Luận văn Tốt nghĩa và xấu nghĩa trong tiếng Việt
Có một thế đối lập tiềm năng giữa hai cực của một tính chất trong mỗi
sự vật, hiện tượng. Nếu tính chất nào trong cặp tính chất tương phản chiếm tỉ
lệ cao hơn, tính chất đó sẽ trở thành điển hình của đối tượng. Chẳng hạn, bình
thường (không đẹp cũng không xấu) là điểm trung gian khi hai cực đẹp (50%)
và xấu (50%) ở thế cân bằng; xấu là tính chất đại diện cho đối tượng khi xấu
chiếm tỉ lệ trên 50% và đẹp chiếm tỉ lệ thấp hơn 50%; đẹp là tính chất đại
diện cho đối tượng khi đẹp chiếm tỉ lệ trên 50% và xấu chiếm tỉ lệ thấp hơn
50%.
292 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1684 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Tốt nghĩa và xấu nghĩa trong tiếng Việt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tập
buổi thành hôn
buổi thịnh thời
buổi thong dong
buổi tiệc
buổi tiếm vị
buổi tiễn đưa
buổi tối
buổi tranh luận
buổi trưa
buổi trung hưng
buổi trước
buổi tương kiến
thời buổi
18. buồng1
buồng cau đẹp
buồng cau xấu
buồng chuối đẹp
buồng chuối xấu
buồng gan
buồng phổi
buồng trứng
19. bữa
bữa ăn
bữa ấy
bữa ba
bữa cháo
bữa chay
bữa chiều
bữa chính
bữa cơm
bữa cơm tròn trặn trơn tru
bữa cơm tươi
bữa cúng cha
bữa đặc biệt
bữa đi chơi trăng
bữa điểm tâm
bữa đói
bữa đực bữa cái
bữa giỗ
bữa hôm nay
bữa ít
bữa kia
bữa mai
bữa một
bữa nay
137
bữa ngon
bữa ngự thiện
bữa no bữa đói
bữa qua
bữa rượu
bữa sáng
bữa sớm bữa chiều
bữa tê
bữa tiệc
bữa tiệc cưới
bữa tối
bữa trưa
20. bức1
bức ảnh
bức bia
bức bình phong
bức câu
bức chân dung
bức địa đồ nước Nam
bức gấm
bức gấm thêu
bức gấm thơ
bức hình
bức hoạ
bức hoạ đẹp
bức hoành
bức hoạt tượng
bức hôn thư
bức khắc gỗ
bức mai tước
bức màn
bức mành
bức mành mành
bức một
bức phông
bức quốc thư
bức rào chắn
bức rèm châu
bức rèm thưa
bức thành
bức thêu
bức thơ
bức thư
bức tiên hoa
bức tiên mai
bức tờ mây
bức tranh
bức trúc tước
bức trướng
bức trường thành
bức truyền thần
bức tường
bức tường chắn
bức tường đất
bức tường ngăn cấm
bức tường núi lớn
bức tường sợ hãi
bức vẽ xấu
21. bướcII
bước đường
bước đường cùng
bước khó khăn
bước ngoặt
bước nhảy vọt
bước sóng
bước thụt lùi
bước tiến
bước tiến bộ
hai bước
22. ca2
ca đêm
ca ngày
ca làm việc tệ hại
ca làm việc xuất sắc
23. ca3
ca bệnh
ca béo bệu
ca cấp cứu
ca mổ
ca sa dạ dày
ca thứ hai
ca thứ nhất
ca viêm dạ dày cấp
ca viêm đa thần kinh
ca viêm gan
ca viêm phế quản cấp
ca viêm ruột
ca viêm thần kinh mặt
ca viêm tuỵ cấp tính
ca xơ gan
ca xuất huyết
24. cách1 cách căm hận
138
cách đi đứng
cách giết người
cách nhìn
cách nói năng
cách phán đoán
cách suy luận
cách trưởng thành
cách yêu thương
25. canh3
canh ngày
canh đêm
canh năm
canh gà
canh bạc đỏ
canh bạc đen đủi
26. cảnh2
cảnh đẹp
cảnh đói
cảnh hai
cảnh kịch
cảnh mẹ góa con côi
cảnh ngày mùa
cảnh nghèo
27. cái2
cái ăn
cái mặc
cái ăn cái mặc
cái hay
cái dở
cái kiến
cái vạc
cái nông
cái ngã
cái nhéo
cái cốc
cái tát
28. căn1
căn nhà đẹp
căn phòng xấu
căn hộ
29. cặp2
cặp bánh
cặp chân
cặp đôi
cặp đùi
cặp gà
cặp giò
cặp kính
cặp mắt
cặp mày
cặp minh châu
cặp môi
cặp ngà
cặp ngỗng
cặp rượu
cặp sừng
cặp trà
cặp vợ chồng
cặp võ khí
cặp vú
cặp bạn tốt
cặp bạn xấu
30. cân1
cân đường
cân gạo
cân bánh ngon
cân muối
cân vàng
cân kẹo hỏng
cân bàn
nhẹ cân
cán cân
cân thịt ôi
cân thịt tươi
31. cây
cây ấy
cây cột
cây đàn xinh đẹp
cây gậy
cây giáo
cây gỗ
cây kể chuyện
cây kim
cây nến
cây nêu
cây nhang
cây nhiệt kế
cây quạt
cây súng
cây thuốc
cây viết
cây nói xạo
cây văn nghệ
cây viết văn
cây bút trẻ
139
32. chặng
chặng đường
chặng đua
chặng thời gian
chặng khổ ải
chặng thành công
33. chầu1
chầu hát
chầu nhậu
chầu béo bở
chầu rượu
chầu phở
chầu xi - nê
chầu ăn chơi
chầu đàn đúm
34. chân2
chân đất bạc màu
chân mạ
chân ruộng
chân ruộng màu mỡ
35. chiếc1
chiếc răng đẹp
chiếc áo
chiếc âu
chiếc bách
chiếc bàn
chiếc bánh
chiếc bệ
chiếc bị
chiếc bình
chiếc bóng
chiếc buồm
chiếc cân
chiếc cầu
chiếc cày
chiếc chăn
chiếc chày
chiếc chiếu
chiếc chong chóng
chiếc chuông
chiếc dây lưng
chiếc đèn
chiếc đĩa
chiếc đò
chiếc đồng hồ
chiếc đũa
chiếc gậy
chiếc ghế
chiếc giày
chiếc giường
chiếc lá
chiếc lều
chiếc lược
chiếc mâm
chiếc mền
chiếc nón
chiếc quạt
chiếc răng
chiếc tàu
chiếc tháp
chiếc thoa
chiếc thước
chiếc thuyền
chiếc trâm
chiếc trống
chiếc răng xấu xí
36. chiều1
một chiều hạnh phúc
buổi chiều
một chiều ảm đạm
37. chiều2
chiều thành công
chiều tích cực
chiều cao
chiều dài
chiều dày
chiều dọc
chiều gió
chiều hướng
chiều kim đồng hồ
chiều ngang
chiều rộng
chiều sâu
chiều thẳng đứng
một chiều
ra chiều
trăm chiều
chiều thất bại
chiều tiêu cực
38. chòm
chòm mây bạc
chòm sao sáng
chòm cây
chòm cúc
chòm lau
140
chòm ngũ sắc
chòm núi
chòm râu
chòm râu bạc
chòm sao
chòm tử vi
chòm xóm
chòm sao xấu
39. chỗ
chỗ mạnh
chỗ bạn bè
chỗ đứng
chỗ ngồi
chỗ quen biết
chỗ thân thiết
chỗ trống
chỗ khó
chỗ ngứa
chỗ sơ hở
chỗ tuyệt vọng
chỗ yếu
40. chốn
chốn phồn hoa
chốn nông thôn
chốn nhà quê
chốn ở
chốn thị thành
nơi ăn chốn ở
chốn quê mùa
41. chồng2II
chồng áo đẹp
chồng bát
chồng đĩa
chồng gạch
chồng nón
chồng sách
chồng bát xấu
42. chục
chục người tốt
chục bài thơ
chục bận
chục bánh
chục bưởi
chục cam
chục căn nhà
chục chiến thuyền
chục lớp
chục năm
chục người
chục tấm
chục trứng
chục bọn
chục tên
43. chùm
chùm hoa đẹp
chùm ánh sáng
chùm chìa khóa
chùm cỏ
chùm nhãn
chùm pháo hoa
chùm sáng
chùm sao
chùm tia sáng
chùm vải
chùm rắc rối
44. chuỗi
chuỗi may mắn
chuỗi hạnh phúc
chuỗi cười
chuỗi dây chuyền vàng
chuỗi hạt
chuỗi hạt huyền
chuỗi hoa
chuỗi mân côi
chuỗi ngày tháng
chuỗi ngọc
chuỗi suy luận
chuỗi bất hạnh
chuỗi đau khổ
45. chút2
chút khôn ngoan
chút nhan sắc
chút niềm vui
chút nỗ lực
chút sắc sảo
chút siêng năng
chút tài năng
chút cao thượng
chút dịu dàng
chút hiền lành
chút ngây thơ
chút ngoan ngoãn
chút nhân hậu
chút trong sạch
chút cố gắng
141
chút công sức
chút giận hờn
chút lo lắng
chút nhọc nhằn
chút sợ hãi
chút thì giờ
chút tiền bạc
chút tức giận
chút độc ác
chút gian tà
chút nỗi buồn
46. chuyến
chuyến tàu hạnh phúc
chuyến bay
chuyến buôn
chuyến công tác
chuyến công vụ
chuyến đi
chuyến đò
chuyến du hành
chuyến du khảo
chuyến du lịch
chuyến hàng
chuyến hành trình
chuyến này
chuyến thám hiểm
chuyến viếng thăm
chuyến xe
chuyến phà bất hạnh
47. chước1
36 chước hay
chước thoát thân
chước quỷ
48. cõi
cõi đất thiêng
cõi âm
cõi đời
cõi dương
cõi mộng
cõi trần
cõi tục
cõi lòng tan nát
49. cỗ
cỗ xe đẹp
cỗ bài
cỗ lòng
cỗ máy
cỗ ngựa
cỗ pháo
cỗ quan tài
cỗ xe tồi tàn
50. công2
một công ruộng tốt
công đất
công trâu
công xe
một công ruộng bạc màu
51. cơ2
một cơ lính tinh nhuệ
hai cơ
một cơ lính đớn hèn
52. cớ
cớ hay
cớ bận
cớ khác
cớ dở tệ
53. cục1
cục đá quý
cục gạch đẹp
cục bột
cục đất
cục máu
cục than
cục thịt
cục tuyết
cục cứt
cục phân
cục u
54. cum
cum lúa mẩy
cum lúa
cum lúa lép
55. cụm1
cụm mây đẹp
cụm lá
cụm rau
cụm hoa tàn
56. cuộc1
cuộc trò chuyện thú vị
cuộc gặp gỡ
cuộc thi
cuộc thi đấu
cuộc cãi vã
cuộc chiến tranh
cuộc to tiếng
57. dáng
dáng đẹp
dáng bộ
dáng dấp
dáng đi
142
dáng điệu
dáng người
dáng vẻ
dáng vóc
làm dáng
ra dáng
dáng xấu
làm dơ làm dáng
58. dạo
dạo sung sướng
dạo ấy
dạo này
dạo nọ
dạo nghèo đói
59. dãy
dãy biệt thự hạng sang
dãy cây
dãy cửa hàng
dãy đồi
dãy ghế
dãy giường
dãy núi
dãy phố
dãy sách
dãy nhà ổ chuột
60. dọc3II
dọc xe đẹp
dọc bàn
dọc bánh
dọc chậu
dọc đèn
dọc ghế
dọc kẹo
dọc sách vở
dọc quần áo bẩn thỉu
61. dóng1
dóng mía ngon
dóng nứa
dóng tre
dóng trúc
dóng mía sâu
62. đẵnII
đẵn tre đẹp
đẵn chuối
đẵn nứa
đẵn mía sâu
63. đằng1
đằng lương thiện
đằng ngoại
đằng nội
đằng trước
đằng sau
đằng mũi thuyền
đằng cửa
đằng độc ác
64. đấu2
đấu gạo đẹp
đấu lạc
đấu thóc xấu
65. đệp2
đệp giấy thơm
đệp trầu
đệp trầu hôi
66. đĩnh
đĩnh bạc đẹp
đĩnh bạc
đĩnh bạc xấu
67. đoàn
đoàn người đẹp
đoàn cố vấn
đoàn cung nữ
đoàn đại biểu
đoàn địa chất
đoàn du hành
đoàn đưa dâu
đoàn hàng hải
đoàn hộ tống
đoàn kỵ binh
đoàn lái buôn
đoàn lữ chiến binh
đoàn mừng thọ
đoàn mỹ nữ
đoàn ngoại giao
đoàn người
đoàn nhà trai
đoàn pháo thủ
đoàn sứ giả
đoàn súc vật
đoàn tàu
đoàn thám hiểm
đoàn thanh niên
đoàn thợ mộc
đoàn thương gia
đoàn thuỷ thủ
đoàn tuỳ tùng
đoàn văn công
đoàn voi
đoàn mãnh thú quái dị
143
68. đoạn2
đoạn tuyệt bút
đoạn cuối
đoạn đầu
đoạn dây
đoạn diễn tập
đoạn đó
đoạn đời
đoạn dưới
đoạn đường
đoạn đường
đoạn kết thúc
đoạn khúc
đoạn một
đoạn này
đoạn phim
đoạn sách
đoạn thẳng
đoạn thơ
đoạn tre
đoạn trên
đoạn trước
đoạn truyện
đoạn văn
đoạn băng nhão
69. đô3 một đô
70. độ1
độ bền
độ chính xác
độ dịu nhẹ
độ màu mỡ
độ phì nhiêu
độ tin cậy
90 độ
cung độ
độ ẩm
độ axít
độ biến thiên
độ C
độ cao
độ chếch
độ chênh lệch
độ chín
độ cứng
độ dài
độ dốc
độ khúc xạ
độ lớn
độ lỏng
độ mạnh
độ một
độ nghiêng
độ nhẵn
độ nhạy
độ nóng
độ phân giải
độ phẳng
độ sâu
nhiệt độ
nồng độ
độ bạc màu
độ giả dối
độ ô nhiễm
độ phạm tội
độ xảo quyệt
độ xói mòn
71. độ2
độ sung túc
độ con gái
độ đôi mươi
độ đường
độ Tết
độ bế tắc
độ gian truân
độ khó khăn
độ lầm lỗi
độ nghèo đói
độ túng thiếu
72. đôi1
đôi cánh tay ngà ngọc
đôi hàng châu sa
đôi loan phụng
đôi ngọc bích
đôi thanh trúc
đôi bề
đôi bên
đôi cành
đôi câu đối
đôi câu tạ từ
đôi câu tiễn biệt
đôi cây hoa
đôi chân
144
đôi đũa
đôi đường
đôi giày
đôi hài
đôi khi
đôi kính
đôi lời
đôi lông mày
đôi lứa
đôi lúc
đôi má
đôi mắt
đôi mày
đôi môi
đôi nơi
đôi phần
đôi tai
đôi thanh kiếm
đôi trai gái
đôi trẻ
đôi uyên ương
đôi vợ chồng
đôi vú
gấp đôi
sinh đôi
tay đôi
xứng đôi
đôi bạn xấu
73. đồng2
đồng đẹp
đồng bạc
đồng kẽm
đồng rúp
đồng tiền
đồng vàng
đồng xu
đồng xấu
74. đồng3 đồng cân
75. đợt
đợt ăn nên làm ra
đợt sung túc
đợt cầu mây
đợt điều trị
đợt gió
đợt mưa
đợt nghĩa vụ quân sự
đợt sóng
đợt sương giá
đợt tấn công
đợt thi
đợt thở ra
đợt tính toán
đợt tuyển sinh
đợt tuyết tan
đợt uống thuốc
đợt bão
đợt lũ
đợt rét
đợt đau
đợt dịch bệnh
đợt đói
đợt hạn hán
đợt khó khăn
đợt khủng bố
đợt khủng hoảng
đợt thiên tai
76. đùmII
đùm cơm ngon
đùm bánh
đùm kẹo
đùm xôi
đùm giẻ rách
77. gam1
gam thịt ngon
một gam thịt
gam thịt ôi
78. gánhII
gánh lúa thơm
gánh thóc
gánh củi
gánh hàng hoa
gánh phân
gánh nặng
gánh tình
gánh tương tư
gánh lúa xấu
79. gian1
gian đẹp
gian bên phải
gian bếp
gian giữa
một gian hai chái
gian hàng
gian nhà
145
gian phòng
gian xấu
80. gắpII
gắp cá ngon
gắp cá
gắp chả
gắp rau
gắp cá thiu
81. giấcI
giấc điệp
giấc hòe
giấc tiên
giấc xuân
giấc chiêm bao
giấc hương quan
giấc mơ
giấc ngủ
giấc trưa
giấc mơ xấu
82. giờ
giờ hoàng đạo
giờ lành
giờ tốt
giờ ăn cơm
giờ cao điểm
giờ cuối
giờ khởi hành
giờ làm việc
giờ lên xe
giờ Mùi
giờ Ngọ
giờ ra chơi
giờ Tí
giờ xấu
83. gié1
gié lúa mẩy
gié lúa
gié lúa lép
84. giới
giới thượng lưu
giới tiểu thương
giới quân sự
giới phụ nữ
giới buôn bán
giới trí thức
giới động vật
giới thực vật
giới hạ lưu
85. góiII gói thịt ngon
gói bánh
gói chè
gói kẹo
gói xôi
gói bạc rách
gói trà thơm
86. gồi2
gồi lúa ngon
gồi lúa
gồi lúa lép
87. hàng3I
hàng chữ
hàng chú bác
hàng cỏ
hàng cọc
hàng đầu
hàng dọc
hàng dưới
hàng lệ
hàng lối
hàng lớp
hàng ngang
hàng nước mắt
hàng răng
hàng rào
hàng tả
hàng tam giáp
hàng tam khôi
hàng thần thánh
hàng thân thích
hàng thân thuộc
hàng thành đạt
hàng thị thần
hàng thứ ba
hàng thượng khách
hàng tiềm năng
hàng tiến sĩ
hàng tướng
hàng vũ nữ
hàng trộm cắp
hàng vương giả
88. hiệp1
hiệp thợ giỏi
hiệp hội
hiệp thợ mộc
hiệp thợ xây
hiệp thợ dởm
146
89. hiệp2
hiệp đấu hay
hiệp một
hiệp hai
hiệp thứ nhất
hiệp thứ nhất
hiệp đấu dở
90. hòn
hòn châu
hòn đá đẹp
hòn bi
hòn đá
hòn đảo
hòn đất
hòn ngọc
hòn ngói
hòn núi
hòn sỏi
hòn tên
hòn đá xấu
91. hiệu1
hiệu thuốc
hiệu uy tín
hiệu kém uy tín
hiệu may
cửa hiệu
hiệu giặt là
hiệu sách
92. hồi3
hồi êm ấm
hồi ấy
hồi ban sơ
hồi canh ba
hồi chuông
hồi còn bé
hồi con gái
hồi cuối
hồi đầu
hồi đầu năm
hồi đầu thế kỷ
hồi đêm
hồi thứ nhất
hồi trẻ
hồi trống
hồi trước
hồi xưa
hồi khủng hoảng
hồi suy mạt
hồi tai biến
93. hôm
hôm trời đẹp
ba hôm
hôm ấy
hôm cưới
hôm đầu mùa hè
hôm đầy tháng
hôm đi chơi
hôm đó
hôm động thổ
hôm kia
hôm mồng ba
hôm mồng hai Tết
hôm nay
hôm nọ
hôm Tết
hôm thứ bảy
hôm thứ hai
hôm trăng sáng
hôm trước
hôm xưa
hôm đói khổ
hôm hắn phạm tội
hôm lên cơn
94. hớpII
hớp ngon
hớp canh
hớp chè
hớp nước
hớp rượu
hớp nhục
95. hụm
hụm nước trà thơm
hụm nước
hụm nước chua lè
96. húp1II
húp trà thơm
húp canh
húp cháo
húp chè
húp nước chua lè
97. hướngI
hướng tốt
hướng Nam
hướng Bắc
hướng xấu
98. keo3
keo thắng
keo vật
147
keo đấu
keo đầu tiên
keo cuối cùng
keo thua
99. kẹpII
kẹp thịt thơm
kẹp chả
kẹp thịt thiu
100. khâu1
khâu quan trọng
khâu chính
khâu trung gian
khâu nguy hiểm
101. khi2
khi hạnh phúc
khi sung sướng
khi già
khi nãy
khi trẻ
khi xưa
khi yêu
khi bần cùng
khi đau đớn
khi khốn khổ
102. khíaII
khía thịt ngon
khía cạnh
khía cá
khía thịt dở
103. khoa1
khoa học giỏi
khoa Văn
khoa nhi
khoa học dốt
khoa nịnh
khoa nói mép
104. khóa2
khoá học khá
mãn khóa
khóa học
khóa huấn luyện
khoá 10
khoá học dốt
105. khoảng
khoảng sân đẹp
khoảng trời đẹp
khoảng cách
khoảng đất
khoảng đường
khoảng giữa
khoảng không
khoảng trống
khoảng rừng tàn
106. khoảnh1
khoảnh sân đẹp
khoảnh đất
khoảnh trời
khoảnh vườn xơ xác
107. khóm1
khóm tre xanh tốt
khóm lúa
khóm xả
khóm rau
khóm dứa xơ xác
108. khổ2
khổ thơ hay
khổ trống
khổ phách
khổ thơ dở
109. khốiI
khối ngọc
khối an ninh
khối băng
khối cầu
khối đá
khối đất
khối đoàn kết
khối đồng tiền kẽm
khối lập phương
khối liên minh
khối quân sự
khối tháp
khối tuyết
khối vàng sống
khối nhọt
khối sầu
khối sưng to
khối u
110. khúc2
khúc ca đẹp
khúc khải ca
khúc khải hoàn
khúc Nghê Thường
khúc ngọc tiêu
khúc vàng
khúc củi
khúc đàn
khúc đê
khúc đoạn trường
khúc gỗ
148
khúc hát
khúc ngâm
khúc nhạc
khúc ruột
khúc sáo
khúc sông
khúc suối
khúc thứ ba
khúc thứ nhì
khúc tiêu
khúc tình ca
khúc tre
khúc tương tư
khúc xương
khúc cá thiu
111. kí
kí gạo ngon
kí đường
kí muối
kí rau héo
112. kì2
kì thi thành công
kì kinh nguyệt
học kì
kì họp
kì thi thất bại
113. kiện1
kiện hàng đẹp
kiện hàng
kiện đồ
kiện hàng xấu
114. kip đơn vị tiền tệ của Lào
115. kíp2
kíp thợ giỏi
kíp đêm
kíp thợ
kíp thợ tồi
116. làn2
làn da đẹp
làn gió thơm
làn môi thắm
làn nước trong
làn thu thuỷ
làn bụi
làn cây
làn cỏ
làn gió
làn khói
làn không khí
làn lửa
làn máu
làn nước ấm
làn sóng
làn sông
làn sương
làn tóc
làn khí độc
117. lát2
lát thịt ngon
lát bánh
lát cam
lát cắt
lát chả
lát dao
lát cuốc
lát cá thiu
118. lạng1
lạng bánh ngon
lạng thịt
lạng hành
lạng kẹo dởm
119. lần1
lần áo
lần bị viêm nhiễm
lần bị xuất huyết
lần bú
lần cầm quân
lần can ngăn
lần cắt
lần cấy
lần chạy
lần chữa
lần co bóp
lần có kinh
lần cửa
lần cuối
lần đầu
lần đau răng
lần đi chơi xa
lần dời đô
lần gặp
lần hẹn
lần khám
lần lên cơn
lần lừa
lần lượt
149
lần mắc bệnh
lần này
lần nổi giận
lần phát bệnh
lần phẫu thuật
lần quan sát
lần ra máu
lần sau đó
lần sinh con
lần suy bại
lần tạ ơn
lần thua
lần thắng
lần vỏ ngoài
lần xuất bản
nhiều lần
120. lẻI
lẻ gạo
lẻ củi ngon
lẻ gỗ mục
121. li2
li quần
li áo
li đẹp
li xấu
một li
hai li
122. lít
lít nước
lít rượu ngon
lít xăng dởm
lít dầu
123. loạt
loạt đạn tốt
loạt người
loạt vấn đề
loạt sai sót
124. lọn1
lọn tóc đẹp
lọn vải
lọn tóc xấu
125. lóng1
lóng mía ngon
lóng tre hư
lóng tay
126. lô1
lô ruộng đẹp
lô hàng dởm
một lô một lốc
lô kinh nghiệm
lô chuyện
lô những chuyện không
vui
127. lô2
lô hát (rạp hát)
lô đầu
lô loại tốt
lô loại xấu
128. lố1
lố quần
lố áo đẹp
lố khăn tay
lố sữa tắm
lố chuyện
lố vấn đề
lố khó khăn
lố phức tạp
lố rắc rối
129. lối1
đường lối
lầm đường lạc lối
lối ăn cắp
lối biện chứng
lối cắt nghĩa
lối chính
lối chơi cao thượng
lối chơi chữ
lối chơi đàn
lối chơi thanh nhã
lối chữ
lối chửi rủa
lối cửa sau
lối cửa trước
lối đánh bẫy
lối đi
lối dọc
lối giải thích
lối hành văn
lối hát
lối kể chuyện
lối kiểm duyệt
lối làm việc
lối lý luận
lối ngang
lối nói
lối phân tích
lối phụ
lối sắp xếp
150
lối sống
lối suy luận
lối tắt
lối thoát
lối thoát hiểm
lối tư duy
lối văn
lối về
130. lúc
lúc gặp thời
lúc hoan lạc
lúc vui
lúc ăn cơm
lúc ẩn lúc hiện
lúc ăn uống
lúc ấy
lúc bạc đầu
lúc bàn bạc
lúc ban đầu
lúc bình minh
lúc bình thường
lúc bối rối
lúc bụng đói
lúc chính ngọ
lúc chôn
lúc chữa chạy
lúc cười
lúc đầu
lúc đó
lúc đưa dâu
lúc giao hoan
lúc hoạn nạn
lúc khác
lúc mơ màng
lúc này
lúc ngủ
lúc nhỏ
lúc sau
lúc trước
lúc vội vàng
lúc bần cùng
lúc bệnh nặng
lúc bị uy hiếp
lúc biến cố
lúc biệt ly
lúc binh loạn
lúc bụng đau
lúc buồn
lúc chết
lúc chia ly
lúc chướng bụng
lúc bị co giật
lúc đau bụng
lúc đói
lúc gặp khó khăn
lúc gian khổ
lúc gian nguy
lúc gian truân
lúc giết hại
lúc hiểm nguy
lúc khó khăn
lúc loạn lạc
lúc mệt mỏi
lúc nghèo đói
lúc ốm nặng
lúc rối ren
lúc suy loạn
131. lùmI
lùm cây
lùm tre xanh tốt
lùm rơm bẩn
lùm khói
132. luồng2
luồng tư tưởng lành mạnh
luồng ánh sáng
luồng cá
luồng điện
luồng giao thông
luồng gió
luồng hàng
luồng khí độc
luồng nước
luồng sáng
luồng sinh lực
luồng tri thức
luồng văn hóa không lành
mạnh
133. luống1
luống cày đẹp
luống đất
luống rau
luống khoai héo
151
134. lứa
lứa lợn đẹp
lứa tuổi
lứa bạn
lứa đôi
lứa rau sâu
135. lượm1I
lượm lúa trĩu hạt
lượm lúa
lượm lúa lép
136. lượt2
lượt được quan tâm
lần lượt
lượt canh gác
lượt hoa
lượt làm lễ mừng
lượt phát sinh
lượt trà
lượt vải
lượt về
lượt bị bắt sống
lượt bị đuổi đi
lượt bị san bằng
137. mảng2
mảng sáng
mảng da
mảng tóc
mảng gạch
mảng vữa
mảng vôi
mảng mụn
mảng nám
mảng gỗ
mảng bám
mảng màu
mảng ca nhạc
mảng thông tin
mảng kinh doanh
mảng văn hoá
mảng tối
138. mảnhI
mảnh đất đẹp
mảnh chai
mảnh da đầu
mảnh da trâu
mảnh giấy
mảnh gỗ
mảnh gương
mảnh lụa
mảnh ngói
mảnh tài liệu
mảnh thân
mảnh thẻ bài
mảnh thư
mảnh thứ nhất
mảnh tình
mảnh trăng
mảnh tre
mảnh vải
mảnh ván
mảnh vườn
mảnh xương
mảnh chiếu rách
mảnh vỡ
mảnh vụn
139. mẩu
mẩu chuyện hay
mẩu bánh mì
mẩu bút chì
mẩu cây
mẩu nến
mẩu pho - mát
mẩu thức ăn
một mẩu
mẩu chuyện dở
140. mẻ2
mẻ sung sướng
mẻ cười
mẻ gang
mẻ lưới
mẻ cá
mẻ sợ
mẻ thất vọng
141. mét2
mét vải tốt
mét dây
mét vải dởm
142. miếng1
miếng đất đẹp
miếng gạch
miếng gỗ
miếng lụa
miếng thịt (1 cân)
miếng tre
miếng vá
miếng vải
miếng ván
152
miếng đất xấu
143. miếng2
miếng ngon
miếng ăn
miếng bánh
miếng cá
miếng cau
miếng cơm
miếng dưa hấu
miếng gừng
miếng thịt
miếng thuốc
miếng trầu
miếng xúc xích
miếng nhục
144. mối3
mối lợi
đầu mối
manh mối
mối an nguy
mối ân tình
mối băn khoăn
mối cảm tình
mối chỉ
mối dây
mối duyên
mối giao lưu
mối hàn
mối hàng
mối hy vọng
mối khát vọng
mối lạt
mối liên hệ
mối liên lạc
mối liên quan
mối lo âu
mối luân thường
mối lương duyên
mối manh
mối nghi ngờ
mối nhân duyên
mối nợ
mối nối
mối oan ức
mối phiền
mối quan hệ
mối quan tâm
mối quen biết
mối thiện cảm
mối thù
mối thương tâm
mối tình
mối tơ duyên
mối tơ vò
mối tương quan
mối ác cảm
mối ám ảnh
mối ân hận
mối bất bình
mối bất đồng
mối buồn
mối dâm loạn
mối đau buồn
mối de dọa
mối ghen tị
mối gian tệ
mối hại
mối hận thù
mối hận tình
mối hiềm nghi
mối hoạ
mối hoài nghi
mối loạn
mối nghi kỵ
mối nguy
mối nguy hiểm
mối oan
mối rối loạn
mối sầu
mối sỉ nhục
mối tị hiềm
mối tư thù
mối tức giận
145. mốt1I
mốt áo xấu
mốt mới
mốt tóc đẹp
146. nải1
nải chuối ngon
nải chuối
nải chuối dở
147. nạm1 nạm lá thơm
153
nạm đũa
nạm gạo
nạm tóc
nạm đũa lệch
148. năm1
năm may mắn
năm cũ
năm mới
năm nay
năm ngoái
năm xui xẻo
149. nén1
nén hương thơm
nén hương
nén nhang bị lỗi
150. nén2
nén bạc đẹp
nén bạc
nén tơ bị lỗi
151. ngày
ngày tốt
ngày hôm nay
ngày hôm qua
ngày Tết
ngày sinh
ngày nắng
ngày mưa
ngày bão
ngày công
ngày đường
ngày mùa
ngày xưa
ngày xấu
152. ngôi1
ngôi sao đẹp
ngôi đình
ngôi nhà nát
ngôi mộ
153. ngụm
ngụm trà thơm
ngụm nước
ngụm café
ngụm trà thiu
154. nhả1
nhả lúa thơm
nhả đậu phộng
nhả lúa lép
155. nhịp3
nhịp may
nhịp gặp gỡ
nhịp xui
156. niên niên học thành công
niên học
niên học thất bại
157. núm2
núm gạo ngon
núm muối
núm gạo dở
158. nửaI
nửa quả đào ngon
nửa quả
nửa bước
nửa ngày
nửa giờ
nửa úp nửa mở
nửa vời
nửa chừng
nửa mùa
nửa nạc nửa mở
nửa dơi nửa chuột
nửa quả đào hỏng
159. nước3
nước cờ hay
nước cờ
mách nước
nước lép
160. ô3
ô cửa sổ đẹp
ô bàn cờ
ô trống
ô vuông xấu
161. phái1
phái đẹp
phái mạnh
phái đối lập
phái bộ
phái đoàn
phái mày râu
phái yếu
162. quãng
quãng đường đẹp
quãng đời
quãng trưa
quãng chiều
quãng đường xấu
163. quày1
quày chuối đẹp
quày dừa
quày dừa mốc
164. quảy
một quảy rau
quảy rau ngon
quảy rau héo
165. ram1 ram giấy đẹp
154
ram giấy
ram giấy xấu
166. rặng
rặng tre đẹp
rặng núi
rặng phi lao
rặng cây úa vàng
167. rẻo1
rẻo đất màu mỡ
rẻo cao
rẻo ruộng
rẻo vải
rẻo vụn
rẻo đất cằn cỗi
168. rệ1
rệ cỏ tươi
rệ đường
rệ cỏ úa
169. sào2
sào ruộng đẹp
sào đất
sào ruộng xấu
170. suất
suất ăn ngon
suất cơm
suất thuế
suất sưu
suất ăn dở
171. súc1
súc thịt ngon
súc gỗ
súc sợi
súc thịt ôi
172. sự
sự giàu có
sự sung sướng
sự bình yên
sự sống
sự ủng hộ
sự nghèo đói
sự xấu xa
sự trớ trêu
sự trơ trẽn
sự vụ
173. tá2
tá ngô ngon
tá bút
tá ngô mốc
174. tạ3
tạ thóc ngon
tạ gạo
tạ thóc hư
175. tảng1 tảng đá đẹp
tảng băng
tảng vữa
tảng đá xấu
176. tàu1
tàu lá xanh tươi
tàu chuối
tàu dừa
tàu lá úa vàng
177. tấc
tấc vàng
tấc riêng
tấc lòng
tấc gang
tấc đất xấu
178. tầm1
tầm quan trọng
tầm tay
tầm nhìn
tầm thời đại
tầm vặt vãnh
179. tấm2
tấm vải đẹp
tấm thịnh tình
tấm ảnh
tấm áo
tấm bánh
tấm chồng
tấm gỗ
tấm lòng
tấm lợp
tấm thảm xấu xí
180. tấn1
tấn gạo thơm
tấn lúa
tấn gạo dở
181. tập1
tập phim hay
tập ảnh
tập báo
tập sách
tập truyện
tập thơ dở
182. tép2
tép tỏi ngon
tép chanh
tép lúa
tép hành héo
183. tệp
tệp thư hay
tệp giấy
tệp thư dở
184. thang2 thang thuốc ngon
155
thang thuốc
thang thuốc dởm
185. tháng
tháng may mắn
tháng âm lịch
tháng chạp
tháng cuối
tháng đầu
tháng dương lịch
tháng giêng
tháng ngày
tháng thiếu
tháng xui xẻo
186. thẻoII
thẻo đất tốt
thẻo bánh
thẻo ruộng
thẻo đất xấu
187. thếp1
thếp giấy đẹp
thếp vàng lá
thếp giấy xấu
188. thoi2
thoi vàng
thoi mực
thoi bạc rách
189. thỏi
thỏi vàng
thỏi lương khô
thỏi sắt rỉ
190. thuở
thuở sung sướng
thuở xưa
thuở còn thơ
thuở khổ cực
191. thửa1
thửa ruộng đẹp
thửa ruộng
thửa ruộng xấu
192. thức1
thức ngon
thức ăn
thức uống
thức dở
193. thước
thước vải đẹp
thước đất
thước vải xấu
194. tiaI
tia hy vọng
tia nắng
tia anpha
tia beta
tia gamma
tia hồng ngoại
tia rơnghen
tia sáng
tia tử ngoại
tia X
tua cực tím
tia máu
tia nước bẩn
195. tiết4
tiết văn hay
tiết học
tiết toán
tiết văn
tiết toán dở
196. típ
típ người quyết đoán
típ người
típ xu nịnh
197. toán1
toán thợ giỏi
toán công nhân
toán học sinh
toán người
toán nông dân
toán thợ tồi
198. tốp1
tốp học sinh giỏi
tốp ca
tốp công nhân
tốp người
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- LVNNH029.pdf