Ngân hàng đề thi An toàn và bảo mật thông tin

 

Câu 1(2điểm)

Khái niệm hàm một chiều cửa sập. Lấy ví dụ.

Câu2 (2điểm)

Cho từ khoá SECURE của hệ mật mã Viginene

a. Hãy mã bản rõ: “international”

b. Hãy giải mã bản mã: “EEUNVV”

Câu 3 (3điểm)

Cho (p,q,e) = (7,11,19) là các thông số trong hệ mât mã RSA.

a. Trình bày quá trình mã bản rõ: x=30.

b. Trình bày qúa trình giải mã: y=36

 

 

doc30 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 5181 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Ngân hàng đề thi An toàn và bảo mật thông tin, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ----------------------------- ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN Môn thi: AT&BMTT- Hệ: ĐHCQ Thời gian chuẩn bị 30 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi:01 Câu 1 (2điểm): So sánh mật mã khoá đối xứng với mật mã khoá công khai. Câu2 (2 điểm): Cho hoán vị: 1 2 3 4 5 3 4 1 5 2 a. Hãy trình bày quá trình giải mã bản mã: “SACBANCLAA” b. Hãy trình bày qúa trình mã: “gonewiththewind” Câu 3 (3 điểm): Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA. Người A có khóa (p, q, e) = (17,3,5) Người B có khóa (p,q,e) = (11,5,13) a. Trình bày cách A mã và kí lên bức điện m = 10. b. Trình bày cách B kiểm tra chữ kí và khôi phục bản tin nhận được từ A. -------------------Hết------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề cho phòng chức năng theo quy chế của bộ ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ----------------------------- ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN Môn thi: AT&BMTT- Hệ: ĐHCQ Thời gian chuẩn bị 30 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi:02 Câu 1 (2điểm) Trình bày hệ mã balô-MHK. Câu2 (2 điểm) Cho khoá của mã Affine (a, b) = (5, 17) a. Hãy trình bày quá trình mã bản tin sau: “Antoanthongtin” b. Hãy trình bày quá trình giải mã : “AJBIROBARZBAF” Câu 3 (3 điểm) Cho (p, q, e) = (5, 11, 23) là các thông số trong hệ mật mã RSA. a. Hãy trình bày quá trình giải mã bản mã: y= 40. b. Hãy mã bản rõ: x=25 -------------------Hết------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề cho phòng chức năng theo quy chế của bộ ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ----------------------------- ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN Môn thi: AT&BMTT- Hệ: ĐHCQ Thời gian chuẩn bị 30 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi:03 Câu 1 (2điểm) Trình bày và chứng minh tính đúng của hệ mật RSA. Câu2 (2 điểm) Cho K= là khóa của hệ mật Hill. a. Hãy mã hóa bản rõ x = “mot” b. Hãy trình bày quá trình giải mã: “YOUTSB” Câu 3 (3 điểm) Cho hệ mật mã MHK, biết S = (3, 9, 19, 55, 162); p = 353, a = 57 a. Trình bày quá trình mã bản rõ: x = “H” b. Trình bày quá trình giải mã bản mã: y = 499. -------------------Hết------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề cho phòng chức năng theo quy chế của bộ ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ----------------------------- ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN Môn thi: AT&BMTT- Hệ: ĐHCQ Thời gian chuẩn bị 30 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi:04 Câu 1 (2 điểm) Trình bày quá trình mã và giải mã hệ mã Affine. Nhận xét độ an toàn. Cho ví dụ minh họa. Câu2 (2 điểm) 7 2 Cho K= 0 1 Trình bày quá trình giải mã bản mã: “HQUM” Câu 3 (3 điểm) Cho S= (1, 3, 8, 17, 35, 95); p= 193, a =127 trong hệ mã MHK. a. Trình bày quá trình mã bản rõ: x = “w” b. Hãy trình bày cách giải mã bản mã: y = 65 . -------------------Hết------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề cho phòng chức năng theo quy chế của bộ ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ----------------------------- ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN Môn thi: AT&BMTT- Hệ: ĐHCQ Thời gian chuẩn bị 30 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi:05 Câu 1 (2 điểm) Chứng minh tính đúng của hệ mã MHK. Câu2 (2 điểm) Cho từ khoá INFORMATION của hệ mật mã Viginene. a.Trình bày quá trình giải mã bản mã: “IATHYQRUZWPSVSHYQWTTZ” b. Mã bản rõ: “electricity” Câu 3 (3 điểm) Cho (p, q, e) = (5, 13, 11) là các thông số trong hệ mật mã RSA. a. Trình bày quá trình mã bản tin: x = 10. b. Trình bày quá trình giải mã bản tin: y = 35. -------------------Hết------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề cho phòng chức năng theo quy chế của bộ ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ----------------------------- ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN Môn thi: AT&BMTT- Hệ: ĐHCQ Thời gian chuẩn bị 30 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi:06 Câu 1 (2điểm) Trình bày giải thuật mã hoá Des. Câu2 (2điểm) Cho khoá của mã Affine (a, b) = (19, 3) a. Hãy giải mã bản mã: “GBEEJ” b. Hãy mã bản mã : “Bill” Câu 3 (3điểm) Cho (p, q, e) = (7, 11, 17) là các thông số trong hệ mât mã RSA. a. Hãy trình bày quá trình giải mã bản mã: y= 40. b. Hãy mã bản rõ: x=25. -------------------Hết------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề cho phòng chức năng theo quy chế của bộ ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ----------------------------- ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN Môn thi: AT&BMTT- Hệ: ĐHCQ Thời gian chuẩn bị 30 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi:07 Câu 1 (2điểm) Trình bày sơ đồ mã hoá và các ứng dụng của mã RSA. Câu2 (2điểm) Cho khoá của mã Affine (a, b) = (19, 3) a. Hãy trình bày quá trình mã bản tin sau: “Hello” b. Hãy trình bày quá trình giải mã : “IJMB” Câu3 (3điểm) Cho S = (2, 5, 18, 38, 160,312); p = 673, a =211 trong hệ mã MHK a. Hãy mã hóa bản tin x = “m”. b. Giải mã bản mã y = 1016. -------------------Hết------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề cho phòng chức năng theo quy chế của bộ ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ----------------------------- ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN Môn thi: AT&BMTT- Hệ: ĐHCQ Thời gian chuẩn bị 30 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi: 08 Câu 1 (2điểm) Cơ sở của hệ mật mã RSA. Nêu các cách tấn công hệ mật mã RSA Câu2 (2điểm) cho hệ mã viginere có từ khoá INFORMATION. a. Trình bày quá trình mã bản rõ x = “technologydepartment” b. Trình bày cách giải mã bản mã: y = “pbhhrbcaia” Câu 3 (3điểm) Cho (p,q,e) = (7, 11, 19) là các thông số trong hệ mât mã RSA a. Hãy trình bày quá trình giải mã bản mã: y = 51 b. Trình bày qúa trình mã bản rõ: x = 11 -------------------Hết------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề cho phòng chức năng theo quy chế của bộ ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ----------------------------- ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN Môn thi: AT&BMTT- Hệ: ĐHCQ Thời gian chuẩn bị 30 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi: 09 Câu 1 (2điểm) Trình bày các đặc trưng của chữ ký. So sánh chữ ký tay và chữ ký số Câu2 (2điểm) Khóa của hệ mã Hill là : 4 5 3 5 K = a. Hãy mã bản rõ: x = “baicahivong” b. Trình bày cách giải bản mã y = “TSOIQOIK Câu 3 (3điểm) Cho khoá của hệ mật RSA là (n,e) = (77, 19). a. Hãy trình bày quá trình giải mã bản mã: y=51 b. Trình bày quá trình mã x=30 -------------------Hết------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề cho phòng chức năng theo quy chế của bộ ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ----------------------------- ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN Môn thi: AT&BMTT- Hệ: ĐHCQ Thời gian chuẩn bị 30 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi:10 Câu 1 (2điểm) Định nghĩa sơ đồ ký số. Các đặc trưng của chữ kí số. Câu2 (2điểm) Cho khoá của mã Affine (a,b)=(23,5) a. Hãy trình bày cách mã bản tin: “hero” b. Hãy trình bày cách giải mã bản mã: “ZKTTG” Câu 3 (3điểm) Cho S =(2, 5, 17, 38, 76, 180, 300); p = 613, a =251 của hệ mã MHK. a. Hãy mã bản tin: x = 1001101(2). b. Hãy giải mã bản mã: y = 428. -------------------Hết------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề cho phòng chức năng theo quy chế của bộ ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ----------------------------- ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN Môn thi: AT&BMTT- Hệ: ĐHCQ Thời gian chuẩn bị 30 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi:11 Câu 1 (2điểm) Nêu cách tấn công hệ mật RSA. Câu2 (2điểm) Biết khoá của mã Affine là (a,b) = (21,4) a. Hãy giải mã bản mã: “XIREYEO” b. Hãy mã bản rõ: “data” Câu 3 (3điểm) Cho S = (2, 5, 18, 38, 160,312); p = 673, a =211 trong hệ mã MHK a. Hãy mã hóa bản tin x = “m”. b. Giải mã bản mã y = 1016 -------------------Hết------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề cho phòng chức năng theo quy chế của bộ ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ----------------------------- ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN Môn thi: AT&BMTT- Hệ: ĐHCQ Thời gian chuẩn bị 30 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi:12 Câu 1 (2điểm) Trình bày quá trình mã và giải mã hệ mã Affine. Nhận xét về độ an toàn của hệ mật mã này. Cho ví dụ 1 0 2 7 Câu2 (2điểm) Cho K= a. Hãy trình bày quá trình mã mật mã Hill bản tin sau: “song”. b. Trình bày quá trình giải mã bản mã: “EOURPU” Câu 3 (3điểm) Cho (p, q, e) = (3, 13, 11) là các thông số trong hệ mât mã RSA. a. Trình bày quá trình mã bản tin: x=24. b. Giải mã y=3. -------------------Hết------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề cho phòng chức năng theo quy chế của bộ ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ----------------------------- ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN Môn thi: AT&BMTT- Hệ: ĐHCQ Thời gian chuẩn bị 30 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi:13 Câu 1 (2điểm) Phân biệt hệ mã dòng và mã khối. Lấy ví dụ về hệ mã dòng. Câu2 (2điểm) Cho K = 1 0 2 7 là khoá của hệ mật Hill. a. Hãy trình bày quá trình mã bản tin “ontap” b. Trình bày quá trình giải mã bản mã: “ZPXCDKPFSU” Câu 3 (3điểm) Cho S= (1, 3, 8, 17, 35), p=79, a=15 của hệ MHK. Trình bày quá trình giải mã bản mã: y= 87 Trình bày quá trình mã bức điện x= 1000101(2) -------------------Hết------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề cho phòng chức năng theo quy chế của bộ ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ----------------------------- ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN Môn thi: AT&BMTT- Hệ: ĐHCQ Thời gian chuẩn bị 30 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi:14 Câu 1 (2điểm) Trình bày quá trình mã xong mới kí (sử dụng giải thuật kí RSA và mã hóa RSA). Câu2 (2điểm) Cho khóa của hệ viginere là: DEMECIN a. Trình bày cách mã hóa: bản tin “ student”. b. trình bày cách giải mã bản mã: “WIMGJME” Câu 3 (3điểm) Cho S=(1, 3, 7, 15, 32), p=67, a=17 của hệ mã MHK. a. Trình bày quá trình mã bản rõ: x=16 b. Trình bày qúa trình giải mã: y=101 -------------------Hết------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề cho phòng chức năng theo quy chế của bộ ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ----------------------------- ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN Môn thi: AT&BMTT- Hệ: ĐHCQ Thời gian chuẩn bị 30 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi:15 Câu 1 (2điểm) Trình bày quá trình mã và giải mã hệ mã Hill. Cho ví dụ. Câu2 (2điểm) Cho khóa của hệ mã dịch vòng k =7 a. Hãy mã bản tin x= “fallinlove”. B. Hãy giải mã bản tin y = “WVDLYVMLFLZ” Câu 3 (3điểm) Cho S = (4, 9, 25, 67, 182, 310), p= 673, a =71 của hệ mã MHK. a. Hãy trình bày quá trình mã bức điện x=110111(2). b. Hãy trình bày quá trình giải mã bản tin y = 940. -------------------Hết------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề cho phòng chức năng theo quy chế của bộ ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ----------------------------- ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN Môn thi: AT&BMTT- Hệ: ĐHCQ Thời gian chuẩn bị 30 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi: 16 Câu 1 (2điểm) Trình bày cơ sở lý thuyết của mã balô-MHK. Nêu sơ đồ mã MHK Câu2 (2điểm) Trình bày quá trình mã và giải mã hệ mã Viginene. Cho ví dụ. Câu 3 (3điểm) Cho (p, q, e) = (5, 11, 23) là các thông số trong hệ mât mã RSA. a.Trình bày quá trình mã bản tin: x = 50. b. Hãy giải mã bản mã: y =24 -------------------Hết------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề cho phòng chức năng theo quy chế của bộ ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ----------------------------- ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN Môn thi: AT&BMTT- Hệ: ĐHCQ Thời gian chuẩn bị 30 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi:17 Câu 1 (2điểm) Trình bày quá trình kí xong mới mã (sử dụng giải thuật kí RSA và mã RSA) Câu2 (2điểm) Cho K = 7 9 2 5 là khoá của hệ mật Hill. a. Hãy trình bày quá trình mã hóa bản tin: “lovelife” b. Hãy trình bày quá trình giải mã mã bản mã: “YYZR” Câu 3 (3điểm) Cho S = (4, 9, 25, 67, 182, 310), p= 673, a =67 của hệ mã MHK. a. Hãy trình bày quá trình mã bản rõ x= 11101(2). b. Hãy trình bày quá trình giải mã bản tin y = 718. -------------------Hết------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề cho phòng chức năng theo quy chế của bộ ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ----------------------------- ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN Môn thi: AT&BMTT- Hệ: ĐHCQ Thời gian chuẩn bị 30 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi:18 Câu 1 (2điểm) Định nghĩa hàm Hash. Tính chất của hàm hash được dùng trong mã hóa thông tin. Câu2 (2điểm) Cho K = 7 9 2 5 là khoá của hệ mật Hill. a. Hãy trình bày quá trình mã hóa bản tin: “cong nghe” b. Hãy trình bày quá trình giải mã mã bản mã: “RYUFCXEB” Câu 3 (3điểm) Cho (p,q,e) = (3, 13, 11) là các thông số trong hệ mât mã RSA. a. Trình bày quá trình mã bản tin: x=24. b. Trình bày quá trình giải mã bản mã: y=3 -------------------Hết------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề cho phòng chức năng theo quy chế của bộ ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ----------------------------- ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN Môn thi: AT&BMTT- Hệ: ĐHCQ Thời gian chuẩn bị 30 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi:19 Câu 1 (2điểm) Trình bày đặc trưng của chữ ký. Nêu sơ đồ kí số RSA Câu2 (2điểm) Cho từ khoá PROTECT của hệ mật mã Viginene. a.Hãy mã bản rõ: “paintmylove” b. Hãy giải mã bản mã: “HVOZEOX” Câu 3 (3điểm) Cho (p,q,e) = (7, 11, 19) là các thông số trong hệ mât mã RSA. b. Trình bày quá trình mã bản rõ: x = 30. c. Trình bày qúa trình giải mã: y = 36 -------------------Hết------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề cho phòng chức năng theo quy chế của bộ ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ----------------------------- ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN Môn thi: AT&BMTT- Hệ: ĐHCQ Thời gian chuẩn bị 30 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi:20 Câu 1(2điểm) Trình bày các bước để thực hiện mã hoá MHK. Câu2 (2điểm) Cho từ khoá PROTECT của hệ mật mã Viginerè. a. Hãy trình bày quá trình giải mã bản mã: “ERWGXORAFJX” b. Hãy mã bản rõ: “seagame” Câu 3(3điểm) Người A và người B dùng sơ đồ kí và mã là hệ mã RSA. Người A có khóa (p,q,e) = (17, 3, 5) Người B có khóa (p,q,e) = (11, 5, 13) a. Trình bày cách A kí và mã lên bức điên x= 10. b. Trình bày cách B kiểm tra chữ kí và khôi phục bản tin nhận được từ A. -------------------Hết------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề cho phòng chức năng theo quy chế của bộ ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ----------------------------- ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN Môn thi: AT&BMTT- Hệ: ĐHCQ Thời gian chuẩn bị 30 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi:21 Câu 1(2điểm) Khái niệm hàm một chiều cửa sập. Lấy ví dụ. Câu2 (2điểm) Cho từ khoá SECURE của hệ mật mã Viginene a. Hãy mã bản rõ: “international” b. Hãy giải mã bản mã: “EEUNVV” Câu 3 (3điểm) Cho (p,q,e) = (7,11,19) là các thông số trong hệ mât mã RSA. a. Trình bày quá trình mã bản rõ: x=30. b. Trình bày qúa trình giải mã: y=36 -------------------Hết------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề cho phòng chức năng theo quy chế của bộ ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ----------------------------- ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN Môn thi: AT&BMTT- Hệ: ĐHCQ Thời gian chuẩn bị 30 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi:22 Câu 1 (2điểm) Thế nào là hàm cửa sập một chiều. Cho ví dụ Câu2 (2điểm) Biết khoá của mã Affine là (a,b) = (21,4) a. Hãy giải mã bản mã: “XIREYEO” b. Hãy mã bản rõ: “data” Câu 3 (3điểm) Cho (p, q, e) = (11, 5, 13) là các thông số trong hệ mât mã RSA. a. Hãy trình bày quá trình mã hóa bản rõ x = 35. b. Hãy trình bày quá trình mã hóa bản mã y = 40. -------------------Hết------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề cho phòng chức năng theo quy chế của bộ ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ----------------------------- ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN Môn thi: AT&BMTT- Hệ: ĐHCQ Thời gian chuẩn bị 30 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi: 23 Câu 1 (2điểm) Trình bày cách tính một vòng DES. Câu2 (2điểm) Cho từ khoá BAOMAT là từ khóa của hệ mã viginere. a. Hãy mã bản tin: “Anninhmang” b. Hãy giải mã bản mã: “UUCZGEVA” Câu 3 (3điểm) Cho S= (10, 40, 80, 169, 279), p = 613, a = 57 của hệ MHK. a. Hãy giải mã bản mã: y = 75. b. Hãy mã bản rõ: x= 11101(2). -------------------Hết------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề cho phòng chức năng theo quy chế của bộ ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ----------------------------- ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN Môn thi: AT&BMTT- Hệ: ĐHCQ Thời gian chuẩn bị 30 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi:24 Câu 1 (2điểm) Trình bày cách tính khóa trong giải thuật mã hoá DES Câu2 (2điểm) Cho khóa k = (a, b) = (7, 9) là khóa của hệ mã Affine. a. Hãy trình bày quá trình mã bản tin: “study”. b. Hãy trình bày quá trình giải mã bản mã: “ILJYWNWZ”. Câu 3 (3điểm) A có khóa (pa,qa,ea) = (11, 5, 13) B có khóa (pb,qb,eb) = (17, 3, 7) a. Trình bày cách A mã bản và kí lên bản tin m = 15. b. Trình bày cách B kiểm tra chữ kí và khôi phục bản tin nhận được từ A. -------------------Hết------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề cho phòng chức năng theo quy chế của bộ ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ----------------------------- ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN Môn thi: AT&BMTT- Hệ: ĐHCQ Thời gian chuẩn bị 30 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi:25 Câu 1 (2điểm) Trình bày cơ sở và thuật toán mã MHK Câu2 (2điểm) Biết khoá của mã Affine là (a, b) =(21, 4) a. Hãy mã bản tin: “runaway” b. Hãy giải mã bản mã “PENEWQRQRA” Câu 3 (3điểm) Người A và B sử dụng sơ đồ kí và mã là hệ mã RSA. Người A có khóa (p,q,e) = (11, 5, 13) Người B có khóa (p,q,e) = (17, 3 , 7) a. Trình bày cách A mã và kí lên bức điện m = 26. b. Trình bày cách B kiểm tra chữ kí và khôi phục lại bản tin từ A. -------------------Hết------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề cho phòng chức năng theo quy chế của bộ ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ----------------------------- ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN Môn thi: AT&BMTT- Hệ: ĐHCQ Thời gian chuẩn bị 30 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi: 26 Câu 1 (2điểm) Trình bày giải thuật giải mã Des. Câu2 (2điểm) Cho K = 5 1 0 1 là khoá của hệ mật Hill. a. Hãy mã bản tin: “keepon”. b. Hãy giải mã bản mã “EUSB” Câu 3 (3điểm) Cho S= (1, 3, 8, 17, 35, 95); p= 673, a =127 trong hệ mã MHK. a. Trình bày quá trình mã bản rõ: x = “w” b. Hãy trình bày cách giải mã bản mã: y = 65 . -------------------Hết------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề cho phòng chức năng theo quy chế của bộ ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ----------------------------- ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN Môn thi: AT&BMTT- Hệ: ĐHCQ Thời gian chuẩn bị 30 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi:27 Câu 1 (2điểm) Trình bày giải thuật mã hóa DES. Câu2 (2điểm) Cho K= Hãy trình bày quá trình giải mã: “YOUTSB” Câu 3 (3điểm) Người A và người B dùng sơ đồ kí và mã RSA. Người A có khóa (p,q,e) = (3, 17 , 5) Người B có khóa (p,q,e) = (11, 13, 7) a. Trình bày cách A kí và mã bức điện m = 20. b. Trình bày cách B kiểm tra chữ kí và khôi phục bản tin gốc nhận được từ A. -------------------Hết------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề cho phòng chức năng theo quy chế của bộ ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ----------------------------- ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN Môn thi: AT&BMTT- Hệ: ĐHCQ Thời gian chuẩn bị 30 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi:28 Câu 1 Trình bày sơ đồ kí số RSA. Nhận xét. Câu2 Cho K= 1 0 2 7 Trình bày quá trình giải mã bản mã: “UUZQ” Câu 3 Cho S = (4, 9, 25, 67, 182, 310), p= 673, a =67 của hệ mã MHK. a. Hãy trình bày quá trình mã bản rõ x= 11111101(2). b. Hãy trình bày quá trình giải mã bản mã y = 718. -------------------Hết------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề cho phòng chức năng theo quy chế của bộ ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ----------------------------- ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN Môn thi: AT&BMTT- Hệ: ĐHCQ Thời gian chuẩn bị 30 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi: 29 Câu 1 (2điểm) Trình bày cách tính hàm f trong giải thuật mã hoá Des. Câu2 (2điểm) Cho khóa k = “congnghe” là khóa của hệ mã viginere. a. Hãy trình bày quá trình mã hóa bản rõ “hoctaptot” b. Hãy trình bày quá trình giải mã bản mã “XWGABTNPCW” Câu 3 (3điểm) Cho S = (3, 9, 19, 55, 162); p = 350, a = 57 của hệ mật MHK. a. Trình bày quá trình mã bản rõ: x = “H”. b. Trình bày quá trình giải mã bản mã: y = 499. -------------------Hết------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề cho phòng chức năng theo quy chế của bộ ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ----------------------------- ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN Môn thi: AT&BMTT- Hệ: ĐHCQ Thời gian chuẩn bị 30 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi:30 Câu 1 Trình bày phương thức thực hiện DES. Câu2 Cho khoá của mã Affine (a, b)=(23, 5) a. Hãy mã bản tin: “hero” b. Hãy giải mã bản mã: “ZKTTG” Câu 3 Cho S = (3, 9, 19, 55, 162); p = 350, a = 57 của hệ mật MHK. a. Trình bày quá trình mã bản rõ: x = “H”. b. Trình bày quá trình giải mã bản mã: y = 499. -------------------Hết------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề cho phòng chức năng theo quy chế của bộ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docdethitheomaucuakhoa_1107.doc
Tài liệu liên quan