Chương 1: GIỚI THIỆU .9
1.1. Sự cần thiết xây dựng hệ thống.9
1.2. Nội dung của luận văn.11
1.3. Cấu trúc của luận văn .11
Chương 2: MỘT SỐ CÔNG NGHỆ ĐỂ XÂY DỰNG HỆ THỐNG .12
2.1. Ngôn ngữ lập trình ASP.NET MVC .12
2.2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server.16
2.3. Mô hình cài đặt .17
2.4. Cách thức truy cập cơ sở dữ liệu (ADO.NET) .19
2.5. Bảo mật và cơ chế phân quyền trong hệ thống .21
Chương 3: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG .22
3.1. Các đối tượng tham gia vào hệ thống .22
3.1.1. Người quản trị hệ thống (Admin).22
3.1.2. Người sử dụng hệ thống (User).22
3.1.3. Khách vãng lai (User Guest).22
3.2. Các yêu cầu chính mà hệ thống phải thực hiện.22
3.3. Phân tích yêu cầu hệ thống.23
3.3.1. Các yêu cầu chức năng.23
3.3.2. Các yêu cầu phi chức năng .23
3.4. Bảng chú giải.24
3.4.1. Giới thiệu.24
3.4.2. Bảng danh sách các tác nhân.24
3.4.3. Bảng chuyển đổi các yêu cầu chức năng sang ca sử dụng .24
3.5. Đặc tả ca sử dụng.28
3.6. Đặc tả bổ sung.28
3.6.1. Mục tiêu.28
3.6.2. Phạm vi .29
3.6.3. Chức năng .29
3.6.4. Tính khả dụng .29
3.6.5. Tính ổn định .29
137 trang |
Chia sẻ: honganh20 | Ngày: 25/02/2022 | Lượt xem: 427 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Xây dựng hệ thống quản lý ảnh / video online, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
có hợp lệ để
đưa lên hệ thống không.
53 UC53 LikeImage User User thực hiện yêu thích ảnh.
54 UC54 RecoverAcc
ount
User Khôi phục tài khoản trong hệ thống.
55 UC55 UpdateCove
rImage
User Người dùng thực hiện việc cập nhật
ảnh bìa của trang cá nhân.
56 UC56 UpdateAvat
ar
User Người dùng thực hiện việc cập nhật
ảnh đại diện.
57 UC57 UpdatePers
onalInfo
User Người dùng thực hiện việc cập nhật
thông tin cá nhân.
58 UC58 Registration User Guest Khách vãng lai thực hiện đăng ký
tài khoản trên hệ thống.
59 UC59 ImageReco
gnition
System Khi người dùng tải ảnh lên hệ thống
thì hệ thống tự động nhận diện hình
ảnh và thêm từ khóa giúp việc tìm
kiếm dễ dàng hơn.
3.5. Đặc tả ca sử dụng
Phần Đặc tả ca sử dụng xin xem chi tiết tại Phụ lục 1.
3.6. Đặc tả bổ sung
3.6.1. Mục tiêu
29
Mục tiêu của tài liệu này là để định nghĩa các yêu cầu của Hệ thống quản lý ảnh/video
online. Đặc tả bổ sung này liệt kê các yêu cầu chưa được thể hiện trong các ca sử dụng. Đặc
tả bổ sung cùng với các ca sử dụng trong mô hình ca sử dụng thể hiện đầy đủ các yêu cầu
của hệ thống này.
3.6.2. Phạm vi
Đặc tả bổ sung áp dụng cho Hệ thống quản lý ảnh/video online do người thực hiện đề tài
phát triển. Đặc tả này vạch rõ các yêu cầu phi chức năng của hệ thống, như tính ổn định,
tính khả dụng, và tính hỗ trợ cũng như các yêu cầu chức năng chung của một số ca sử dụng.
3.6.3. Chức năng
Hệ thống cần đáp ứng hỗ trợ nhiều người dùng làm việc đồng thời. Đồng thời hệ thống cần
thực hiện việc tải ảnh, video lên một cách nhanh chóng. Cơ chế tự động phân loại và kiểm
tra ảnh cần thực hiện nhanh và có độ chính xác cao.
3.6.4. Tính khả dụng
Vì hệ thống có liên quan tới nghệ thuật nên hệ thống cần được thiết kế với giao diện đẹp
bắt mắt phù hợp với xu hướng người dùng. Tuy nhiên giao diện không được quá rườm rà
khó sử dụng, cần có thêm hướng dẫn cụ thể cho người sử dụng. Cần tạo các hướng dẫn cho
người quản trị hệ thống để người quản trị có thể dễ dàng hơn trong việc tiếp cận hệ thống.
3.6.5. Tính ổn định
Hệ thống phải hoạt động 24h một ngày, 7 ngày một tuần, với thời gian ngừng để bảo trì
không quá 5 phút. Hệ thống cần đáp ứng yêu cầu người dùng một cách nhanh nhất và đòi
hỏi tính chính xác cao.
3.6.6. Hiệu suất
Hệ thống phải có khả năng hỗ trợ hàng ngàn người cùng truy cập tới cơ sở dữ liệu trung
tâm trong một lúc ở bất kì thời điểm nào. Cần có cơ chế mở rộng và đáp ứng được việc tăng
thêm về số lượng người sử dụng đồng thời tại một thời điểm trong tương lai.
3.6.7. Tính bảo mật
1. Vai trò của từng đối tượng phải được thể hiện rõ ràng.
2. Người quản trị có quyền cao nhất có thể thêm hay xóa bất kì đối tượng nào.
3. Các đối tượng được phân cấp quyền rõ ràng.
4. Các thông tin chung của mỗi đối tượng do tự đối tượng đó quản lý.
3.6.8. Các ràng buộc thiết kế
30
Hệ thống phải hỗ trợ hầu hết các trình duyệt của Windows như: Internet Explorer, Opera,
Mozilla Firefox, Google Chrome
3.7. Các sơ đồ ca sử dụng
3.7.1. Mô hình các ca sử dụng của Admin
Hình 3.3: Mô hình ca sử dụng của Admin
3.7.2. Mô hình các ca sử dụng của User
Hình 3.4: Mô hình ca sử dụng của User
31
3.7.3. Mô hình các trường hợp sử dụng của User Guest
Hình 3.5: Mô hình ca sử dụng của User Guest
3.8. Các biểu đồ tuần tự
Sau khi thực hiện đặc tả ca sử dụng và đặc tả bổ sung cần thiết kế các lớp tác giả sẽ phân
tích thiết kế biểu đồ tuần tự của các ca sử dụng tương ứng để xác định các trình tự diễn ra
sự kiện của một nhóm đối tượng tác động lên hệ thống. Việc thiết kế biểu đồ tuần tự cần
đáp ứng được yêu cầu sau: cần miêu tả chi tiết các thông điệp được gửi và nhận giữa các
đối tượng đồng thời cũng chú trọng đến việc trình tự về mặt thời gian gửi và nhận các thông
điệp đó.
3.8.1. Đăng nhập hệ thống
Khi bắt đầu vào hệ thống, hệ thống mở màn hình chính ở trạng thái chưa đăng nhập. Người
dùng khi có tài khoản có thể lựa chọn đăng nhập vào hệ thống bằng cách chọn “Đăng nhập”
ở góc trái màn hình.
Tên biểu đồ: UC01:Login
Biểu đồ tuần tự (Sequence Diagram):
32
Hình 3.6: Biểu đồ tuần tự: Đăng nhập hệ thống
3.8.2. Người dùng đăng xuất khỏi hệ thống
Tên biểu đồ: UC02:Logout
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.7: Biểu đồ tuần tự: Đăng xuất khỏi hệ thống
33
3.8.3. Người dùng chỉnh sửa nội dung báo cáo
Tên biểu đồ: UC04:UpdateReport
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.8: Biểu đồ tuần tự: Chỉnh sửa báo cáo
3.8.4. Xem báo cáo
Tên biểu đồ: UC05:View Report
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.9: Biểu đồ tuần tự: Xem thông báo, báo cáo
34
3.8.5. Trả lời báo cáo
Tên biểu đồ: UC06:ReplyReport
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.10: Biểu đồ tuần tự: Trả lời lại báo cáo
3.8.6. Gửi báo cáo lên hệ thống
Tên biểu đồ: UC07:SendReport
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.11: Biểu đồ tuần tự: Gửi báo cáo lên hệ thống
35
3.8.7. Vô hiệu hóa bình luận
Tên biểu đồ: UC09:DeactiveComment
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.12: Biểu đồ tuần tự: Vô hiệu hóa bình luận
3.8.8. Kích hoạt bình luận
Tên biểu đồ: UC10:ActiveComment
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.13: Biểu đồ tuần tự: Kích hoạt bình luận
36
3.8.9. Vô hiệu hóa ảnh
Tên biểu đồ: UC12:DeactiveImage
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.14: Biểu đồ tuần tự: Vô hiệu hóa ảnh
3.8.10. Kích hoạt ảnh
Tên biểu đồ: UC13:ActiveImage
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.15: Biểu đồ tuần tự: Kích hoạt ảnh
37
3.8.11. Vô hiệu hóa video
Tên biểu đồ: UC15:DeactiveVideo
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.16: Biểu đồ tuần tự: Vô hiệu hóa video
3.8.12. Kích hoạt video
Tên biểu đồ: UC16:ActiveVideo
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.17: Biểu đồ tuần tự: Kích hoạt video
38
3.8.13. Khóa tài khoản người dùng
Tên biểu đồ: UC18:LockUser
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.18: Biểu đồ tuần tự: Khóa tài khoản người dùng
3.8.14. Mở khóa tài khoản người dùng
Tên biểu đồ: UC19:UnlockUser
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.19: Biều đồ tuần tự: Mở khóa tài khoản người dùng
39
3.8.15. Thêm tài khoản admin
Tên biểu đồ: UC21:AddNewAdmin
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.20: Biểu đồ tuần tự: Thêm tài khoản admin
3.8.16. Chỉnh sửa tài khoản admin
Tên biểu đồ: UC22:EditAdmin
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.21: Biểu đồ tuần tự: Chỉnh sửa tài khoản admin
40
3.8.17. Vô hiệu hóa tài khoản admin
Tên biểu đồ: UC23:DeactiveAdmin
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.22: Biểu đồ tuần tự: Vô hiệu hóa tài khoản admin
3.8.18. Tìm kiếm người dùng
Tên biểu đồ: UC24:FindUser
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.23: Biểu đồ tuần tự: Tìm kiếm người dùng
41
3.8.19. Thêm quảng cáo
Tên biểu đồ: UC26:AddAdvertisement
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.24: Biểu đồ tuần tự: Thêm quảng cáo
3.8.20. Thay đổi ngôn ngữ hiển thị
Tên biều đồ: UC28:Choose Language
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.25: Biểu đồ tuần tự: Thay đổi ngôn ngữ hiển thị
42
3.8.21. Cập nhật menus
Tên biều đồ: UC29:UpdateMenus
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.26: Biểu đồ tuần tự: Cập nhật menus
3.8.22. Thêm bình luận
Tên biều đồ: UC30:AddComment
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.27: Biểu đồ tuần tự: Thêm bình luận
43
3.8.23. Chỉnh sửa bình luận
Tên biều đồ: UC31:EditComment
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.28: Biểu đồ tuần tự: Chỉnh sửa bình luận
3.8.24. Xóa bình luận
Tên biều đồ: UC32:DeleteComment
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.29: Biểu đồ tuần tự: Xóa bình luận
44
3.8.25. Xem video
Tên biều đồ: UC33:ViewVideo
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.30: Biểu đồ tuần tự: Xem video
3.8.26. Xóa video
Tên biều đồ: UC34:DeleteVideo
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.31: Biểu đồ tuần tự: Xóa video
45
3.8.27. Tải video lên hệ thống
Tên biều đồ: UC35:UploadVideo
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.32: Biểu đồ tuần tự: Tải video lên hệ thống
3.8.28. Thêm mật khẩu cho ảnh, video
Tên biều đồ: UC37:AddPassword
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.33: Biểu đồ tuần tự: Thêm mật khẩu cho ảnh, video
46
3.8.29. Cập nhật từ khóa cho ảnh, video
Tên biều đồ: UC38:UpdateKeyWord
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.34: Biểu đồ tuần tự: Cập nhật từ khóa cho ảnh, video
47
3.8.30. Cập nhật quyền xem ảnh, video
Tên biều đồ: UC39:UpdatePermission
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.35: Biểu đồ tuần tự: Cập nhật quyền xem ảnh, video
3.8.31. Chia sẻ video
Tên biều đồ: UC40:ShareVideo
48
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.36: Biểu đồ tuần tự: Chia sẻ video
3.8.32. Tìm kiếm video
Tên biều đồ: UC41:FindVideo
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.37: Biểu đồ tuần tự: Tìm kiếm video
49
3.8.33. Chỉnh sửa video
Tên biều đồ: UC42:EditVideo
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.38: Biểu đồ tuần tự: Chỉnh sửa video
50
3.8.34. Yêu thích video
Tên biều đồ: UC43:LikeVideo
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.39: Biểu đồ tuần tự: Yêu thích video
3.8.35. Thêm ảnh, video vào album
Tên biều đồ: UC44:AddToAlbum
51
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.40: Biểu đồ tuần tự: Thêm ảnh, video vào album
3.8.36. Xem ảnh
Tên biều đồ: UC45:ViewImage
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.41: Biểu đồ tuần tự: Xem ảnh
52
3.8.37. Chỉnh sửa ảnh
Tên biều đồ: UC46:EditImage
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.42: Biểu đồ tuần tự: Chỉnh sửa ảnh
53
3.8.38. Xóa ảnh
Tên biều đồ: UC47:DeleteImage
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.43: Biểu đồ tuần tự: Xóa ảnh
3.8.39. Chia sẻ ảnh
Tên biều đồ: UC48:ShareImage
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.44: Biểu đồ tuần tự: Chia sẻ ảnh
54
3.8.40. Tải ảnh lên hệ thống
Tên biều đồ: UC50:UploadImage
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.45: Biểu đồ tuần tự: Tải ảnh lên hệ thống
3.8.41. Tìm kiếm ảnh
Tên biều đồ: UC51:FindImage
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.46: Biểu đồ tuần tự: Tìm kiếm ảnh
55
3.8.42. Kiểm tra ảnh có tính chất phản cảm
Tên biều đồ: UC52:CheckImage
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.47: Biểu đồ tuần tự: Kiểm tra ảnh có tính chất phản cảm
3.8.43. Yêu thích ảnh
Tên biều đồ: UC53:LikeImage
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.48: Biểu đồ tuần tự: Yêu thích ảnh
56
3.8.44. Lấy lại tài khoản từ hệ thống
Tên biều đồ: UC54:RecoverAccount
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.49: Biểu đồ tuần tự: Lấy lại tài khoản từ hệ thống
3.8.45. Cập nhật ảnh bìa
Tên biều đồ: UC55:UpdateCoverImage
57
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.50: Biểu đồ tuần tự: Cập nhật ảnh bìa
3.8.46. Cập nhật ảnh đại diện
Tên biều đồ: UC56:UpdateAvatar
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.51: Biểu đồ tuần tự: Cập nhật ảnh đại diện
3.8.47. Cập nhật thông tin cá nhân
58
Tên biều đồ: UC57:UpdatePersonalInfo
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.52: Biểu đồ tuần tự: Cập nhật thông tin cá nhân
3.8.48. Đăng ký tài khoản vào hệ thống
Tên biều đồ: UC58:Registration
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.53: Biểu đồ tuần tự: Đăng ký tài khoản vào hệ thống
59
3.8.49. Nhận dạng hình ảnh
Tên biều đồ: UC59:ImageRecognition
Biểu đồ tuần tự:
Hình 3.54: Biểu đồ tuần tự: Nhận dạng hình ảnh
3.9. Biểu đồ lớp
3.9.1. Biểu đồ lớp đăng nhập hệ thống
Dựa vào biều đồ tuần tự tại mục 5.8.1 và phần đặc tả ca sử dụng xác định được các class
tham gia khi user thực hiện quá trình đăng nhập:
60
STT Tên lớp Mô tả
1 login Hiển thị giao diện trang đăng nhập cho người dùng.
2 UsersBO Thao tác với cơ sở dữ liệu nhằm kiểm tra tài khoản người
dùng.
3 indexAfterUserControl Hiển thị giao diện sau khi người dùng đăng nhập thành công.
4 PhotosBO Class indexAfterUserControl sẽ dùng để lấy ảnh hiển thị sau
khi đăng nhập thành công.
5 VideosBO Class indexAfterUserControl sẽ dùng để lấy video hiển thị
sau khi đăng nhập thành công.
6 SearchCategoryBO Class indexAfterUserControl lấy ảnh, video phân loại theo
category.
Hình 3.55: Biểu đồ lớp: Đăng nhập hệ thống
3.9.2. Biểu đồ lớp đăng ký thành viên
Dựa vào biểu đồ tuần tự tại mục 5.48.8 và phần đặc tả ca sử dụng xác định được các class
tham gia khi user thực hiện quá trình đăng ký thành viên như bảng sau:
STT Tên lớp Mô tả
1 register Hiển thị giao diện trang đăng ký cho người dùng.
61
2 UsersBO Thao tác với cơ sở dữ liệu nhằm lưu thông tin tài khoản
người dùng mới đăng ký vào cơ sở dữ liệu.
Hình 3.56: Biểu đồ lớp: Đăng ký thành viên
3.9.3. Biểu đồ lớp quản lý ảnh/video
Hình 3.57: Biểu đồ lớp: Quản lý ảnh/video
3.9.4. Biểu đồ lớp quản lý người dùng
62
Hình 3.58: Biểu đồ lớp: Quản lý người dùng
3.9.5. Biểu đồ lớp trao đổi thông tin
Hình 3.59: Biểu đồ lớp: Trao đổi thông tin
3.9.6. Biểu đồ lớp quản lý hệ thống
63
Hình 3.60: Biểu đồ lớp: Quản lý hệ thống
3.9.7. Biểu đồ lớp quản lý tìm kiếm
Hình 3.61: Biểu đồ lớp: Quản lý tìm kiếm
64
3.10. Thiết kế dữ liệu
3.10.1. Mô hình dữ liệu logic ở dạng sơ đồ
Dựa vào các biểu đồ lớp đã được tạo, và biểu đồ tuần tự xác định các đối tượng tương ứng
trong biểu đồ quan hệ tại bảng 3.62:
Bảng 3.62: Bảng mô tả ánh xạ giữa đối tượng trong lớp và đối tượng trong biểu đồ
quan hệ
STT Tên lớp Mô tả ánh xạ giữa thiết kế
lớp và thiết kế dữ liệu
Ca sử dụng
liên quan
Bảng dữ liệu
1 UserBO Lớp chứa các phương thức để
lấy các thông tin về người
dùng như: họ tên, số điện
thoại, địa chỉ email, giới
tính,Để lưu các thông tin
này cần phải tạo ra một lớp tên
là “UserInfo” trong mô tả tại
Biểu đồ lớp: Quản lý người
dùng
UC01
UC54
UC55
UC56
UC57
UC58
Users
2 AlbumBO Lớp lưu thông tin về một
album như: tên, ngày tạo, mô
tả về album. Lớp AlBumBO
được mô tả trong Biểu đồ lớp:
Quản lý ảnh/video
UC44 Album
3 MenuBO Quản lý các menus mà hệ
người quản trị tạo ra cho hệ
thống.
UC29 Menus
4 SearchCategoryBO Lớp SearchCategoryBO chứa
các phương thức và thuộc tính
hỗ trợ việc tìm kiếm ảnh theo
loại. Sẽ tạo ra một bảng
SearchCategory tương ứng
giúp việc tìm kiếm được
nhanh hơn.
UC41
UC51
SearchCategory
5 SearchKeywordBO Lớp SearchKeywordBO chứa
các phương thức và thuộc tính
hỗ trợ việc tìm kiếm ảnh theo
từ khóa. Sẽ tạo ra một bảng
SearchKeyword tương ứng
giúp việc tìm kiếm được tối ưu
hơn.
UC41
UC51
SearchKeyword
6 PhotosBO Lớp lưu thông tin ảnh, video:
tên, ngày tải lên, đường dẫn
tới ảnh,Lớp PhotosBO
được mô tả trong Biểu đồ lớp:
Quản lý ảnh/video
UC12,UC13
UC15,UC16
UC30,UC31
UC32,UC33
UC34,UC35
UC37,UC38
Photos
65
UC39,UC40
UC41,UC42
UC43,UC44
UC45,UC46
UC47,UC48
UC50,UC51
UC52,UC53
UC59
7 CategoryBO Lớp CategoryBO lưu thông tin
về loại ảnh, video như: tên
category, ngày tạo,Do đó
tương ứng với lớp
CategoryBO này cần tạo ra
một đối tượng Categories
tương ứng trong cơ sở dữ liệu
giúp lưu trữ các thông tin trên.
UC12,UC13
UC15,UC16
UC30,UC31
UC32,UC33
UC34,UC35
UC37,UC38
UC39,UC40
UC41,UC42
UC43,UC44
UC45,UC46
UC47,UC48
UC50,UC51
UC52,UC53
UC59
Categories
8 Bảng giúp tạo mối liên kết
giữa ảnh với album. Để dễ
dàng hơn trong việc quản lý
ảnh theo album.
UC12,UC13
UC15,UC16
UC30,UC31
UC32,UC33
UC34,UC35
UC37,UC38
UC39,UC40
UC41,UC42
UC43,UC44
UC45,UC46
UC47,UC48
UC50,UC51
UC52,UC53
UC59
PhotoAlbum
9 Để thống kê lượng xem ảnh và
dự đoán xu hướng về loại ảnh
mà cộng đồng muốn xem, tác
giả tạo ra bảng Views lưu trữ.
UC33
UC43
UC45
UC53
Views
10 Trong hệ thống cần lưu trữ
người thực hiện bình luận ảnh.
Nội dung bình luận tương ứng
với ảnh nào nên cần tạo ra
bảng Comments.
UC30
UC31
UC32
Comments
66
11 Trong hệ thống cần thực hiện
lưu lại số lượt thích ảnh. Và
cần xác định được người dùng
nào đã thích ảnh đó nên tạo ra
bảng Likes để lưu trữ.
UC43
UC53
Likes
12 Như phân tích về các đối
tượng tham gia vào hệ thống.
Cần tạo ra bảng Roles để phân
quyền cho người dùng.
UC01
UC18
UC19
UC21
UC22
UC23
Roles
Hình 3.63: Sơ đồ mô hình dữ liệu
3.10.2. Danh sách các bảng dữ liệu
3.10.2.1. Roles
Mô tả: Phân quyền cho user trong hệ thống.
Các thành phần lưu trữ: RoleID, RoleName. Khóa chính là: RoleName
3.10.2.2. Users
Albums *
AlbumID
AlbumName
CreatedDate
UserID
Description
Permission
Categories *
CategoryID
CategoryName
Created
ParentID
Comments *
CommentID
Contents
UserID
PhotoID
CreatedDate
Likes *
ID
UserID
PhotoID
CreateDate
Menus
MenuID
Name
Url
ParentID
Status
PhotoAlbum *
ID
PhotoID
AlbumID
Photos *
PhotoID
Title
Description
KeyWord
Permission
Url
DateOfUpload
CategoryID
UserID
IsVideo
Password
Roles *
RoleID
RoleName
SearchCategory
ID
CategoryId
CategoryName
CreateDate
SearchKeyword
ID
Keyword
CreateDate
Users *
UserID
Email
Password
FirstName
LastName
DateOfBirth
Sex
RoleID
Avatar
CoverImage
DateOfRegister
Phone
Address
Description
Status
Views *
ID
UserID
PhotoID
CreatedDate
67
Mô tả: Lưu trữ thông tin của người sử dụng.
Các thành phần lưu trữ: UserID, Email, Password, FirstName, LastName,
DateOfBirth, RoleID, Avatar, DateOfRegister, CoverImage. Khóa chính là: UserID
3.10.2.3. Menus
Mô tả: Lưu trữ quản lý thông tin menu.
Các thành phần lưu trữ: MenuID, Name, Url, ParentID, Status. Khóa chính là:
MenuID
3.10.2.4. Likes
Mô tả: Lưu trữ quản lý thông tin đánh giá, bình luận.
Các thành phần lưu trữ: ID, UserID, PhotoID, CreateDate. Khóa chính là: ID
3.10.2.5. Albums
Mô tả: Lưu trữ quản lý album ảnh, video.
Các thành phần lưu trữ: AlbumID, AlbumName, CreatedDate, UserID, Description,
Permission. Khóa chính là: AlbumID
3.10.2.6. Comments
Mô tả: Lưu trữ quản lý bình luận của người dùng.
Các thành phần lưu trữ: CommentID, Contents, UserID, PhotoID, CreatedDate.
Khóa chính là: CommentID
3.10.2.7. PhotoAlbum
Mô tả: Lưu trữ liên kết album ảnh và ảnh.
Các thành phần lưu trữ: ID, PhotoID, AlbumID. Khóa chính là: IDCommentID
3.10.2.8. Photos
Mô tả: Lưu trữ quản lý ảnh/video.
Các thành phần lưu trữ: PhotoID, Title, Description, KeyWord, Permission, Url,
DateOfUpload, CategoryID, UserID, MediaType. Khóa chính là: PhotoID
3.10.2.9. Categories
Mô tả: Lưu trữ quản lý categories.
Các thành phần lưu trữ: CategoryID, CategoryName, Created, ParentID. Khóa chính
là: CategoryID
3.10.2.10. SearchCategory
Mô tả: Lưu trữ thông tin về categories giúp tối ưu việc tìm kiếm.
68
Các thành phần lưu trữ: ID, CategoryId, CategoryName, CreateDate. Khóa chính là:
ID
3.10.2.11. SearchKeyword
Mô tả: Lưu trữ thông tin về ảnh giúp tối ưu việc tìm kiếm.
Các thành phần lưu trữ: ID, Keyword, CreateDate. Khóa chính là: ID
3.10.2.12. Views
Mô tả: Lưu trữ quản lý việc xem ảnh của người dùng. Giúp người quản trị có thể
thống kê được loại ảnh nào được xem nhiều để phán đoán xu hướng người dùng.
Các thành phần lưu trữ: ID, UserID, PhotoID, CreatedDate. Khóa chính là: ID
3.10.3. Danh sách các thành phần của lược đồ dữ liệu
Bảng 3.64: Danh sách các thành phần của lược đồ dữ liệu
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 Roles Tham số Phân quyền user
hoặc admin.
2 User Đối tượng Danh sách các
user đăng ký trong
hệ thống.
3 Likes Tham số Lưu trữ số lượng
yêu thích.
4 Menus Đối tượng Quản lý các menus
trên hệ thống
website
5 Albums Đối tượng Các album ảnh,
video
6 Comments Đối tượng Quản lý comment
của các bức ảnh,
video.
7 PhotoAlbum Đối tượng Liên kết ảnh và
album.
8 Photos Đối tượng Thông tin chi tiết
của mỗi bức ảnh,
video.
69
9 Categories Tham số Phân loại ảnh,
video.
10 SearchCategory Tham số Tìm kiếm ảnh theo
loại ảnh
11 SearchKeyword Tham số Tìm kiếm ảnh theo
từ khóa
12 Views Tham số Thống kê số lượng
người xem
3.10.4. Danh sách các thuộc tính của từng thành phần
Về thuộc tính của từng thành phần dữ liệu xin xem chi tiết tại Phụ lục 2.
3.11. Thiết kế kiến trúc
Cấu trúc cây phân nhóm - Cấp 1
Cấu trúc cây phân nhóm – Cấp 2: User Guest
Hệ thống quản lý
Ảnh/Video Online
Vai trò của
Admin
Vai trò của User Vai trò của User
Guest
Vai trò của User
Guest
Tìm kiếm ảnh,
video
Xem, đánh giá
ảnh, video
70
Cấu trúc cây phân nhóm – Cấp 2: User
Cấu trúc cây phân nhóm – Cấp 2: Admin
Vai trò của
User
Upload, chia
sẻ ảnh, video
Điều chỉnh
thông tin cá nhân
Quản lý thông
điệp
Vai trò của
Admin
Quản lý Người
dùng
Quản lý trao đổi
thông tin
Quản lý giao
diện website
71
Chương 4: CÀI ĐẶT
4.1. Cài đặt chương trình
Dưới đây là một số hình ảnh về hệ thống mà tác giả đã cài đặt:
Giao diện màn hình chính khi bắt đầu vào website:
Người dùng có thể thực hiện tìm kiếm ảnh/video theo từ khóa mà chưa phải đăng nhập vào
hệ thống. Ví dụ khi tìm kiếm với từ khóa “đẹp” thì hệ thống hiển thị tất cả ảnh được public
trong hệ thống mà có từ khóa “đẹp”:
72
Khi người dùng lựa chọn “Đăng ký” thì giao diện form “Đăng ký” được hiển thị để người
dùng có thể “Đăng ký” tài khoản vào hệ thống:
Nếu đã có tài khoản đăng nhập hệ thống người dùng chọn “Đăng nhập”:
73
Sau khi “Đăng nhập” vào hệ thống ảnh/video của các user khác trong hệ thống mà ở chế
độ public được hiển thị:
Click vào “Bạn” để xem tất cả ảnh/video của cá nhân đã upload trước đó:
74
Có thể thực hiện tìm kiếm ảnh/video theo từ khóa sau khi “Đăng nhập”:
Thực hiện select một Ảnh bất kỳ mà tìm được có thể thực hiện “Thích” hoặc “Comment”
dưới ảnh:
75
Có thể tùy chỉnh thông tin cá nhân bằng cách chọn vào icon của cá nhân và chọn “Thiết
lập”
Người dùng có thể thực hiện thay đổi ảnh đại diện hoặc thay đổi ảnh bìa, có thể lấy ảnh
trong kho ảnh của mình, trong album hoặc có thể tải ảnh lên từ PC:
76
Từ hệ thống có thể vào mục “Khám phá” để tìm kiếm ảnh/video theo chủ đề/thể loại có
sẵn:
Khi thực hiện view ảnh cá nhân upload có thể thực hiện chỉnh sửa bằng cách click vào biểu
tượng tool chỉnh sửa góc dưới bên phải của ảnh:
77
Khi click vào ảnh cá nhân upload có thể cập nhật lại thông tin về ảnh như: Thêm vào album
khác, thêm từ khóa, thay đổi chế độ hiển thị, cập nhật thể loại ảnh, thêm mật khẩu để che
dấu ảnh:
Người dùng có thể thực hiện upload ảnh/video lên hệ thống, có thể cập nhật tên ảnh/video,
có thể thêm từ khóa, chọn thể loại và chế độ hiển thị cũng như thêm mật khẩu cho ảnh nếu
không muốn người khác có thể xem ảnh của mình (Có thể upload một hoặc nhiều ảnh/video
đồng thời):
78
Nếu ảnh có mật khẩu muốn xem được ảnh sẽ cần phải nhập mật khẩu mới có thể xem được:
Đối với người quản trị hệ thống thì khi đăng nhập vào trang admin sẽ có giao diện như sau:
Có thể vào mục “Thông tin user” để có thể tùy chỉnh các user trong hệ thống. Tại đây admin
cũng có thể thêm người quản trị hoặc tìm kiếm user bất kỳ:
79
Thực hiện thêm danh mục, quản lý danh mục sẽ click vào “Quản lý danh mục”. Tại đây
admin có thể tạo mới một danh mục hoặc xóa một danh mục đã tạo trước đấy:
Admin có thể xem thống kê theo từ khóa mà người dùng tìm kiếm, hoặc thống kê theo danh
mục mà người dùng hay lựa chọn, hay thống kê theo lượt xem lượt thích nhằm phục vụ cho
việc tìm hiểu xu hướng người dùng:
80
4.2. Triển khai và thử nghiệm chương trình
Trước tiên bạn copy thư mục ứng dụng có tên PhotosStore vào ổ cứng (Chẳng hạn:
C:/PhotosStore ). Sau đó, bằng việc cấu hình trong IIS cùng với việc cấu hình ASP.NET
trong IIS, bạn có thể truy cập vào website thông qua địa chỉ sau: http://
và trang mặc định sẽ được triệu gọi (Default.aspx). Các
bước cấu hình cụ thể như sau: Vào IIS, chọn Default Web Site =>Right-Click => Add
Virtual Directory=> Gõ vào ô Alias tên truy cập (ví dụ: C:/ PhotosStore) => Chọn đường
dẫn tới thư mục vừa chép các files chương trình (C:/ PhotosStore) => Thiết lập các quyền
truy xuất => Finish.
81
Kế tiếp, cần phải tạo cơ sở dữ liệu cho ứng dụng trong cơ sở dữ liệu SQL Sever bằng cách
sử dụng trình điều khiển Microsoft SQL Sever Management Studio như hình 4.1:
Hình 4.1: Microsoft SQL Sever Management Studio
Kế tiếp, bạn tạo cơ sở dữ liệu có tên PhotosManagement bằng cách chọn ngăn Database =>
Right-Click => New Database như hình 4.2. Đặt tên cơ sở dữ liệu là PhotosManagement
và chọn địa chỉ để lưu cơ sở dữ liệu như hình 4.3.
Hình 4.2: Tạo cơ sở dữ liệu PhotosManagement
82
Hình 4.3: Chọn chức năng Restore Database
Sau khi tạo thành công cơ sở dữ liệu PhotosManagement, tên cơ sở dữ liệu này sẽ xuất hiện
trong danh sách cơ sở dữ liệu của SQL Server. Bước kế tiếp là copy tập tin backup có tên
PhotosManagement trong thư mục Database của đĩa cài đặt vào đĩa cứng.
Trở lại trình điều khiển Microsoft SQL Sever Management Studio, bạn phải phục hồi dữ
liệu từ tập tin backup. Để làm điều này, bạn chọn tên cơ sở dữ liệu PhotosManagement và
Right-Click => Tasks => Restore => Database. Sau đó bạn chọn đường dẫn lấy tập tin
backup để phục hồi. Chọn OK, SQL Server phục hồi thành công cơ sở dữ liệu
PhotosManagement. Sau đó vào cơ sở dữ liệu PhotosManagement và Refresh, ta sẽ có cơ
sở dữ liệu như hình 4.4:
Hình 4.4: Danh sách các đối tượng cơ sở dữ liệu
83
Chương 5: TỔNG KẾT
5.1. Kết luận
Với sự phát triển của công nghệ như hiện nay và sẽ còn phát triển hơn nữa trong thời gian
tới. Đồng hành với đó là nhu cầu lưu trữ ảnh, video nhằm chia sẻ, giải trí trên internet sẽ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_van_xay_dung_he_thong_quan_ly_anh_video_online.pdf