Luận văn Xây dựng website đặt phòng khách sạn

MỤC LỤC

Chương 1. TỔNG QUAN VỀHỆTHỐNG BOOKING GATEWAY. 1

1.1 Phát biểu bài toán:. 1

1.2 Các đối tượng phục vụcủa hệthống:. 1

1.2.1 Các khách sạn:. 1

1.2.2 Khách viếng, những người có nhu cầu tìm khách sạn:. 1

1.2.3 Người quản trịwebsite:. 2

1.3 Các yêu cầu chính mà hệthống phải thực hiện:. 2

1.4 Các công cụhỗtrợlập trình:. 3

Chương 2. PHÂN TÍCH. 4

2.1 Phân tích yêu cầu hệthống:. 4

2.1.1 Các yêu cầu chức năng:. 4

2.1.2 Các yêu cầu phi chức năng:. 5

2.2 Bảng chú giải:. 6

2.2.1 Giới thiệu:. 6

2.2.2 Các định nghĩa:. 6

2.3 Đặc tảbổsung:. 10

2.3.1 Mục tiêu:. 10

2.3.2 Phạm vi:. 10

2.3.3 Tài liệu tham khảo:. 10

2.3.4 Chức năng:. 10

2.3.5 Tính khảdụng:. 10

2.3.6 Tính ổn định:. 10

2.3.7 Hiệu suất:. 11

2.3.8 Sựhỗtrợ:. 11

2.3.9 Tính bảo mật:. 11

2.3.10 Các ràng buộc thiết kế:. 11

2.4 Các sơ đồUse Case:. 12

2.4.1 Mô hình các trường hợp sửdụng của Admin:. 12

2.4.2 Mô hình các trường hợp sửdụng của Airplane:. 13

2.4.3 Mô hình các trường hợp sửdụng của Hotel:. 14

2.4.4 Mô hình các trường hợp sửdụng của Visitor:. 15

2.5 Đặc tảUse Case:. 15

2.5.1 Đăng nhập vào hệthống:. 15

2.5.2 Quản lý các Khách sạn:. 17

2.5.3 Quản lý các Hãng hàng không:. 19

2.5.4 Quản lý Khách viếng:. 21

2.5.5 Quản lý người dùng khác:. 22

2.5.6 Quản lý các thông tin của Khách sạn:. 24

2.5.7 Quản lý các thông tin của Hãng hàng không:. 26

2.5.8 Đăng ký nhà cung cấp dịch vụmới:. 28

2.5.9 Đăng ký thành viên mới:. 30

2.5.10 Đăng ký phòng khách sạn:. 31

2.5.11 Tìm kiếm Khách sạn, Hãng hàng không:. 33

2.5.12 Nhập mô tảcho Hãng hàng không:. 34

2.5.13 Nhập mô tảKhách sạn:. 36

2.5.14 Cập nhật mô tảHãng hàng không:. 37

2.5.15 Cập nhật mô tảKhách sạn:. 39

2.5.16 Trao đổi thông tin:. 40

2.6 Sơ đồlớp:. 43

2.6.1 Admin Login Class:. 43

2.6.2 Airplane Description Class:. 44

2.6.3 Hotel Description Class:. 45

2.6.4 Exchange Info Class:. 45

2.6.5 Manage Airplane Class:. 46

2.6.6 Manage Hotel Class:. 47

2.6.7 Manage Airplane Info Class:. 48

2.6.8 Manage Hotel Info Class:. 49

2.6.9 Manage User Class:. 50

2.6.10 Manage Visitor Class:. 50

2.6.11 Register Member Class:. 51

2.6.12 Register Service Class:. 51

2.6.13 Register Supplier Class:. 52

2.7 Các lưu đồhoạt động:. 53

2.7.1 Đăng nhập hệthống:. 53

2.7.2 Khách viếng đăng ký làm thành viên:. 55

2.7.3 Khách sạn đăng ký làm nhà cung cấp dịch vụkhách sạn:. 57

2.7.4 Khách viếng đặt phòng ởkhách sạn:. 59

2.7.5 Nhập thông tin mô tảcho Hãng hàng không:. 61

2.7.6 Nhập thông tin mô tảcho Khách sạn:. 63

2.7.7 Soạn và gửi các thông điệp:. 65

2.7.8 Xem các thông điệp:. 67

2.7.9 Xem các thông tin chung của Hãng hàng không:. 69

2.7.10 Cập nhật các thông tin chung của Khách sạn:. 71

2.7.11 Cập nhật các thông tin mô tảcủa Khách sạn:. 73

2.7.12 Tìm kiếm Khách sạn:. 75

2.7.13 Thêm người sửdụng mới (với vai trò Admin):. 77

2.7.14 Xem danh sách người sửdụng (với vai trò Admin):. 79

2.7.15 Xem thông tin người sửdụng (với vai trò Admin):. 81

2.7.16 Xóa thông tin người sửdụng (với vai trò Admin):. 83

2.7.17 Xem danh sách các Khách sạn:. 85

2.7.18 Xem thông tin chi tiết một Khách sạn:. 87

2.7.19 Xóa một Khách sạn:. 89

2.7.20 Xem danh sách khách viếng:. 91

2.7.21 Xem thông tin một khách viếng:. 93

2.7.22 Xóa một khách viếng:. 95

Chương 3. THIẾT KẾ. 97

3.1 Thiết kếdữliệu:. 97

3.1.1 Mô hình dữliệu logic ởdạng sơ đồ:. 98

3.1.2 Danh sách các bảng dữliệu:. 99

3.1.3 Danh sách các thành phần của lược đồdữliệu:. 104

3.1.4 Danh sách các thuộc tính của từng thành phần:. 106

3.1.5 Danh sách các ràng buộc toàn vẹn:. 119

3.2 Thiết kếkiến trúc:. 124

3.3 Thiết kếchức năng:. 127

3.3.1 Bảng mô tảcác hàm và thủtục:. 127

3.3.2 Bảng mô tảmodule:. 129

3.4 Thiết kếgiao diện:. 130

Chương 4. CÀI ĐẶT VÀ TRIỂN KHAI. 139

4.1 Cài đặt:. 139

4.1.1 Lựa chọn môi trường cài đặt:. 139

4.1.2 Lựa chọn mô hình cài đặt:. 139

4.1.3 Xây dựng các lớp xửlý chính:. 141

4.1.4 Cài đặt các hàm xửlý chủyếu:. 147

4.1.5 Tiếp cận với công nghệlập trình Web mới – ASP.NET:. 153

4.2 Triển khai và thửnghiệm chương trình:. 166

4.2.1 Triển khai và thửnghiệm ứng dụng:. 166

Chương 5. TỔNG KẾT. 173

5.1 Kết luận:. 173

5.2 Hướng phát triển:. 175

5.2.1 Xây dựng bổsung thêm các nhà cung cấp dịch vu khác:. 175

5.2.2 Liên kết với các hệthống ngân hàng:. 176

5.2.3 Liên kết với các đối tác là nhà cung cấp dịch vụ đểthực hiện quá trình đăng ký

và thanh toán tự động:. 176

5.2.4 Đưa vào triển khai ứng dụng trên thực tế:. 176

pdf190 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3442 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Xây dựng website đặt phòng khách sạn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
¾ Nếu use case này thành công thì thông tin đăng ký dịch vụ của khách viếng sẽ được lưu vào cơ sở dữ liệu và người quản trị trang web phải chịu trách nhiệm liên hệ với phía cung cấp dịch vụ để thực hiện việc đăng ký cho khách. Sau khi liên hệ với phía cung cấp dịch vụ xong thì người quản trị trang web phải thông báo kết quả đăng ký cho khách viếng và tiến hành thanh toán các chi phí. 2.5.10.7 Điểm mở rộng: ¾ Không có. 2.5.11 Tìm kiếm Khách sạn, Hãng hàng không: 2.5.11.1 Tên Use Case: ¾ Search 2.5.11.2 Mô tả: ¾ Use case này cho phép người dùng tìm kiếm các khách sạn hay hãng hàng không thỏa một nhu cầu nào đó. 2.5.11.3 Dòng sự kiện: ¾ Dòng sự kiện chính: Use case này bắt đầu khi một khách viếng chọn chức năng tìm kiếm thông tin của các khách sạn hay hãng hàng không trên menu. 1. Người dùng chọn chức năng tìm kiếm (Search) trên menu. 2. Hệ thống hiển thị trang tìm kiếm cho phép người dùng nhập từ khóa tìm kiếm. 3. Người dùng nhập vào từ khóa tìm kiếm. 4. Hệ thống sử dụng cơ chế tìm kiếm để tìm kiếm trong cơ sở dữ liệu của hệ thống. 33 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích 5. Kết quả tìm kiếm được thể hiện trên trang Kết quả tìm kiếm (Search Result). 6. Người dùng có thể chọn xem thông tin chi tiết của từng khách sạn hay hãng hàng không trên trang kết quả hay chọn đặt phòng khách sạn hoặc đặt vé máy bay. ¾ Dòng sự kiện khác: Quá trình tìm kiếm thất bại: hệ thống yêu cầu người dùng nhập lại từ khóa hay hủy bỏ thao tác tìm kiếm. 2.5.11.4 Yêu cầu đặc biệt: ¾ Không có. 2.5.11.5 Điều kiện tiên quyết: ¾ Không có. 2.5.11.6 Post-Condition: ¾ Nếu use case này thành công thì sẽ cho ra kết quả tìm kiếm trên trang kết quả tìm kiếm. Ngược lại, hiển thị trang thông báo kết quả tìm kiếm thất bại. 2.5.11.7 Điểm mở rộng: ¾ Không có. 2.5.12 Nhập mô tả cho Hãng hàng không: 2.5.12.1 Tên Use Case: ¾ Enter Airplane Description 2.5.12.2 Mô tả: ¾ Use case này cho phép những người dùng với vai trò Hãng hàng không nhập các thông tin mô tả cho hãng hàng không của mình. 34 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích 2.5.12.3 Dòng sự kiện: ¾ Dòng sự kiện chính: Use case này bắt đầu sau khi hãng hàng không đã đăng ký thành công với hệ thống và dự định nhập các thông tin mô tả cho hãng hàng không. Các bước thực hiện của use case này như sau: 1. Người dùng đăng nhập vào hệ thống với vai trò hãng hàng không. 2. Người dùng chọn chức năng nhập thông tin mô tả. 3. Hệ thống truy xuất và hiển thị các thông tin mô tả của hãng hàng không (nếu có) dưới dạng web form để người dùng có thể nhập thêm các thông tin mô tả. 4. Người dùng chọn chức năng xác nhận các thông tin đã nhập. 5. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ và lưu trữ các thông tin trên vào cơ sở dữ liệu của hệ thống. 6. Use case kết thúc. ¾ Dòng sự kiện khác: 1. Nếu quá trình kiểm tra tính hợp lệ phát hiện có lỗi thì hệ thống sẽ trả lại web form nhập liệu để người dùng có thể chỉnh sửa. Trạng thái của hệ thống lúc này vẫn chưa thay đổi. 2. Nếu người dùng quyết định hủy bỏ thao tác nhập liệu trên thì trạng thái của hệ thống vẫn không thay đổi và dòng sự kiện chính được bắt đầu lại. 2.5.12.4 Yêu cầu đặc biệt: ¾ Không có. 35 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích 2.5.12.5 Điều kiện tiên quyết: ¾ Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống với vai trò Hãng hàng không để có thể thực hiện use case này. 2.5.12.6 Post-Condition: ¾ Nếu use case này thành công thì thông tin mô tả của một hãng hàng không sẽ được cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống. Ngược lại, trạng thái của hệ thống không thay đổi. 2.5.12.7 Điểm mở rộng: ¾ Không có. 2.5.13 Nhập mô tả Khách sạn: 2.5.13.1 Tên Use Case: ¾ Enter Hotel Description 2.5.13.2 Mô tả: ¾ Use case này cho phép người dùng với vai trò là các Khách sạn có thể nhập vào các thông tin mô tả về khách sạn của mình. 2.5.13.3 Dòng sự kiện: ¾ Dòng sự kiện chính: Use case này bắt đầu sau khi khách sạn đã đăng ký thành công với hệ thống và dự định nhập các thông tin mô tả cho khách sạn. Các bước thực hiện của use case này như sau: 1. Người dùng đăng nhập vào hệ thống với vai trò khách sạn. 2. Người dùng chọn chức năng nhập thông tin mô tả. 3. Hệ thống truy xuất và hiển thị các thông tin mô tả của khách sạn (nếu có) dưới dạng web form để người dùng có thể nhập thêm các thông tin mô tả. 36 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích 4. Người dùng chọn chức năng xác nhận các thông tin đã nhập. 5. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ và lưu trữ các thông tin trên vào cơ sở dữ liệu của hệ thống. 6. Use case kết thúc. ¾ Dòng sự kiện khác: 1. Nếu quá trình kiểm tra tính hợp lệ phát hiện có lỗi thì hệ thống sẽ trở lại web form nhập liệu để người dùng có thể chỉnh sửa. Trạng thái của hệ thống lúc này vẫn chưa thay đổi. 2. Nếu người dùng quyết định hủy bỏ thao tác nhập liệu trên thì trạng thái của hệ thống vẫn không thay đổi và dòng sự kiện chính được bắt đầu lại. 2.5.13.4 Yêu cầu đặc biệt: ¾ Không có. 2.5.13.5 Điều kiện tiên quyết: ¾ Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống với vai trò Khách sạn để có thể thực hiện được use case này. 2.5.13.6 Post-Condition: ¾ Nếu use case này thành công thì thông tin mô tả của một khách sạn sẽ được cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống. Ngược lại, trạng thái của hệ thống không thay đổi. 2.5.13.7 Điểm mở rộng: ¾ Không có. 2.5.14 Cập nhật mô tả Hãng hàng không: 2.5.14.1 Tên Use Case: ¾ Update Airplane Description 37 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích 2.5.14.2 Mô tả: ¾ Use case này cho phép các hãng hàng không có thể cập nhật lại các thông tin mô tả của mình. 2.5.14.3 Dòng sự kiện: ¾ Dòng sự kiện chính: Use case này bắt đầu khi một hãng hàng không có ý định cập nhật lại các thông tin mô tả. Các bước thực hiện như sau: 1. Người dùng đăng nhập vào hệ thống với vai trò hãng hàng không. 2. Người dùng chọn chức năng cập nhật thông tin mô tả. 3. Hệ thống truy xuất và hiển thị thông tin mô tả của khách sạn này dưới dạng cho phép có thể cập nhật được. 4. Người dùng nhập vào các thông tin mô tả cần cập nhật. 5. Người dùng chọn ‘Cập nhật’. 6. Hệ thống cập nhật lại các thông tin vào trong cơ sở dữ liệu của hệ thống. 7. Use case kết thúc. ¾ Dòng sự kiện khác: Người dùng quyết định hủy bỏ quá trình cập nhật: Trong trường hợp này, trạng thái của hệ thống sẽ không thay đổi và dòng sự kiện chính được bắt đầu lại từ đầu. 2.5.14.4 Yêu cầu đặc biệt: ¾ Không có. 38 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích 2.5.14.5 Điều kiện tiên quyết: ¾ Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống với vai trò Hãng hàng không (Airplane) để có thể thực hiện use case này. 2.5.14.6 Post-Condition: ¾ Nếu use case này thành công thì các thông tin mô tả của hãng hàng không sẽ được cập nhật vào cơ sở dữ liệu. Ngược lại, trạng thái của hệ thống không thay đổi. 2.5.14.7 Điểm mở rộng: ¾ Không có. 2.5.15 Cập nhật mô tả Khách sạn: 2.5.15.1 Tên Use Case: ¾ Update Hotel Description 2.5.15.2 Mô tả: ¾ Use case này cho phép các khách sạn có thể cập nhật các thông tin mô tả cho khách sạn của mình. 2.5.15.3 Dòng sự kiện: Use case này bắt đầu khi một khách sạn có ý định cập nhật lại các thông tin mô tả. Các bước thực hiện như sau: 1. Người dùng đăng nhập vào hệ thống với vai trò khách sạn. 2. Người dùng chọn chức năng cập nhật thông tin mô tả. 3. Hệ thống truy xuất và hiển thị thông tin mô tả của khách sạn dưới dạng cho phép người dùng có thể nhập vào các thông tin mô tả cho khách sạn. 4. Người dùng nhập vào các thông tin mô tả cần cập nhật. 5. Người dùng chọn ‘Cập nhật’. 39 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích 6. Hệ thống cập nhật lại các thông tin vào trong cơ sở dữ liệu của hệ thống. 7. Use case kết thúc. ¾ Dòng sự kiện khác: Người dùng quyết định hủy bỏ quá trình cập nhật: Trong trường hợp này, trạng thái của hệ thống sẽ không thay đổi và dòng sự kiện chính được bắt đầu lại từ đầu. 2.5.15.4 Yêu cầu đặc biệt: ¾ Không có. 2.5.15.5 Điều kiện tiên quyết: ¾ Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống với vai trò khách sạn (Hotel) để có thể thực hiện được use case này. 2.5.15.6 Post-Condition: ¾ Nếu use case này thành công thì thông tin mô tả cập nhật cho khách sạn sẽ được lưu vào cơ sở dữ liệu của hệ thống. Ngược lại, trạng thái của hệ thống sẽ không thay đổi. 2.5.15.7 Điểm mở rộng: ¾ Không có. 2.5.16 Trao đổi thông tin: 2.5.16.1 Tên Use Case: ¾ Exchange Info 2.5.16.2 Mô tả: ¾ Use case này cho phép các người dùng với từng vai trò khác nhau có thể xem nội dung các thông điệp và gửi các thông điệp lẫn nhau (giữa người quản trị trang web với các đối tượng khác và ngược lại). 40 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích 2.5.16.3 Dòng sự kiện: ¾ Dòng sự kiện chính: Use case này được bắt đầu khi một người dùng đăng nhập vào hệ thống và chọn chức năng ‘Messages’ trên menu. 1. Người dùng đăng nhập vào hệ thống. 2. Người dùng chọn chức năng ‘Messages’ trên menu. 3. Hệ thống mở trang web Messages. 4. Người dùng chọn chức năng ‘Xem danh sách các thông điệp’ (List Messages) hay ‘Gửi thông điệp’ (Send Message). 5. Nếu người dùng chọn chức năng ‘Xem danh sách các thông điệp’ thì hệ thống sẽ truy xuất cơ sở dữ liệu và hiển thị danh sách các thông điệp trên một trang web mới. Từ đây người dùng có thể chọn chức năng ‘Xem nội dung thông điệp’ hay ‘Xóa thông điệp’: 6. Nếu người dùng chọn chức năng ‘Xem nội dung thông điệp’ thì hệ thống sẽ truy xuất cơ sở dữ liệu tìm nội dung của thông điệp tương ứng và mở một trang web mới để hiển thị nội dung này. 7. Nếu người dùng chọn chức năng ‘Xóa’ thông điệp thì hệ thống sẽ truy xuất đến cơ sở dữ liệu để xóa nội dung của thông điệp này. Đồng thời cập nhật lại danh sách các thông điệp đang hiển thị. 8. Nếu người dùng chọn chức năng ‘Gửi thông điệp’ (Send Message) thì hệ thống sẽ mở một web form cho phép người dùng có thể nhập nội dung của thông điệp. Khi người dùng chọn chức 41 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích năng ‘Send’ thì hệ thống sẽ lưu thông điệp đó vào Inbox của người nhận. Sau đó quay trở về trang Messages. ¾ Dòng sự kiện khác: Người dùng hủy bỏ việc gửi thông điệp: Nếu trong quá trình gửi thông điệp người dùng quyết định thôi không gửi thông điệp nữa thì hệ thống sẽ không thay đổi trạng thái và hệ thống quay trở lại trang Messages. 2.5.16.4 Yêu cầu đặc biệt: ¾ Không có. 2.5.16.5 Điều kiện tiên quyết: ¾ Tùy theo các đối tượng người dùng phải đăng nhập vào hệ thống để thực hiện các chức năng của use case này. 2.5.16.6 Post-Condition: ¾ Tùy theo chức năng mà người dùng chọn, nếu use case thực hiện thành công thì hệ thống hoặc sẽ hiển thị nội dung của thông điệp (show message) hoặc gửi thông điệp (lưu thông điệp vào inbox của người nhận). Hệ thống sẽ không cập nhật nếu không thực hiện chức năng gửi thông điệp hoặc gửi không thành công. 2.5.16.7 Điểm mở rộng: ¾ Không có. 42 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích 2.6 Sơ đồ lớp: 2.6.1 Admin Login Class: Hình 2-5: Class Diagram: Đăng nhập hệ thống 43 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích 2.6.2 Airplane Description Class: Hình 2-6: Class Diagram: Mô tả hãng hàng không 44 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích 2.6.3 Hotel Description Class: Hình 2-7: Class Diagram: Mô tả khách sạn 2.6.4 Exchange Info Class: Hình 2-8: Class Diagram: Trao đổi thông tin 45 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích 2.6.5 Manage Airplane Class: Hình 2-9: Class Diagram: Quản lý Hãng hàng không 46 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích 2.6.6 Manage Hotel Class: Hình 2-10: Class Diagram: Quản lý khách sạn 47 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích 2.6.7 Manage Airplane Info Class: Hình 2-11: Class Diagram: Quản lý thông tin Hãng hàng không 48 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích 2.6.8 Manage Hotel Info Class: Hình 2-12: Class Diagram: Quản lý thông tin khách sạn 49 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích 2.6.9 Manage User Class: Hình 2-13: Class Diagram: Quản trị người dùng 2.6.10 Manage Visitor Class: Hình 2-14: Class Diagram: Quản trị khách viếng 50 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích 2.6.11 Register Member Class: Hình 2-15: Class Diagram: Đăng ký thành viên 2.6.12 Register Service Class: Hình 2-16: Class Diagram: Đăng ký dịch vụ 51 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích 2.6.13 Register Supplier Class: Hình 2-17: Class Diagram: Đăng ký nhà cung cấp dịch vụ 52 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích 2.7 Các lưu đồ hoạt động: 2.7.1 Đăng nhập hệ thống: ¾ Tên lược đồ: Login ¾ Lược đồ tuần tự (Sequence Diagram): Hình 2-18: Sequence Diagram: Đăng nhập hệ thống 53 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích ¾ Lược đồ cộng tác (Collaboration Diagram): Hình 2-19: Collaboration Diagram: Đăng nhập hệ thống 54 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích 2.7.2 Khách viếng đăng ký làm thành viên: ¾ Tên lược đồ: Register Member ¾ Lược đồ tuần tự (Sequence Diagram): Hình 2-20: Sequence Diagram: Đăng ký thành viên 55 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích ¾ Lược đồ cộng tác (Collaboration Diagram): Hình 2-21: Collaboration Diagram: Đăng ký thành viên 56 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích 2.7.3 Khách sạn đăng ký làm nhà cung cấp dịch vụ khách sạn: ¾ Tên lược đồ: Hotel Register ¾ Lược đồ tuần tự (Sequence Diagram): Hình 2-22: Sequence Diagram: Đăng ký nhà cung cấp dịch vụ 57 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích ¾ Lược đồ cộng tác (Collaboration Diagram): Hình 2-23: Collaboration Diagram: Đăng ký nhà cung cấp dịch vụ 58 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích 2.7.4 Khách viếng đặt phòng ở khách sạn: ¾ Tên lược đồ: Book Room ¾ Lược đồ tuần tự (Sequence Diagram): Hình 2-24: Sequence Diagram: Đặt phòng khách sạn 59 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích ¾ Lược đồ cộng tác (Collaboration Diagram): Hình 2-25: Collaboration Diagram: Đặt phòng khách sạn 60 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích 2.7.5 Nhập thông tin mô tả cho Hãng hàng không: ¾ Tên lược đồ: Enter Airplane Description ¾ Lược đồ tuần tự (Sequence Diagram): Hình 2-26: Sequence Diagram: Nhập thông tin mô tả Hãng hàng không 61 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích ¾ Lược đồ cộng tác (Collaboration Diagram): Hình 2-27: Collaboration Diagram: Nhập thông tin mô tả cho Hãng hàng không 62 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích 2.7.6 Nhập thông tin mô tả cho Khách sạn: ¾ Tên lược đồ: Enter Hotel Description ¾ Lược đồ tuần tự (Sequence Diagram): Hình 2-28: Sequence Diagram: Nhập thông tin mô tả cho khách sạn 63 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích ¾ Lược đồ cộng tác (Collaboration Diagram): Hình 2-29: Collaboration Diagram: Nhập thông tin mô tả cho khách sạn 64 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích 2.7.7 Soạn và gửi các thông điệp: ¾ Tên lược đồ: Send Message ¾ Lược đồ tuần tự (Sequence Diagram): Hình 2-30: Sequence Diagram: Gửi thông điệp 65 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích ¾ Lược đồ cộng tác (Collaboration Diagram): Hình 2-31: Collaboration Diagram: Gửi thông điệp 66 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích 2.7.8 Xem các thông điệp: ¾ Tên lược đồ: Show Message ¾ Lược đồ tuần tự (Sequence Diagram): Hình 2-32: Sequence Diagram: Xem thông điệp 67 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích ¾ Lược đồ cộng tác (Collaboration Diagram): Hình 2-33: Collaboration Diagram: Xem thông điệp 68 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích 2.7.9 Xem các thông tin chung của Hãng hàng không: ¾ Tên lược đồ: Airplane Info ¾ Lược đồ tuần tự (Sequence Diagram): Hình 2-34: Sequence Diagram: Xem thông tin nhà cung cấp dịch vụ 69 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích ¾ Lược đồ cộng tác (Collaboration Diagram): Hình 2-35: Collaboration Diagram: Xem thông tin nhà cung cấp dịch vụ 70 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích 2.7.10 Cập nhật các thông tin chung của Khách sạn: ¾ Tên lược đồ: Update Hotel Info ¾ Lược đồ tuần tự (Sequence Diagram): Hình 2-36: Sequence Diagram: Cập nhật thông tin nhà cung cấp dịch vụ 71 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích ¾ Lược đồ cộng tác (Collaboration Diagram): Hình 2-37: Collaboration Diagram: Cập nhật thông tin Nhà cung cấp dịch vụ 72 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích 2.7.11 Cập nhật các thông tin mô tả của Khách sạn: ¾ Tên lược đồ: Update Hotel Description ¾ Lược đồ tuần tự (Sequence Diagram): Hình 2-38: Sequence Diagram: Cậpnhật thông tin mô tả của nhà cung cấp dịch vụ ¾ Lược đồ cộng tác (Collaboration Diagram): 73 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích Hình 2-39: Collaboration Diagram: Cập nhật thông tin mô tả của nhà cung cấp dịch vụ 74 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích 2.7.12 Tìm kiếm Khách sạn: ¾ Tên lược đồ: Search Hotels ¾ Lược đồ tuần tự (Sequence Diagram): Hình 2-40: Sequence Diagram: Tìm kiếm khách sạn 75 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích ¾ Lược đồ cộng tác (Collaboration Diagram): Hình 2-41: Sequence Diagram: Tìm kiếm khách sạn 76 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích 2.7.13 Thêm người sử dụng mới (với vai trò Admin): ¾ Tên lược đồ: Add New User ¾ Lược đồ tuần tự (Sequence Diagram): Hình 2-42: Sequence Diagram: Thêm mới người sử dụng 77 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích ¾ Lược đồ cộng tác (Collaboration Diagram): Hình 2-43: Collaboration Diagram: Thêm mới người sử dụng 78 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích 2.7.14 Xem danh sách người sử dụng (với vai trò Admin): ¾ Tên lược đồ: Show List Users ¾ Lược đồ tuần tự (Sequence Diagram): Hình 2-44: Sequence Diagram: Xem danh sách người sử dụng 79 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích ¾ Lược đồ cộng tác (Collaboration Diagram): Hình 2-45: Collaboration Diagram: Xem danh sách người sử dụng 80 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích 2.7.15 Xem thông tin người sử dụng (với vai trò Admin): ¾ Tên lược đồ: Show User Info ¾ Lược đồ tuần tự (Sequence Diagram): Hình 2-46: Sequence Diagram: Xem thông tin người sử dụng 81 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích ¾ Lược đồ cộng tác (Collaboration Diagram): Hình 2-47: Collaboration Diagram: Xem thông tin của người sử dụng 82 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích 2.7.16 Xóa thông tin người sử dụng (với vai trò Admin): ¾ Tên lược đồ: Remove User ¾ Lược đồ tuần tự (Sequence Diagram): Hình 2-48: Sequence Diagram: Xóa người sử dụng 83 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích ¾ Lược đồ cộng tác (Collaboration Diagram): Hình 2-49: Collaboration Diagram: Xóa người sử dụng 84 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích 2.7.17 Xem danh sách các Khách sạn: ¾ Tên lược đồ: Show List Hotels ¾ Lược đồ tuần tự (Sequence Diagram): Hình 2-50: Sequence Diagram: Xem danh sách khách sạn 85 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích ¾ Lược đồ cộng tác (Collaboration Diagram): Hình 2-51: Collaboration Diagram: Xem danh khách sạn 86 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích 2.7.18 Xem thông tin chi tiết một Khách sạn: ¾ Tên lược đồ: Show Hotel Description ¾ Lược đồ tuần tự (Sequence Diagram): Hình 2-52: Sequence Diagram: Xem thông tin chi tiết của khách sạn 87 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích ¾ Lược đồ cộng tác (Collaboration Diagram): Hình 2-53: Collaboration Diagram: Xem thông tin chi tiết của khách sạn 88 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích 2.7.19 Xóa một Khách sạn: ¾ Tên lược đồ: Remove Hotel ¾ Lược đồ tuần tự (Sequence Diagram): Hình 2-54: Sequence Diagram: Xóa một khách sạn 89 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích ¾ Lược đồ cộng tác (Collaboration Diagram): Hình 2-55: Collaboration Diagram: Xóa một khách sạn 90 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích 2.7.20 Xem danh sách khách viếng: ¾ Tên lược đồ: Show List Visitors ¾ Lược đồ tuần tự (Sequence Diagram): Hình 2-56: Sequence Diagram: Xem danh sách khách viếng 91 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích ¾ Lược đồ cộng tác (Collaboration Diagram): Hình 2-57: Collaboration Diagram: Xem danh sách khách viếng 92 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích 2.7.21 Xem thông tin một khách viếng: ¾ Tên lược đồ: Show Visitor Info ¾ Lược đồ tuần tự (Sequence Diagram): Hình 2-58: Sequence Diagram: Xem thông tin khách viếng 93 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích ¾ Lược đồ cộng tác (Collaboration Diagram): Hình 2-59: Collaboration Diagram: Xem thông tin khách viếng 94 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích 2.7.22 Xóa một khách viếng: ¾ Tên lược đồ: Remove Visitor ¾ Lược đồ tuần tự (Sequence Diagram): Hình 2-60: Sequence Diagram: Xóa một khách viếng 95 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 2. Phân tích ¾ Lược đồ cộng tác (Collaboration Diagram): Hình 2-61: Collaboration Diagram: Xóa một khách viếng 96 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 3. Thiết kế Chương 3. THIẾT KẾ 3.1 Thiết kế dữ liệu: Mặc dù trong phần phân tích chúng em đã sử dụng mô hình hướng đối tượng để thực hiện nhưng do điều kiện khách quan không thể triển khai được cài đặt theo mô hình này trong thực tế. Do đó, quá trình chuyển tiếp từ phân tích hướng đối tượng sang thiết kế hướng đối tượng sẽ được thay thế bằng thiết kế theo mô hình quan hệ tương ứng với cơ sở dữ liệu quan hệ (SQL Server). 97 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 3. Thiết kế 3.1.1 Mô hình dữ liệu logic ở dạng sơ đồ: Hình 3-1: Sơ đồ mô hình dữ liệu 98 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 3. Thiết kế 3.1.2 Danh sách các bảng dữ liệu: 3.1.2.1 tblHotels: ¾ Mô tả: Lưu trữ thông tin đăng ký của các khách sạn. ¾ Các thành phần lưu trữ: HotelID, LoginID, LoginPwd, QuestionID, Answer, HotelName, ContactName, ContactTitle, Address, City, Province, CountryID, PostalCode, Phone, Mobile, Fax, HomePage, Email, Standard, DateReg, LastLogin, NumOfLogin, NumOfRooms, Active. Khóa chính là HotelID. 3.1.2.2 tblAirplanes: ¾ Mô tả: Lưu trữ thông tin đăng ký của các hãng hàng không. ¾ Các thành phần lưu trữ: AirplaneID, LoginID, LoginPwd, QuestionID, Answer, AirplaneName, ContactName, ContactTitle, Address, City, Province, CountryID, PostalCode, Phone, Mobile, Fax, HomePage, Email, DateReg, LastLogin, NumOfLogin, Active. Khóa chính là AirplaneID. 3.1.2.3 tblVisitors: ¾ Mô tả: Lưu trữ thông tin đăng ký của khách viếng. ¾ Các thành phần lưu trữ: VisitorID, LoginID, LoginPwd, QuestionID, Answer, Dear, FirstName, LastName, Address, City, Province, CountryID, PostalCode, Phone, Mobile, Fax, Email, DateReg, LastLogin, NumOfLogin, Active. Khóa chính là VisitorID. 3.1.2.4 tblAdmin: ¾ Mô tả: Lưu trữ thông tin của người quản trị Website. 99 KH OA C NT T – Đ H KH TN Chương 3. Thiết kế ¾ Các thành phần lưu trữ: AdminID, LoginID, LoginPwd, QuestionID, Answer, Dear, FirstName, LastName, Address, Phone, Mobile, Fax, Email, DateReg, LastLogin, NumOfLogin, Active, UserType. Khóa chính là AdminID. 3.1.2.5 tblRoomInfo: ¾ Mô tả: Lưu trữ thông tin các loại phòng của các khách sạn. ¾ Các thành phần lưu trữ: HotelID, RoomType, NumOfRooms, SingleRoom, DoubleRoom, AddGuest, ExtraBed, Currency, Breakfast, Smoking, OtherNotes. Khóa chính bao gồm HotelID, RoomTypeID. 3.1.2.6 tblFlightInfo: ¾ Mô tả: Lưu trữ thông tin các tuyến bay của các hãng hàng không. ¾ Các thành phần lưu trữ: AirplaneID, FlightName, TakeofTime, Departure, Destination, Description, SpendTime, Oneway, Roundtrip, Currency, Notes. Khóa chính bao gồm AirplaneID, FlightName, TakeoffTime. 3.1.2.7 tblBookInfo: ¾ Mô tả: Lưu trữ thông tin đặt phòng của khách viếng. ¾ Các thành phần lưu trữ: BookingID, VisitorID, HotelType, CheckInDate, CheckOutDate, CountryID, Province, City, GuestName, NumOfGuest, Status. Khóa chính là BookingID. 3.1.2.8 tblBookDetail: ¾ Mô tả: Lưu trữ thông tin chi tiết đặt phòng của khách viếng.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf0012184-0012571.pdf