): Một vật nhỏ có khối lượng m=2 (kg) nằm trên một mặt bàn nằm ngang, người ta tác dụng vào vật một lực theo phương nằm ngang và có độ lớn là F=3 (N), làm vật chuyển động. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn luôn không đổi và là t=0,1. Lấy g=10 (m/s2) bỏ qua sức cản của không khí.
a. Hãy biểu diễn tất cả các lực tác dụng lên vật trên cùng một hình vẽ?
b. Xác định gia tốc của vật?
c. Xác định vận tốc của vật sau 30 (s) kể từ lúc bắt đầu chuyển động?
d. Xác định quãng đường vật chuyển động được trong 3 giây đầu?
6 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 8041 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra vật lý kì I lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2011-2012
MÔN VẬT LÍ LỚP 10
1. Phân phối chương trình:
HỌC KÌ I
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Thực hành
Bài tập
Chương I. Động học chất điểm
14
10
2
2
Chương II. Động lực học chất điểm
11
8
2
1
Chương III. Cân bằng và chuyển động của vật rắn
9
8
0
1
Kiểm tra 1 tiết (học xong chương I)
1
Kiểm tra học kì I
1
Tổng số tiết trong học kì
36
2. Bảng tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Chương I: Động học chất điểm
14
10
7,0
7,0
21
21
Chương II: Động lực học chất điểm
11
8
5,6
5,4
16
16
Chương III: Cân bằng và chuyển động của vật rắn
9
8
5,6
3,4
16
10
Tổng
34
18,2
15,8
53
47
3. Bảng tính số câu hỏi và điểm
Lĩnh vực kiến thức
Mức độ nhận biết
Cấp độ 1, 2
Cấp độ 3, 4
Tổng số
Chương I: Động học chất điểm
Số câu =1;
Số điểm =2;
Tỉ lệ=20%
Số câu =1;
Số điểm =2;
Tỉ lệ=20%
Số câu =2;
Số điểm =4;
Tỉ lệ=40%
Chương II: Động lực học chất điểm
Số câu =1;
Số điểm =2;
Tỉ lệ=20%
Số câu =1;
Số điểm =2;
Tỉ lệ=20%
Số câu =2;
Số điểm =4;
Tỉ lệ=40%
Chương III: Cân bằng và chuyển động của vật rắn
Số câu =1;
Số điểm =2;
Tỉ lệ=20%
Số câu =0;
Số điểm =0;
Tỉ lệ=0%
Số câu =1;
Số điểm =2;
Tỉ lệ=20%
Tổng số câu hỏi
3
2
5
Tổng số điểm
6
4
10,0
Tỉ lệ % điểm
60 %
40%
100%
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
Mã đề 1
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2011-2012
MÔN VẬT LÍ LỚP 10 CƠ BẢN
Thời gian làm bài 45 phút
Câu 1 (2 điểm): Anh (chị) hãy cho biết:
a. thế nào là sự rơi tự do?
b. phương, chiều của sự rơi tự do?
c. công thức vận tốc và quãng đường của sự rơi tự do?
d. gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Câu 2 (2 điểm): Anh (chị) hãy cho biết:
a. biểu thức của định luật II Niu tơn (Newton)?
b. biểu thức của định luật III Niu tơn (Newton)?
c. biểu thức điều kiện cân bằng của một chất điểm?
d. biểu thức định luật vạn vật hấp dẫn?
Câu 3 (2 điểm): Anh (chị) hãy cho biết:
a. phát biểu của điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực?
b. biểu thức của điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực?
c. định nghĩa momen lực?
d. biểu thức momen lực?
Câu 4 (2 điểm): Một chất điểm chuyển động theo một đường thẳng và có phương trình chuyển động là x=80t2+50t+10 (trong đó x đo bằng cm, t đo bằng s). Anh (chị) hãy:
a. Cho biết chuyển động của chất điểm thuộc loại gì? Vì sao?
b. Xác định thời điểm chất điểm ở vị trí có toạ độ x=140 (cm).
c. Xác định vận tốc của chất điểm ở thời điểm t=1 (s).
d. Xác định quãng đường chất điểm chuyển động được sau 3 (s) kể từ thời điểm ban đầu?
Câu 5 (2 điểm): Một vật nhỏ có khối lượng m=2 (kg) nằm trên một mặt bàn nằm ngang, người ta tác dụng vào vật một lực theo phương nằm ngang và có độ lớn là F=3 (N), làm vật chuyển động. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn luôn không đổi và là mt=0,1. Lấy g=10 (m/s2) bỏ qua sức cản của không khí.
a. Hãy biểu diễn tất cả các lực tác dụng lên vật trên cùng một hình vẽ?
b. Xác định gia tốc của vật?
c. Xác định vận tốc của vật sau 30 (s) kể từ lúc bắt đầu chuyển động?
d. Xác định quãng đường vật chuyển động được trong giây thứ 3 kể từ lúc bắt đầu chuyển động?
Hết
( Bài kiểm tra gồm 5 câu hỏi trong một trang. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)!
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
Mã đề 2
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2011-2012
MÔN VẬT LÍ LỚP 10 CƠ BẢN
Thời gian làm bài 45 phút
Câu 1 (2 điểm): Anh chị hãy cho biết:
a. Định nghĩa chuyển động tròn đều?
b. Định nghĩa chu kì của chuyển động tròn đều?
c. Đặc điểm véc tơ gia tốc trong chuyển động tròn đều?
d. Biểu thức liên hệ giữa tốc độ dài, tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều?
Câu 2 (2 điểm): Anh (chị) hãy:
a. Viết biểu thức độ lớn lực đàn hồi của lò xo?
b. Viết biểu thức định luật vạn vật hấp dẫn?
c. Viết biểu thức độ lớn lực ma sát trượt?
d. Viết biểu thức độ lớn của lực hướng tâm?
Câu 3 (2 điểm): Anh (chị) hãy cho biết:
a. phát biểu của điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song?
b. biểu thức của điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song?
c. định nghĩa momen lực?
d. biểu thức momen lực?
Câu 4 (2 điểm): Một chất điểm chuyển động theo một chiều trên một đường thẳng và có phương trình chuyển động là x=50t-80t2+10 (trong đó x đo bằng cm, t đo bằng s). Anh (chị) hãy:
a. Cho biết chuyển động của chất điểm thuộc loại gì? Vì sao?
b. Xác định thời gian chất điểm chuyển động kể từ khi bắt đầu chuyển động đến khi dừng lại.
c. Xác định vận tốc của chất điểm ở thời điểm t=0,25 (s).
d. Xác định quãng đường chất điểm chuyển động được kể từ thời điểm ban đầu đến khi dừng lại.
Câu 5 (2 điểm): Một vật nhỏ có khối lượng m=2 (kg) nằm trên một mặt bàn nằm ngang, người ta tác dụng vào vật một lực theo phương nằm ngang và có độ lớn là F=3 (N), làm vật chuyển động. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn luôn không đổi và là mt=0,1. Lấy g=10 (m/s2) bỏ qua sức cản của không khí.
a. Hãy biểu diễn tất cả các lực tác dụng lên vật trên cùng một hình vẽ?
b. Xác định gia tốc của vật?
c. Xác định vận tốc của vật sau 30 (s) kể từ lúc bắt đầu chuyển động?
d. Xác định quãng đường vật chuyển động được trong 3 giây đầu?
Hết
( Bài kiểm tra gồm 5 câu hỏi trong một trang. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)!
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
Mã đề 1
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2011-2012
MÔN VẬT LÍ LỚP 10 CƠ BẢN
Câu
Đáp án
Điểm
1
a
Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
0,5
b
Phương thẳng đứng,
Chiều từ trên hướng xuống.
0,25
0,25
c
Vận tốc: v=gt
Quãng đường: s=0,5gt2
0,25
0,25
d
Phụ thuộc vào vị trí của vật trên bề mặt Trái Đất
0,5
2
a
hay
0,5
b
0,5
c
0,5
d
F=G
0,5
3
a
Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực là hai lực đó phải cùng phương, ngược chiều và cùng độ lớn.
0,5
b
0,5
c
Momen lực đối với một trục quay là đại lượng trặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của nó.
d
M=F.d
4
a
Chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Vì có a=160cm/s2, v0=50cm/s nên a và v cùng dtấu tức a.v>0
0,25
0,25
b
Khi x=140cm, ta có 140=80t2+50t+10 Û 80t2+50t-130=0 Û
t=1s
0,25
c
Ta có v=50+160t
với t=1 s ta được v=210cm/s=2,1m/s
0,25
0,25
d
Quãng đường s=80t2+50t
x
Với t=3s ta được s=870cm=8,7m
0,25
0,25
5
a
0,5
b
Áp dụng định luật II Niu tơn ta được: (1)
Chiếu (1) lên trục Ox ta được: F-Fmst=ma Û a=m/s2.
0,25
0,25
c
Ta có v=v0+at=0,5t
Với t=30s ta có v=15m/s
0,25
0,25
d
Quãng đường vật đi được trong 2 s đầu tiên: S2=0,5.0,5.22=1m
Quãng đường vật đi được trong 3 s đầu tiên: S3=0,5.0,5.32=2,25m
Quãng đường vật đi được trong giây thứ 3: S=S3-S2 =1,25m
0,25
0,25
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
Mã đề 2
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2011-2012
MÔN VẬT LÍ LỚP 10 CƠ BẢN
Câu
Đáp án
Điểm
1
a
Chuyển động tròn đều là chuyển động có quỹ đạo là đường tròn và có tốc độ như nhau trên mọi cung tròn.
0,5
b
Chu kì của chuyển động tròn đều là khoảng thời gian vật chuyển động được một vòng
0,25
0,25
c
Véc tơ gia tốc hướng tâm có độ lớn không đổi
Có hướng luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
0,25
0,25
d
aht=
0,5
2
a
Fđh=kDl
0,5
b
F=G
0,5
c
Fmst=mt.N
0,5
d
Fht=maht=m
0,5
3
a
Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là
ba lực đó phải đồng phẳng, đồng quy.
Hợp lực của hai lực phải cùng phương, ngược chiều và cùng độ lớn với lực thứ ba.
0,25
0,25
b
0,5
c
Momen lực đối với một trục quay là đại lượng trặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của nó.
0,5
d
M=F.d
0,5
4
a
Chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều.
Vì có a=-160cm/s2, v0=50cm/s nên a và v trái dtấu tức a.v<0
0,25
0,25
b
Biểu thức vận tốc là v=50-160t (cm/s).
Khi chất điểm dừng lại thì v=0 Û 50-160t Û t=0,3125 (s).
0,25
0,25
c
Ta có v=50-160t
với t=0,25 s ta được v=10cm/s
0,25
0,25
d
Quãng đường s=-80t2+50t
x
Với t=0,3125 s ta được s=7,8125cm
0,25
0,25
5
a
0,5
b
Áp dụng định luật II Niu tơn ta được: (1)
Chiếu (1) lên trục Ox ta được: F-Fmst=ma Û a=m/s2.
0,25
0,25
c
Ta có v=v0+at=0,5t
Với t=30s ta có v=15m/s
0,25
0,25
d
Biểu thức quãng đường S=v0t+0,5at2=0,5.0,5t2=0,25t2.
Quãng đường vật đi được trong 3 s đầu tiên: S3=0,5.0,5.32=2,25m
0,250,25
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đề kiểm tra hk 1 khối 10 năm học 2011-2012.doc