Luận văn Xây dựng hệ thống quản lý ảnh / video online

Chương 1: GIỚI THIỆU .9

1.1. Sự cần thiết xây dựng hệ thống.9

1.2. Nội dung của luận văn.11

1.3. Cấu trúc của luận văn .11

Chương 2: MỘT SỐ CÔNG NGHỆ ĐỂ XÂY DỰNG HỆ THỐNG .12

2.1. Ngôn ngữ lập trình ASP.NET MVC .12

2.2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server.16

2.3. Mô hình cài đặt .17

2.4. Cách thức truy cập cơ sở dữ liệu (ADO.NET) .19

2.5. Bảo mật và cơ chế phân quyền trong hệ thống .21

Chương 3: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG .22

3.1. Các đối tượng tham gia vào hệ thống .22

3.1.1. Người quản trị hệ thống (Admin).22

3.1.2. Người sử dụng hệ thống (User).22

3.1.3. Khách vãng lai (User Guest).22

3.2. Các yêu cầu chính mà hệ thống phải thực hiện.22

3.3. Phân tích yêu cầu hệ thống.23

3.3.1. Các yêu cầu chức năng.23

3.3.2. Các yêu cầu phi chức năng .23

3.4. Bảng chú giải.24

3.4.1. Giới thiệu.24

3.4.2. Bảng danh sách các tác nhân.24

3.4.3. Bảng chuyển đổi các yêu cầu chức năng sang ca sử dụng .24

3.5. Đặc tả ca sử dụng.28

3.6. Đặc tả bổ sung.28

3.6.1. Mục tiêu.28

3.6.2. Phạm vi .29

3.6.3. Chức năng .29

3.6.4. Tính khả dụng .29

3.6.5. Tính ổn định .29

pdf137 trang | Chia sẻ: honganh20 | Ngày: 25/02/2022 | Lượt xem: 435 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Xây dựng hệ thống quản lý ảnh / video online, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
có hợp lệ để đưa lên hệ thống không. 53 UC53 LikeImage User User thực hiện yêu thích ảnh. 54 UC54 RecoverAcc ount User Khôi phục tài khoản trong hệ thống. 55 UC55 UpdateCove rImage User Người dùng thực hiện việc cập nhật ảnh bìa của trang cá nhân. 56 UC56 UpdateAvat ar User Người dùng thực hiện việc cập nhật ảnh đại diện. 57 UC57 UpdatePers onalInfo User Người dùng thực hiện việc cập nhật thông tin cá nhân. 58 UC58 Registration User Guest Khách vãng lai thực hiện đăng ký tài khoản trên hệ thống. 59 UC59 ImageReco gnition System Khi người dùng tải ảnh lên hệ thống thì hệ thống tự động nhận diện hình ảnh và thêm từ khóa giúp việc tìm kiếm dễ dàng hơn. 3.5. Đặc tả ca sử dụng Phần Đặc tả ca sử dụng xin xem chi tiết tại Phụ lục 1. 3.6. Đặc tả bổ sung 3.6.1. Mục tiêu 29 Mục tiêu của tài liệu này là để định nghĩa các yêu cầu của Hệ thống quản lý ảnh/video online. Đặc tả bổ sung này liệt kê các yêu cầu chưa được thể hiện trong các ca sử dụng. Đặc tả bổ sung cùng với các ca sử dụng trong mô hình ca sử dụng thể hiện đầy đủ các yêu cầu của hệ thống này. 3.6.2. Phạm vi Đặc tả bổ sung áp dụng cho Hệ thống quản lý ảnh/video online do người thực hiện đề tài phát triển. Đặc tả này vạch rõ các yêu cầu phi chức năng của hệ thống, như tính ổn định, tính khả dụng, và tính hỗ trợ cũng như các yêu cầu chức năng chung của một số ca sử dụng. 3.6.3. Chức năng Hệ thống cần đáp ứng hỗ trợ nhiều người dùng làm việc đồng thời. Đồng thời hệ thống cần thực hiện việc tải ảnh, video lên một cách nhanh chóng. Cơ chế tự động phân loại và kiểm tra ảnh cần thực hiện nhanh và có độ chính xác cao. 3.6.4. Tính khả dụng Vì hệ thống có liên quan tới nghệ thuật nên hệ thống cần được thiết kế với giao diện đẹp bắt mắt phù hợp với xu hướng người dùng. Tuy nhiên giao diện không được quá rườm rà khó sử dụng, cần có thêm hướng dẫn cụ thể cho người sử dụng. Cần tạo các hướng dẫn cho người quản trị hệ thống để người quản trị có thể dễ dàng hơn trong việc tiếp cận hệ thống. 3.6.5. Tính ổn định Hệ thống phải hoạt động 24h một ngày, 7 ngày một tuần, với thời gian ngừng để bảo trì không quá 5 phút. Hệ thống cần đáp ứng yêu cầu người dùng một cách nhanh nhất và đòi hỏi tính chính xác cao. 3.6.6. Hiệu suất Hệ thống phải có khả năng hỗ trợ hàng ngàn người cùng truy cập tới cơ sở dữ liệu trung tâm trong một lúc ở bất kì thời điểm nào. Cần có cơ chế mở rộng và đáp ứng được việc tăng thêm về số lượng người sử dụng đồng thời tại một thời điểm trong tương lai. 3.6.7. Tính bảo mật 1. Vai trò của từng đối tượng phải được thể hiện rõ ràng. 2. Người quản trị có quyền cao nhất có thể thêm hay xóa bất kì đối tượng nào. 3. Các đối tượng được phân cấp quyền rõ ràng. 4. Các thông tin chung của mỗi đối tượng do tự đối tượng đó quản lý. 3.6.8. Các ràng buộc thiết kế 30 Hệ thống phải hỗ trợ hầu hết các trình duyệt của Windows như: Internet Explorer, Opera, Mozilla Firefox, Google Chrome 3.7. Các sơ đồ ca sử dụng 3.7.1. Mô hình các ca sử dụng của Admin Hình 3.3: Mô hình ca sử dụng của Admin 3.7.2. Mô hình các ca sử dụng của User Hình 3.4: Mô hình ca sử dụng của User 31 3.7.3. Mô hình các trường hợp sử dụng của User Guest Hình 3.5: Mô hình ca sử dụng của User Guest 3.8. Các biểu đồ tuần tự Sau khi thực hiện đặc tả ca sử dụng và đặc tả bổ sung cần thiết kế các lớp tác giả sẽ phân tích thiết kế biểu đồ tuần tự của các ca sử dụng tương ứng để xác định các trình tự diễn ra sự kiện của một nhóm đối tượng tác động lên hệ thống. Việc thiết kế biểu đồ tuần tự cần đáp ứng được yêu cầu sau: cần miêu tả chi tiết các thông điệp được gửi và nhận giữa các đối tượng đồng thời cũng chú trọng đến việc trình tự về mặt thời gian gửi và nhận các thông điệp đó. 3.8.1. Đăng nhập hệ thống Khi bắt đầu vào hệ thống, hệ thống mở màn hình chính ở trạng thái chưa đăng nhập. Người dùng khi có tài khoản có thể lựa chọn đăng nhập vào hệ thống bằng cách chọn “Đăng nhập” ở góc trái màn hình.  Tên biểu đồ: UC01:Login  Biểu đồ tuần tự (Sequence Diagram): 32 Hình 3.6: Biểu đồ tuần tự: Đăng nhập hệ thống 3.8.2. Người dùng đăng xuất khỏi hệ thống  Tên biểu đồ: UC02:Logout  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.7: Biểu đồ tuần tự: Đăng xuất khỏi hệ thống 33 3.8.3. Người dùng chỉnh sửa nội dung báo cáo  Tên biểu đồ: UC04:UpdateReport  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.8: Biểu đồ tuần tự: Chỉnh sửa báo cáo 3.8.4. Xem báo cáo  Tên biểu đồ: UC05:View Report  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.9: Biểu đồ tuần tự: Xem thông báo, báo cáo 34 3.8.5. Trả lời báo cáo  Tên biểu đồ: UC06:ReplyReport  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.10: Biểu đồ tuần tự: Trả lời lại báo cáo 3.8.6. Gửi báo cáo lên hệ thống  Tên biểu đồ: UC07:SendReport  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.11: Biểu đồ tuần tự: Gửi báo cáo lên hệ thống 35 3.8.7. Vô hiệu hóa bình luận  Tên biểu đồ: UC09:DeactiveComment  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.12: Biểu đồ tuần tự: Vô hiệu hóa bình luận 3.8.8. Kích hoạt bình luận  Tên biểu đồ: UC10:ActiveComment  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.13: Biểu đồ tuần tự: Kích hoạt bình luận 36 3.8.9. Vô hiệu hóa ảnh  Tên biểu đồ: UC12:DeactiveImage  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.14: Biểu đồ tuần tự: Vô hiệu hóa ảnh 3.8.10. Kích hoạt ảnh  Tên biểu đồ: UC13:ActiveImage  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.15: Biểu đồ tuần tự: Kích hoạt ảnh 37 3.8.11. Vô hiệu hóa video  Tên biểu đồ: UC15:DeactiveVideo  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.16: Biểu đồ tuần tự: Vô hiệu hóa video 3.8.12. Kích hoạt video  Tên biểu đồ: UC16:ActiveVideo  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.17: Biểu đồ tuần tự: Kích hoạt video 38 3.8.13. Khóa tài khoản người dùng  Tên biểu đồ: UC18:LockUser  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.18: Biểu đồ tuần tự: Khóa tài khoản người dùng 3.8.14. Mở khóa tài khoản người dùng  Tên biểu đồ: UC19:UnlockUser  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.19: Biều đồ tuần tự: Mở khóa tài khoản người dùng 39 3.8.15. Thêm tài khoản admin  Tên biểu đồ: UC21:AddNewAdmin  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.20: Biểu đồ tuần tự: Thêm tài khoản admin 3.8.16. Chỉnh sửa tài khoản admin  Tên biểu đồ: UC22:EditAdmin  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.21: Biểu đồ tuần tự: Chỉnh sửa tài khoản admin 40 3.8.17. Vô hiệu hóa tài khoản admin  Tên biểu đồ: UC23:DeactiveAdmin  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.22: Biểu đồ tuần tự: Vô hiệu hóa tài khoản admin 3.8.18. Tìm kiếm người dùng  Tên biểu đồ: UC24:FindUser  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.23: Biểu đồ tuần tự: Tìm kiếm người dùng 41 3.8.19. Thêm quảng cáo  Tên biểu đồ: UC26:AddAdvertisement  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.24: Biểu đồ tuần tự: Thêm quảng cáo 3.8.20. Thay đổi ngôn ngữ hiển thị  Tên biều đồ: UC28:Choose Language  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.25: Biểu đồ tuần tự: Thay đổi ngôn ngữ hiển thị 42 3.8.21. Cập nhật menus  Tên biều đồ: UC29:UpdateMenus  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.26: Biểu đồ tuần tự: Cập nhật menus 3.8.22. Thêm bình luận  Tên biều đồ: UC30:AddComment  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.27: Biểu đồ tuần tự: Thêm bình luận 43 3.8.23. Chỉnh sửa bình luận  Tên biều đồ: UC31:EditComment  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.28: Biểu đồ tuần tự: Chỉnh sửa bình luận 3.8.24. Xóa bình luận  Tên biều đồ: UC32:DeleteComment  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.29: Biểu đồ tuần tự: Xóa bình luận 44 3.8.25. Xem video  Tên biều đồ: UC33:ViewVideo  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.30: Biểu đồ tuần tự: Xem video 3.8.26. Xóa video  Tên biều đồ: UC34:DeleteVideo  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.31: Biểu đồ tuần tự: Xóa video 45 3.8.27. Tải video lên hệ thống  Tên biều đồ: UC35:UploadVideo  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.32: Biểu đồ tuần tự: Tải video lên hệ thống 3.8.28. Thêm mật khẩu cho ảnh, video  Tên biều đồ: UC37:AddPassword  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.33: Biểu đồ tuần tự: Thêm mật khẩu cho ảnh, video 46 3.8.29. Cập nhật từ khóa cho ảnh, video  Tên biều đồ: UC38:UpdateKeyWord  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.34: Biểu đồ tuần tự: Cập nhật từ khóa cho ảnh, video 47 3.8.30. Cập nhật quyền xem ảnh, video  Tên biều đồ: UC39:UpdatePermission  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.35: Biểu đồ tuần tự: Cập nhật quyền xem ảnh, video 3.8.31. Chia sẻ video  Tên biều đồ: UC40:ShareVideo 48  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.36: Biểu đồ tuần tự: Chia sẻ video 3.8.32. Tìm kiếm video  Tên biều đồ: UC41:FindVideo  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.37: Biểu đồ tuần tự: Tìm kiếm video 49 3.8.33. Chỉnh sửa video  Tên biều đồ: UC42:EditVideo  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.38: Biểu đồ tuần tự: Chỉnh sửa video 50 3.8.34. Yêu thích video  Tên biều đồ: UC43:LikeVideo  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.39: Biểu đồ tuần tự: Yêu thích video 3.8.35. Thêm ảnh, video vào album  Tên biều đồ: UC44:AddToAlbum 51  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.40: Biểu đồ tuần tự: Thêm ảnh, video vào album 3.8.36. Xem ảnh  Tên biều đồ: UC45:ViewImage  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.41: Biểu đồ tuần tự: Xem ảnh 52 3.8.37. Chỉnh sửa ảnh  Tên biều đồ: UC46:EditImage  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.42: Biểu đồ tuần tự: Chỉnh sửa ảnh 53 3.8.38. Xóa ảnh  Tên biều đồ: UC47:DeleteImage  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.43: Biểu đồ tuần tự: Xóa ảnh 3.8.39. Chia sẻ ảnh  Tên biều đồ: UC48:ShareImage  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.44: Biểu đồ tuần tự: Chia sẻ ảnh 54 3.8.40. Tải ảnh lên hệ thống  Tên biều đồ: UC50:UploadImage  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.45: Biểu đồ tuần tự: Tải ảnh lên hệ thống 3.8.41. Tìm kiếm ảnh  Tên biều đồ: UC51:FindImage  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.46: Biểu đồ tuần tự: Tìm kiếm ảnh 55 3.8.42. Kiểm tra ảnh có tính chất phản cảm  Tên biều đồ: UC52:CheckImage  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.47: Biểu đồ tuần tự: Kiểm tra ảnh có tính chất phản cảm 3.8.43. Yêu thích ảnh  Tên biều đồ: UC53:LikeImage  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.48: Biểu đồ tuần tự: Yêu thích ảnh 56 3.8.44. Lấy lại tài khoản từ hệ thống  Tên biều đồ: UC54:RecoverAccount  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.49: Biểu đồ tuần tự: Lấy lại tài khoản từ hệ thống 3.8.45. Cập nhật ảnh bìa  Tên biều đồ: UC55:UpdateCoverImage 57  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.50: Biểu đồ tuần tự: Cập nhật ảnh bìa 3.8.46. Cập nhật ảnh đại diện  Tên biều đồ: UC56:UpdateAvatar  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.51: Biểu đồ tuần tự: Cập nhật ảnh đại diện 3.8.47. Cập nhật thông tin cá nhân 58  Tên biều đồ: UC57:UpdatePersonalInfo  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.52: Biểu đồ tuần tự: Cập nhật thông tin cá nhân 3.8.48. Đăng ký tài khoản vào hệ thống  Tên biều đồ: UC58:Registration  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.53: Biểu đồ tuần tự: Đăng ký tài khoản vào hệ thống 59 3.8.49. Nhận dạng hình ảnh  Tên biều đồ: UC59:ImageRecognition  Biểu đồ tuần tự: Hình 3.54: Biểu đồ tuần tự: Nhận dạng hình ảnh 3.9. Biểu đồ lớp 3.9.1. Biểu đồ lớp đăng nhập hệ thống Dựa vào biều đồ tuần tự tại mục 5.8.1 và phần đặc tả ca sử dụng xác định được các class tham gia khi user thực hiện quá trình đăng nhập: 60 STT Tên lớp Mô tả 1 login Hiển thị giao diện trang đăng nhập cho người dùng. 2 UsersBO Thao tác với cơ sở dữ liệu nhằm kiểm tra tài khoản người dùng. 3 indexAfterUserControl Hiển thị giao diện sau khi người dùng đăng nhập thành công. 4 PhotosBO Class indexAfterUserControl sẽ dùng để lấy ảnh hiển thị sau khi đăng nhập thành công. 5 VideosBO Class indexAfterUserControl sẽ dùng để lấy video hiển thị sau khi đăng nhập thành công. 6 SearchCategoryBO Class indexAfterUserControl lấy ảnh, video phân loại theo category. Hình 3.55: Biểu đồ lớp: Đăng nhập hệ thống 3.9.2. Biểu đồ lớp đăng ký thành viên Dựa vào biểu đồ tuần tự tại mục 5.48.8 và phần đặc tả ca sử dụng xác định được các class tham gia khi user thực hiện quá trình đăng ký thành viên như bảng sau: STT Tên lớp Mô tả 1 register Hiển thị giao diện trang đăng ký cho người dùng. 61 2 UsersBO Thao tác với cơ sở dữ liệu nhằm lưu thông tin tài khoản người dùng mới đăng ký vào cơ sở dữ liệu. Hình 3.56: Biểu đồ lớp: Đăng ký thành viên 3.9.3. Biểu đồ lớp quản lý ảnh/video Hình 3.57: Biểu đồ lớp: Quản lý ảnh/video 3.9.4. Biểu đồ lớp quản lý người dùng 62 Hình 3.58: Biểu đồ lớp: Quản lý người dùng 3.9.5. Biểu đồ lớp trao đổi thông tin Hình 3.59: Biểu đồ lớp: Trao đổi thông tin 3.9.6. Biểu đồ lớp quản lý hệ thống 63 Hình 3.60: Biểu đồ lớp: Quản lý hệ thống 3.9.7. Biểu đồ lớp quản lý tìm kiếm Hình 3.61: Biểu đồ lớp: Quản lý tìm kiếm 64 3.10. Thiết kế dữ liệu 3.10.1. Mô hình dữ liệu logic ở dạng sơ đồ Dựa vào các biểu đồ lớp đã được tạo, và biểu đồ tuần tự xác định các đối tượng tương ứng trong biểu đồ quan hệ tại bảng 3.62: Bảng 3.62: Bảng mô tả ánh xạ giữa đối tượng trong lớp và đối tượng trong biểu đồ quan hệ STT Tên lớp Mô tả ánh xạ giữa thiết kế lớp và thiết kế dữ liệu Ca sử dụng liên quan Bảng dữ liệu 1 UserBO Lớp chứa các phương thức để lấy các thông tin về người dùng như: họ tên, số điện thoại, địa chỉ email, giới tính,Để lưu các thông tin này cần phải tạo ra một lớp tên là “UserInfo” trong mô tả tại Biểu đồ lớp: Quản lý người dùng UC01 UC54 UC55 UC56 UC57 UC58 Users 2 AlbumBO Lớp lưu thông tin về một album như: tên, ngày tạo, mô tả về album. Lớp AlBumBO được mô tả trong Biểu đồ lớp: Quản lý ảnh/video UC44 Album 3 MenuBO Quản lý các menus mà hệ người quản trị tạo ra cho hệ thống. UC29 Menus 4 SearchCategoryBO Lớp SearchCategoryBO chứa các phương thức và thuộc tính hỗ trợ việc tìm kiếm ảnh theo loại. Sẽ tạo ra một bảng SearchCategory tương ứng giúp việc tìm kiếm được nhanh hơn. UC41 UC51 SearchCategory 5 SearchKeywordBO Lớp SearchKeywordBO chứa các phương thức và thuộc tính hỗ trợ việc tìm kiếm ảnh theo từ khóa. Sẽ tạo ra một bảng SearchKeyword tương ứng giúp việc tìm kiếm được tối ưu hơn. UC41 UC51 SearchKeyword 6 PhotosBO Lớp lưu thông tin ảnh, video: tên, ngày tải lên, đường dẫn tới ảnh,Lớp PhotosBO được mô tả trong Biểu đồ lớp: Quản lý ảnh/video UC12,UC13 UC15,UC16 UC30,UC31 UC32,UC33 UC34,UC35 UC37,UC38 Photos 65 UC39,UC40 UC41,UC42 UC43,UC44 UC45,UC46 UC47,UC48 UC50,UC51 UC52,UC53 UC59 7 CategoryBO Lớp CategoryBO lưu thông tin về loại ảnh, video như: tên category, ngày tạo,Do đó tương ứng với lớp CategoryBO này cần tạo ra một đối tượng Categories tương ứng trong cơ sở dữ liệu giúp lưu trữ các thông tin trên. UC12,UC13 UC15,UC16 UC30,UC31 UC32,UC33 UC34,UC35 UC37,UC38 UC39,UC40 UC41,UC42 UC43,UC44 UC45,UC46 UC47,UC48 UC50,UC51 UC52,UC53 UC59 Categories 8 Bảng giúp tạo mối liên kết giữa ảnh với album. Để dễ dàng hơn trong việc quản lý ảnh theo album. UC12,UC13 UC15,UC16 UC30,UC31 UC32,UC33 UC34,UC35 UC37,UC38 UC39,UC40 UC41,UC42 UC43,UC44 UC45,UC46 UC47,UC48 UC50,UC51 UC52,UC53 UC59 PhotoAlbum 9 Để thống kê lượng xem ảnh và dự đoán xu hướng về loại ảnh mà cộng đồng muốn xem, tác giả tạo ra bảng Views lưu trữ. UC33 UC43 UC45 UC53 Views 10 Trong hệ thống cần lưu trữ người thực hiện bình luận ảnh. Nội dung bình luận tương ứng với ảnh nào nên cần tạo ra bảng Comments. UC30 UC31 UC32 Comments 66 11 Trong hệ thống cần thực hiện lưu lại số lượt thích ảnh. Và cần xác định được người dùng nào đã thích ảnh đó nên tạo ra bảng Likes để lưu trữ. UC43 UC53 Likes 12 Như phân tích về các đối tượng tham gia vào hệ thống. Cần tạo ra bảng Roles để phân quyền cho người dùng. UC01 UC18 UC19 UC21 UC22 UC23 Roles Hình 3.63: Sơ đồ mô hình dữ liệu 3.10.2. Danh sách các bảng dữ liệu 3.10.2.1. Roles  Mô tả: Phân quyền cho user trong hệ thống.  Các thành phần lưu trữ: RoleID, RoleName. Khóa chính là: RoleName 3.10.2.2. Users Albums * AlbumID AlbumName CreatedDate UserID Description Permission Categories * CategoryID CategoryName Created ParentID Comments * CommentID Contents UserID PhotoID CreatedDate Likes * ID UserID PhotoID CreateDate Menus MenuID Name Url ParentID Status PhotoAlbum * ID PhotoID AlbumID Photos * PhotoID Title Description KeyWord Permission Url DateOfUpload CategoryID UserID IsVideo Password Roles * RoleID RoleName SearchCategory ID CategoryId CategoryName CreateDate SearchKeyword ID Keyword CreateDate Users * UserID Email Password FirstName LastName DateOfBirth Sex RoleID Avatar CoverImage DateOfRegister Phone Address Description Status Views * ID UserID PhotoID CreatedDate 67  Mô tả: Lưu trữ thông tin của người sử dụng.  Các thành phần lưu trữ: UserID, Email, Password, FirstName, LastName, DateOfBirth, RoleID, Avatar, DateOfRegister, CoverImage. Khóa chính là: UserID 3.10.2.3. Menus  Mô tả: Lưu trữ quản lý thông tin menu.  Các thành phần lưu trữ: MenuID, Name, Url, ParentID, Status. Khóa chính là: MenuID 3.10.2.4. Likes  Mô tả: Lưu trữ quản lý thông tin đánh giá, bình luận.  Các thành phần lưu trữ: ID, UserID, PhotoID, CreateDate. Khóa chính là: ID 3.10.2.5. Albums  Mô tả: Lưu trữ quản lý album ảnh, video.  Các thành phần lưu trữ: AlbumID, AlbumName, CreatedDate, UserID, Description, Permission. Khóa chính là: AlbumID 3.10.2.6. Comments  Mô tả: Lưu trữ quản lý bình luận của người dùng.  Các thành phần lưu trữ: CommentID, Contents, UserID, PhotoID, CreatedDate. Khóa chính là: CommentID 3.10.2.7. PhotoAlbum  Mô tả: Lưu trữ liên kết album ảnh và ảnh.  Các thành phần lưu trữ: ID, PhotoID, AlbumID. Khóa chính là: IDCommentID 3.10.2.8. Photos  Mô tả: Lưu trữ quản lý ảnh/video.  Các thành phần lưu trữ: PhotoID, Title, Description, KeyWord, Permission, Url, DateOfUpload, CategoryID, UserID, MediaType. Khóa chính là: PhotoID 3.10.2.9. Categories  Mô tả: Lưu trữ quản lý categories.  Các thành phần lưu trữ: CategoryID, CategoryName, Created, ParentID. Khóa chính là: CategoryID 3.10.2.10. SearchCategory  Mô tả: Lưu trữ thông tin về categories giúp tối ưu việc tìm kiếm. 68  Các thành phần lưu trữ: ID, CategoryId, CategoryName, CreateDate. Khóa chính là: ID 3.10.2.11. SearchKeyword  Mô tả: Lưu trữ thông tin về ảnh giúp tối ưu việc tìm kiếm.  Các thành phần lưu trữ: ID, Keyword, CreateDate. Khóa chính là: ID 3.10.2.12. Views  Mô tả: Lưu trữ quản lý việc xem ảnh của người dùng. Giúp người quản trị có thể thống kê được loại ảnh nào được xem nhiều để phán đoán xu hướng người dùng.  Các thành phần lưu trữ: ID, UserID, PhotoID, CreatedDate. Khóa chính là: ID 3.10.3. Danh sách các thành phần của lược đồ dữ liệu Bảng 3.64: Danh sách các thành phần của lược đồ dữ liệu STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 Roles Tham số Phân quyền user hoặc admin. 2 User Đối tượng Danh sách các user đăng ký trong hệ thống. 3 Likes Tham số Lưu trữ số lượng yêu thích. 4 Menus Đối tượng Quản lý các menus trên hệ thống website 5 Albums Đối tượng Các album ảnh, video 6 Comments Đối tượng Quản lý comment của các bức ảnh, video. 7 PhotoAlbum Đối tượng Liên kết ảnh và album. 8 Photos Đối tượng Thông tin chi tiết của mỗi bức ảnh, video. 69 9 Categories Tham số Phân loại ảnh, video. 10 SearchCategory Tham số Tìm kiếm ảnh theo loại ảnh 11 SearchKeyword Tham số Tìm kiếm ảnh theo từ khóa 12 Views Tham số Thống kê số lượng người xem 3.10.4. Danh sách các thuộc tính của từng thành phần Về thuộc tính của từng thành phần dữ liệu xin xem chi tiết tại Phụ lục 2. 3.11. Thiết kế kiến trúc  Cấu trúc cây phân nhóm - Cấp 1  Cấu trúc cây phân nhóm – Cấp 2: User Guest Hệ thống quản lý Ảnh/Video Online Vai trò của Admin Vai trò của User Vai trò của User Guest Vai trò của User Guest Tìm kiếm ảnh, video Xem, đánh giá ảnh, video 70  Cấu trúc cây phân nhóm – Cấp 2: User  Cấu trúc cây phân nhóm – Cấp 2: Admin Vai trò của User Upload, chia sẻ ảnh, video Điều chỉnh thông tin cá nhân Quản lý thông điệp Vai trò của Admin Quản lý Người dùng Quản lý trao đổi thông tin Quản lý giao diện website 71 Chương 4: CÀI ĐẶT 4.1. Cài đặt chương trình Dưới đây là một số hình ảnh về hệ thống mà tác giả đã cài đặt: Giao diện màn hình chính khi bắt đầu vào website: Người dùng có thể thực hiện tìm kiếm ảnh/video theo từ khóa mà chưa phải đăng nhập vào hệ thống. Ví dụ khi tìm kiếm với từ khóa “đẹp” thì hệ thống hiển thị tất cả ảnh được public trong hệ thống mà có từ khóa “đẹp”: 72 Khi người dùng lựa chọn “Đăng ký” thì giao diện form “Đăng ký” được hiển thị để người dùng có thể “Đăng ký” tài khoản vào hệ thống: Nếu đã có tài khoản đăng nhập hệ thống người dùng chọn “Đăng nhập”: 73 Sau khi “Đăng nhập” vào hệ thống ảnh/video của các user khác trong hệ thống mà ở chế độ public được hiển thị: Click vào “Bạn” để xem tất cả ảnh/video của cá nhân đã upload trước đó: 74 Có thể thực hiện tìm kiếm ảnh/video theo từ khóa sau khi “Đăng nhập”: Thực hiện select một Ảnh bất kỳ mà tìm được có thể thực hiện “Thích” hoặc “Comment” dưới ảnh: 75 Có thể tùy chỉnh thông tin cá nhân bằng cách chọn vào icon của cá nhân và chọn “Thiết lập” Người dùng có thể thực hiện thay đổi ảnh đại diện hoặc thay đổi ảnh bìa, có thể lấy ảnh trong kho ảnh của mình, trong album hoặc có thể tải ảnh lên từ PC: 76 Từ hệ thống có thể vào mục “Khám phá” để tìm kiếm ảnh/video theo chủ đề/thể loại có sẵn: Khi thực hiện view ảnh cá nhân upload có thể thực hiện chỉnh sửa bằng cách click vào biểu tượng tool chỉnh sửa góc dưới bên phải của ảnh: 77 Khi click vào ảnh cá nhân upload có thể cập nhật lại thông tin về ảnh như: Thêm vào album khác, thêm từ khóa, thay đổi chế độ hiển thị, cập nhật thể loại ảnh, thêm mật khẩu để che dấu ảnh: Người dùng có thể thực hiện upload ảnh/video lên hệ thống, có thể cập nhật tên ảnh/video, có thể thêm từ khóa, chọn thể loại và chế độ hiển thị cũng như thêm mật khẩu cho ảnh nếu không muốn người khác có thể xem ảnh của mình (Có thể upload một hoặc nhiều ảnh/video đồng thời): 78 Nếu ảnh có mật khẩu muốn xem được ảnh sẽ cần phải nhập mật khẩu mới có thể xem được: Đối với người quản trị hệ thống thì khi đăng nhập vào trang admin sẽ có giao diện như sau: Có thể vào mục “Thông tin user” để có thể tùy chỉnh các user trong hệ thống. Tại đây admin cũng có thể thêm người quản trị hoặc tìm kiếm user bất kỳ: 79 Thực hiện thêm danh mục, quản lý danh mục sẽ click vào “Quản lý danh mục”. Tại đây admin có thể tạo mới một danh mục hoặc xóa một danh mục đã tạo trước đấy: Admin có thể xem thống kê theo từ khóa mà người dùng tìm kiếm, hoặc thống kê theo danh mục mà người dùng hay lựa chọn, hay thống kê theo lượt xem lượt thích nhằm phục vụ cho việc tìm hiểu xu hướng người dùng: 80 4.2. Triển khai và thử nghiệm chương trình Trước tiên bạn copy thư mục ứng dụng có tên PhotosStore vào ổ cứng (Chẳng hạn: C:/PhotosStore ). Sau đó, bằng việc cấu hình trong IIS cùng với việc cấu hình ASP.NET trong IIS, bạn có thể truy cập vào website thông qua địa chỉ sau: http:// và trang mặc định sẽ được triệu gọi (Default.aspx). Các bước cấu hình cụ thể như sau: Vào IIS, chọn Default Web Site =>Right-Click => Add Virtual Directory=> Gõ vào ô Alias tên truy cập (ví dụ: C:/ PhotosStore) => Chọn đường dẫn tới thư mục vừa chép các files chương trình (C:/ PhotosStore) => Thiết lập các quyền truy xuất => Finish. 81 Kế tiếp, cần phải tạo cơ sở dữ liệu cho ứng dụng trong cơ sở dữ liệu SQL Sever bằng cách sử dụng trình điều khiển Microsoft SQL Sever Management Studio như hình 4.1: Hình 4.1: Microsoft SQL Sever Management Studio Kế tiếp, bạn tạo cơ sở dữ liệu có tên PhotosManagement bằng cách chọn ngăn Database => Right-Click => New Database như hình 4.2. Đặt tên cơ sở dữ liệu là PhotosManagement và chọn địa chỉ để lưu cơ sở dữ liệu như hình 4.3. Hình 4.2: Tạo cơ sở dữ liệu PhotosManagement 82 Hình 4.3: Chọn chức năng Restore Database Sau khi tạo thành công cơ sở dữ liệu PhotosManagement, tên cơ sở dữ liệu này sẽ xuất hiện trong danh sách cơ sở dữ liệu của SQL Server. Bước kế tiếp là copy tập tin backup có tên PhotosManagement trong thư mục Database của đĩa cài đặt vào đĩa cứng. Trở lại trình điều khiển Microsoft SQL Sever Management Studio, bạn phải phục hồi dữ liệu từ tập tin backup. Để làm điều này, bạn chọn tên cơ sở dữ liệu PhotosManagement và Right-Click => Tasks => Restore => Database. Sau đó bạn chọn đường dẫn lấy tập tin backup để phục hồi. Chọn OK, SQL Server phục hồi thành công cơ sở dữ liệu PhotosManagement. Sau đó vào cơ sở dữ liệu PhotosManagement và Refresh, ta sẽ có cơ sở dữ liệu như hình 4.4: Hình 4.4: Danh sách các đối tượng cơ sở dữ liệu 83 Chương 5: TỔNG KẾT 5.1. Kết luận Với sự phát triển của công nghệ như hiện nay và sẽ còn phát triển hơn nữa trong thời gian tới. Đồng hành với đó là nhu cầu lưu trữ ảnh, video nhằm chia sẻ, giải trí trên internet sẽ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_van_xay_dung_he_thong_quan_ly_anh_video_online.pdf
Tài liệu liên quan