Luận văn Vấn đề chất lượng dịch vụ trong mạng thế hệ mới và triển khai ứng dụng trên hạ tầng mạng của công ty SPT
MỤC LỤC MỤC LỤC.1 DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮVIẾT TẮT.6 DANH MỤC CÁC BẢNG.11 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒTHỊ.12 LỜI NÓI ĐẦU.14 CHƯƠNG 1. MẠNG THẾHỆMỚI.16 1.1 Khái niệm.16 1.2 Các đặc điểm của mạng NGN .17 1.3 Kiến trúc dịch vụcủa mạng thếhệmới .18 1.4 Các tham số đánh giá chất lượng mạng .22 1.4.1 Băng thông .23 1.4.2 Trễ .23 1.4.3 Trượt .24 1.4.4 Mất gói.25 CHƯƠNG 2. CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ(QoS).25 2.1 Khái niệm.26 2.2 Các kỹthuật QoS .26 2.2.1 Mô hình dịch vụcốgắng tối đa (Best Effort) .28 2.2.2 Dịch vụtích hợp (Integrated Service) .28 2.2.2.1 Dịch vụ đảm bảo GS (Guaranteed Service).30 2.2.2.2 Dịch vụkiểm soát tải CL (Controlled Load).30 2.2.2.3 Kết luận.30 2.2.3 Mô hình Differentiated Service .31 2.2.3.1 Trường DS của DiffServ.32 2.2.3.2 Per-hop Behavior trong DiffServ.32 2.2.3.3 Các cơchếDiffServ.36 2.2.3.4 Ưu nhược điểm của mô hình DiffServ.37 2.2.3.5 Kết luận vềDiffServ.38 2.2.4 So sánh 2 mô hình kiến trúc QoS chính .39 2.3 Các giao thức báo hiệu trong kỹthuật QoS.39 2.3.1 Giao thức dành sẵn tài nguyên .40 2.3.2 Mô hình RSVP end-to-end .42 CHƯƠNG 3. PHÂN LOẠI, PHÂN MẢNH. VÀ NÉN GÓI DỮLIỆU TRONG KỸTHUẬT QoS.44 3.1 Phân loại gói dữliệu.44 3.1.1 Quyền ưu tiên IP .45 3.1.2 Định tuyến chính sách (PBR) .47 3.1.2.1 Đặc điểm của PBR.47 3.1.2.2 Nguyên tắc hoạt động.47 3.2 Phân mảnh gói dữliệu (MLP).48 3.2.1 Các đặc tính phân mảnh dữliệu.48 3.2.2 Nguyên lý hoạt động.49 3.3 Các giải thuật nén tải tin.50 3.3.1 Nguyên tắc hoạt động.50 3.3.2 Nén tiêu đề.52 3.3.2.1 Nén tiêu đềTCP.53 3.3.2.2 Nén tiêu đềgiao thức thời gian thực (RTP).53 CHƯƠNG 4. KỸTHUẬT QoS TRONG ĐIỀU KHIỂN TẮC NGHẼN.56 4.1 Tránh tắc nghẽn.56 4.1.1 Phương pháp bỏ đuôi.57 4.1.2 Phương pháp loại bỏngẫu nhiên.58 4.1.3 Phương pháp loại bỏcân bằng ngẫu nhiên.59 4.1.4 Tốc độtruy nhập cam kết.61 4.1.4.1 Cơchếhoạt động.61 4.1.4.2 Các chức năng của CAR.62 4.1.4.3 Mô hình chiếc thùng và thẻbài.64 4.1.5 Sửa dạng lưu lượng (GTS).65 4.1.5.1 Đặc điểm của GTS.65 4.1.5.2 Cơchếhoạt động của GTS.66 4.1.5.3 Kết luận.67 4.2 Điều khiển tắc nghẽn. 68 4.2.1 Hàng đợi vào trước ra trước (FIFO).69 4.2.1.1 Các ưu nhược điểm của hàng đợi FIFO.69 4.2.1.2 Cấu hình FIFO.70 4.2.2 Hàng đợi tuần tự(CQ).71 4.2.2.1 Cơchếhoạt động.71 4.2.2.2 Những ưu nhược điểm của hàng đợi CQ.75 4.2.2.3 Cấu hình thực thi hàng đợi CQ.75 4.2.3 Hàng đợi ưu tiên (PQ).77 4.2.3.1 Cơchếhoạt động.77 4.2.3.2 Những ưu nhược điểm của hàng đợi PQ.78 4.2.3.3 Cấu hình thực thi hàng đợi ưu tiên.78 4.2.3.4 Kết luận.80 4.2.4 Hàng đợi cân bằng trọng số(WPQ).81 4.2.4.1 Cơchếhoạt động.81 4.2.4.2 Hàng đợi cân bằng trọng sốphân loại lưu lượng.82 4.2.4.3 Hàng đợi cân bằng trọng sốphân lớp lưu lượng.84 4.2.4.4 Hàng đợi cân bằng trọng sốtốc độcao.85 4.2.4.5 Các ưu nhược điểm của hàng đợi WFQ.87 4.2.4.6 Cấu hình thực thi WFQ.87 CHƯƠNG 5. KỸTHUẬT QoS TRONG MẠNG IP/MPLS.89 5.1 Cơsở.89 5.2 Định nghĩa chuyển mạch nhãn (MPLS).90 5.2.1 Chuyển mạch nhãn là gì?.90 5.2.2 Ưu điểm của kỹthuật MPLS.90 5.3 Kiến trúc MPLS.91 5.3.1 Cấu trúc khối.91 5.3.2 Một sốkhái niệm trong chuyển mạch nhãn.92 5.3.2.1 Lớp chuyển tiếp tương đương (FEC).92 5.3.2.2 Router chuyển mạch nhãn (LSR).92 5.3.2.3 Giao thức phân phối nhãn.94 5.3.2.4 Tuyến đường chuyển mạch nhãn.95 5.4 Thực hiện cơchếQoS trong mạng MPLS.95 5.4.1 Cấu trúc trường MPLS EXP trong gói IP được gán nhãn.96 5.4.2 Gán nhãn tại biên mạng.98 5.4.3 Chuyển tiếp gói MPLS.99 5.5 Kết luận.99 CHƯƠNG 6. PHƯƠNG ÁN TRIỂN KHAI MPLS QoS . TRÊN HẠTẦNG MẠNG CỦA CÔNG TY SPT .100 6.1 Hạtầng mạng IP của công ty SPT.100 6.2 Phương án triển khai.101 6.2.1 Chia sẻbăng thông kênh liên tỉnh.101 6.2.1.1 Chính sách định tuyến.104 6.2.1.2 Địa chỉIP cho các router.105 6.2.1.3 QoS và phân lớp dịch vụ(CoS).106 6.2.2 Tích hợp dịch vụ.106 6.3 Cấu hình triển khai MPLS QoS trên mạng SPT.107 6.4 Kết luận.109 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.110 TÀI LIỆU THAM KHẢO.112
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Vấn đề chất lượng dịch vụ trong mạng thế hệ mới và triển khai ứng dụng trên hạ tầng mạng của công ty spt.pdf