Hoàn thành sơ đồ dãy biến hoá:
C
3H6 A B andehit acrylic
I Bài giải:
I Từ sơ đồ => C3H6 là propen, A: CH2=CHCH2Cl, B:
CH2=CHCH2OH.
I Các ph−ơng trình phản ứng:
I CH2=CHCH3 + Cl2 CH2=CHCH2Cl + HCl
I CH2=CHCH2Cl + NaOH CH2=CHCH2OH + NaOH
I CH2=CHCH2OH + CuO CH2=CHCHO + Cu + H2O
I CH2=CHCHO + H2 CH2=CHCH2OH
10 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 610 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Mối liên hệ của các hợp chất hữu cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bố cục bài
IKiểm tra bài cũ
INội dung bài
IKết luận
Kiểm tra bμi cũ:
Hoàn thành sơ đồ biến hoá sau:
C2H6 C2H5Cl C2H5OH CH3CHO CH3COOH
C2H4
CH3COOC2H5
C2H6 + Cl2 C2H5Cl + HCl (1)
C2H5Cl + NaOH C2H5OH + NaOH (2)
C2H5OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O (3)
CH3CHO + O2 CH3COOH (4)
C2H6 C2H4 + H2 (5)
C2H4 + H2O C2H5OH (6)
C2H5OH + CH3COOH CH3COOC2H5+H2O (7)
(2)(1)
(7)
(3) (4)
(5) (6)
H2SO4d,1700C
askt
t0C
Mn2+
t0C,xt
H2SO4d,
Nội dung bài giảng
I I. Sơ đồ mối quan hệ
I II. Bài tập áp dụng
Sơ đồ mối quan hệ
ankan
anken ankin
R−ợu
andehit
dx.halozen
xeton
axit
II. Bài tập áp dụng
Bài 1: Hoàn thành sơ đồ biến hoá sau:
CH3CH2CH2Cl A B C E
D F
+NaOH
I Bài giải:
I CH3CH2CH2Cl + NaOH CH3CH2CH2OH + NaCl
I (A)
I CH3CH2CH2OH CH3CH=CH2 + H2O
I (B)
I CH3CH=CH2 + H2O CH3CHCH3 (C)
I OH
I CH3CHCH3 + CuO CH3CHCH3 + Cu + H2O
I OH O (E)
I CH3CH2CH2OH + CuO CH3CH2CHO + Cu + H2O
I (D)
I CH3CH2CHO + 1/2O2 CH3CH2COOH (F)
H2SO4
1700C
+H2O
H+
+CuO
t0c
CuO t0c +O2
Mn
H2SO4
1700C
t0C
t0C
t0C
H+
II. Bài tập áp dụng
Bài 2:Hoàn thành sơ đồ biến hoá sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
C2H6 A B C
CH3CHO
I Bài giải:
I C2H6 C2H4 + H2
I (A)
I C2H4 + H2O C2H5OH
I (B)
I C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
I (C)
I C2H5OH + 1/2O2 CH3CHO + H2O
I CH3CHO + H2 C2H5OH
I CH3CHO + 1/2O2 CH3COOH
xt
t0C
H+
Men, t0c
Cu, t0c
Ni
t0c
Mn2=
t0c
II. Bài tập áp dụng
Bài 3: Hoàn thành sơ đồ dãy biến hoá:
C3H6 A B andehit acrylic
I Bài giải:
I Từ sơ đồ => C3H6 là propen, A: CH2=CHCH2Cl, B:
CH2=CHCH2OH.
I Các ph−ơng trình phản ứng:
I CH2=CHCH3 + Cl2 CH2=CHCH2Cl + HCl
I CH2=CHCH2Cl + NaOH CH2=CHCH2OH + NaOH
I CH2=CHCH2OH + CuO CH2=CHCHO + Cu + H2O
I CH2=CHCHO + H2 CH2=CHCH2OH
5000C
t0C
t0C, xt
Kết luận
I Khi anken cộng n−ớc để điều chế r−ợu th−ờng thu đ−ợc
r−ợu bậc cao do tuân theo quy tắc Maccopnhicop
I Quá trình oxi hoa r−ợu nhờ xúc tác Cu
• R−ợu bậc 1 andehit
• R−ợu bậc 2 xeton
• R−ợu bậc 3 không bị oxi hoa
• (thực ra khó oxi hoa nên coi nh− không oxi hoa)
I Quá trình ankin cộng H2O thực ra lúc đầu cũng tạo ra r−ợu
nh−ng không bền chuyển thành andehit hay xeton là tuỳ
theo nhóm OH nối vào nguyên tử C không no bậc 1 hay
bậc 2
Kết luận
I R−ợu có nhiều nhóm OH nối với cùng một nguyên tử C
không bền nên muốn điều chế r−ợu từ dẫn xuất thì trong
dẫn xuất các halozen không đ−ợc nối cùng với một nguyên
tử C
I Quá trình khử andehit, xeton ra r−ợu về nguyên tắc có thể
dùng tất cả các xúc tác của quá trình chuyển từ
hidrocacbon không no ra hidrocacbon no nh−ng muốn điều
chế: “andehit ( xeton) không no r−ợu không no”
thì phải dùng xúc tác đồng crômit vì chất này chỉ xúc tác
cho quá trình khử liên kết C=O chứ không xúc tác cho quá
trình khử liên kết C=C
Bài tập về nhà
IBài 1: Xây dựng 4 sơ đồ biểu hiện mối liên
quan giữa các chất dựa vào sơ đồ mối quan
hệ trong bài.
IBài 2: Từ mêtan và các chất vô cơ cần thiết
khác điều chế CH3COOH, cao su Buna,
vinyl clorua, axeton.
ILàm các bài tập trong Sgk
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- moi_lien_he_cua_cac_hop_chat_huu_co.pdf