Câu 10: Kết quả phân tích đa thức x(x – 2) + 2 – x là:
A. (x – 2)(x – 1) B. (2 – x)(x + 1) C. (x – 2) (x + 1) D. X(2x – 4).
Câu 11: Hình thang cân là hình thang
A. Có hai đường chéo vuông góc với nhau B. Có hai đường chéo bằng nhau
C. Có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường D. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 12: Phân thức được xác định nếu:
A. x 0 B. x C. x 0 và x D. x 0 và x .
Câu 13: Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu chiều dài và chiều rộng đều tăng 5 lần:
A. Tăng 5 lần B. Tăng 10 lần C. Tăng 25 lần D. Cả 3 câu sai.
2 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 562 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số bài tập trắc nghiệm – Toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM – TOÁN 8
Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Giá trị của đa thức –x2 + 2x khi x = -1 là:
A. 1 B. -3 C. 3 D. -1
Câu 2: Kết quả của phép tính (x – 1)(x2 – 2x + 1) là:
A. x3 - 1 B. x3 + 1 C. (x - 1)3 D. (x + 1)3.
Câu 3: Nếu tứ giác có 4 góc bằng nhau thì tứ giác đó là:
A. Hình thoi B. Hình chữ nhật C. Hình vuông D. Hình bình hành.
Câu 4: Nếu tứ giác có hai đường chéo bằng nhau thì tứ giác đó là:
A. Hình thang cân B. Hình chữ nhật C. Hình vuông D. Tứ giác.
Câu 5: Rút gọn phân thức ta được:
A. 4(1 – x) B. 4(x – 1) C. 2(1 – x) D. 2(x – 1).
Câu 6: Nếu hình thang ABCD (AB//CD) có = thì hình thang đó là:
A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình thang cân D. Hình vuông
Câu 7: Nhân tử * ở vế phải của đẳng thức 4t – t3 = (t2 + 2t).* là:
T B. –t C. T – 2 D. 2 – t.
Câu 8: Biểu thức ở chỗ dấu ... của đẳng thức = là:
A. x2 + 2 B. x2 – 2x C. x2 – 2 D. x2 + 2x.
Câu 9: Kết quả phép tính là:
A. + + 0,25 B. + 0,25 C. + 0,5x + 2,5 D. + 0,5x + 0,25
Câu 10: Kết quả phân tích đa thức x(x – 2) + 2 – x là:
(x – 2)(x – 1) B. (2 – x)(x + 1) C. (x – 2) (x + 1) D. X(2x – 4).
Câu 11: Hình thang cân là hình thang
Có hai đường chéo vuông góc với nhau B. Có hai đường chéo bằng nhau
C. Có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường D. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 12: Phân thức được xác định nếu:
x 0 B. x C. x 0 và x D. x 0 và x .
Câu 13: Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu chiều dài và chiều rộng đều tăng 5 lần:
Tăng 5 lần B. Tăng 10 lần C. Tăng 25 lần D. Cả 3 câu sai.
Câu 14: Phân thức rút gọn thành:
B. C. D.
Câu 15: Kết quả phép tính là:
4x2 - B. 4x2 + 4x + C. 4x2 – 4x + D. 4x2 – 2x +
Câu 16: Thu gọn biểu thức: (2x + 1)3 – (2x – 1)3 được:
24x2 + 2 B. 12x2 + 2 C. 16x2 + 12x D. Một đáp án khác
Câu 17: Phân thức rút gọn thành:
B. C. 1 D.
Câu 18: Giá trị lớn nhất của biểu thức là:
4 B. C. D. Cả 3 câu sai.
Câu 19: Hình thoi là tứ giác:
Có hai đường chéo bằng nhau B. Có hai đường chéo vuông góc
C. Có hai đường chéo vuông góc và bằng nhau
D. Có hai đường chéo vuông góc tại trung điểm mỗi đường.
Câu 20: Diện tích hình chữ nhật thay đổi thế nào nếu chiều dài tăng 6 lần và chiều rộng giảm 3 lần:
Tăng 3 lần B. Tăng 9 lần C. Tăng 2 lần D. Tăng 18 lần.
Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của y = (x-3)2 +1 là:
1 khi x=3 B. 3 khi x=1 C. 0 khi x=3 D. Không có GTNN trên TXĐ
Câu 22: Biết 3x + 2(5 - x) = 0, giá trị của x là:
-8 B. -9 C. -10 D. Kết quả khác .
Câu 23: Kết quả phép tính là:
B. C. D.
Câu 24: Tìm M biết:
M = B. M = C. M = D. M =
Câu 25: Kết quả phép tính là:
B. C. D.
Câu 26: Kết quả phép tính là:
B. C. D.
Câu 27: Các góc của một tứ giác có thể là:
A. Bốn góc nhọn B. Bốn góc tù C. Bốn góc vuông D. Một góc vuông, 3 góc nhọn
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Một số bài tập trắc nghiệm Toán 8 (HK1).doc.docx