1. Dựa vào mối quan hệ giữa các cung
Đôi khi việc giải phương trình lượng giác khi xem xét mối quan hệ giữa các cung để từ đó kết hợp với các công thức lượng giác, các phép biến đổilượng giác để đưa về các phương trình cơ bản là một vấn đề rất “then chốt”trong việc giải phương trình lượng chúng ta xét các bài toán sau để thấy được việc xem xét mối quan hệ giữa các cung quan trọng như thế nào
52 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2196 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Một số kỹ thuật giải nhanh phương trình lượng giác, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3 0 2cos3 (cos cos3 ) 0 4cos3 cos 2 cos 0x x x x x x x x x
6 3
,
4 2
2
x k
x k k
x k
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
19
Bài 8: (ĐHKT – 1999) Giải phương trình 3 22
3(1 sin )3 tan tan 8cos 0
4 2cos
x xx x x
x
Giải:
Phương trình 3 23 tan tan 3(1 sin ) 1 tan 4 1 sin 0x x x x x
3 2
2
2
3 tan tan 3 1 sin tan 1 sin 0
3tan 1 sin tan 1 sin tan 0
1 sin tan 3 tan 1 0
x x x x x
x x x x x
x x x
TH 1: 1tan ,
63
x x k k
TH 2: 1 sin tan 0 sin cos sin cos 0x x x x x x (pt đối xứng với sin và cos)
Giải phương trình này ta được 2 ,
4
x k k với 2 1cos
2
Bài 9: ĐH – B 2007) Giải phương trình: 22sin 2 sin 7 1 sinx x x
Giải:
Nhận xét:
Từ sự xuất hiện các cung x, 2x, 7x và 7 2.2
2
x x x chính vì thế ta định hướng hạ bậc chẵn và áp dụng công
thức biến đổi tổng thành tích
Phương trình 2sin 7 sin 1 2sin 2 0x x x
2cos 4 .sin 3 cos 4 0x x x
cos 4 0
cos 4 2sin 3 1 0 1sin 3
2
x
x x
x
4
8 42
23 2 ,
6 18 3
5 5 23 2
6 18 3
x kx k
x k x k k
x k x k
Đs: 2 5 2; ,
18 3 18 3
x k x k k
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
20
Bài tập tự giải:
Bài 1: (GTVT – 2001) Giải phương trình: sin4x +
8
9)
4
(sin)
4
(sin 44 xx
Đs: ,
2
x k k với 2 6cos
2
Bài 2: (ĐHQGHN – 1998) Giải phương trình: 2 2 2sin cos 2 cos 3x x x
Đs: 6 3 ,
4 2
kx
k
kx
Bài 3: (Đề 48 II) Giải phương trình: 2 2 17sin 2 – cos 8 sin 10
2
x x x
Đs: 20 10 ,
6 3
kx
k
kx
Bài 4: (ĐHD – 1999) Giải phương trình: 2 2sin 4 – cos 6 sin 10,5 10x x x
Đs: 20 10 ,
2
kx
k
x k
Bài 5: (TCKT – 2001) 2 2 2sin sin 3 3cos 2 0x x x
Đs: ,
3 2
x k x k với 5 1,cos
2
k
Bài 6: (ĐHTDTT – 2001) Giải phương trình: cos3x + sin7x =
2
9cos2)
2
5
4
(sin2 22 xx
Đs:
12 6
,
4
8 2
kx
x k k
kx
Bài 7: (ĐHNTHCM – 1995) Giải phương trình: 8 8 217sin cos cos 2
16
x x x
Đs: ,
8 4
kx k
Bài 8: (KTMM – 1999) Giải phương trình: 8 8 17sin cos
32
x x
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
21
Đs: ,
8 4
kx k
Bài 9: (HVQY – 1997) Giải phương trình: 8 8 1sin 2 cos 2
8
x x
Đs: ,
8 4
kx k
Bài 10: (ĐHSPHN – A 200) Tìm các nghiệm của phương trình
2 2 7sin sin 4 sin 2 4sin
4 2 2
xx x x
thỏa mãn điều kiện 1 3x
Đs:
7;
6 6
x
Bài 11: (ĐHSP HCM – A 2000) Giải phương trình:
2 2sin sin cos sin 1 2cos
2 2 4 2
x x xx x
Đs: ,x k k
Bài 12: (ĐHCĐ – 2000) Giải phương trình: 2 2 22cos 2 cos 2 4sin 2 cosx x x x
Đs: ,
8 4
kx k
5. Sử dụng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ và một số đẳng thức quan trọng
22 21 sin 2 sin cos 2sin cos sin cosx x x x x x x
2 2 21 sin 2 sin cos 2sin cos (sin cos )x x x x x x x
sin 2sin cos
2
xx x
3 3 2 2sin cos sin cos sin sin .cos cos sin cos 1 sin .cosx x x x x x x x x x x x
3 3 2 2sin cos sin cos sin sin .cos cos sin cos 1 sin .cosx x x x x x x x x x x x
2tan cot
sin 2
x x
x
, cot tan 2cotx x x
4 4 2 2 2 21 1 1 3 1sin cos 1 2sin .cos 1 sin 2 cos 2 cos 4
2 2 2 4 4
x x x x x x x
4 4 2 2 2 2cos sin cos sin cos sin cos 2x x x x x
6 6 4 4 2 2 23 3 5sin cos sin cos sin cos 1 sin 2 cos 4
4 8 8
x x x x x x x x
6 6 4 4 2 2cos sin cos 2 (sin cos sin cos )x x x x x x x
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
22
sin cos 2 sin 2 cos
4 4
x x x x
11 tan .tan
2 cos
xx
x
Mối quan hệ giữa cos x và 1 sin x là
2cos cos 1 sin
1 sin cos (1 sin ) cos
x x x
x x x x
Bài 1: (ĐH – D 2007) Giải phương trình:
2
sin cos 3 cos 2
2 2
x x x
Giải:
Phương trình 2 2sin 2sin cos cos 3 cos 2
2 2 2 2
x x x x x
sin 3 cos 1x x 1 3 1sin cos
2 2 2
x x
1sin .cos cos .sin
3 3 2
x x 1sin
3 2
x
2 2
3 6 6
5 2 2
3 6 2
x k x k
k
x k x k
Đs: 2 , 2 ,
2 6
x k x k k
Bài 2: (ĐH – B 2003) Giải phương trình:
x
xxx
2sin
22sin4tancot
Giải:
Nhận xét:
Từ sự xuất hiện hiệu cot tanx x và sin 2x ta xem chúng có mối quan hệ thế nào, có đưa về nhân tử chung
hay cung một cung 2x hay không
Ta có
2 2cos sin cos 2 2cos 2
sin cos sin cos sin 2
x x x x
x x x x x
từ đó ta định hướng giải như sau
Điều kiện:
sin 0
cos 0 sin 2 0
2
sin 2 0
x
kx x x
x
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
23
2 2cos sin 2 cos 2 14sin 2 2sin 2
sin cos sin 2 sin 2 sin 2
x x xx x
x x x x x
2 2cos 2 2sin 2 1 2cos 2 cos 2 1 0x x x x
cos 2 1
1cos 2
2
x
x
Khi cos 2 1x thì sin 0x không thỏa ĐK
Khi 1cos 2
2
x thì 2 1cos x
4
thỏa mãn điều kiện
Vậy ta nhận 1cos 2
2 3
x x k
Đs: ,
3
x k k
Chú ý:
Từ mối quan hệ giữa tan x và cot x , giữa tan x và sin 2x ta có thể làm như sau
Đặt
2
1cot
tan
2sin 2
1
x
tt x
tx
t
Ta được phương trình
2
2
1 2 14 2
21
t tt
t tt
… bạn đọc giải tiếp nhé
Bài 3: (ĐH – D 2005) Giải phương trình: 4 4 3cos sin cos .sin 3 0
4 4 2
x x x x
Giải:
Nhận xét:
Từ đẳng thức 4 4 21sin cos 1 sin 2
2
x x x và hiệu hai cung 3 2
4 4
x x x
Từ đó ta định hướng đưa về cung một cung 2x
Phương trình 2 2 1 12sin cos sin 4 sin 2 0
2 2 2
x x x x
2sin 2 cos 4 sin 2 1 0x x x
2sin 2 sin 2 2 0x x
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
24
sin 2 1 ;
4
x x k k
Đs: ,
4
x k k
Bài 4: Giải phương trình 6 6 213cos sin cos 2
8
x x x
Giải:
Nhận xét:
Đề bài xuất hiện cung 2x, ta nghĩ xem liệu hiệu 6 6cos sinx x có biểu diễn qua cung 2x để có nhân tử chung
hay không ta làm như sau
2 3 2 3 213(cos ) (sin ) cos 2
8
x x x
2 2 4 4 2 2 213(cos sin )(cos sin sin cos ) cos 2
8
x x x x x x x
2 2 2 2 21 1 13cos 2 1 sin 2 sin 2 cos 2 cos 2 (8 2sin 2 ) 13cos 2
2 4 8
x x x x x x x
2 2 2
cos 2 0 cos 2 0 cos 2 0
8 2sin 2 13cos 2 8 2(1 cos 2 ) 13cos 2 2cos 2 13cos 2 6 0
x x x
x x x x x x
cos 2 0
1 4 2cos 2 (k )
2
cos 2 6 ( ) 6
x
x k
x
x kx loai
Bài 5: (GTVT – 1998) Giải phương trình tan cot 2(sin 2 cos 2 )x x x x
Giải:
Điều kiện
cos 0
sin 2 0
sin 0
x
x
x
sin costan cot 2(sin 2 cos 2 ) 2(sin 2 cos 2 )
cos sin
1 22(sin 2 cos 2 ) 2(sin 2 cos 2 )
sin cos sin 2
x xx x x x x x
x x
x x x x
x x x
21 sin 2 (sin 2 cos 2 ) 1 sin 2 sin 2 cos 2x x x x x x
2 cos 2 0cos 2 sin 2 cos 2 ,
tan 2 1 4 2 8 2
x k kx x x x x k
x
Bài 6: (QGHN – 1996) Giải phương trình 3tan cot 2cot 2x x x
Giải:
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
25
Điều kiện
cos 0
sin 0 sin 2 0
2
sin 2 0
x
kx x x
x
3 3
3 3
sin costan cot 2cot 2 2cot 2
cos sin
2cos 2 2cot 2 cot 2 cot 2
sin 2
x xx x x x
x x
x x x x
x
2
cot 2 0
2 ,
2 4 2cot 2 1 ( )
x kx k x k
x loai
Bài 7: (ĐH – A 2006) Giải phương trình: 0
sin22
cossin)sin(cos2 66
x
xxxx
Giải:
Điều kiện:
1sin
2
x
Phương trình 4 4 2 22(cos sin sin cos ) sin cos 0x x x x x x
2 22 6sin cos sin cos 0x x x x 23sin 2 sin 2 4 0x x
sin 2 1
4
x x k
2
4 ;
5 2
4
x k
k
x k
Đối chiếu với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là 5 2 ;
4
x k k
Bài 8: (ĐH – A 2010) Giải phương trình:
1 sin cos 2 sin
14 cos
1 tan 2
x x x
x
x
Giải:
Điều kiện:
tan 1
cos 0
x
x
Phương trình 2sin 1 sin cos2 1 tan .cos
4
x x x x x
sin cossin cos 1 sin cos2 .cos
cos
x xx x x x x
x
sin cos 2 0x x
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
26
2
sin 1
2sin sin 1 0 1sin
2
x loai
x x
x
2
6
7 2
6
x k
k
x k
Đs:
72 , 2 ,
6 6
x k x k k
Bài 9: (ĐHDB – 2002) Giải phương trình:
x
x
x
xx
2sin8
12cot
2
1
2sin5
cossin 44
Giải:
Điều kiện: sin 2 0x
Phương trình
0
4
92cos52cos
8
12cos
2
1
5
2sin
2
11
8
12cos
2
1
5
cos.sin21 2
2
22
xxx
x
xxx
kxx
loaix
62
12cos
)(
2
92cos
Bài 10: (ĐH – B 2005) Giải phương trình: 1 sin cos sin 2 cos 2 0x x x x
Giải:
Phương trình 2 2 2sin cos sin cos cos sin 0x x x x x x
(sin cos )(1 2cos ) 0x x x
sin 0
4 4 ;
21 2cos 32
x x k
k
x kx
Đs: 2 2
3
x k k
Bài 11: (ĐHDB – 2002) Giải phương trình: 2tan cos – cos sin (1 tan .tan )
2
xx x x x x
HD:
Điều kiện:
0
2
cos
0cos
x
x
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
27
Ta có:
sin .sin cos .cos sin .sin cos 12 2 2 21 tan .tan 1
2 coscos .cos cos .cos cos .cos
2 2 2
x x x xx x xxx x x x xx x x
Phương trình
2)0(cos1cos0)cos1(cos
cos
sincoscostan 2 kxxxxx
x
xxxx
Đs: 2 ;x k k
Bài 12: (ĐH – B 2006) Giải phương trình: cot sin (1 tan tan ) 4
2
xx x x
Giải:
Điều kiện:
sin 0
cos 0 ,
2
cos 0
2
x
x x k k
x
Phương trình
sinsin 2cot sin 1 . 4
cos cos
2
x
xx x xx
cos .cos sin .sin
2 2cot sin 4
cos .cos
2
x xx x
x x xx
cos
2cot sin . 4
cos .cos
2
x
x x xx
cos sin 4
sin cos
x x
x x
1 4sin .cosx x
2 2
1 6 12sin2 ,
5 52 2 2
6 12
x k x k
x k
x k x k
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là
12
x k ; 5
12
x k với k
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
28
Đs: 5; ,
12 12
x k x k k
Bài 13: (ĐHDB – 2003) Giải phương trình: 2cos 4cot tan
sin 2
xx x
x
HD:
Điều kiện: 12cos02sin xx
Phương trình
kxx
loaix
xxxx
xx
x
x
x
x
x
32
12cos
)(12cos
012cos2cos24cos2cos
cos.sin
4cos
cos
sin
sin
cos 2
Đs:
2 ;
3
x k k
Bài 14: (ĐH – A 2009) Giải phương trình:
1 2sin cos
3
1 2sin 1 sin
x x
x x
.
Giải:
Điều kiện:
sin 1
1sin
2
x
x
Phương trình 1 2sin cos 3 1 2sin 1 sinx x x x
2cos 2sin cos 3 3 sin 2 3 sinx x x x x
2cos 3 sin sin 2 3 1 2sinx x x x
cos 3 sin sin 2 3 cos 2x x x x 1 3 1 3cos sin sin 2 cos 2
2 2 2 2
x x x x
cos .cos sin .sin sin2 .sin cos2 .cos
3 3 6 6
x x x x
cos cos 2
3 6
x x
2
22 2 ;
26 3
18 3
x k
x x k k
x k
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là
2 ,
18 3
x k k
Đs: 2 ,
18 3
x k k
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
29
Hoặc:
2cos cos 1 sin
1 sin cos (1 sin ) cos
x x x
x x x x
Phương trình thành:
(1 2sin )(1 sin ) sin cos 23 3
(1 2sin )cos cos s in2x
x x x x
x x x
3 cos sin 3 sin 2 cos 2 0 sin sin 2 03 6x x x x x x
32sin cos 0
2 12 2 4
x x
Hoặc là:
3 3 2sin 0
2 12 2 12 18 3
x x k x k
(biểu diễn trên đường tròn lượng giác ứng với các
cung là 11 23, ,
18 18 18
, kiểm tra bằng máy tính thì thỏa các điều kiện ban đầu)
Hoặc là:
cos 0 3 2
2 4 2 4 2 2
x x l x l
(khi đó sin 1x thỏa điều kiện ban đầu)
Bài tập tự giải:
Bài 1: (HVCTQG – 1999) 6 3 48 2 cos 2 2 sin sin 3 6 2 cos 1 0x x x x
Đs: ,
8
x k k
Bài 2: (ĐHMĐC – 2001) Giải phương trình: 4 2
1 248 1 cot 2 .cot 0
cos cos
x x
x x
Đs: ,
8 4
kx k
6. Sử dụng các công thức lượng giác đưa phương trình ban đầu về các các phương trình đơn giải đối
với một hàm lượng giác
a. Đưa về phương trình đẳng cấp
Bài 1: (ĐH – B 2008) Giải phương trình: xxxxxx cossin3cossincos3sin 2233
Giải:
Nhận xét:
Thay cos 0 ,
2
x x k k vào phương trình ta được 3sin 0 sin 0x x
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
30
nên
2
x k k không phải là nghiệm của phương trình
Khi cos 0x chia cả hai vế của phương trình cho 3cos x ta được
3 2 2 2tan 3 tan 3.tan tan tan 1 3 tan 1 0x x x x x x
2 tan 1tan 1 tan 3 0
tan 3
x
x x
x
4 ;
3
x k
k
x k
Đs: ; ,
4 2 3
x k x k k
Bài 2: (ĐHCĐ – 2000) Giải phương trình 1 3 tan 2sin 2x x
Giải:
Cách 1: Điều kiện: cos 0x
Phương trình 2sin1 3 4sin cos cos 3sin 4sin cos
cos
x x x x x x x
x
Nhận xét: Đây là phương trình đẳng cấp bậc ba nên ta chia hai vế của phương trình cho 3cos x
Ta được
2 2
2 2
3 2 2
1 tan3 4 tan 1 tan 3tan 1 tan 4 tan
cos cos
3 tan tan tan 1 0 tan 1 3 tan 2 tan 1 0
x x x x x
x x
x x x x x x
tan 1 ,
4
x x k k vì 23tan 2 tan 1 0x x vô nghiệm
Chú ý:
- Ta có thể chia từ đầu hai vế của phương trình cho 2cos x
- Nhìn vào phương trình ta thấy xuất hiện tan x và sin 2x ta nghĩ tới mối quan hệ như giữa chúng
2 2 2
2sin cos 2 tansin 2
sin cos 1 tan
x x xx
x x x
hoặc
2
2
2
2sin cos
2 tancossin 2 2sin cos
1 1 tan
cos
x x
xxx x x
x
x
từ đó ta
đặt tant x
Cách 2:
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
31
Đặt 2
2tan sin 2
1
tt x x
t
Khi đó ta được 3 2 22
41 3 3 1 0 ( 1)(3 2 1) 0
1
tt t t t t t t
t
1 tan 1
4
t x x k
Bài 3: (ĐHQG HCM – 1998) Giải phương trình 3sin 2 sin
4
x x
Giải:
Nhận xét:
Từ phương trình ta nhận thấy bước đầu tiên phải phá bỏ 3sin
4
x
để đưa cung
4
x
về cung x
từ công thức sin cos 2 sin
4
x x x
… đến đây rùi là ra cùng một cung x rùi
Cách 1:
Ta có 2 sin sin cos
4
x x x
3 3 3 312 2 sin (sin cos ) sin (sin cos )
4 4 2 2
x x x x x x
Phương trình
3 31 (sin cos ) 2 sin (sin cos ) 4sin *
2 2
x x x x x x (pt đẳng cấp bậc ba)
Vì cos 0x không phải là nghiệm của phương trình nên chia hai vế của phương trình cho 3cos x
Ta được
3 2 2(tan 1) 4 tan (1 tan ) (tan 1)(3 tan 1) 0
tan 1 (k )
4
x x x x x
x x k
Cách 2:
Từ phương trình (*)
3 2(*) (sin cos ) 4sin (sin cos )(sin cos ) 4sinx x x x x x x x
2 2(sin cos )(1 2sin cos ) 4sin cos 3sin 2sin cos 2sin cos 0x x x x x x x x x x x
2 2cos ( 2sin 1) sin (2cos 3) 0 cos (cos 2 2) sin (cos 2 2) 0x x x x x x x x
cos 2 2 (loai)
(cos 2 2)(cos sin ) 0 (k Z)
tan 1 4
x
x x x x k
x
Bài 4: (HVQY – B 2001) Giải phương trình 3sin 2cos 2 3 tanx x x
Giải:
3 tan cos 2cos 2 3tan cos (3 tan 2) 2 3tanx x x x x x x
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
32
23tan 2 0 tan tan
,3
cos 1 2cos 1
x x kx
k
x x kx
Bài tập tự giải:
Bài 1: (BCVT – 2001) Giải phương trình: 34cos333sincos43cossin4 33 xxxxx
Đs: 24 2
8 2
kx
k
kx
Bài 2: (ĐHNT – 1996) Giải phương trình: 3 3 2cos – 4sin – 3cos sin sin 0x x x x x
Đs: 4
6
x k
k
x k
Bài 3: (ĐHH – 1998) Giải phương trình: 3 2cos sin – 3sin cos 0x x x x
Đs: 1
2
4
x k
x k k
x k
với 1 2tan 1 2; tan 1 2
Bài 4: (ĐHĐN – 1999) Giải phương trình: 3 3cos – sin sin – cosx x x x
Đs:
4
x k k
Bài 5: (HVKTQS – 1996) Giải phương trình: 32cos sin 3x x
Đs: 4
x k
k
x k
với tan 2
Bài 6: (ĐHD HCM – 1997) Giải phương trình: 3sin sin 2 sin 3 6cosx x x x
Đs:
3
x k
k
x k
với tan 2
Bài 7: (ĐHYHN – 1999) Giải phương trình: 3sin cos 4sin 0x x x
Đs:
4
x k k
Bài 8: (ĐHQGHN – 1996) Giải phương trình: 1 3sin 2 2 tanx x
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
33
Đs:
1,2
4
x n
n
x n
với 1,2
3 17tan
4
Bài 9: (ĐHNN I – B 1999) Giải phương trình: 2sin tan 1 3sin cos – sin 3x x x x x
Đs: 4
3
x k
k
x k
b. Đưa về phương trình bậc hai, bậc ba, bậc 4… của một hàm lượng giác
Bài 1: Giải phương trình 2 22sin tan 2x x
Giải:
Cách 1:
Điều kiện: cos 0x
Phương trình
2
2 2 2 4 2
2
2 tan tan 2 2 tan tan tan 2 2 tan
1 tan
x x x x x x
x
2
4 2
2
tan 1
tan tan 2 0 tan 1 tan (k )
4 4tan 2 (loai)
x
x x x x k
x
Cách 2:
2
2 2 2 2 2
2
sin2sin 2 2sin cos sin 2cos
cos
xx x x x x
x
2 2 2 2 2 4 2 22(1 cos )cos 1 cos 2cos 2cos 2cos 1 cos 2cosx x x x x x x x
2
4 2 2
2
cos 1 (loai)
2cos cos 1 0 2cos 1 01cos
2
cos 2 0 2 (k Z)
2 4 2
x
x x x
x
kx x k x
Chú ý:
Đối với phương trình 2 1cos
2
x ta không nên giải trực tiếp vì khi đó có tới 4 nghiệm khi kết hợp và so sánh
với điều kiện phức tạp nên ta hạ bậc là tối ưu nhất
Bài 2: Giải phương trình 8 8 1sin cos
8
x x
Giải:
4 2 4 2 4 4 2 4 41 1(sin ) (cos ) (sin cos ) 2sin cos
8 8
x x x x x x
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
34
2 4
2 4 2 41 1 1 1 11 sin 2 2(sin cos ) 1 sin 2 sin 2 2 sin 2
2 8 4 2 8
x x x x x x
2 4 4 2 4 41 1 11 sin 2 sin 2 sin 2 8 8sin 2 2sin 2 sin 2 1
4 8 8
x x x x x x
4 2 2 2sin 2 8sin 2 7 0 sin 2 1 sin 2 7 1 (loai)x x x x
cos 2 0 2 ,
2 4 2
kx x k x k
Chú ý:
Có thể dùng công thức hạ bậc và đặt cos 2t x
Bài 3: (ĐH – B 2004) Giải phương trình: 25sin – 2 3 1 sin tanx x x
Giải:
Phương trình 2 2 2 35sin (1 sin ) 2(1 sin ) 3sin 3sinx x x x x
3 22sin sin 5sin 2 0x x x
Đặt sint x với 1;1t
3 2 22 5 2 0 1)(2 3 2) 0t t t t t t
1
1
2
2
t
t
t loai
2 2
2 6
x k x k
Đs: 52 ; 2 ,
6 6
x k x k k
Bài 4: (QGHN – 1996) Giải phương trình 2tan tan . tan 3 2x x x
Giải:
Điều kiện:
cos 0
cos3 0
x
x
2
2 sin sin 2 2sin costan tan .tan 3 2 tan (tan tan 3 ) 2 2 2
cos cos cos3 cos cos cos3
x x x xx x x x x x
x x x x x x
2 2 4 2 4 2sin cos cos3 cos 1 4cos 3cos 4cos 4cos 1 0x x x x x x x x
2 2(2cos 1) 0 cos 2 0 2 ,
2 4 2
kx x x k x k
Bài 5: Giải phương trình 12 tan cot 2 2sin 2
sin 2
x x x
x
Giải:
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
35
Điều kiện:
cos 0
sin 2 0
sin 2 0
x
x
x
2sin cos 2 1 sin sin 22 2sin 2 2 cos 2 2sin 2 1 0
cos sin 2 sin 2 cos
x x x xx x x
x x x x
2 2 24sin cos 2 2(1 cos 2 ) 1 0 2(1 cos 2 ) cos 2 3 cos 2 0x x x x x x
2
cos 2 1 ( ) ( sin 2 0)
12cos 2 cos 2 1 0 cos 21 2cos 2
2
x loai vì x
x x x
x
22 2 ,
3 3
x k x k k
Bài 6: Giải phương trình 1 1s in2 sin 2cot2
2sin sin 2
x x x
x x
Giải:
Điều kiện: sin 0, cos 0x x
Phương trình 2s in 2 sin 2 .sin cos 1 2cos2x x x x x
2 2 2 24cos sin 2cos .sin cos 1 4cos 0x x x x x x
2 2 2 24cos (1 cos ) 2cos (1 cos ) cos 1 4cos 0x x x x x x
4 34cos 2cos cos 1 0x x x
3 2(cos 1)(4cos 2cos 2cos 1) 0x x x x
2(cos 1)(2cos 1)(2cos 1) 0x x x
2cos 1
1 2cos
32
x kx
k
x kx
Bài 7: (ĐH – A 2002)Tìm nghiệm (0;2 )x của phương trình: cos3 sin 35 sin cos 2 3
1 2sin 2
x xx x
x
Giải:
Ta có: 3 3cos3 sin 3 4cos 3cos 3sin 4sinx x x x x x
4(cos sin )(1 sin cos ) 3(cos sin ) (cos sin )(1 4sin cos )x x x x x x x x x x
Và 1 2sin 2 1 4sin cosx x x
Khi đó phương trình thành:
5sin 5cos 5sin cos 2 3x x x x 22cos 5cos 2 0x x 1cos 2 ;
2 3
x x k k
Xét 0 2 2
3
k 1 5 0
6 6
k k vì k ta được
3
x
Xét 0 2 2
3
k 1 7 1
6 6
k k vì k ta được 5
3
x
Đs:
5;
3 3
x x
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
36
Cách 2: Quy đồng hai vế… bạn đọc tự giải
Bài tập tự giải:
Bài 1: (ĐHNN – 2000) Giải phương trình: 12cos 2 – 8cos 7
cos
x x
x
Đs:
2
2
3
x k
k
x k
Bài 2: (ĐHL – 2000) Giải phương trình: 4 sin 3 – cos 2 5 sin –1x x x
Đs:
2
2
2
2
x k
x k k
x k
với 1sin
4
c. Đưa về các dạng phương trình đối xứng
Chú ý một số dạng đối xứng bậc chẵn với sin va cos
Dạng 1: 4 4sin cos sin 2 0a x x b x c
Đặt 4 4 2
1sin 2 , 1 sin cos 1 sin 2
2
t x t x x x
Dạng 2: 4 4sin cos cos 2 0a x x b x c
Đặt 4 4 2 21 1cos 2 , 1 sin cos 1 sin 2 1 1 cos 2
2 2
t x t x x x x
Dạng 3: 6 6sin cos sin 2 0a x x b x c
Đặt 6 6 2
3sin 2 , 1 sin cos 1 sin 2
4
t x t x x x
Dạng 4: 6 6sin cos cos 2 0a x x b x c
Đặt 6 6 2 23 3cos 2 , 1 sin cos 1 sin 2 1 1 cos 2
4 4
t x t x x x x
Dạng 5: sin cos sin cos 0a x x b x x c
Đặt
2 1sin cos , 2 sin cos
2
tt x x t x x
Dạng 6: sin cos sin cos 0a x x b x x c
Đặt
21sin cos , 2 sin cos
2
tt x x t x x
Dạng 7: 4 4sin cos .cos 2 0a x b x c x d
www.M
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Một số kỹ thuật giải nhanh phương trình lượng giác.pdf