Luận văn Xây dựng hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm

Mục lục

 

Phần A. PHẦN MỞ ĐẦU 2

1. Giới thiệu đề tài: 2

2. Mục đích đề tài: 2

3. Phạm vi của đề tài: 3

Phần B. PHẦN NỘI DUNG 5

Chương 1. Tổng quan về trắc nghiệm khách quan 5

1.1. Luận đề và trắc nghiệm khách quan: 5

1.2. Những nguyên tắc chung của trắc nghiệm: 7

1.3. Những trường hợp dùng trắc nghiệm: 9

1.4. Các hình thức câu trắc nghiệm: 9

1.4.1. Câu trắc nghiệm đúng sai (true- false questions): 9

1.4.2. Câu trắc nghiệm đa lựa chọn (Multiple choice questions): 10

1.4.3. Câu trắc nghiệm ghép hợp (matching questions): 12

1.4.4. Câu trắc nghiệm điền khuyết (filling questions): 13

Chương 2. Khảo sát và phân tích hiện trạng 14

2.1. Khảo sát hiện trạng : 14

2.2. Phân tích hiện trạng: 18

2.3. Xác định chức năng: 18

Chương 3. Phân tích thiết kế hệ thống 20

3.1. Phân tích hệ thống: 20

3.1.1. Use case diagram: 20

3.1.1.1. Use case chính : 20

3.1.1.2. Chi tiêt uses case quản lý thông tin: 22

3.1.1.3. Chi tiết uses case quản trị: 23

3.1.1.4. Chi tiết uses case soạn câu hỏi: 24

3.1.1.5. Chi tiết use case soạn multimedia: 24

3.1.1.6. Chi tiết use case xem đề thi đã tạo: 25

3.1.1.7. Chi tiết use case quản lý thông tin khoa: 26

3.1.1.8. Chi tiết use case quản lý thông tin bộ môn: 26

3.1.1.9. Chi tiết use case quản lý thông tin giáo viên: 27

3.1.1.10. Chi tiết use case quản lý thông tin môn học: 28

3.1.1.11. Chi tiết use case quản lý thông tin chương: 29

3.1.1.12. Chi tiết use case phân công phụ trách giảng dạy: 30

3.1.1.13. Chi tiết use case quản lý nhóm quyền: 31

3.1.1.14. Chi tiết use case phân quyền: 32

3.1.1.15. Chi tiết use case quản lý tài khoản: 33

3.1.2. Class diagram ( Biểu đồ lớp): 33

3.1.2.1. Class diagram đăng nhập: 33

3.1.2.2. Class diagram đổi mật khẩu: 34

3.1.2.3. Class diagram quản lý khoa: 35

3.1.2.4. Class diagram quản lý bộ môn: 35

3.1.2.5. Class diagram quản giáo viên: 36

3.1.2.6. Class diagram quản lý môn học: 36

3.1.2.7. Class diagram quản lý chương: 37

3.1.2.8. Class diagram phân công phụ trách giảng dạy: 38

3.1.2.9. Class diagram quản lý nhóm quyền: 39

3.1.2.10. Class diagram phân quyền: 40

3.1.2.11. Class diagram quản lý tài khoản: 40

3.1.2.12. Class diagram soạn multimedia: 41

3.1.2.13. Class diagram soạn câu hỏi: 41

3.1.2.14. Class diagram import câu hỏi: 42

3.1.2.15. Class diagram tạo đề thi: 43

3.1.2.16. Class diagram xem đề thi: 44

3.1.3. Sequence diagram (Biểu đồ tuần tự): 45

3.1.3.1. Sequence diagram thêm câu hỏi: 45

3.1.3.2. Sequence diagram cập nhật câu hỏi: 46

3.1.3.3. Sequence diagram xóa câu hỏi: 47

3.1.3.4. Sequence diagram tạo đề thi: 48

3.2. Thiết kế hệ thống: 50

3.2.1. Thiết kế dịch chuyển của màn hình: 50

3.2.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu: 51

3.2.2.1. Mức quan niệm: 51

3.2.2.2. Mức logic: 53

3.2.3. Thiết kế giao diện: 62

3.2.3.1. Màn hình chính của hệ thống: 62

3.2.3.2. Màn hình đăng nhập: 63

3.2.3.3. Màn hình đổi mật khẩu: 64

3.2.3.4. Màn hình quản lý thông tin khoa: 65

3.2.3.5. Màn hình quản lý thông tin bộ môn: 66

3.2.3.6. Màn hình quản lý thông tin giáo viên: 67

3.2.3.7. Màn hình quản lý thông tin môn học: 68

3.2.3.8. Màn hình quản lý thông tin chương của môn học: 69

3.2.3.9. Màn hình quản lý thông tin phụ trách giảng dạy: 70

3.2.3.10. Màn hình quản lý nhóm quyền: 71

3.2.3.11. Màn hình phân quyền cho nhóm quyền: 72

3.2.3.12. Màn hình quản lý tài khoản: 73

3.2.3.13. Màn hình quản lý Multimedia của câu hỏi: 74

3.2.3.14. Màn hình soạn câu hỏi: 76

3.2.3.15. Màn hình import câu hỏi: 78

3.2.3.16. Màn hình tạo đề thi: 79

3.2.3.17. Màn hình xem thông tin đề thi đã tạo: 81

3.2.4. Thiết kế xử lý: 82

3.2.4.1. Sơ nét về Automation: 82

3.2.4.2. Automation với Microsoft Office Word 2003: 84

Chương 4. Cài đặt và thử nghiệm 87

4.1. Component diagram: 87

4.2. Mẫu xuất Word của hệ thống: 88

4.3. Mẫu import câu hỏi của hệ thống: 90

4.4. Một số kết quả thực thi của hệ thống: 91

Phần C. PHẦN KẾT LUẬN 99

1. Những kết quả đạt được sau khoá luận: 99

2. Ưu điểm: 100

3. Nhược điểm: 100

4. Hướng phát triển trong tương lai: 100

PHỤ LỤC 101

TÀI LIỆU THAM KHẢO 107

 

 

doc121 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2953 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Xây dựng hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
àm bằng tay. Về mặt lưu trữ đề thi : đề thi đượclưu trữ trên các file word. Các mẫu lưu trữ câu hỏi, đề thi và đáp án: Mẫu lưu trữ câu hỏi: STT Câu hỏi và đáp án Đáp án (trọng số điểm) 1 Nội dung câu hỏi 1 Lựa chọn trả lời a Lựa chọn trả lời b Lựa chọn trả lời c Lựa chọn trả lời d Đáp án câu hỏi 1 2 Nội dung câu hỏi 2 Lựa chọn trả lời a Lựa chọn trả lời b Lựa chọn trả lời c Lựa chọn trả lời d Đáp án câu hỏi 2 ….. ………………………………………………… ………………… n Nội dung câu hỏi n Lựa chọn trả lời a Lựa chọn trả lời b Lựa chọn trả lời c Lựa chọn trả lời d Đáp án câu hỏi n Mẫu đề thi: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM ĐỀ THI MÔN: KHOA: MÃ MÔN HỌC: BỘ MÔN: Trình độ: ----------------------------------------------------- Đề số . Đề thi có …trang Thời lượng: thời lượng Không được phép sử dụng tài liệu ĐỀ … ------------------------------------------- PHẦN TRẮC NGHIỆM Đối với mỗi câu hỏi sau, hãy chọn MỘT câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Nội dung câu hỏi 1 Lựa chọn trả lời a Lựa chọn trả lời b Lựa chọn trả lời c Lựa chọn trả lời d Câu 2. Nội dung câu hỏi 2 Lựa chọn trả lời a Lựa chọn trả lời b Lựa chọn trả lời c Lựa chọn trả lời d ………………………………………………………………………………………………………. Câu n. Nội dung câu hỏi n Lựa chọn trả lời a Lựa chọn trả lời b Lựa chọn trả lời c Lựa chọn trả lời d PHẦN TỰ LUẬN 1. Câu hỏi 1. 2. Câu hỏi 2. n. Câu hỏi n - HẾT - Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm. Sinh viên nộp lại đề thi này cùng với tờ trả lời. Ngày tháng năm 2008 Trưởng bộ môn Mẫu trả lời: GIÁM THỊ 1 GIÁM THỊ 2 ĐIỂM GIẤY LÀM BÀI THI MÔN THI: ĐỀ n Mã MH: Thời lượng: PHẦN 1: THÔNG TIN THÍ SINH Mã số sinh viên: Lớp: Khoa: Họ và tên: Ngày sinh: Nam Nữ Ngày thi: Phòng thi: PHẦN 2: NỘI DUNG TRẢ LỜI Hướng dẫn trả lời ´ ´ Ä Chọn A: A B C D ´ Ä Ä Bỏ A, chọn C: A B C D Ä Ä l Bỏ C, chọn D: A B C D Bỏ D, chọn lại A: A B C D Câu Câu Câu Câu 1 A B C D 21 A B C D 41 A B C D 61 A B C D 2 A B C D 22 A B C D 42 A B C D 62 A B C D 3 A B C D 23 A B C D 43 A B C D 63 A B C D 4 A B C D 24 A B C D 44 A B C D 64 A B C D 5 A B C D 25 A B C D 45 A B C D 65 A B C D 6 A B C D 26 A B C D 46 A B C D 66 A B C D 7 A B C D 27 A B C D 47 A B C D 67 A B C D 8 A B C D 28 A B C D 48 A B C D 68 A B C D 9 A B C D 29 A B C D 49 A B C D 69 A B C D 10 A B C D 30 A B C D 50 A B C D 70 A B C D 11 A B C D 31 A B C D 51 A B C D 12 A B C D 32 A B C D 52 A B C D 13 A B C D 33 A B C D 53 A B C D 14 A B C D 34 A B C D 54 A B C D 15 A B C D 35 A B C D 55 A B C D 16 A B C D 36 A B C D 56 A B C D 17 A B C D 37 A B C D 57 A B C D 18 A B C D 38 A B C D 58 A B C D 19 A B C D 39 A B C D 59 A B C D 20 A B C D 40 A B C D 60 A B C D Phân tích hiện trạng: Về mặt lưu trữ câu hỏi: do câu hỏi được lưu trữ dưới dạng file Word khó quản lý một cách có hệ thống, khó phân chia câu hỏi theo từng chương, dễ thất lạc câu hỏi. Về mặt soạn đề thi: do giáo viên thực hiện bằng tay nên đáp án rất dễ sai sót, tốn nhiều thời gian. Đặc biệt khi cần xáo trộn các câu hỏi trong đề và các lựa chọn của câu hỏi để tạo ra nhiều đề thi thì gần như chỉ thực hiện được việc xáo trộn các câu hỏi và số đề được tạo là rất nhỏ và đòi hỏi rất nhiều thời gian của giáo viên. Về mặt lưu trữ đề thi: do lưu trữ bằng file Word nên rất dễ bị thất lạc. Xác định chức năng: Trên cơ sở phân tích hiện trạng hệ thống được xây dựng gồm các chức năng sau: Quản lý danh sách khoa: Thêm, xóa, sửa thông tin của một khoa trong hệ thống ngân hàng câu hỏi. Quản lý danh sách bộ môn: Thêm, xóa, sửa thông tin của một bộ môn trong hệ thống ngân hàng câu hỏi. Quản lý giáo viên: Thêm, xóa, sửa thông tin của một giáo viên trong hệ thống ngân hàng câu hỏi. Quản lý môn học: Thêm, xóa, sửa thông tin của môn học trong hệ thống ngân hàng câu hỏi. Quản lý chương: Thêm, xóa, sửa thông tin chương của môn học trong hệ thống ngân hàng câu hỏi. Phân công giảng dạy: phân công giảng dạy cho biết giáo viên nào được phép soạn câu hỏi, đề thi cho môn học nào. Soạn thông tin Multimedia: thêm, xóa, sửa thông tin Multimedia dùng cho câu hỏi. Soạn câu hỏi: soạn câu hỏi trắc nghiệm và lưu trữ vào cơ sở dữ liệu. Soạn đề thi: giáo viên chọn các câu hỏi sê có trong đề thi và sau đó hệ thống tự động xáo trộn và xuất ra file word đề thi và đáp án. Quản lý tài khoản: phân quyền sử dụng hệ thống cho người sử dụng. Phân tích thiết kế hệ thống Phân tích hệ thống: Use case diagram: Use case chính : Hình 1.Use case chính của hệ thống Actor Mô Tả Quan tri he thong Người có toàn quyền trong hệ thống. Nguoi su dung Những người sử dụng hệ thống có thể thực hiện các chức năng trong hệ thống tùy theo quyền được cấp. Data base Cơ sở dữ liệu của hệ thống. Bảng 3. Các actor của hệ thống Usecase Mô tả Dang nhap Uses case có nhiệm vụ kiểm tra tài khoản , password sau đó kích hoạt chức năng của hệ thống tùy theo quyền của người đăng nhập. Dang xuat Uses case thực hiện việc tắt các chức năng đã được kích hoạt khi đăng nhập. Doi mat khau Uses case thực hiện chức năng đổi mật khẩu cho người sử dụng. Soan cau hoi Uses case cho phép người sử dụng soạn thông tin câu hỏi và lưu trữ vào cơ sở dữ liệu, xóa, cập nhật thông tin câu hỏi, xem thông tin câu hỏi. Tao de thi Uses case thực hiện chức năng tạo đề thi và lưu đề thi vào cơ sỡ dữ liệu. Quan tri Uses case thực hiện chức năng quản trị hệ thống. Quan ly thong tin Uses case thực hiện chức năng quản lý thông tin về khoa, bộ môn, môn học,giáo viên, chương, phân công giảng dạy. Soan Multimedia Uses case thực hiện chức năng xem, soạn, xóa, cập nhật thông tin Multimedia. Xem de thi da tao Uses case thực hiện chức năng xem thông tin các đề thi đã tạo, xóa 1 đề thi, tạo đề mới từ đề đã có. Cap nhat ung dung Uses case thực hiện chức năng cập nhật phiên bản mới của ứng dụng trực tiếp qua mạng. Sao chép dữ liệu Uses case thực hiện chức năng sao chép cơ sở dữ liệu của hệ thống. Bảng 4.Các use case chính của hệ thống Chi tiêt uses case quản lý thông tin: Hình 2.Chi tiết use case quản lý thông tin Uses case Mô tả Quan ly khoa Uses case thực hiện chức năng quản lý thông tin khoa. Quan ly bo mon Uses case thực hiện chức năng quản lý thông tin bộ môn của các khoa. Quan ly mon hoc Uses case thực hiện chức năng quản lý thông tin môn học thuộc bộ môn. Quan ly giao vien Uses case thực hiện chức năng quản lý thông tin giáo viên thuộc bộ môn. Quan ly chuong Uses case thực hiện chức năng quản lý thông tin chương của môn học. Phan cong phu trach giang day Uses case thực hiện chức năng quản lý thông tin phụ trách giảng dạy của giáo viên. Bảng 5. Thông tin các use case quản lý Chi tiết uses case quản trị: Hình 3. Chi tiết use case quản trị Usecase Mô tả Quan ly nhom quyen Uses case thực hiện chức năng quản lý thông tin các nhóm quyền. Quan ly tai khoan Uses case thực hiện chức năng quản lý thông tin các tài khoản. Phan quyen Uses case thực hiện chức năng phân quyền cho từng nhóm quyền cụ thể. Bảng 6.Thông tin các use case quản trị Chi tiết uses case soạn câu hỏi: Hình 4.Chi tiết use case soạn câu hỏi Usecase Mô tả Xem cau hoi Xem thông tin của một câu hỏi. Them cau hoi Thêm một câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi. Xoa cau hoi Xóa một câu hỏi khỏi ngân hàng câu hỏi. Cap nhat cau hoi Cập nhật thông tin một câu hỏi trong ngân hàng câu hỏi. Bảng 7. Thông tin các use case chi tiết soạn câu hỏi Chi tiết use case soạn multimedia: Hình 5.Chi tiết use case soạn multimedia Usecase Mô tả Xem TT Multimedia Xem thông tin của một Multimedia. Them Multimedia Thêm một Multimedia. Xoa Multimedia Xóa một Multimedia. Cap nhat Multimedia Cập nhật một Multimedia. Bảng 8.Thông tin các use case chi tiết soạn multimedia Chi tiết use case xem đề thi đã tạo: Hình 6.Chi tiết use case xem đề thi đã tạo Usecase Mô tả Xoa de thi Xóa một đề thi đã tạo. Tao de thi Tạo một đề thi mới dựa trên đề thi đã có. Bảng 9.Thông tin các use case chi tiết xem đề thi đã tạo Chi tiết use case quản lý thông tin khoa: Hình 7.Chi tiết use case quản lý thông tin khoa Usecase Mô tả Xem TT khoa Xem thông tin một khoa. Them TT khoa Thêm thông tin một khoa. Xoa TT khoa Xóa thông tin một khoa. Cap nhat TT khoa Cập nhật thông tin một khoa. Bảng 10.Thông tin các use case chi tiết quản lý thông tin khoa Chi tiết use case quản lý thông tin bộ môn: Hình 8.Chi tiết use case quản lý thông tin bộ môn Usecase Mô tả Xem TT bo mon Xem thông tin một bộ môn. Them TT bo mon Thêm thông tin một bộ môn. Xoa TT bo mon Xóa thông tin một bộ môn. Cap TT bo mon Cập thông tin một bộ môn. Bảng 11.Thông tin các use case chi tiết quản lý thông tin bộ môn Chi tiết use case quản lý thông tin giáo viên: Hình 9.Chi tiết use case quản lý thông tin giáo viên Usecase Mô tả Xem TT giao vien Xem thông tin một giáo viên. Them TT giao vien Thêm thông tin một giáo viên. Xoa TT giao vien Xóa thông tin một giáo viên. Cap nhat TT giao vien Cập nhật thông tin một giáo viên. Bảng 12.Thông tin các use case chi tiết quản lý thông tin giáo viên Chi tiết use case quản lý thông tin môn học: Hình 10.Chi tiết use case quản lý thông tin môn học Usecase Mô tả Xem TT mon hoc Xem thông tin một môn học. Them TT mon hoc Thêm thông tin một môn học. Xoa TT mon hoc Xóa thông tin một môn học. Cap nhat TT mon hoc Cập nhật thông tin một môn học. Bảng 13.Thông tin các use case chi tiết quản lý thông tin môn học Chi tiết use case quản lý thông tin chương: Hình 11.Chi tiết use case quản lý thông tin chương Usecase Mô tả Xem TT chuong Xem thông tin một chương. Them TT chuong Thêm thông tin một chương. Xoa TT chuong Xóa thông tin một chương. Cap nhat TT chuong Cập nhật thông tin một chương. Bảng 14.Thông tin các use case chi tiết quản lý thông tin chương Chi tiết use case phân công phụ trách giảng dạy: Hình 12.Chi tiết use case phân công phụ trách giảng dạy Usecase Mô tả Xem TT phu trach giang day Xem thông tin phụ trách giảng dạy. Them TT phu trach giang day Thêm một thông tin phụ trách giảng dạy. Xoa TT phu trach giang day Xóa một thông tin phụ trách giảng dạy. Cap nhat TT phu trach giang day Cập nhật thông tin phụ trách giảng dạy. Bảng 15.Thông tin các use case chi tiết phân công phụ trách giảng dạy Chi tiết use case quản lý nhóm quyền: Hình 13.Chi tiết use case quản lý thông tin nhóm quyền Usecase Mô tả Xem TT nhom quyen Xem thông tin một nhóm quyền. Them TT nhom quyen Thêm thông tin một nhóm quyền. Xoa TT nhom quyen Xóa thông tin một nhóm quyền. Cap nhat TT nhom quyen Cập nhật thông tin một nhóm quyền. Bảng 16.Thông tin các use case chi tiết quản lý thông tin nhóm quyền Chi tiết use case phân quyền: Hình 14.Chi tiết use case phân quyền Usecase Mô tả Xem TT quyen Xem thông tin các quyền của một nhóm quyền. Them TT quyen Thêm quyền cho một nhóm quyền. Xoa TT quyen Xóa quyền của một nhóm quyến. Bảng 17.Thông tin các use case chi tiết phân quyền Chi tiết use case quản lý tài khoản: Hình 15.Chi tiết use case quản lý thông tin tài khoản Usecase Mô tả Xem TT tai khoan Xem thông tin một tài khoản. Them TT tai khoan Thêm thông tin một tài khoản. Xoa TT tai khoan Xóa thông tin một tài khoản. Cap TT tai khoan Cập nhật thông tin một tài khoản. Bảng 18.Thông tin các use case chi tiết quản lý thông tin tài khoản Class diagram ( Biểu đồ lớp): Class diagram đăng nhập: Hình 16. Class diagram đăng nhập Class diagram đổi mật khẩu: Hình 17. Class diagram đổi mật khẩu Class diagram quản lý khoa: Hình 18. Class diagram quản lý khoa Class diagram quản lý bộ môn: Hình 19. Class diagram quản lý bộ môn Class diagram quản giáo viên: Hình 20. Class diagram quản giáo viên Class diagram quản lý môn học: Hình 21.Class diagram quản lý môn học Class diagram quản lý chương: Hình 22. Class diagram quản lý chương Class diagram phân công phụ trách giảng dạy: Hình 23. Class diagram phân công phụ trách giảng dạy Class diagram quản lý nhóm quyền: Hình 24. Class diagram quản lý nhóm quyền Class diagram phân quyền: Hình 25. Class diagram phân quyền Class diagram quản lý tài khoản: Hình 26. Class diagram quản lý tài khoản Class diagram soạn multimedia: Hình 27.Class diagram soạn multimedia Class diagram soạn câu hỏi: Hình 28.Class diagram soạn câu hỏi Class diagram import câu hỏi: Hình 29.Class diagram import câu hỏi Class diagram tạo đề thi: Hình 30.Class diagram tạo đề thi Class diagram xem đề thi: Hình 31. Class diagram xem đề thi Sequence diagram (Biểu đồ tuần tự): Sequence diagram thêm câu hỏi: Hình 32.Sequence diagram thêm câu hỏi Sequence diagram cập nhật câu hỏi: Hình 33.Sequence diagram cập nhật câu hỏi Sequence diagram xóa câu hỏi: Hình 34.Sequence diagram xóa câu hỏi Sequence diagram tạo đề thi: Hình 35.Sequence diagram tạo đề thi Thiết kế hệ thống: Thiết kế dịch chuyển của màn hình: Hình 36.Sơ đồ dịch chuyển màn hình Các đối tượng Mô tả MH chinh Màn hình chính của hệ thống. MH dang nhap Màn hình cho phép người sử dụng nhập tên đăng nhập và mật khẩu để đăng nhập hệ thống. MH QLTT khoa Màn hình cho phép người sử dụng quản lý thông tin khoa. MH QLTT bo mon Màn hình cho phép người sử dụng quản lý thông tin bộ môn của khoa. MH QLTT mon hoc Màn hình cho phép người sử dụng quản lý thông tin môn học của bộ môn. MH QLTT giao vien Màn hình cho phép người sử dụng quản lý thông tin giáo viên của từng bộ môn. MH QLTT chuong Màn hình cho phép người sử dụng quản lý thông tin chương của các môn học. Màn hình QLTT nhom quyen Màn hình cho phép người quản trị xem, thêm, xóa, cập nhật thông tin nhóm quyền. Màn hình phân quyền Màn hình cho phép người quản trị phân quyền cho nhóm quyền. MH QLTT tai khoan Màn hình cho phép người quản trị quản lý thông tin tài khoản của người sử dụng. MH soan cau hoi 1 Màn hình cho phép người sử dụng xem thông tin câu hỏi đã có. MH soan cau hoi 2 Màn hình cho phép người sử dụng tạo mới, xóa, cập nhật câu hỏi. MH tao de thi 1 Màn hình cho phép người sử dụng tạo cấu trúc chung của đề thi. MH tao de thi 2 Màn hình cho phép người sử dụng lựa chọn câu hỏi có trong đề và tạo đề. MH import cau hoi Màn hình cho phép người sử dụng import câu hỏi từ file word. MH QLTT Multimedia Màn hình cho phép người sử dụng xem, thêm, xóa, cập nhật thông tin Multimedia. Bảng 19.Mô tả chức năng các màn hình Thiết kế cơ sở dữ liệu: Mức quan niệm: Các thực thể: Khoa, Bộ môn, Giáo viên, Môn học, Chương, Tài khoản, Câu hỏi, Trả lời, Đề thi, Multimedia, Nhóm quyền, AuthenticationForm. Mô tả thực thể: Khoa MaKhoa TenKhoa MonHoc MaMH TenMH BoMon _ MaBM TenBM TaiKhoan UserID Pwd TinhTrang DateLog Chuong MaChuong TenChuong SoCH GiaoVien MaGV TenGV CauHoi MaCH NoiDung DoKho SoLC TronLC ThoiLuong DeThi MaDe HocKy NamHoc ThoiLuong SoDe NgayTao Multimedia IDMultimeida Noidung AuthenticationForm ID ThuocTinh NhomQuyen MaNhom TenNhom TraLoi MaChon NoiDung DapAn Mô hình ERD: Hình 37.Mô hình ERD Mức logic: Cơ sở dữ liệu gồm các bảng sau: Khoa(MaKhoa, TenKhoa) BoMon(MaBM, TenBM, MaKhoa) MonHoc(MaMH, TenMH, MaBM) GiaoVien(MaGV, TenGV, MaBM) Chuong(MaChuong, TenChuong, SoCH, MaMH) NhomQuyen(MaNhom, TenNhom) AuthenticationForm(ID, ThuocTinh, MaNhom) TaiKhoan(UserID, Pwd, TinhTrang, Datelog, MaGV, MaNhom) DeThi(MaDe , HocKy, NamHoc, ThoiLuong, SoDe, NgayTao , MaMH) ChiTietDeThi(MaDe,MaCH, DIEM) CauHoi(MaCH, NoiDung, DoKho, SoLC, TronLC, ThoiLuong , MaChuong, MaGV, IDMultimedia) TraLoi(MaCH, MaChon, NoiDung, DapAn) Multimedia(IDMultimedia, NoiDung, MaMH) PhuTrach(MaGV, MaMH) Từ điển dữ liệu: Khoa STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Loại Ràng buộc Mô tả 1 MaKhoa char(10) Khóa chính Not Null 2 TenKhoa nvarchar(50) Not Null Bảng 20.Từ điển dữ liệu bảng Khoa BoMon STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Loại Ràng buộc Mô tả 1 MaBM char(10) Khóa chính Not Null 2 TenBM nvarchar(50) Not Null 3 MaKhoa char(10) Khóa ngoại Not Null Bảng 21.Từ điển dữ liệu bảng BoMon MonHoc STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Loại Ràng buộc Mô tả 1 MaMH char(10) Khóa chính Not Null 2 TenMH nvarchar(50) Not Null 3 MaBM char(10) Khóa ngoại Not Null Bảng 22.Từ điển dữ liệu bảng MonHoc GiaoVien STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Loại Ràng buộc Mô tả 1 MaGV char(10) Khóa chính Not Null 2 TenGV nvarchar(50) Not Null 3 MaBM char(10) Khóa ngoại Not Null Bảng 23.Từ điển dữ liệu bảng GiaoVien Chuong STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Loại Ràng buộc Mô tả 1 MaChuong int Khóa chính Not Null Auto-increment 2 TenChuong nvarchar(50) Not Null 3 MaMH char(10) Khóa ngoại Not null 4 SoCH int Not null Bảng 24.Từ điển dữ liệu bảng Chuong NhomQuyen STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Loại Ràng buộc Mô tả 1 MaNhom int Khóa chính Not Null 2 TenNhom nvarchar(50) Not Null Bảng 25.Từ điển dữ liệu bảng NhomQuyen AuthenticationForm STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Loại Ràng buộc Mô tả 1 ID char(50) Khóa chính Not Null 2 ThuocTinh char(10) Not Null 3 MaNhom int Khóa chính Not Null Bảng 26.Từ điển dữ liệu bảng AuthenticationForm TaiKhoan STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Loại Ràng buộc Mô tả 1 UserID char(15) Khóa chính Not Null 2 Pwd nvarchar(50) Not Null 3 TinhTrang bit Not Null 4 DateLog datetime Not Null 5 MaNhom Int Khóa ngoại Not Null 6 MaGV Char(10) Khóa ngoại Not Null Bảng 27.Từ điển dữ liệu bảng TaiKhoan DeThi STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Loại Ràng buộc Mô tả 1 MaDe int Khóa chính Not Null Auto-increment 2 HocKy char(15) Not Null 3 NamHoc char(10) Not Null 4 ThoiLuong int Not Null 5 SoDe int Not Null 6 NgayTao char(10) Not Null 7 MaMH char(10) Khóa ngoại Not Null Bảng 28.Từ điển dữ liệu bảng DeThi ChiTietDeThi STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Loại Ràng buộc Mô tả 1 MaDe int Khóa chính Not Null 2 MaCH int Khóa chính Not Null 3 DIEM int Not Null Bảng 29.Từ điển dữ liệu bảng ChiTietDeThi CauHoi STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Loại Ràng buộc Mô tả 1 MaCH int Khóa chính Not Null Auto-increment 2 NoiDung image Not Null 3 DoKho int Not Null 4 SoLC int Not Null 5 TronLC bit Not Null 6 ThoiLuong int Not Null 7 MACHUONG int Khóa ngoại Not null 8 MAGV char(10) Khoá ngoại Not null 9 IDMultimedia int Khóa ngoại Null Bảng 30.Từ điển dữ liệu bảng CauHoi TraLoi STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Loại Ràng buộc Mô tả 1 MaCH int Khóa chính Not Null 2 MaChon char(10) Khóa chính Not Null 3 NoiDung image Not Null 4 DapAn bit Not Null Bảng 31.Từ điển dữ liệu bảng TraLoi MULTIMEDIA STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Loại Ràng buộc Mô tả 1 IDMultimedia char(10) Khóa chính Not Null 2 NoiDung image Not Null 3 MaMH char(10) Khóa ngoại Not Null Bảng 32. Từ điển dữ liệu bảng Multimedia PHUTRACH STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Loại Ràng buộc Mô tả 1 MaGV char(10) Khóa chính Not Null 2 MaMH char(10) Khóa chính Not Null Bảng 33. Từ điển dữ liệu bảng PhuTrach Ràng buộc toàn vẹn: Bối cảnh: Khoa, BoMon Điều kiện: BoMon[MaKhoa] thuộc Khoa[MaKhoa] Bảng tầm ảnh hưởng: Thêm Xóa Sửa Khoa - + +( MaKhoa) BoMon + - +( MaKhoa) Bảng 34.Bảng tầm ảnh hưởng Khoa-BoMon Bối cảnh:BOMON, MONHOC Điều kiện: MonHoc[MaBM] thuộc BoMon[MaBM] Bảng tầm ảnh hưởng: Thêm Xóa Sửa BoMon - + +( MaBM) MonHoc + - +( MaBM) Bảng 35.Bảng tầm ảnh hưởng BoMon-MonHoc Bối cảnh: BoMon, GiaoVien Điều kiện: GiaoVien [MaBM] thuộc BoMon [MaBM] Bảng tầm ảnh hưởng: Thêm Xóa Sửa BoMon - + +( MaBM) GiaoVien + - +( MaBM) Bảng 36.Bảng tầm ảnh hưởng BoMon-GiaoVien Bối cảnh: GiaoVien, PhuTrach Điều kiện: PhuTrach [MaGV] thuộc GiaoVien [MaGV] Bảng tầm ảnh hưởng: Thêm Xóa Sửa GiaoVien - + +( MaGV) PhuTrach + - +( MaGV) Bảng 37.Bảng tầm ảnh hưởng GiaoVien-PhuTrach Bối cảnh: MonHoc, PhuTrach Điều kiện: PhuTrach [MaMH] thuộc MonHoc [MaMH] Bảng tầm ảnh hưởng: Thêm Xóa Sửa MonHoc - + +( MaMH) PhuTrach + - +( MaMH) Bảng 38.Bảng tầm ảnh hưởng MonHoc-PhuTrach Bối cảnh: NhomQuyen, TaiKhoan Điều kiện: TaiKhoan [MaNhom] thuộc NhomQuyen [MaNhom] Bảng tầm ảnh hưởng: Thêm Xóa Sửa NhomQuyen - + +( MaNhom) TaiKhoan + - +( MaNhom) Bảng 39.Bảng tầm ảnh hưởng NhomQuyen-TaiKhoan Bối cảnh: NhomQuyen, AuthenticationForm Điều kiện: AuthenticationForm [MaNhom] thuộc NhomQuyen [MaNhom] Bảng tầm ảnh hưởng: Thêm Xóa Sửa NhomQuyen - + +( MaNhom) AuthenticationForm + - +( MaNhom) Bảng 40.Bảng tầm ảnh hưởng NhomQuyen-AuthenticationForm Bối cảnh: GiaoVien, TaiKhoan Điều kiện: TaiKhoan [MaGV] thuộc GiaoVien [MaGV] Bảng tầm ảnh hưởng: Thêm Xóa Sửa GiaoVien - + +( MaGV) TaiKhoan + - +( MaGV) Bảng 41.Bảng tầm ảnh hưởng GiaoVien-TaiKhoan Bối cảnh: MonHoc, Chuong Điều kiện: Chuong [MaMH] thuộc MonHoc [MaMH] Bảng tầm ảnh hưởng: Thêm Xóa Sửa MonHoc - + +(MaMH) Chuong + - +(MaMH) Bảng 42.Bảng tầm ảnh hưởng MonHoc-Chuong Bối cảnh: Chuong, CauHoi Điều kiện: CauHoi [MaChuong] thuộc Chuong [MaChuong] Bảng tầm ảnh hưởng: Thêm Xóa Sửa Chuong - + +( MaChuong) CauHoi + - +( MaChuong) Bảng 43.Bảng tầm ảnh hưởng Chuong-CauHoi Bối cảnh: GiaoVien, CauHoi Điều kiện: CauHoi [MaGV] thuộc GiaoVien [MaGV] Bảng tầm ảnh hưởng: Thêm Xóa Sửa GiaoVien - + +(MaGV) CauHoi + - +(MaGV) Bảng 44.Bảng tầm ảnh hưởng GiaoVien-CauHoi Bối cảnh: Multimedia, CauHoi Điều kiện: CauHoi [IDMultimedia] thuộc Multimedia [IDMultimedia] Bảng tầm ảnh hưởng: Thêm Xóa Sửa Multimedia - + +( IDMultimedia) CauHoi + - +( IDMultimedia) Bảng 45.Bảng tầm ảnh hưởng Multimedia-CauHoi Bối cảnh: CauHoi, TraLoi Điều kiện: TraLoi [MaCH] thuộc CauHoi [MaCH] Bảng tầm ảnh hưởng: Thêm Xóa Sửa CauHoi - + +(MaCH) TraLoi + - +(MaCH) Bảng 46.Bảng tầm ảnh hưởng CauHoi-TraLoi Thiết kế giao diện: Màn hình chính của hệ thống: 1 2 Hình 38.Màn hình chính của hệ thống STT Loại control Chức năng 1 MenuStrip Menu chính của hệ thống. 2 KryptonHeaderGroup Chứa các LinkLabel giúp người sử dụng chọn nhanh các chức năng của chương trình. Bảng 47.Mô tả các control trong màn hình chính Màn hình đăng nhập: 2 1 4 3 Hình 39.Màn hình đăng nhập STT Loại control Chức năng 1 KryptonTextBox Nhập tên truy cập. 2 KryptonTextBox Nhập mật khẩu. 3 KryptonButton Click vào để đăng nhập. 4 KryptonButton Click vào thoát. Bảng 48.Mô tả các control trong màn hình đăng nhập Màn hình đổi mật khẩu: 6 5 1 2 4 3 Hình 40.Màn hình đổi mật khẩu STT Loại control Chức năng 1 KryptonTextBox Nhập tên truy cập. 2 KryptonTextBox Nhập mật khẩu. 3 KryptonTextBox Nhập mật khẩu mới. 4 KryptonTextBox Nhập mật khẩu xác nhận. 5 KryptonButton Click vào để đổi mật khẩu. 6 KryptonButton Click vào thoát. Bảng 49.Mô tả các control trong màn hình đổi mật khẩu Màn hình quản lý thông tin khoa: 4 5 6 7 8 3 2 1 Hình 41.Màn hình QL thông tin khoa STT Loại control Chức năng 1 KryptonTextBox Dùng để nhập mã khoa. 2 KryptonTextBox Dùng để nhập tên khoa. 3 KryptonDataGridView Hiển thị danh sách thông tin các khoa. 4 KryptonButton Click vào để thêm khoa. 5 KryptonButton Click vào để xóa khoa. 6 KryptonButton Click vào để làm trống ô nhập liệu . 7 KryptonButton Click vào để lưu khoa. 8 KryptonButton Click vào để thoát. Bảng 50.Mô tả các control trong màn hình QL thông tin khoa Màn hình quản lý thông tin bộ môn: 3 2 1 4 9 8 6 7 5 Hình 42.Màn hình QL thông tin bộ môn STT Loại control Chức năng 1 KryptonComboBox Dùng để chọn khoa. 2 KryptonTextBox Dùng để nhập mã bộ môn. 3 KryptonTextBox Dùng để nhập tên bộ môn. 4 KryptonDataGridView Hiển thị danh sách thông tin các bộ môn. 5 KryptonButton Click vào để thêm bộ môn. 6 KryptonButton Click vào để xóa bộ môn. 7 KryptonButton Click vào để làm trống ô nhập liệu . 8 KryptonButton Click vào để lưu bộ môn. 9 KryptonButton Click vào để thoát. Bảng 51.Mô tả các control trong màn hình QL thông tin bộ môn Màn hình quản lý thông tin giáo viên: 4 10 3 2 1 5 99 7 8 6 Hình 43.Màn hình QL thông tin giáo viên STT Loại control Chức năng 1 KryptonComboBox Dùng để chọn khoa. 2 KryptonComboBox Dùng để chọn bộ môn. 3 KryptonTextBox Dùng để nhập mã giáo viên. 4 KryptonTextBox Dùng để nhập tên giáo viên. 5 KryptonDataGridView Hiển thị danh sách thông tin các giáo viên. 6 KryptonButton Click vào để thêm giáo viên. 7 KryptonButton Click vào để xóa giáo viên. 8 KryptonButton Click vào để làm trống ô nhập liệu . 9 KryptonButton Click vào để lưu giáo viên. 10 KryptonButton Click vào để thoát. Bảng 52.Mô tả các control trong màn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTH102.doc