Câu 22. Cho hàm số y = -x^3 +3x^2 - 4 (1)
1.Khảo sát sựbiến thiên và vẽ ñồthị(C) của hàm số(1)
2. Giảsử A, B ,C là ba ñiểm thẳng hàng thuộc ñồthị(C),
tiếp tuyến với (C) tại A, B ,C tương ứng cắt lại (C) tại
A', B', C . Chứng minh rằng ba ñiểm
A, B ,C thẳng
hàng.
Câu 23. Cho hàm số y = x^3 - 3x + 1
1)Khảo sát sựbiến thiên và vẽ ñồthị(C) của hàm số(1).
2)ðường thẳng ( ∆ ): y = mx+1 (C) tại ba ñiểm. Gọi
A và B là hai ñiểm có hoành ñộkhác 0 trong ba ñiểm nói
ởtrên; gọi D là ñiểm cực tiểu của (C). Tìm m ñểgóc
ADB là góc vuông
10 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 4637 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện thi Đại học - chuyên đề khảo sát hàm số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m phân biệt và y’ ñổi dấu khi x ñi qua hai nghiệm ñó
⇔
0
0
a ≠
∆ >
C
www.VNMATH.com
Chuyªn ®Ò luyÖn thi ®¹i häc-phÇn i: kh¶o s¸t hµm sè Năm học: 2000- 2011
Cách học tốt môn Toán là phải làm nhiều , bên cạnh ñó ,d ( hehe...a )
Trang2/10-LTðH-2010
Baøi taäp
Dạng 4: Cho hàm số y = f(x) có chứa tham số m. Chứng
minh rằng với mọi m ñồ thị hàm số luôn luôn có cực trị?
Phương pháp:
TXð: D = ℝ
Ta có: y’ = ax2 + bx + c
Xét phương trình y’ = 0, ta có:
∆ =….>0, ∀m
Vậy với mọi m ñồ thị hàm số ñã cho luôn luôn có cực trị.
Dạng 5: Cho hàm số y = f(x) có chứa tham số m. ðịnh m
ñể ñồ thị hàm số không có cực trị?
Phương pháp:
TXð: D = ℝ
Ta có: y’ = ax2 + bx + c
Hàm số không có cực trị khi y’ không ñổi dấu trên toàn
tập xác ñịnh
0
0
a ≠
⇔ ∆ ≤
Dạng 6: Cho hàm số y = f(x) có chứa tham số m. ðịnh m
ñể ñồ thị hàm số ñạt cực ñại tại x0?
Phương pháp:
TXð: D = ℝ
Ta có: y’ = ax2 + bx + c
ðể hàm số ñạt cực ñại tại x0 thì
0
0
'( ) 0
''( ) 0
f x
f x
=
<
Dạng 7: Cho hàm số y = f(x) có chứa tham số m. ðịnh m
ñể ñồ thị hàm số ñạt cực tiểu tại x0?
Phương pháp:
TXð: D = ℝ
Ta có: y’ = ax2 + bx + c
ðể hàm số ñạt cực tiểu tại x0 thì
0
0
'( ) 0
''( ) 0
f x
f x
=
>
Dạng 8: Cho hàm số y = f(x) có chứa tham số m. ðịnh m
ñể ñồ thị hàm số ñạt cực trị bằng h tại x0?
Phương pháp: TXð: D = ℝ
Ta có: y’ = ax2 + bx + c
ðể hàm số ñạt cực trị bằng h tại x0 thì
0
0
'( ) 0
( )
f x
f x h
=
=
Dạng 9: Cho hàm số y = f(x) có chứa tham số m. ðịnh m
ñể ñồ thị hàm số ñi qua ñiểm cực trị M(x0;y0)?
Phương pháp:
TXð: D = ℝ
Ta có: y’ = ax2 + bx + c
ðể hàm số ñi qua ñiểm cực trị M(x0;y0) thì 0
0 0
'( ) 0
( )
f x
f x y
=
=
Dạng 10: Cho hàm số y = f(x) có ñồ thị (C) và
M(x0;y0)∈(C). Viết PTTT tại ñiểm M(x0;y0) ?
Phương pháp:
Ta có: y’ = f’(x) ⇒ f’(x0)
Phương trình tiếp tuyến tại ñiểm M(x0;y0) là
y – y0 = f’(x0).( x – x0 )
Các dạng thường gặp khác :
1/ Viết phương trình tiếp tuyến với ñồ thị (C) tại ñiểm có
hòanh ñộ x0.
Ta tìm: + y0 = f(x0)
+ f’(x) ⇒ f’(x0)
Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là
y – y0 = f’(x0).( x – x0 )
2/ Viết phương trình tiếp tuyến với ñồ thị (C) tại ñiểm
thỏa mãn phương trình f”(x)= 0.
Ta tìm: + f’(x)
+ f”(x)
+Giải phương trình f”(x) = 0⇒ x0
+ y0 và f’(x0). Suy ra PTTT.
Dạng 11: Cho hàm số y = f(x) có ñồ thị (C) Viết phương
trình tiếp tuyến (d) của (C)
a/ song song với ñường thẳng y = ax + b.
b/ vuông góc với ñường thẳng y = ax + b.
Phương pháp:
a/ Tính: y’ = f’(x)
Vì tiếp tuyến (d) song song với ñường thẳng y = ax + b
nên (d) có hệ số góc bằng a.
Ta có: f’(x) = a (Nghiệm của phương trình này chính là
hoành ñộ tiếp ñiểm)
Tính y0 tương ứng với mỗi x0 tìm ñược.
Suy ra tiếp tuyến cần tìm (d):
y – y0 = a. ( x – x0 )
www.VNMATH.com
Chuyªn ®Ò luyÖn thi ®¹i häc-phÇn i: kh¶o s¸t hµm sè Năm học: 2000- 2011
Cách học tốt môn Toán là phải làm nhiều , bên cạnh ñó ,d ( hehe...a )
Trang3/10-LTðH-2010
Baøi taäp
b/ Tính: y’ = f’(x)
Vì tiếp tuyến (d) vuông góc với ñường thẳng y = ax + b
nên (d) có hệ số góc bằng 1
a
− .
Ta có: f’(x) = 1
a
− (Nghiệm của phương trình này chính
là hoành ñộ tiếp ñiểm)
Tính y0 tương ứng với mỗi x0 tìm ñược.
Suy ra tiếp tuyến cần tìm (d):
y – y0 =
1
a
− . ( x – x0 )
Chú ý:
+ ðường phân giác của góc phần tư thứ nhất y = x.
+ ðường phân giác của góc phần tư thứ hai y = - x.
Dạng 12: Cho hàm số y = f(x) có ñồ thị (C) Tìm GTLN,
GTNN của hàm số trên [a;b]
Phương pháp:
Ta có: y’ = f’(x)
Giải phương trình f’(x) = 0, ta ñược các ñiểm cực trị: x1,
x2, x3,…∈ [a;b]
Tính: f(a), f(b), f(x1), f(x2), f(x3),…
Từ ñó suy ra: [ ] [ ]; ;ax ; ina b a bm y m y= =
Phương pháp chung ta thường lập BBT
Dạng 13: Cho họ ñường cong y = f(m,x) với m là tham
số.Tìm ñiểm cố ñịnh mà họ ñường cong trên ñi qua với
mọi giá trị của m.
Phương pháp:
Ta có: y = f(m,x)
⇔ Am + B = 0, ∀m (1)
Hoặc Am2 + Bm + C = 0, ∀m (2)
ðồ thị hàm số (1) luôn luôn ñi qua ñiểm M(x;y) khi (x;y)
là nghiệm của hệ phương trình:
0
0
A
B
=
=
(a) (ñối với (1))
Hoặc
0
0
0
A
B
C
=
=
=
(b) (ñối với (2))
Giải (a) hoặc (b) ñể tìm x rồi→ y tương ứng.
Từ ñó kết luận các ñiểm cố ñịnh cần tìm.
Dạng 14: Giả sử (C1) là ñồ thị của hàm số y = f(x) và
(C2) là ñồ thị của hàm số y = g(x). Biện luận số
giao ñiểm của hai ñồ thị (C1), (C2).
Phương pháp:
Phương trình hoành ñộ giao ñiểm của y = f(x) và
y = g(x) là
f(x) = g(x)
⇔ f(x) – g(x) = 0 (*)
Số giao ñiểm của hai ñồ thị (C1), (C2) chính là số nghiệm
của phương trình (*).
Dạng 15: Dựa vào ñồ thị hàm số y = f(x), biện luận theo
m số nghiệm của phương trình f(x) + g(m) = 0
Phương pháp:
Ta có: f(x) + g(m) = 0
⇔ f(x) = g(m) (*)
Số nghiệm của (*) chính là số giao ñiểm của ñồ thị (C): y
= f(x) và ñường g(m).
Dựa vào ñồ thị (C), ta có:…v.v…
Dạng 16: Cho hàm số y = f(x), có ñồ thị (C). CMR ñiểm
I(x0;y0) là tâm ñối xứng của (C).
Phương pháp:
Tịnh tiến hệ trục Oxy thành hệ trục OXY theo vectơ
( )0 0;OI x y=
.
Công thức ñổi trục: 0
0
x X x
y Y y
= +
= +
2
3
xy
x
+
=
−
Thế vào y = f(x) ta ñược Y = f(X)
Ta cần chứng minh hàm số Y = f(X) là hàm số lẻ. Suy ra
I(x0;y0) là tâm ñối xứng của (C).
Dạng 17: Cho hàm số y = f(x), có ñồ thị (C). CMR ñường
thẳng x = x0 là trục ñối xứng của (C).
Phương pháp:
ðổi trục bằng tịnh tiến theo vectơ ( )0;0OI x=
Công thức ñổi trục 0
x X x
y Y
= +
=
Thế vào y = f(x) ta ñược Y = f(X)
Ta cần chứng minh hàm số Y = f(X) là hàm số chẵn. Suy
ra ñường thẳng x = x0 là trục ñối xứng của (C).
www.VNMATH.com
Chuyªn ®Ò luyÖn thi ®¹i häc-phÇn i: kh¶o s¸t hµm sè Năm học: 2000- 2011
Cách học tốt môn Toán là phải làm nhiều , bên cạnh ñó ,d ( hehe...a )
Trang4/10-LTðH-2010
Baøi taäp
Dạng 18: Sự tiếp xúc của hai ñường cong có phương trình
y = f(x) và y = g(x).
Phương pháp:
Hai ñường cong y = f(x) và y = g(x) tiếp xúc với nhau khi
và chỉ khi hệ phương trình
( ) ( )
'( ) '( )
f x g x
f x g x
=
=
Có nghiệm và nghiệm của hệ phương trình trên là hoành
ñộ tiếp ñiểm của hai ñường cong ñó.
Dạng 19: Tìm ñiểm A ,từ A kẻ ñc n tiếp tuyến tới ñồ
thị )(xfy = (C)
Phương pháp
+Giả sử ( )00 , yxA
+ Pt ñthẳng ñi qua ( )00 , yxA có hệ số góc k có dạng :
( ) ( ) 00: yxxkyd +−=
+ðthẳng (d) tiếp xúc vớI ñồ thị (C) khi hệ sau có nghiệm
( ) ( )
( )
=
+−=
)2(
)1(
'
00
kxf
yxxkxf
Thay (2) vào (1) ñược : ( ) ( )( ) 00' yxxxfxf +−= (3)
+Khi ñó số nghiệm phân biệt của (3) là số tiếp tuyến kẻ từ
A tớI ñồ thị (C)
Do ñó từ A kẻ ñược k tiếp tuyến tớI ñồ thị (C)
⇔ có k nghiệm phân biệt ⇒ ñiểm A (nếu có)
Dạng 20: ðịnh ñkiện ñể ñồ thị hàm số bậc 3 có Cð ,
CT nằm về 2 phía (D)
Phương pháp +ðịnh ñkiện ñể ñồ thị hàm số bậc 3 có các
ñiểm cực trị ( ) ),(&, 222111 yxMyxM
( 21 , xx là nghiệm của pt y' = 0)
1)Nếu (D) là trục Oy thì ycbt 21 0 xx <<⇔
2)Nếu (D) là ñthẳng x = m thì ycbt 21 0 xx <<⇔
3)Nếu (D) là ñthẳng 0=++ cbyax thì:
ycbt ( )( ) 02211 <++++⇔ cbyaxcbyax
@ Nếu (D) là ñường tròn thì cũng giống trường hợp 3)
Dạng 21: ðịnh ñkiện ñể ñồ thị hàm bậc 3 có Cð , CT
nằm về cung 1 phía ñốI vớI (D).
Phương pháp +ðịnh ñkiện ñể ñồ thị hàm số bậc 3 có các
ñiểm cực trị ( ) ),(&, 222111 yxMyxM
( 21 , xx là nghiệm của pt y' = 0)
1)Nếu (D) là trục Oy thì
ycbt 2121 00 xxxx <<∨<<⇔
2)Nếu (D) là ñthẳng x = m thì
ycbt 2121 0 xxmxx <<∨<<⇔
3)Nếu (D) là ñthẳng 0=++ cbyax thì:
ycbt ( )( ) 02211 >++++⇔ cbyaxcbyax
@ Nếu (D) là ñường tròn thì cũng giống trường hợp 3)
Dạng 22: ðịnh ñkiện ñể ñồ thị hàm số (C) cắt ñthẳng
(D) tạI 2 ñiểm phân biệt thoả 1 trong nhưng ñkiện sau:
1)Thuộc cùng 1 nhánh ⇔ (I) có nghiệm phân biệt nằm
cùng 1 phía ñốI vớI x = m ( (I) là PTHðGð của
(C) và (D) ; x = m là t/cận ñứng của (C) )
2) Cùng 1 phía Oy )(I⇔ có 2 nghiệm phân biệt cùng
dấu
3)Khác phía Oy )(I⇔ có 2 nghiệm phân biệt trái dấu
Dạng 23: Tìm ñiểm trên ñồ thị hàm số (C) sao cho:
Tổng các khoảng cách từ ñó ñến 2 t/cận là Min
Phương pháp:
+Xét ( )000 , yxM thuộc (C) ( )0,0 , yx⇔
thoã y = thương +dư /mẫu
+Dùng BðT Côsi 2 số ⇒ kquả
Dạng 24:Tìm ñiểm trên ñồ thị hàm số (C) sao
cho:khoảng cách từ ñó ñến 2 trục toạ ñộ là Min
Phương pháp:
+Xét ( )000 , yxM thuộc (C)
www.VNMATH.com
Chuyªn ®Ò luyÖn thi ®¹i häc-phÇn i: kh¶o s¸t hµm sè Năm học: 2000- 2011
Cách học tốt môn Toán là phải làm nhiều , bên cạnh ñó ,d ( hehe...a )
Trang5/10-LTðH-2010
Baøi taäp
+ðặt P = ( ) ( ) 0000 ,, yxPOyMdOxMd +=⇒+
+Nháp :Cho ;0 00 Ayx =⇒= Bxy =⇒= 00 0
GọI L = min ),( BA
+Ta xét 2 trường hợp :
TH1: LPLx >⇒>0
TH2: Lx ≤0 .Bằng ppháp ñạo hàm suy ra ñc kquả
Dạng 25:Tìm ñkiện cần và ñủ ñể 3 ñiểm M,N,P cung
thuộc ñthị (C) thẳng hàng?
Phương pháp
M ,N,P thẳng hàng ⇔ vetơ MN cùng phương vớI vectơ
MP
a
b
xxx PNM
−
=++⇔
Dạng 26: Tìm trên ñồ thị (C) :y = f(x) tất cả các ñiểm
cách ñều 2 trục toạ ñộ
Phương pháp:
+Tập hợp những ñiểm cách ñều 2 trục toạ ñộ trong (Oxy)
là ñường thẳng y = x và y = -x .Do ñó :
+Toạ ñộ của ñiểm thuộc (C) :y = f(x) ñồng thờI cách ñều
2 trục toạ ñộ là nghiệm của :
−=
=
=
=
xy
xfy
xy
xfy
)(
)(
⇒ kquả
Dạng 27:Lập pt ñ/t ñi qua 2 ñiểm cực trị của hàm số hữu
tỉ :
''
2
bxa
cbxaxy
+
++
= ( )mC
Phương pháp :
ðặt ( )
( )x
x
V
U
y =
+ có
( ) ( )
( )2)(
)(
'
)()(
'
)(
'
x
xxxx
V
UVVU
y
−
=
+GọI A ( )11 , yx là ñiểm cực trị của ( )mC
'
1
'
1
1
1
1
'
11
'
10'
x
x
x
x
xxxx V
U
V
UUVVUy =⇔=⇔=⇒ = 1y (1)
+ GọI B ( )22 , yx là ñiểm cực trị của ( )mC
'
2
'
2
2......................................
x
x
V
U
y =⇔⇔⇒ (2)
Từ (1), (2) suy ra pt ñ/t ñi qua 2 ñiểm cực trị là
'
'
x
x
V
U
y =
Dạng 28:Lập pt ñ/t ñi qua 2 ñiểm cực trị của hsố bậc 3
( )mC , khi ko tìm ñc 2 ñiểm cực trị
Phương pháp:
+Chia
'' y
dcxbax
y
y +
++= (cx+d :là phần dư của phép
chia)
( ) dcxybaxy +++=⇒ '
+Goi A( ( ) ( )2211 ,,, yxByx là 2 ñiểm cực trị của hàm số
( )mC 0'' 21 ==⇒ xx yy
+Do A ( )mC∈ nên ( ) dcxybaxy +++= 1111 '
dcxy +=⇒ 11 (1)
+Do B ( )mC∈ nên ( ) dcxybaxy +++= 2222 '
dcxy +=⇒ 22 (2)
Từ (1),(2) suy ra pt ñ/t ñi qua 2 ñiểm cực trị : dcxy +=
Dạng 29:ðịnh ñkiện ñể ñồ thị hàm số bậc 3 có ñiểm
Cð và CT ñốI xứng nhau qua 1 ñ/t y = mx + n
( )0≠m
Phương pháp:
+ðịnh ñkiện ñể hàm số có Cð, CT (1)
+Lập pt ñ/t (D) ñi qua 2 ñiểm cực trị
+Gọi I là trung ñiểm ñoạn nốI 2 ñiểm cực trị
+ycbt kq
nmxyI
Dnmxy
dk
⇒
+=∈
⊥+=⇔ )(
)1(
www.VNMATH.com
Chuyªn ®Ò luyÖn thi ®¹i häc-phÇn i: kh¶o s¸t hµm sè Năm học: 2000- 2011
Cách học tốt môn Toán là phải làm nhiều , bên cạnh ñó ,d ( hehe...a )
Trang6/10-LTðH-2010
Baøi taäp
Dạng 30:Tìm 2 ñiểm thuộc ñthị (C) y = f(x) ñốI xứng
nhau qua ñiểm ( )00 , yxI
Phương pháp:
+Giả sử ( ) ( ) ( )1111 :, xfyCyxM =∈ (1)
+GọI N ( )22 , yx ñốI xứng M qua I suy ra toạ ñộ ñiểm N
theo 11 , yx
+Do N thuộc (C): ( )22 xfy = (2)
(1),(2) :giảI hệ , Tìm 2211 ,, yxyx ⇒
Dạng 31:Vẽ ñồ thị hàm số )( xfy = (C)
Phương pháp:
+ Vẽ ñồ thị ( )xfy = (C ')
+Có )( xfy = = ( )( )
<−
≥
)(0,
)(0,
2
1
Cxxf
Cxxf
⇒ ðồ thị (C) gồm ñồ thị ( )1C và ñồ thị ( )2C
VớI : ( ) ( )'1 CC ≡ lấy phần x 0≥
( )2C là phần ñốI xứng của ( )1C qua Oy
Dạng 32 :Vẽ ñồ thị hàm số ( )xfy = (C)
Phương pháp:
+ Vẽ ñồ thị ( )xfy = (C ')
+Có ( )xfy = = ( ) ( )( ) ( )
<−
≥
)(0,
)(0,
2
1
Cxfxf
Cxfxf
⇒ðồ thị (C) gồm ñồ thị ( )1C và ñồ thị ( )2C
VớI ( ) ( )'1 CC ≡ lấy phần dương của (C') (nằm trên
Ox)
( )2C là phần ñốI xứng của phần âm (nằm dướI
Ox ) của (C') qua Ox
@:Chú ý :ðồ thi ( )xfy = sẽ nằm trên Ox
Dạng 33 :Vẽ ñồ thị hàm số ( )xfy = (C)
Phương pháp:
+ Vẽ ñồ thị ( )xfy = (C ')
+Vẽ ñồ thị hàm số )( xfy = (C1)
CHUYÊN ðỀ :CÁC BÀI TẬP LIÊN QUAN ðẾN
KHẢO SÁT HÀM SỐ LTðH
Caâu 1.Tìm m ñể ñường thẳng y=x+4 cắt ñồ thị hàm số
3 22 ( 3) 4y x mx m x= + + + + tại 3 ñiểm phân biệt A,
B,C sao cho tam giác MBC có diện tích bằng 4. (ðiểm B,
C có hoành ñộ khác 0, M(1;3)
Caâu 2. Tìm m ñể hàm số
3 2 (2 1) 2y x mx m x m= − + + − − cắt Ox tại 3 ñiểm phân
biệt có hoành ñộ dương
Caâu 3. Tìm hai ñiểm A, B thuộc ñồ thị hàm số
3 23 1y x x= − + sao cho tiếp tuyến tại A, B song song
với nhau và 4 2AB =
Caâu 4 Cho :
1
x mhs y
x
+
=
−
Tìm m ñể tiếp tuyến của ñồ thị
tại giao ñiểm I của hai tiệm cận cắt trục Ox , Oy tại A, B
và diện tích tam giác IAB bằng 1
Caâu 5.Cho hàm số
1
12
−
+
=
x
xy viết phương trình tiếp
tuyến cuả HS biết tiếp tuyến tạo với 2 trục tọa ñộ tam giác
có diện tích bằng 8
Caâu 6. Cho hàm số y =
1
2
−x
x (H) .Tìm các giá trị của m ñể
ñường thẳng (d): y = mx – m + 2 cắt ñồ thị ( H ) tại hai
ñiểm phân biệt A,B và ñoạn AB có ñộ dài nhỏ nhất.
Caâu 7. Cho hàm số 1( )
1
xy H
x
−
=
+
. Tìm ñiểm M thuộc (H)
ñể tổng khoảng cách từ M ñến 2 trục toạ ñộ là nhỏ nhất.
Caâu 8. Cho hàm số 3 1( )
1
xy H
x
+
=
−
và ñường thẳng
( 1) 2y m x m= + + − (d) Tìm m ñể ñường thẳng (d) cắt
(H) tại A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 3
2
Caâu 9. Cho hàm số 3 23 3(1 ) 1 3y x x m x m= − + − + +
(Cm). Tìm m ñể hàm số có cực ñại cực tiểu ñồng thời các
ñiểm cực trị cùng với gốc toạ ñộ tạo thành tam giác có
diện tích bằng 4
www.VNMATH.com
Chuyªn ®Ò luyÖn thi ®¹i häc-phÇn i: kh¶o s¸t hµm sè Năm học: 2000- 2011
Cách học tốt môn Toán là phải làm nhiều , bên cạnh ñó ,d ( hehe...a )
Trang7/10-LTðH-2010
Baøi taäp
Caâu 10. Cho hàm số 2 1
1
xy
x
+
=
+
Tìm m ñể ñường thẳng
y=-2x+m cắt ñồ thị tại hai ñiểm phân biệt A, B sao cho
tam giác OAB có diện tích bằng 3
• Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị hàm số (1)
• Viết phương trình ñường thẳng ñi qua M(1;3) cắt
ñồ thị hàm số (1) tại hai ñiểm phân biệt A, B sao
cho 32=AB .
Caâu 11. Cho hàm số y = 3 22 (1 )y x x m x m= − + − + (1),
m là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số khi m
= 1.
2. Tìm m ñể ñồ thị của hàm số (1) cắt trục hoành tại 3
ñiểm phân biệt có hoành ñộ 1 2 3; ;x x x thoả mãn ñiều kiện
2 2 2
1 2 3 4x x x+ + <
Caâu 12. Cho hàm số 2
2 2
xy
x
+
=
−
(H)
1) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số (H).
2) Tìm m ñể ñường thẳng (d): y=x+m cắt ñồ thị hàm số
(H) tại hai ñiểm phân biệt A, B sao cho 2 2 37
2
OA OB+ =
Caâu 13. Cho hàm số 4 22y x x= − (C)
1) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số
2) Lấy trên ñồ thị hai ñiểm A, B có hoành ñộ lần lươt là a,
b.Tìm ñiều kiện a và b ñể tiếp tuyến tại A và B song song
với nhau
Caâu 14. Cho hàm số 2 ( )m xy H
x m
−
=
+
và A(0;1)
1) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số khi m=1
2) Gọi I là giao ñiểm của 2 ñường tiệm cận . Tìm m ñể
trên ñồ thị tồn tại ñiểm B sao cho tam giác IAB vuông cân
tại A.
Caâu 15. Cho hàm số 4 22 1y x mx m= + − − (1) , với m
là tham số thực.
1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị hàm số (1) khi
1m = − .
2)Xác ñịnh m ñể hàm số (1) có ba ñiểm cực trị, ñồng thời
các ñiểm cực trị của ñồ thị tạo thành một tam giác có diện
tích bằng 4 2 .
Caâu 16 . Cho hàm số 4 22 1y x mx m= − + − (1) , với m
là tham số thực.
1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị hàm số (1) khi
1m = .
2)Xác ñịnh m ñể hàm số (1) có ba ñiểm cực trị, ñồng thời
các ñiểm cực trị của ñồ thị
tạo thành một tam giác có bán kính ñường tròn ngoại tiếp
bằng 1.
Caâu 17. Cho hàm số 4 2 22y x mx m m= + + + (1) , với
m
là tham số thực.
1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị hàm số (1) khi
2m = − .
2) Xác ñịnh m ñể hàm số (1) có ba ñiểm cực trị, ñồng
thời các ñiểm cực trị của ñồ thị tạo thành một tam giác có
góc bằng 120 .
Caâu 18 . Cho hàm số 4 22y x mx= − (1), với m là tham số
thực.
1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số (1) khi
1m = − .
2)Tìm m ñể ñồ thị hàm số (1) có hai ñiểm cực tiểu và
hình phẳng giới hạn bởi ñồ thị hàm số và ñường thẳng ñi
qua hai ñiểm cực tiểu ấy có diện tích bằng 1.
Caâu 19. Cho hàm số
( ) ( )4 2 22 2 5 5y f x x m x m m= = + − + − +
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C ) hàm số với m
= 1
2/ Tìm các giá trị của m ñể ®å thÞ hµm sè có các ñiểm cực
ñại, cực tiểu tạo thành một tam giác vuông cân.
Caâu 20. Cho hàm số 3 21 2 3
3
y x x x= − + (1)
1).Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số (1) .
2)Gọi ,A B lần lượt là các ñiểm cực ñại, cực tiểu của ñồ
thị hàm số (1). Tìm ñiểm M thuộc trục hoành sao cho
tam giác MAB có diện tích bằng 2.
Caâu 21. Cho hàm số 3 26 9 4y x x x= − + − (1)
1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số (1)
2)Xác ñịnh k sao cho tồn tại hai tiếp tuyến của ñồ thị
hàm số (1) có cùng hệ số góc k . Gọi hai tiếp ñiểm là
1 2,M M . Viết phương trình ñường thẳng qua 1M và 2M
theo k .
Caâu 22. Cho hàm số 3 23 4y x x= − + − (1)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C) của hàm số (1)
2. Giả sử , ,A B C là ba ñiểm thẳng hàng thuộc ñồ thị (C),
tiếp tuyến với (C) tại , ,A B C tương ứng cắt lại (C) tại
' ' '
, ,A B C . Chứng minh rằng ba ñiểm ' ' ', ,A B C thẳng
hàng.
Caâu 23. Cho hàm số 3 3 1y x x= − + (1)
1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C) của hàm số (1).
2)ðường thẳng ( ∆ ): 1y mx= + cắt (C) tại ba ñiểm. Gọi
A và B là hai ñiểm có hoành ñộ khác 0 trong ba ñiểm nói
ở trên; gọi D là ñiểm cực tiểu của (C). Tìm m ñể góc
ADB là góc vuông.
Caâu 24. Cho hàm số
( )3 2 2 23 3 1 3 1y x x m x m= − + + − − − (1), với m là
tham số thực.
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số (1) khi
1m = .
www.VNMATH.com
Chuyªn ®Ò luyÖn thi ®¹i häc-phÇn i: kh¶o s¸t hµm sè Năm học: 2000- 2011
Cách học tốt môn Toán là phải làm nhiều , bên cạnh ñó ,d ( hehe...a )
Trang8/10-LTðH-2010
Baøi taäp
2. Tìm m ñể hàm số (1) có cực ñại và cực tiểu, ñồng thời
các ñiểm cực trị của ñồ thị cùng với gốc toạ ñộ O tạo
thành một tam giác vuông tại O .
Caâu 25. Cho hàm số ( ) ( )22 2 1y x x= − − (1)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C) của hàm số (1).
2.Tìm m ñể ñồ thị (C) có hai tiếp tuyến song song với
ñường thẳng y mx= . Giả sử ,M N là các tiếp ñiểm. Hãy
chứng minh rằng trung ñiểm của ñoạn thẳng MN là một
ñiểm cố ñịnh (khi m biến thiên)
Caâu 26. Cho hàm số 3 23 4y x x= − + (1)
1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C) của hàm số (1).
2)Gọi kd là ñường thẳng ñi qua ñiểm ( )1;0A − với hệ số
góc k ( )k R∈ . Tìm k ñể ñường thẳng kd cắt ñồ
thị (C) tại ba ñiểm phân biệt và hai giao ñiểm ,B C ( B và
C khác A ) cùng với gốc toạ ñộ O tạo thành một tam
giác có diện tích bằng 1.
Caâu 27. Cho hàm số 3 23 4y x x= − + (1)
1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C) của hàm số (1).
2)Cho ñiểm ( )1;0I − . Xác ñịnh giá trị của tham số thực
m
ñể ñường thẳng :d y mx m= + cắt ñồ thị (C) tại ba
ñiểm phân biệt , ,I A B sao cho 2 2AB < .
Caâu 28. Cho hàm số y = 2x3 + 9mx2 + 12m2x + 1, trong ñó
m là tham số.
1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số ñã cho
khi m = - 1.
2)Tìm tất cả các giá trị của m ñể hàm số có cực ñại tại
xCð, cực tiểu tại xCT thỏa mãn: x2Cð= xCT.
Caâu 29. Cho hàm số 3 2y (m 2)x 3x mx 5= + + + − , m là
tham số
1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C ) của hàm số khi
m = 0
2)Tìm các giá trị của m ñể các ñiểm cực ñại, cực tiểu của
ñồ thị hàm số ñã cho có hoành ñộ là các số dương.
Caâu 30. Cho hàm số
2
m xy
x
−
=
+
(Hm). Tìm m ñể ñường
thẳng d:2x+2y-1=0 cắt (Hm) tại 2 ñiểm phân biệt A, B sao
cho tam giác OAB có diện tích bằng 3
8
Caâu 31. Tìm m ñể hàm số 3 2y x mx= − + cắt Ox tại một
ñiểm duy nhất
Caâu 32. Cho hàm số 2 4
1
xy
x
+
=
−
(H). Gọi d là ñường
thẳng có hệ số góc k ñi qua M(1;1). Tìm
k ñể d cắt (H) tại A, B mà 3 10AB =
Caâu 33. Tìm m ñể ñồ thị hàm số 3 2 2y x mx m= − + cắt
trục Ox tại một ñiểm duy nhất
Caâu 34. Cho hàm số: 2
1
xy
x
+
=
−
(C)
1) Khảo sát và vẽ ñồ thị (C) hàm số
2) Cho ñiểm A( 0; a) Tìm a ñể từ A kẻ ñược 2 tiếp tuyến
tới ñồ thị (C) sao cho 2 tiếp ñiểm tương ứng nằm về 2
phía của trục hoành
Caâu 35. Cho hàm số 3 3 2y x x= − + (C)
1) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số (C)
2) Tìm ñiểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến tại M cắt (C)
ở N mà 2 6MN =
Caâu 36. Tìm m ñể ñường thẳng y=x+4 cắt ñồ thị hàm số
3 22 ( 3) 4y x mx m x= + + + + tại 3 ñiểm phân biệt A,
B,C sao cho tam giác MBC có diện tích bằng 4. (ðiểm B,
C có hoành ñộ khác 0, M(1;3)
Caâu 37. Tìm m ñể hàm số
3 2 (2 1) 2y x mx m x m= − + + − − cắt Ox tại 3 ñiểm phân
biệt có hoành ñộ dương
Caâu 38. Tìm hai ñiểm A, B thuộc ñồ thị hàm số
3 23 1y x x= − + sao cho tiếp tuyến tại A, B song song
với nhau và 4 2AB =
Caâu 39. Cho :
1
x mhs y
x
+
=
−
Tìm m ñể tiếp tuyến của ñồ
thị tại giao ñiểm I của hai tiệm cận cắt trục Ox , Oy tại A,
B và diện tích tam giác IAB bằng 1
Caâu 40. Cho hàm số
1
12
−
+
=
x
xy viết phương trình tiếp
tuyến cuả HS biết tiếp tuyến tạo với 2 trục tọa ñộ tam giác
có diện tích bằng 8
Phần một: CÁC BÀI TẬP LIÊN QUAN ðIỂM CỰC
ðẠI VÀ CỰC TIỂU HÀM SỐ
Câu 1) Cho hàm số 1
3
1 23 ++−−= mxmxxy
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số khi m=1
b) Tìm m ñể hàm số có cực ñại cực tiểu và khoảng
cách giữa ñiểm cực ñại và cực tiểu là nhỏ nhất
Câu 2) Cho hàm số 1
3
1 23
−+−= mxmxxy
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số khi m= 1
b) Tìm m ñể hàm số ñạt cực trị tại 21; xx thoả mãn
821 ≥− xx
Câu 3) Cho hàm số 3723 +++= xmxxy
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số khi m= -8
b) Tìm m ñể hàm số có ñường thẳng ñi qua ñiểm cực
ñại cực tiểu vuông góc với ñường thẳng y=3x-7
www.VNMATH.com
Chuyªn ®Ò luyÖn thi ®¹i häc-phÇn i: kh¶o s¸t hµm sè Năm học: 2000- 2011
Cách học tốt môn Toán là phải làm nhiều , bên cạnh ñó ,d ( hehe...a )
Trang9/10-LTðH-2010
Baøi taäp
Câu 4) Cho hàm số mxmxxy ++−= 223 3
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số khi m= 0
b) Tìm m ñể hàm số có cực ñại cực tiểu ñối xứng
qua ñường thẳng
2
5
2
1
−= xy
Câu 5) Cho hàm số
13)1(33 2223 −−−++−= mxmxxy
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số khi m= 1
b) Tìm m ñể hàm số có cực ñại cực tiểu cách ñều
gốc toạ ñộ O.
Phần hai: CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ðẾN TIẾP
TUYẾN VÀ ðƯỜNG TIỆM CẬN
Câu 1) Cho hàm số 13 +−−= mmxxy (Cm)
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số khi m= 3
b) Tìm m ñể tiếp tuyến tại giao ñiểm cuả (Cm) với
trục Oy chắn trên hai trục toạ ñộ một tam giác có
diện tích bằng 8
Câu 2) Cho hàm số 13 23 +++= mxxxy (Cm)
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số khi m= 0
b) Tìm m ñể ñường thẳng y=1 cắt (Cm) tại 3 ñiểm
phân biệt C(0;1), D,E và các tiếp tuyến tại D và E
của (Cm) vuông góc với nhau.
Câu 3) Cho hàm số )(
2
Hm
x
mxy
−
+
=
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số khi m= 3
b) Tìm m ñể từ A(1;2) kẻ ñược 2 tiếp tuyến AB,AC
ñến (Hm) sao cho ABC là tam giác ñều (A,B là
các tiếp ñiểm)
Câu 4) Cho hàm số )(32 Hm
mx
mxy
−
+
= *
1) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số khi m=1
2) Tìm m ñể tiếp tuyến bất kỳ của hàm số (Hm) cắt 2
ñường tiệm cận tạo thành một tam giác có diện
tích bằng 8
Câu 5) Cho hàm số )(
1
2 H
x
xy
+
= *
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số ñã cho
b) Tìm M thuộc (H) sao cho tiếp tuyến tại M của (H)
cắt 2 trục Ox, Oy tại A, B sao cho tam giác OAB
có diện tích bằng
4
1
Câu 6) Cho hàm số )(
1
12 H
x
xy
−
−
= *
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số
b) Gọi I là giao ñiểm 2 ñường tiệm cận của (H). Tìm
M thuộc (H) sao cho tiếp tuyến của (H) tại M
vuông góc với ñường thẳng IM.
Câu 7) Cho hàm số )(
2
2 H
x
xy
+
= *
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số (H)
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (H) biết khoảng
cách từ tâm ñối xứng của ñồ thị hàm số (H) ñến
tiếp tuyến là lớn nhất.
Câu 8) Viết các phương trình tiếp tuyến kẻ từ ñiểm
4;
12
19A ñến ñồ thị hàm số 532 23 +−= xxy
Câu 9) Tìm ñiểm M thuộc ñồ thị hàm số
23 23 −+−= xxy mà qua ñó chỉ kẻ ñược một tiếp
tuyến ñến ñồ thị
Câu 10) Tìm những ñiểm thuộc ñường thẳng y=2 mà từ
ñó có thể kẻ ñược 3 tiếp tuyến ñến ñồ thị hs 3 3y x x= −
Câu 11) Tìm những ñiểm thuộc trục tung qua ñó có thể kẻ
ñược 3 tiếp tuyến ñến ñồ thị hs 12 24 +−= xxy
Câu 12) Tìm những ñiểm thuộc ñường thẳng x=2 từ ñó kẻ
ñược 3 tiếp tuyến ñến ñồ thị hs xxy 33 −=
Câu 113) Tìm những ñiểm thuộc trục Oy qua ñó chỉ kẻ
ñược một tiếp tuyến ñến ñồ thị hs
1
1
−
+
=
x
xy
Câu 14) Cho hàm số
1−
+
=
x
mxy
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số khi m=1
b) Với giá trị nào của m ñồ thị hàm số cắt ñường
thẳng y=2x+1 tại 2 ñiểm phân biệt sao cho các
tiếp tuyến với ñồ thị tại 2 ñiểm ñó song song với
nhau.
Phần ba: CÁC BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO 2 ðỒ THỊ
Câu 1) Cho hàm số 2223 4)14(2 mxmmxy −+−=
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số khi m=1
b) Tìm m ñể ñồ thị hs tiếp xúc với trục Ox
Câu 2) Cho hàm số 2324 2 mmmxxy −+−=
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số khi m=1
www.VNMATH.com
Chuyªn ®Ò luyÖn thi ®¹i häc-phÇn i: kh¶o s¸t hµm sè Năm học: 2000- 2011
Cách học tốt môn Toán là phải làm nhiều , bên cạnh ñó ,
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 33 dạng toán khảo sát hàm số.pdf