Một số đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Sinh (có đáp án)

Câu 28

Đặc điểm cấu tạo của ARN khác biệt so với ADN là:

a. cấu trúc 2 mạch xoắn.

b. có các liên kết hyđrô nối giữa các đơn phân nằm trên 2 mạch pôlynuclêôtit.

c. có bazơ nitric timin mà không có bazơ nitric uraxin.

d. có cấu trúc 1 mạch pôlyribônuclêôtit.

Câu 29

Xác định câu có nội dung sai trong các câu sau:

a. Bốn loại bazơ nitric tham gia cấu tạo ARN là: ađênin, uraxin, guanin, và xitôzin.

b. Mỗi ribônuclêôtit có khối lượng trung bình là 300 đvc.

c. Kích thước trung bình của một ribônuclêôtit được xác định là: 3,4 Å.

d. Chiều dài của phân tử ARN bằng chiều dài của ADN mang gen tổng hợp nên phân tử ARN đó.

Câu 30

Quá trình tổng hợp ARN từ khuôn mẫu của gen trên ADN được gọi là:

a, quá trình tự nhân đôi. b. quá trình sao mã c. quá trình tái sinh. d. quá trình tự sao.

Câu 31

Một phân tử mARN có chiều dài 5100Å thì số loại bộ ba mã hóa axit amin của phân tử mARN đó là:

a. 300 b. 500 c. 499 d. 299

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1812 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Sinh (có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn sinh học 12 Mã số: NDKTCL Đề kiểm tra chất lượng đầu năm (thời gian làm bài 60') Câu 1 Đột biến gen bao gồm các dạng: a. Mất, thay, đảo và chuyển cặp nuclêôtit. b. Mất, thay, đảo và thêm cặp nuclêôtit. c. Mất, nhân, thêm và đảo cặp nuclêôtit d. Mất, thay, thêm và chuyển cặp nuclêôtit. Câu 2 Thể đột biến là: a. Tập hợp các kiểu gen trong tế bào của cơ thể bị đột biến. b. Tập hợp các dạng đột biến của cơ thể. c. Tập hợp các NST bị đột biến. d. Những cá thể mang đột biến đã thể hiện trên kiểu hình của cơ thể. Câu 3 Đột biến gen phát sinh phụ thuộc vào: a. Loại tác nhân gây đột biến. b. Liều lượng và cường độ của các tác nhân gây đột biến. c. Cấu trúc của gen. d. cả a, b và c. Câu 4 Đột biến tiền phôi là: a. Đột biến xảy ra trong phôi. b. Đột biến xảy ra trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử, giai đoạn từ 2 đến 8 tế bào. c. Đột biến xảy ra trong giai đoạn đầu của sự phát triển phôi. d. Đột biến xảy ra khi có sự phân hóa thành các cơ quan. Câu 5 Tìm câu có nội dung sai trong các câu sau: a. Đột biến gen khi đã phát sinh sẽ được tái bản qua cơ chế tự nhân đôi của ADN. b. Đột biến gen là biến đổi xảy ra trên phân tử ADN. c. Tất cả các đột biến gen khi phát sinh đều thể hiện bằng kiểu hình của cơ thể. d. Tất cả đột biến gen đều di truyền cho thế hệ sau. Câu 6 Đột biến giao tử là: a. Đột biến phát sinh trong quá trình giảm phân hình thành giao tử. b. Đột biến xảy ra trong quá trình kết hợp giữa các giao tử tạo thành hợp tử. c. Đột biến xảy ra trong cơ quan sinh dục. d. Đột biến xảy ra ở tế bào sinh dục sơ khai. Câu 7 Đột biến chỉ di truyền qua sinh sản sinh dưỡng mà không di truyền qua sinh sản hữu tính la: a. Đột biến tiền phôi. b. Đột biến trên các tế bào sinh dưỡng. c. Đột biến giao tử. d. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit. Câu 8 Đột biến cấu trúc NST bao gồm các dạng: a. Mất đoạn, đảo đoạn, lặp đoạn, chuyển đoạn. b. Mất đoạn, đảo đoạn. c. Lặp đoạn, chuyển đoạn. d. Đảo đoạn, chuyển đoạn. Câu 9 Cơ chế làm phát sinh đột biến cấu trúc NST là: a. Các tác nhân đột biến làm đứt NST. b. Rối loạn trong nhân đôi của NST. c.Trao đổi chéo không bình thường giữa các crômatit. d. Cả a, b và c. Câu 10 Bệnh ung thư máu ở người có thể phát sinh do: a. Đột biến lặp một đoạn trên NST số 21. b. Đột biến mất một đoạn trên NST số 21. c. Đột biến đảo đoạn trên NST số 21. d. Đột biến chuyển đoạn trên NST số 21. Câu 11 Thể mắt dẹt ở ruồi giấm là do: a. Lặp đoạn trên NST thường. b. Chuyển đoạn trên NST thường. c. Lặp đoạn trên NST giới tính. d. Chuyển đoạn trên NST giới tính. Câu 12 Việc loại khỏi NST những gen không mong muốn trong công tác chọn giống được ứng dụng từ dạng đột biến: a. Lặp đoạn NST b. Mất đoạn NST c. Đảo đoạn NST d. Chuyển đoạn NST Câu 13 Đột biến được ứng dụng để làm tăng cường hoạt tính của en zim amilaza dùng trong công nghiệp sản xuất bia là dạng đột biến: a. Lặp đoạn NST b. Mất đoạn NST c. Đảo đoạn NST d. Chuyển đoạn NST Câu 14 Đột biến được ứng dụng để chuyển gen từ NST này sang NST khác là: a. Lặp đoạn NST b. Mất đoạn NST c. Đảo đoạn NST d. Chuyển đoạn NST Câu 15 Kiểu gen nào dưới đây được xem là thể dị hợp tử? a. AABBDD b. aaBBDD c. AAbbDD d. aaBbDD Câu 16 Nhiễm sắc thể là cơ sở vật chất chủ yếu của hiện tượng di truyền ở cấp độ tế bào do các đặc điểm: a. Tự nhân đôi, phân ly và tổ hợp trong phân bào. b. Tự nhân đôi, tiếp hợp trong phân bào. c. Mang ADN chưa gen và có khả năng tự nhân đôi để truyền thông tin di truyền. d. Phân ly và tổ hợp trong giảm phân và thụ tinh. Câu 17 Giao tử là: a. Tế bào sinh dục chứa bộ NST đơn bội. b.Tế bào được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào sinh giao tử. c.Tế bào có khả năng thụ tinh tạo hợp tử. d. a, b, c đều đúng. Câu 18 Một tế bào sinh giao tử có kiểu gen là AaBbDd, khi giảm phân không có đột biến và không có trao đổi đoạn, số loại giao tử có thể xuất hiện là: a. 6 loại b. 8 loại c. 3 loại d. 9 loại Câu 19 Đặc điểm cấu tạo của phân tử ADN là: a. Hai mạch xoắn kép, đa phân, tự nhân đôi. b. Hai mạch xoắn kép, kích thước và khối lượng lớn, tự nhân đôi. c. Hai mạch xoắn kép, kích thước và khối lượng lớn, đa phân. d. Hai mạch xoắn kép, kích thước và khối lượng lớn, đa phân, tự nhân đôi. Câu 20 Cấu tạo của một đơn phân của phân tử ADN gồm: a. axit photphoric, đường ribo, bazơ nitric. b. axit photphoric, đường đeoxiribo, bazơ nitric. c. axit photphoric, bazơ nitric, axitamin. d. axit photphoric, đường ribo, axitamin. Câu 21 Bốn loại nuclêôtit tham gia cấu tạo phân tử ADN là: a. Ađênin, timin, uraxin và guanin. b. Ađênin, timin, xitozin và uraxin. c. uraxin, ađênin, guanin, xitozin d. Ađênin, timin, xitozin và guanin. Câu 22 Khối lượng trung bình của một nuclêôtit được xác định là: a. 100 đvc b. 200 đvc c. 300 đvc d. 400 đvc Câu 23 Kích thước trung bình của một nuclêôtit được xác định là: a. 3,4Å b. 3,4.10-2 micromet c. 3,4.10-3 milimet d. 3,4.10-7nanômet Câu 24 Loại liên kết hóa học có trong phân tử ADN là: a. liên kết hóa trị b. liên kết peptit c. liên kết hyđrô d. liên kết hyđrô và liên kết hóa trị Câu 25 Phân tử ADN gồm 2 mạch xoắn dạng thẳng có ở: a. trong ty thể của tế bào chất. b. trong plasmit của vi khuẩn. c. trong lạp thể của tế bào chất. d. trong nhiễm sắc thể của tế bào Câu 26 Gen còn được gọi là: a. bản mã sao b. bản mã gốc c. bản đối mã d. cả a và b Câu 27 Loại gen phân bố đều giữa các cá thể đực và các cá thể cái trong loài là: a. gen trên NST thường. b. gen trên NST giới tính. c. gen ngoài NST. d. gen trong nhân Câu 28 Đặc điểm cấu tạo của ARN khác biệt so với ADN là: a. cấu trúc 2 mạch xoắn. b. có các liên kết hyđrô nối giữa các đơn phân nằm trên 2 mạch pôlynuclêôtit. c. có bazơ nitric timin mà không có bazơ nitric uraxin. d. có cấu trúc 1 mạch pôlyribônuclêôtit. Câu 29 Xác định câu có nội dung sai trong các câu sau: a. Bốn loại bazơ nitric tham gia cấu tạo ARN là: ađênin, uraxin, guanin, và xitôzin. b. Mỗi ribônuclêôtit có khối lượng trung bình là 300 đvc. c. Kích thước trung bình của một ribônuclêôtit được xác định là: 3,4 Å. d. Chiều dài của phân tử ARN bằng chiều dài của ADN mang gen tổng hợp nên phân tử ARN đó. Câu 30 Quá trình tổng hợp ARN từ khuôn mẫu của gen trên ADN được gọi là: a, quá trình tự nhân đôi. b. quá trình sao mã c. quá trình tái sinh. d. quá trình tự sao. Câu 31 Một phân tử mARN có chiều dài 5100Å thì số loại bộ ba mã hóa axit amin của phân tử mARN đó là: a. 300 b. 500 c. 499 d. 299 Câu 32 Điểm thể hiện sự khác biệt giữa nhân đôi của ADN và sao mã là: a. Số lượng mạch pôlynuclêôtit của ADN tham gia làm mạch khuôn. b. Số lượng gen trên ADN tham gia vào quá trình. c. Loại nguyên liệu từ môi trường nội bào đưa vào tiếp xúc với ađênin nằm trên mạch mã gốc. d. a, b và c. Câu 33 Đơn phân của prôtêin là: a. nuclêôtit b. pôlynuclêôtit c. pôlypeptit d. axitamin Câu 34 Mỗi axit amin có kích thước và khối lượng trung bình lần lượt là: a. 3,4 Å và 110 đvc b. 3 Å và 110 đvc c. 3 Å và 300 đvc d. 3,4 Å và 300 đvc Câu 35 Các cơ chế di truyền thể hiện nguyên tắc bổ sung giữa các bazơ nitric là: a. Nhân đôi NST và nhân đôi ADN. b. Nhân đôi ADN và sao mã. c. Nhân đôi NST và giải mã. d. Nhân đôi ADN, sao mã và giải mã. Câu 36 Đột biến gen là: a. Những biến đổi xảy ra trong cấu trúc của gen. b. Là một loại biến dị di truyền. c. Biến đổi xảy ra trên một điểm nào đó của phân tử ADN d. cả a, b và c. Câu 37 Dạng đột biến nào dưới đây không phải là đột biến gen: a. Mất một cặp nuclêôtit. b. Trao đổi gen giữa 2 nhiễm sắc thể cùng một cặp tương đồng. c. Mất hai cặp nuclêôtit. d. Thêm một cặp nuclêôtit. Câu 38 Nguyên nhân có thể làm phát sinh đột biến gen là: a. thuốc hóa học trừ sâu b. tia phóng xạ c. sốc nhiệt d. cả a, b và c Câu 39 Loại đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính là: a. Đột biến lặp đoạn trên NST thường. b. Đột biến giao tử. c. Đột biến xôma. d. Đột biến tiền phôi. Câu 40 Dạng đột biến nào sau đây gây hậu quả lớn nhất? a. Mất 3 nuclêôtit sau mã mở đầu trên mạch mã gốc. b. Mất 3 nuclêôtit trước mã kết thúc trên mạch mã gốc. c. Thay thế một cặp nuclêôtit. d. Thêm 1 cặp nuclêôtit ở đầu gen. Câu 41 Kiểu gen nào dưới đây được xem là thể đồng hợp tử? a. AaBBDD b. aaBBDd c. AAbbDD d. aaBbDD Câu 42 Cặp tính trạng tương phản là: a. Hai tính trạng khác nhau. b. Hai trạng thái khác nhau của cùng một tính trạng nhưng biểu hiện trái ngược nhau. c. Hai tính trạng được biểu hiện ở 2 cá thể có giới tính khác nhau. d. Hai trạng thái biểu hiện khác nhau của cùng một tính trạng ở hai cá thể có giới tính khác nhau. Câu 43 ở người, gen N quy định mắt nâu, trội hoàn toàn so với alen n quy định mắt xanh. Gen quy định màu mắt nằm trên NST thường. Kiểu gen của người mắt nâu là: a. Nn b. NN c. XNY d. cả 1 và 2 Câu 44 Kiểu gen của một cơ thể là: AaBB. Quá trình giảm phân bình thường. Giao tử có thể có là: a. a b. aB c. B d. BB Câu 45 Quá trình tự nhân đôi của ADN còn được gọi là: a. Quá trình tái sinh, tự sao. b. Quá trình sao mã. c. Quá trình tái bản, tự nhân đôi, tổng hợp ADN d. a và c đều đúng Câu 46 Mỗi axitamin trong phân tử prôtêin được mã hóa trên gen dưới dạng: a. Mã bộ một b. Mã bộ hai c. Mã bộ ba d. Mã bộ bốn Câu 47 Các bộ mã di truyền trên mạch mã gốc của gen khác nhau bởi a. Số lượng các nuclêôtit b. Thành phần các nuclêôtit c. Trình tự các nuclêôtit d. Cả a, b và c. Câu 48 Tác nhân gây ra đột biến: a. Các tác nhân vật lý như tia phóng xạ, tia tử ngoại. b. Các tác nhân hóa học như thuốc trừ sâu. c. Các rối loạn sinh lý, sinh hóa nội bào. d. Cả a, b và c. Câu 49 Bộ NST 2n có trong loại tế bào nào? a. Hợp tử và tế bào sinh dưỡng. b. Giao tử c. Tế bào mẹ giao tử d. Cả a và c Câu 50 Bộ NST n có trong loại tế bào nào? a. Tế bào mẹ giao tử đực b. Tế bào sinh dục sơ khai c. Giao tử d. Tế bào mẹ giao tử cái

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docNDKTCL.doc
  • docCTKLDN.doc
  • rarDap an.rar
  • docDKTCLN.doc
  • docKTCLDN.doc
  • docLKCTDN.doc
  • docPhieu lam bai.doc
  • docTKCLDN.doc
Tài liệu liên quan