Câu 34.Một điện trởthuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số50 Hz, muốn dòng điện trong mạch
sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2 người ta phải
A.mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B.thay điện trởnói trên bằng một tụ điện.
C.mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
D.thay điện trởnói trên bằng một cuộn cảm.
Câu 35.Chọn phát biểu đúng khi nói vềmạch điện xoay chiều chỉcó tụ điện và điện trởthuần ?
A.Dòng điện trong mạch luôn chậm pha hơn điện áp.
B.Khi R = ZCthì dòng điện cùng pha với điện áp.
C.Khi C R3Z = thì điện áp chậm pha hơn so với dòng điện góc π/6.
D.Dòng điện luôn nhanh pha hơn điện áp góc π/2
7 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2355 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện đề thi đại học môn Vật lí (9 đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khóa học Luyện đề thi đại học môn Vật lí Đề thi tự luyện số 01
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
ĐỀ TỰ LUYỆN THI ĐẠI HỌC SỐ 01
MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng O theo
chiều dương. Sau thời gian 1
πt (s)
15
= vật chưa đổi chiều chuyển động và vận tốc còn lại một nửa. Sau thời
gian 2
3πt (s)
10
= vật đã đi được 12 cm. Vận tốc ban đầu vo của vật là
A. 30 cm/s. B. 25 cm/s. C. 20 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 2. Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với tần số f.
Thay vật m bằng vật m′ = 4m thì tần số dao động của con lắc khi đó là f′. Mối quan hệ giữa f và f′ là
A. f′ = 4f. B. f = 4f′. C. f = 2f′. D. f′ = 2f.
Câu 3. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 250 (g), dao động điều hoà
với biên độ là 4 cm. Lấy to = 0 lúc vật ở vị trí biên, quãng đường vật đi được trong thời gian
π (s)
10
đầu
tiên là
A. 12 cm. B. 8 cm. C. 16 cm. D. 24 cm.
Câu 4. Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa, khi giảm khối
lượng vật nặng đi 19% thì chu kỳ dao động của con lắc sẽ
A. tăng 19% so với ban đầu. B. giảm 19% so với ban đầu.
C. tăng 10% so với ban đầu. D. giảm 10% so với ban đầu.
Câu 5. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, khi vật có li độ A 2x
2
= thì
A. động năng bằng thế năng. B. thế năng bằng 1/3 động năng.
C. động năng bằng nửa thế năng. D. thế năng bằng 1/2 động năng.
Câu 6. Một con lắc lò xo ,vật nặng khối lượng m = 100 (g) và lò xo có độ cứng k = 10 N/m dao động với
biên độ 2 cm. Khoảng thời gian mà vật có vận tốc nhỏ hơn 10 3cm/s trong mỗi chu kỳ là bao nhiêu?
A. Δt = 0,628 (s). B. Δt = 0,417 (s). C. Δt = 0,742 (s). D. Δt = 0,219 (s).
Câu 7. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độA 2 cm.= Vật nhỏ của
con lắc có khối lượng 100 (g), lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nặng có vận tốc 10 10 cm/s thì gia tốc
của nó có độ lớn là
A. 4 m/s2. B. 10 m/s2. C. 2 m/s2. D. 5 m/s2.
Câu 8. Để chu kì con lắc đơn tăng thêm 5% thì phải tăng chiều dài nó thêm
A. 5,75%. B. 2,25%. C. 10,25 %. D. 25%.
Câu 9. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai vị trí M
và N. Trong giai đoạn nào động năng của con lắc lò xo tăng ?
A. M đến N. B. N đến O. C. O đến M. D. N đến M.
Câu 10. Nhận định nào dưới đây là sai ? Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A thì
A. vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ –A đến điểm có li độ +A.
Khóa học Luyện đề thi đại học môn Vật lí Đề thi tự luyện số 01
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
B. gia tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ –A đến vị trí cân bằng.
C. gia tốc và vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ –A đến vị trí cân bằng.
D. gia tốc và vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ –A đến điểm có li độ +A
Câu 11. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = Acos(5πt + π/2) cm. Véc tơ
vận tốc và gia tốc sẽ có cùng chiều dương của trục Ox trong khoảng thời gian nào (kể từ thời điểm ban
đầu t = 0) sau đây?
A. 0,2 (s) < t < 0,3 (s). B. 0 < t < 0,1 (s).
C. 0,3 (s) < t < 0,4 (s). D. 0,1 (s) < t < 0,2 (s).
Câu 12. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc đơn chiều dài ℓ1 thực hiện 5 dao động bé, con lắc đơn
chiều dài ℓ2 thực chiện 9 dao động bé. Biết hiệu chiều dài dây treo hai con lắc là 112 cm. chiều dài ℓ1 và
ℓ2 của hai con lắc lần lượt là
A. ℓ1 = 140 cm và ℓ2 = 252 cm. B. ℓ1 = 252 cm và ℓ2 = 140 cm.
C. ℓ1 = 50 cm và ℓ2 = 162 cm. D. ℓ1 = 162 cm và ℓ2 = 50 cm.
Câu 13. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình 2πt πx 2cos cm.
T 12
⎛ ⎞= −⎜ ⎟⎝ ⎠ Quãng
đường vật đi được từ thời điểm 1
7Tt (s)
24
= đến thời điểm 2 61Tt (s)24= là
A. 9 cm. B. 27cm. C. 18 cm. D. 12 cm.
Câu 14. Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số f = 100 Hz. Trên mặt nước người ta đo được
khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Khi đó tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. v = 50 cm/s. B. v = 50 m/s. C. v = 5 cm/s. D. v = 0,5 cm/s.
Câu 15. Khi có sóng dừng trên một dây AB hai đầu cố định với tần số là 42 Hz thì thấy trên dây có 7 nút.
Muốn trên dây AB có 5 nút thì tần số f có giá trị là
A. f = 58,8 Hz. B. f = 30 Hz. C. f = 63 Hz. D. f = 28 Hz.
Câu 16. Hai điểm A, B cách nhau 20 cm là 2 nguồn sóng trên mặt nước dao động cùng pha với tần số f =
15 Hz và biên độ bằng 5 cm. Tốc độ truyền sóng là v = 0,3 m/s. Biên độ dao động của sóng tại các điểm
M, N nằm trên đường AB với AM = 5 cm, AN = 10 cm là
A. AM = 0; AN = 10 cm. B. AM = 0; AN = 5 cm.
C. AM = AN = 10 cm. D. AM = AN = 5 cm.
Câu 17. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông
góc với phương truyền sóng.
B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với
phương truyền sóng.
Câu 18. Một sóng cơ truyền từ O tới M cách nhau 15 cm. Biết phương trình sóng tại O là uO = 3cos(2πt +
π/4) cm, tốc độ truyền sóng là v = 60 cm/s. Phương trình sóng tại M là
A. uM = 3cos(2πt + 3π/4) cm. B. uM = 3cos(2πt – π/4) cm.
C. uM = 3cos(2πt + π/4) cm. D. uM = 3cos(2πt + π/2) cm.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng?
Khóa học Luyện đề thi đại học môn Vật lí Đề thi tự luyện số 01
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16 Hz đến 20 kHz.
B. Về bản chất vật lí thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ.
C. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe thấy được.
D. Sóng âm là sóng dọc.
Câu 20. Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng
tại A, B là uA = uB = acos(ωt) thì pha ban đầu của sóng tổng hợp tại M (với MA = d1 và MB = d2) là
A. 1 2π(d d ) .
λ
+− B. 1 2π d d f .
v
−− C. 1 2π(d d )f .
v
+ D. 1 2π(d d ) .
λ
−
Câu 21. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A, B cách nhau 6 cm, bước sóng λ = 6 mm.
Xét hai điểm C, D trên mặt nước tạo thành hình vuông ABCD. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên
CD.
A. 6. B. 8 C. 4. D. 10.
Câu 22. Đặt một điện áp xoay chiều có biên độ Uo và tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Thông tin nào sau đây là đúng?
A. Cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp xác định bởi biểu thức 1tanφ
ωRC
= − .
C. Biên độ dòng điện là oo 2
ωCUI .
ωCR 1
=
+
D. Nếu 1R
ωC
= thì cường độ dòng điện hiệu dụng là oUI .
2R
=
Câu 23. Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm2. Khung
dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm
ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là
A. 0,27 Wb. B. 1,08 Wb. C. 0,81 Wb. D. 0,54 Wb.
Câu 24. Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Gọi U là điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch; UR; UL và
UC là điện áp hiệu dụng hai đầu R, L và C. Điều nào sau đây không thể xảy ra?
A. UR > U. B. U = UR = UL = UC. C. UL > U. D. UR > UC.
Câu 25. Đặt điện áp u = Uocos(ωt) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R 3 . Điều chỉnh L để
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó
A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 26. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện
310C (F)
π
−
=
mắc nối tiếp. Biểu thức của điện áp giữa hai bản tụ điện C
πu 50 2 cos 100πt A
4
⎛ ⎞= −⎜ ⎟⎝ ⎠ . Biểu thức của cường
độ dòng điện trong mạch là
Khóa học Luyện đề thi đại học môn Vật lí Đề thi tự luyện số 01
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
A. πi 5 2 cos 100πt A
4
⎛ ⎞= +⎜ ⎟⎝ ⎠ . B. i 5 2 cos(100πt)A= .
C. 3πi 5 2 cos 100πt A
4
⎛ ⎞= −⎜ ⎟⎝ ⎠ . D.
3πi 5 2 cos 100πt A
4
⎛ ⎞= +⎜ ⎟⎝ ⎠ .
Câu 27. Cho cuộn dây có điện trở trong r = 30 Ω, độ tự cảm 2L (H)
5π
= mắc nối tiếp với tụ điện có điện
dung C, điện áp hai đầu mạch là u 60 2cos(100πt)V.= Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 50 2 V
và dòng điện nhanh pha hơn điện áp thì điện dung của tụ điện là
A.
310C (F).
7π
−
= B.
37.10C (F).
π
−
= C.
510C (F).
7π
−
= D.
410C (F).
7π
−
=
Câu 28. Cho mạch RLC mắc nối tiếp có R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm có L = 318 (mH), C = 31,8 (μF).
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u U 2cos(ωt)V.= Biết ω > 100π (rad/s), tính ω để công suất
trên đoạn mạch bằng nửa công suất cực đại ?
A. 125π (rad/s). B. 128π (rad/s). C. 178π (rad/s). D. 200π (rad/s).
Câu 29. Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có R thay đổi được một điện áp xoay chiều
luôn ổn định và có biểu thức u = Uocos(ωt) V. Mạch tiêu thụ một công suất P và có hệ số công suất cosφ.
Thay đổi R và giữ nguyên C và L để công suất trong mạch đạt cực đại. Khi đó
A.
2
max
L C
U 2P ,cosφ .
Z Z 2
= =− B.
2
max
L C
U 2P ,cosφ .
2 Z Z 2
= =−
C.
2
max
UP ,cosφ 1.
R
= = D.
2
max
UP ,cosφ 1.
2R
= =
Câu 30. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R một điện áp xoay chiều có biểu thức u =
Uocos(ωt) V thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở có biểu thức ii I 2 cos(ωt φ )A= + , trong đó I và φi
được xác định bởi các hệ thức tương ứng là
A. o i
U πI ;φ .
R 2
= = B. o iUI ;φ 0.2R= =
C. o i
U πI ;φ .
22R
= = − D. o iUI ;φ 0.2R= =
Câu 31. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần. Tại thời điểm t1 điện áp và dòng
điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là u1; i1. Tại thời điểm t2 điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá
trị lần lượt là u2; i2. Cảm kháng của mạch được cho bởi công thức nào dưới đây?
A.
2 2
2 1
L 2 2
1 2
u uZ .
i i
−= − B.
2 2
2 1
L 2 2
2 1
i iZ .
u u
−= − C.
2 2
2 1
L 2 2
2 1
u uZ .
i i
−= − D.
2 1
L
2 1
u uZ .
i i
−= −
Câu 32. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1L (H).
3π
= Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = Uocos(100πt) V. Tìm giá trị của R để
dòng điện chậm pha so với điện áp góc π/6 ?
A. R = 50 Ω. B. R = 100 Ω. C. R = 150 Ω D. R 100 3Ω.=
Khóa học Luyện đề thi đại học môn Vật lí Đề thi tự luyện số 01
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
Câu 33. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn dây thuần cảm L.
Khi tần số dòng điện bằng 100 Hz thì điện áp hiệu dụng UR = 10 V, UAB = 20 V và cường độ dòng điện
hiệu dụng qua mạch là 0,1 A. Giá trị của R và L là
A. 3R 100Ω, L (H).
2π
= = B. 3R 100Ω, L (H).
π
= =
C. 2 3R 200Ω, L (H).
π
= = D. 3R 200Ω, L (H).
π
= =
Câu 34. Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, muốn dòng điện trong mạch
sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2 người ta phải
A. mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
C. mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
D. thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
Câu 35. Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện và điện trở thuần ?
A. Dòng điện trong mạch luôn chậm pha hơn điện áp.
B. Khi R = ZC thì dòng điện cùng pha với điện áp.
C. Khi CR 3Z= thì điện áp chậm pha hơn so với dòng điện góc π/6.
D. Dòng điện luôn nhanh pha hơn điện áp góc π/2.
Câu 36. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 5 Ω và độ tự cảm
0,35L (H)
π
= mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 30 Ω. Điện áp hai đầu mạch là ( )u 70 2 cos 100πt V.=
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. P 35 2 W.= B. P = 70 W. C. P = 35 W. D. P 30 2 W.=
Câu 37. Cho mạch R, L, C với R = ZL = ZC, mạch có công suất là P1. Tăng R lên 2 lần, ZL = ZC thì mạch
có công suất là P2. So sánh P1 và P2 ta thấy
A. P1 = P2. B. P2 = 2P1. C. P2 = 0,5P1. D. 2 1P 2P .=
Câu 38. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V. Kí
hiệu UR, UL, UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm
thuần) L và tụ điện C. Nếu UR = 0,5UL = UC thì hệ số công suất của mạch là
A. 1 .
3
B. 3 .
2
C. 1 .
2
D. 1 .
2
Câu 39. Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Khi thay tụ C
bằng tụ C1 thì mạch có tần số dao động riêng là f1. Khi thay tụ C bằng tụ C2 thì mạch có tần số dao động
riêng là f2. Khi ghép hai tụ trên song song với nhau thì tần số dao động của mạch khi đó thỏa mãn hệ thức
nào sau đây ?
A. 2 21 2f f f= + B.
2 2
1 2
1 2
f f
f
f f
+= C. f = f1 + f2 D. 1 2
2 2
1 2
f ff
f f
= +
Câu 40. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1.
Để tần số dao động riêng của mạch là 15 f thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
Khóa học Luyện đề thi đại học môn Vật lí Đề thi tự luyện số 01
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 -
A. 5C1 B. 1
C
5
C. 15 C D. 1
C
5
Câu 41. Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động
riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là Uo và Io.
Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị Io/2 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là
A. o3Uu .
4
= B. o3Uu .
2
= C. oUu .
2
= D. o3Uu .
4
=
Câu 42. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích
trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa
giá trị cực đại. Chu kỳ dao động riêng của mạch dao động này là
A. 4Δt. B. 6Δt. C. 3Δt. D. 12Δt.
Câu 43. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 30
mH và một tụ điện có điện dung C = 4,8 pF. Mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng λ là
A. 2,26 m. B. 715,3 m. C. 226 m. D. 2260 m.
Câu 44. Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm lên 8 lần và giảm điện
dung 2 lần thì tần số dao động của mạch sẽ
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần
Câu 45. Thực hiện giao thoa ánh sáng có bước sóng = 0,6 m với hai khe I-âng cách nhau a = 0,5 mm.
Màn ảnh cách hai khe một khoảng D = 2 m. Ở các điểm M và N ở hai bên vân sáng trung tâm, cách vân
sáng trung tâm 3,6 mm và 2,4 mm, ta có vân tối hay sáng ?
A. Vân ở M và ở N đều là vân sáng. B. Vân ở M và ở N đều là vân tối.
C. Ở M là vân sáng, ở N là vân tối. D. Ở M là vân tối, ở N là vân sáng.
Câu 46. Thí nghiệm giao thoa khe I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5 m. Khoảng cách
giữa hai nguồn kết hợp là a = 2 mm, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D = 2 m. Tìm số vân sáng và số
vân tối thấy được trên màn biết giao thoa trường có bề rộng L = 7,8 mm.
A. 7 vân sáng, 8 vân tối. B. 7 vân sáng, 6 vân tối.
C. 15 vân sáng, 16 vân tối. D. 15 vân sáng, 14 vân tối.
Câu 47. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a = 1,5 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là D = 3 m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc
5 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là 3 mm. Tìm bước sóng của ánh sáng dùng trong thí
nghiệm.
A. λ = 0,2 μm. B. λ = 0,4 μm. C. λ = 0,5 μm. D. λ = 0,6 μm.
Câu 48. Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát được hình ảnh như thế nào?
A. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng.
B. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối.
D. Không có các vân màu trên màn.
Câu 49. Ánh sáng được dùng trong thí nghiệm giao thoa gồm 2 ánh sáng đơn sắc ánh sáng lục có bước
sóng
λ1 = 0,50 μm và ánh sáng đỏ có bước sóng λ2 = 0,75 μm. Vân sáng lục và vân sáng đỏ trùng nhau lần thứ
nhất (kể từ vân sáng trung tâm) ứng với vân sáng đỏ bậc
Khóa học Luyện đề thi đại học môn Vật lí Đề thi tự luyện số 01
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 7 -
A. 5. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 50. Tìm nhận định sai khi nói về ứng dụng ứng dụng của tia tử ngoại ?
A. Tiệt trùng B. Kiểm tra vết nứt trên bề mặt kim loại
C. Xác định tuổi của cổ vật D. Chữa bệnh còi xương
Giáo viên: Đặng Việt Hùng
Nguồn: Hocmai.vn