiết văn hay tiết học tiết toán tiết văn tiết toán dở 196. típ típ người quyết đoán típ người típ xu nịnh 197. toán1 toán thợ giỏi toán công nhân toán học sinh toán người toán nông dân toán thợ tồi 198. tốp1 tốp học sinh giỏi tốp ca tốp công nhân tốp người

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfLVNNH029.pdf
Tài liệu liên quan