4.Định hướng hình thành và phát triển năng lực:
+ Năng lực tự học
+ Năng lực giải quyết vấn đề
+ Năng lực tư duy, sáng tạo
+ Năng lực tính toán
+ Kĩ năng tổng hợp kiến thức đã học
+ Kĩ năng vẽ hình và trình bày bài toán chứng minh theo trình tự logic, suy luận.
+ Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
3 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 548 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra học kỳ I Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT THỊ XÃ THÁI HÒA
TRƯỜNG THCS HÒA HIẾU 2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 7
NĂM HỌC 2018-2019
I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức:
Đánh giá mức độ nắm được nội dung kiến trong học kỳ 1 theo 4 mức độ của chuẩn KTKN.
* Đại số: đánh giá mức độ nắm được các phép tính về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, hai đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch ( Định nghĩa , tính chất ), hàm số và đồ thị hàm số.
* Hình học: Đánh đánh giá mức độ nắm được về hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng song song , hai đường thẳng vuông góc( dấu hiệu nhận biết), hai tam giác bằng nhau, các trương hợp bằng nhau của hai tam giác và hai tam giác vuông.
2. Kĩ năng:
- Đánh giá kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Kĩ năng vận dụng các tính chất của dẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết, giải toán về hai đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch .
- Đánh giá HS thực hiện thành thạo: chia một số thành các phần tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch với các số đã cho, kỹ năng vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để chứng minh hình học
- Đánh giá kĩ năng trình bày, khả năng viết của HS
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác. Tinh thần làm việc độc lập, , ý chí phấn đấu
-HS biết hệ thống kiến thức của chương về hai đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch ( Định nghĩa , tính chất ).
-Thói quen: cẩn thận, chính xác.
-Tính cách: thấy rõ ý nghĩa thực tế của toán học với cuộc sống .
4.Định hướng hình thành và phát triển năng lực:
+ Năng lực tự học
+ Năng lực giải quyết vấn đề
+ Năng lực tư duy, sáng tạo
+ Năng lực tính toán
+ Kĩ năng tổng hợp kiến thức đã học
+ Kĩ năng vẽ hình và trình bày bài toán chứng minh theo trình tự logic, suy luận.
+ Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II / MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1/ Các phép tính trong Q
- Tính được giá trị của biểu thức bằng cách tính theo thứ tự thực hiện phép tính
- Tính được giá trị của x thông qua thứ tự thực hiện phép tính
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
1,5 điểm
15%
1câu
0,5 điểm
5%
3 câu
2 điểm
20%
2/ Lũy thừa của một số hữu tỉ - Tính chất của lũy thừa. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Tính được giá trị của x thông qua vận dụng tính chất về GTTĐ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0,5 điểm
5%
1 câu
0,5 điểm
5%
3/ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức hoặc dãy tỉ số bằng nhau để tìm x, y, z
- Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán thực tế.
- Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong chứng minh đẳng thức, bài toán tìm số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0,5 điểm
5%
1 câu
1,5 điểm
15%
1 câu
0,5 điểm
5%
3 câu
2,5điểm
25%
4/ Hàm số
- Tính được giá trị y = f(x) của hàm số khi biết giá trị của biến x và ngược lại.
Vẽ được đồ thị y=ax (a0)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
1 điểm
10%
1 câu
1,0 điểm
10%
3 câu
2 điểm
20%
5/
Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
- Hiểu các trường hợp bằng nhau của hai tam từ đó chứng minh được hai tam giác bằng nhau. Tinh góc cm song song
Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vào giải bài tập
Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vào giải bài tập
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
1,5 điểm
15%
1câu
1 điểm
10%
1 câu
0,5
5%
4 câu
3 điểm
30%
Cộng
8 Y
5 điểm
50%
4 Y
4 điểm
40%
2 câu
1 điểm
10%
14 Y
10 điểm
100%
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ma tran hoc ki 1 nam hoc 20182019_12507140.doc