Luận văn Xây dựng hệ quản trị hypermedia hướng đối tượng
MỤCLỤC TÓMTẮT LUẬN VĂN . 12 1.VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU . 12 2.HƯỚNG TIẾP CẬN – CÁCH GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ . 12 3.KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC . 12 PHẦNMỞ ĐẦU. 13 4. MỤC TIÊU . 13 5. ĐỐITƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU . 13 CHƯƠNG1:TỔNG QUAN . 15 6. THẾ HỆ THỨ BA CỦA CÁC HỆ THỐNG HYPERMEDIA. 15 7.HỆ QUẢN TRỊ HYPERMEDIA HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG DỰA TRÊN PHƯƠNG PHÁP LUẬN CỦA OOHDM . 16 7.1. Vìsaolựa chọnhệquảntrị hypermediahướng đốitượng?. 16 7.2. OOHDM vàhệ quản trịhypermediahướng đối tượng . 17 8. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ LƯU TRỮ DỮ LIỆU. 18 9. OOHDM - TỪ PHƯƠNG PHÁP LUẬN ĐẾN THỰC TIỄN. 20 CHƯƠNG2:OOHDM . 22 10. GIỚI THIỆU. 22 11. PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ HYPERMEDIA HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG. 22 11.1. Pha Thiếtkếmứcquan niệm: . 23 11.2. Pha Thiếtkếduyệt:. 23 11.3. Pha Thiếtkếgiao diệntrừu tượng: . 24 11.4. Pha Thực thi: . 24 12. PHA THIẾT KẾ MỨC QUAN NIỆM . 24 13. PHA THIẾT KẾ DUYỆT . 26 13.1. Lớp duyệt (Navigationclass) . 26 13.2. Ngữcảnh duyệt(Navigation context). 30 13.2.1. Ngữcảnhlớp đơnlẻ (Simple class derived context) . 31 13.2.2. Nhóm ngữcảnhlớp (Class derived context group) . 31 13.2.3. Ngữcảnh link đơnlẻ(Simple link derived context) . 31 KHOA CNTT – ĐH KHTN 13.2.4. Nhóm ngữcảnh link(Link derived context group) . 32 13.2.5. Ngữcảnh tuỳ ý (Arbitrarycontext). 32 13.2.6. Ngữcảnh động (Dynamic context) . 32 14. PHA THIẾT KẾ GIAO DIỆN TRỪU TƯỢNG . 36 15. PHA THỰC THI . 41 16.SỬ DỤNG OOHDM. 41 17. ĐÁNH GIÁ VÀ LỰA CHỌN . 43 CHƯƠNG3:XÂY DỰNG BỘCÔNGCỤ HỖTRỢPHƯƠNG PHÁP OOHDM . 45 18. CÔNG CỤ THIẾT KẾ LỚP - TẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU. 45 18.1. Tạo lớp duyệt . 45 18.2. Nhập liệucholớpduyệt . 46 18.3. Mô tảngữcảnhduyệt . 46 19. CÔNG CỤ THIẾT KẾ TEMPLATE . 50 19.1. Hệ thốnghàm sửdụng trong côngcụ: . 51 19.1.1. Index Function . 51 19.1.2. FormattingFunction . 57 19.1.3. Navigation Function . 59 19.1.4. Attrib Function. 60 19.2. Frame . 61 19.3. Cấu trúc tậptintemplate . 61 20. CÔNG CỤ BROWSER. 62 21. MÔ HÌNH LỚP ĐỂ XÂY DỰNG BỘ CÔNG CỤ . 63 21.1. CArbitraryCtx . 63 21.1.1. Thuộc tính. 63 21.1.2. Phươngthức . 64 21.2. CClassAttribute . 64 21.2.1. Thuộc tính. 64 21.2.2. Phươngthức . 64 21.3. CClassDerivedGroupCtx . 65 21.3.1. Thuộc tính. 65 21.3.2. Phươngthức . 65 21.4. CClassObject . 66 21.4.1. Thuộc tính. 66 KHOA CNTT – ĐH KHTN 21.4.2. Phươngthức . 66 21.5. CContextSummary. 67 21.5.1. Thuộc tính. 67 21.5.2. Phươngthức . 67 21.6. CDatabase . 68 21.6.1. Thuộc tính. 68 21.6.2. Phươngthức . 68 21.7. CDBData . 69 21.7.1. Thuộc tính. 69 21.7.2. Phươngthức . 70 21.8. CLinkDerivedGrpCtx . 70 21.8.1. Thuộc tính. 70 21.9. CNavigationClass . 71 21.9.1. Thuộc tính. 71 21.9.2. Phươngthức . 71 21.10. CNavigationContext . 72 21.10.1. Thuộc tính. 72 21.10.2. Phương thức. 72 21.11. CSimpleClassDerivedCtx . 74 21.11.1. Thuộc tính. 74 21.11.2. Phương thức. 74 21.12. CSimpleLinkDerivedCtx . 75 21.12.1. Thuộc tính. 75 21.12.2. Phương thức. 75 21.13. CFrame . 76 21.13.1. Thuộc tính. 76 21.13.2. Phương thức. 76 21.14. CFunction . 77 21.14.1. Thuộc tính. 77 21.14.2. Phương thức. 77 21.15. CHypertext . 80 21.15.1. Thuộc tính. 80 21.15.2. Phương thức. 80 KHOA CNTT – ĐH KHTN 21.16. CTemplate . 81 21.16.1. Thuộc tính. 81 21.16.2. Phương thức. 81 22.LỚP CHTML . 82 23. CÀI ĐẶT. 84 23.1. Tổchức thưmục cho hypertext . 84 23.2. Công cụthiết kếlớp, tạocơsởdữliệu. 85 23.2.1. Thiết kếlớp duyệt . 85 23.2.2.Tạo đốitượng chocác lớp duyệt. 88 23.2.3. Môtả ngữcảnhduyệt . 89 23.3. Công cụsoạn thảotemplate . 91 23.4. Công cụBrowser . 94 CHƯƠNG4:XÂY DỰNG SERVER CHO OOHDM . 99 24. GIỚI THIỆU CHUNG . 99 25. GIẢI PHÁP CHO VIỆC LỰA CHỌN CƠ SỞ DỮ LIỆU . 99 26. CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG OOHDM SERVER . 100 26.1. Kiếntrúctầnglưu trữ. 100 26.2. Kiếntrúctầng runtime . 103 26.3. Giao diện chương trình . 104 26.4. Chức năngcủa Server . 106 27.CHI TIẾT CÁC LỚP ĐỐI TƯỢNGTẦNG STORAGE . 107 27.1. PERCArbitraryCtx . 108 27.1.1. Thuộc tính. 108 27.1.2. Phươngthức . 109 27.2. PERCAttributeValue . 109 27.2.1. Thuộc tính. 109 27.2.2. Phươngthức . 109 27.3. PERCClassAttribute . 109 27.3.1. Thuộc tính. 109 27.3.2. Phươngthức . 110 27.4. PERCClassDerivedGroupCtx. 110 27.4.1. Thuộc tính. 110 27.5. PERCClassObject . 110 KHOA CNTT – ĐH KHTN 27.5.1. Thuộc tính. 110 27.5.2. Phươngthức . 111 27.6. PERCContextSummary. 111 27.6.1. Thuộc tính. 111 27.6.2. Phươngthức . 111 27.7. PERCDatabase . 112 27.7.1. Thuộc tính. 112 27.7.2. Phươngthức . 112 27.8. PERCLinkDerivedGrpCtx . 112 27.8.1. Thuộc tính. 112 27.8.2. Phươngthức . 113 27.9. PERCNavigationClass . 113 27.9.1. Thuộc tính. 113 27.9.2. Phươngthức . 113 27.10. PERCNavigationContext . 114 27.10.1. Thuộc tính. 114 27.10.2. Phương thức. 114 27.11. PERCSimpleClassDerivedCtx . 114 27.11.1. Thuộc tính. 114 27.11.2. Phương thức. 115 27.12. PERCSimpleLinkDerivedCtx . 115 27.12.1. Thuộc tính. 115 27.12.2. Phương thức. 115 27.13. FillDB . 116 27.13.1. Thuộc tính. 116 27.13.2. Phương thức. 116 27.14. OOHDMCtl . 117 27.14.1. Thuộc tính. 117 27.14.2. Phương thức. 117 28.CHI TIẾT CÁC LỚP ĐỐI TƯỢNGTẦNG RUNTIME . 120 28.1. Client . 121 28.1.1. Thuộc tính. 121 28.1.2. Phươngthức . 121 KHOA CNTT – ĐH KHTN 28.2. Server. 122 28.2.1. Thuộc tính. 122 28.2.2. Phươngthức . 122 28.3. ClientHandler . 122 28.3.1. Thuộc tính. 122 28.3.2. Phươngthức . 123 28.4. ServerHandler . 125 28.4.1. Thuộc tính. 125 28.4.2. Phươngthức . 125 28.5. HDBServerEngine . 126 28.5.1. Thuộc tính. 126 28.5.2. Phươngthức . 126 28.6. HDBSession . 127 28.6.1. Thuộc tính. 127 28.6.2. Phươngthức . 127 28.7. HDBSessionClient . 129 28.7.1. Thuộc tính. 129 28.7.2. Phươngthức . 130 28.8. HDBSessionServer . 130 28.8.1. Thuộc tính. 130 28.8.2. Phươngthức . 130 CHƯƠNG5:HỆ QUẢN TRỊCƠSỞDỮLIỆU HƯỚNG ĐỐITƯỢNG. 132 29.DẪN NHẬP OODBMS . 132 30.VERSANT . 133 30.1. Giới thiệu sảnphẩm . 133 30.2. Cài đặt . 134 30.3. Tìm hiểu . 134 30.3.1. Các côngcụhỗ trợphát triển ứngdụngcủa Versant . 134 30.3.2. Các trìnhhỗ trợ ứngdụng. 136 30.3.3. Biêndịch project MSVC++6.0/MSVC++7.0 . 137 30.3.4.Tạo database trong Versant . 139 30.3.5. Xâydựngfile schema (imp) đểcompile chương trình . 143 30.4. Nhận xét . 144 KHOA CNTT – ĐH KHTN 31.FASTOBJECTS. 145 31.1. Giới thiệu sảnphẩm . 145 31.2. Cài đặt . 146 31.3. Tìm hiểu . 147 31.3.1. Compile mộtproject MSVC++6.0/MSVC++7.0. 147 31.3.2.Tạo database trongFastObject. 148 31.3.3. Xâydựngfile schema (ptxx) đểcompile chương trình. 149 31.3.4.Mộtsốlưu ý. 149 32.FASTOBJECTS – FASTOBJECTS.NETCOMPONENT . 150 32.1. Giới thiệu –Nétchính . 150 32.1.1.Lưu đốitượngmột cách trực tiếp,dễ dànghơnvớiFastObject.NET. 151 32.1.2. Khảnăng trong suốt . 151 32.1.3. Chi phí về source code cho việc lưu trữmột đốitượng . 152 32.1.4. Khảnăng truyvấn như thế nào? . 154 32.1.5. Database nhưlà mộtbộ nhớmởrộng . 156 32.2. Khảnăng tíchhợpvới Visual Studio. 157 32.3. Hỗtrợ- Cài đặt . 159 32.4. Giới thiệu FastObject.NET – phiên bảnchoMicrosoft.NET Framework. 160 32.4.1. Giớithiệu . 160 32.4.2. Kiến trúc . 161 32.4.3. Thông tin kĩ thuật . 163 32.5. Mộtsốlưu ý . 164 32.5.1.Vấn đề phiênbản . 164 32.5.2.Vấn đềcài đặt . 165 32.5.3.Vấn đề runtime. 165 33. ỨNGDỤNG . 166 34.LỜIKẾT. 166 CHƯƠNG6:TỔNG KẾT . 168 35.KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC . 168 36.HƯỚNG PHÁT TRIỂN . 169 TÀI LIỆUTHAM KHẢO. 170 PHỤLỤC:CÁC KHÁI NIỆMVỀ CÁC HỆ QUẢN TRỊ CSDL. 172
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Xây dựng hệ quản trị hypermedia hướng đối tượng.pdf