Luận văn Tự do hoá dịch vụ tài chính trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế tại Việt Nam
MỤC LỤC Trang phụbìa Lời cam đoan Mục lục Danh mục từviết tắt Danh mục bảng và hình Mở đầu Trang Chương 1: Tổng quan vềtựdo hoá dịch vụtài chính. 1 1.1 Khái niệm vềdịch vụtài chính. 1 1.2 Phân loại dịch vụtài chính. 2 1.3 Nội dung tựdo hoá dịch vụtài chính. 4 1.4 Những cơhội và thách thức cho quá trình tựdo hoá dịch vụtài chính đối với các nước đang phát triển. 5 1.4.1 Cơhội từtựdo hoá dịch vụtài chính. 5 1.4.2 Thách thức từtựdo hoá dịch vụtài chính. 8 1.5 Tính tất yếu của tựdo hoá dịch vụtài chính. 11 1.6 Bài học kinh nghiệm tựdo hoá các dịch vụtài chính ởcác nước. 12 1.6.1 Kinh nghiệm tựdo hoá dịch vụtài chính ởmột sốnước trên thếgiới. 12 1.6.1.1 Canada. 12 1.6.1.2 Argentina. 12 1.6.1.3 Chi Lê. 13 1.6.1.4 Thái Lan. 14 1.6.2 Bài học kinh nghiệm rút ra từquá trình tựdo hoá dịch vụtài chính ởmột số nước trên thếgiới. 14 Kết luận chương 1. 16 Chương 2: Thực trạng tựdo hóa dịch vụtài chính trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tếtại Việt nam. 17 2.1 Khái quát dịch vụtài chính và quá trình tựdo hoá dịch vụtài chính ởViệt Nam thời gian qua. 17 2.1.1 Đối với lĩnh vực Ngân hàng. 17 2.1.2 Đối với lĩnh vực bảo hiểm. 19 2.1.3 Đối với lĩnh vực chứng khoán. 20 2.2 Thực trạng tựdo hoá dịch vụngân hàng. 21 2.2.1 Tình hình hoạt động của dịch vụngân hàng. 21 2.2.1.1 Dịch vụhuy động vốn. 21 2.2.1.2 Dịch vụtín dụng. 24 2.2.1.3 Dịch vụthẻ. 26 2.2.1.4 Dịch vụngoại hối. 27 2.2.1.5 Dịch vụthanh toán. 29 2.2.1.6 Dịch vụcho thuê tài chính. 30 2.2.2 Mức độhội nhập của ngành ngân hàng. 32 2.2.3 Đánh giá quá trình tựdo hóa dịch vụngân hàng. 34 2.2.3.1 Những mặt ưu điểm. 34 2.2.3.2 Những mặt hạn chế. 35 2.2.3.2.1 Chất lượng hoạt động tín dụng còn thấp. 35 2.2.3.2.2 Các sản phẩm dịch vụngân hàng còn hạn chế. 36 2.2.3.2.3 Tiềm lực vốn còn nhỏbé. 36 2.2.3.2.4 Công nghệngân hàng lạc hậu. 37 2.2.3.2.5 Trình độquản trịngân hàng còn bất cập. 37 2.2.3.2.6 Việc thanh toán không dùng tiền mặt còn hạn chế. 38 2.3 Thực trạng tựdo hóa dịch vụbảo hiểm và các dịch vụliên quan tới bảo hiểm tại Việt Nam. 39 2.3.1 Tình hình hoạt động của thịtrường dịch vụbảo hiểm tại Việt Nam. 39 2.3.1.1 Dịch vụbảo hiểm trực tiếp: bảo hiểm nhân thọ, phi nhân thọ. 39 2.3.1.2 Dịch vụtái bảo hiểm. 41 2.3.1.3 Dịch vụtrung gian bảo hiểm (môi giới, đại lý). 42 2.3.1.4 Dịch vụtưvấn bảo hiểm. 43 2.3.2 Mức độhội nhập của ngành bảo hiểm Việt Nam. 43 2.3.3 Đánh giá quá trình tựdo hóa dịch vụbảo hiểm. 44 2.3.3.1 Những mặt ưu điểm. 44 2.3.3.2 Những mặt hạn chế. 45 2.3.3.2.1 Các loại hình sản phẩm chưa đa dạng. 45 2.3.3.2.2 Năng lực kinh doanh của các doanh nghiệp bảo hiểm còn hạn chế. 45 2.3.3.2.3 Quy mô thịtrường bảo hiểm còn nhỏ, chưa khai thác hết tiềm năng. 46 2.3.3.2.4 Môi trường nghềnghiệp bảo hiểm chưa phát triển. 46 2.4 Thực trạng tựdo hóa dịch vụchứng khoán và các dịch vụliên quan tới thịtrường chứng khoán tại Việt nam. 47 2.4.1 Tình hình hoạt động của dịch vụchứng khoán tại Việt Nam. 47 2.4.1.1 Hoạt động của các Công ty chứng khoán. 47 2.4.1.2 Hoạt động niêm yết. 48 2.4.1.3 Hoạt động giao dịch. 50 2.4.1.4 Hoạt động đăng ký, lưu ký, bù trừvà thanh toán các giao dịch CK. 52 2.4.2 Mức độhội nhập của ngành chứng khoán Việt Nam. 53 2.4.3 Đánh giá quá trình tựdo hoá dịch vụchứng khoán. 55 2.4.3.1 Những mặt ưu điểm. 55 2.4.3.2 Những mặt hạn chế. 56 2.4.3.2.1 Hàng hoá cho thịtrường chứng khoán chưa đa dạng. 56 2.4.3.2.2 Định chếtrung gian hoạt động trên thịtrường chứng khoán chưa đáp ứng nhu cầu. 57 2.4.3.2.3 Hoạt động quản lý niêm yết còn hạn chế. 57 2.4.3.2.4 Hoạt động công bốthông tin còn nhiều trởngại. 58 2.4.3.2.5 Hệthống giám sát còn hạn chế. 58 2.5 Dịch vụtài chính khác. 58 Kết luận chương 2. 59 Chương 3: Các giải pháp thúc đẩy tựdo hoá dịch vụtài chính trong tiến trình hội nhập kinh tếquốc tếtại Việt Nam. 60 3.1 Các định hướng của chính sách tài chính tựdo hoá của Việt Nam. 60 3.2 Thuận lợi và khó khăn của quá trình tựdo hoá dịch vụtài chính. 61 3.2.1 Thuận lợi. 61 3.2.2 Khó khăn. 61 3.3 Các quan điểm thực hiện cho quá trình tựdo hoá dịch vụtài chính. 62 3.4 Các giải pháp vĩmô cho quá trình tựdo hoá dịch vụtài chính. 63 3.4.1 Tiếp tục hoàn thiện chính sách cho quá trình tựdo hoá dịch vụtài chính . 63 3.4.2 Hoàn thiện hệthống pháp luật đểtạo hành lang pháp lý đảm bảo cho các dịch vụtài chính phát triển bền vững. 64 3.4.3 Tạo môi trường kinh doanh thuận lợi và thông thoáng. 64 3.4.4 Đẩy mạnh chương trình các chủthểcung cấp DVTC chính trong nước. 65 3.5 Các giải pháp thúc đẩy tựdo hoá dịch vụngân hàng và các dịch vụliên quan đến ngân hàng.65 3.5.1 Nâng cao chất lượng tín dụng. 65 3.5.2 Đa dạng hoá các sản phẩm dịch vụngân hàng. 66 3.5.3 Cơcấu lại nguồn vốn của các ngân hàng thương mại. 67 3.5.4 Hiện đại hoá công nghệngân hàng. 68 3.5.5 Đào tạo và bồi dưỡng nguồn nhân lực. 68 3.5.6 Giảm mức độthanh toán bằng tiền mặt trong nền kinh tế. 69 3.4.7 Đẩy mạnh quá trình cổphần hóa các Ngân hàng thương mại Nhà nước. 69 3.6 Các giải pháp thúc đẩy tựdo hoá dịch vụbảo hiểm và các dịch vụliên quan tới bảo hiểm . 71 3.6.1 Đa dạng hoá các sản phẩm bảo hiểm. 71 3.6.2 Nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp bảo hiểm. 72 3.6.3 Phát triển các kênh phân phối bảo hiểm. 73 3.6.4 Thu hút sựtham gia của các công ty bảo hiểm nước ngoài. 75 3.7 Các giải pháp thúc đẩy tựdo hoá dịch vụchứng khoán và các dịch vụliên quan đến thịtrường chứng khoán. 75 3.7.1 Phát triển hàng hoá cho thịtrường chứng khoán Việt Nam vềsốlượng, chất lượng và chủng loại. 75 3.7.2 Phát triển và nâng cao chất lượng dịch vụcác định chếtài chính trung gian hoạt động trên thịtrường chứng khoán. 76 3.7.3 Nâng cao chất lượng và năng lực quản lý Nhà nước đối với các dịch vụtài chính liên quan đến thịtrường chứng khoán. 77 3.7.4 Phát triển các nhà đầu tưchuyên nghiệp. 79 3.7.5 Tăng cường hội nhập ngành chứng khoán. 79 3.8 Các giải pháp tựdo hoá các dịch vụtưvấn tài chính. 80 Kết luận. 81 Tài liệu tham khảo.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 47509.pdf