Ngân hàng đề thi môn Hệ thống thông tin quản lý

108/ Phát biểu nào sau đây mô tảchuyển đổi trực tiếp (direct conversion)

aToàn bộhệthống củvẫn còn hoạt động trong khi hệthống mới đã bắt đầu

bMột phần của hệthống củ được thay thếdần bằng hệthống mới

cHệthống mới được đưa vào vận hành ởmột sốchi nhánh của tổchức

dToàn bộhệthống củngừng hoạt động ngay khi hệthống mới bắt đầu hoạt động

109/ Phát biểu nào sau đây mô tảchuyển đổi song hành (parallel conversion)

aHệthống mới được đưa vào vận hành ởmột sốchi nhánh của tổchức

bToàn bộhệthống củngừng hoạt động ngay khi hệthống mới bắt đầu hoạt động

cMột phần của hệthống củ được thay thếdần bằng hệthống mới

dToàn bộhệthống củvẫn còn hoạt động trong khi hệthống mới đã bắt đầu

110/ Phát biểu nào sau đây mô tảchuyển đổi từng phần (phased conversion)

aMột phần của hệthống củ được thay thếdần bằng hệthống mới

bHệthống mới được đưa vào vận hành ởmột sốchi nhánh của tổchức

cToàn bộhệthống củngừng hoạt động ngay khi hệthống mới bắt đầu hoạt động

dToàn bộhệthống củvẫn còn hoạt động trong khi hệthống mới đã bắt đầu

111/ Phát biểu nào sau đây mô tảchuyển đổi thăm dò (pillot conversion)

aMột phần của hệthống củ được thay thếdần bằng hệthống mới

bHệthống mới được đưa vào vận hành ởmột vài chi nhánh của tổchức

cToàn bộhệthống củvẫn còn hoạt động trong khi hệthống mới đã bắt đầu

dToàn bộhệthống củngừng hoạt động ngay khi hệthống mới bắt đầu hoạt động

112/ Những mô tảnào sau đây cho một định nghĩa tốt nhất về"Marketing Mix"

aCách mà sản phẩm được sắp xếp trong cửa hàng bán lẻ đểgia tăng tối đa các sales.

bCách phối hợp các yếu tốtiếp thị đểbán sản phẩm và làm thỏa mãn khách hàng

cLà cách mà các doanh nghiệp phân phối sản phẩm thông qua bán lẻhoặc bán buôn

dCách mà các sản phẩm được định giá bán và đóng gói.

pdf29 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 4450 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Ngân hàng đề thi môn Hệ thống thông tin quản lý, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ặc tác động lên dữ liệu, nhờ vậy dữ liệu được chuyển đổi, lưu trữ, phân phối 61/ Yêu cầu để DFD có tính chất đúng đắn, hợp lý là a Tất cả các thành phần cơ bản của hệ thống thông tin được thể hiện đầy đủ trên lược đồ b Tất cả các ký hiệu cơ bản của lược đồ DFD (dataflow, datastore, process, source/sink) được đưa vào đầy đủ trong lược đồ c Tất cả các dòng dữ liệu vào ra của 1 xử lý hoàn toàn phù hợp (tương thích) với các dòng dữ liệu vào ra của lược đồ phân rã xử lý đó d Tất cả những mô tả trong lược đồ hoàn toàn phù hợp với các quy tắc quản lý của tổ chức 62/ Mục đích sử dụng của ngôn ngữ có cấu trúc giản lược (Structured English) là a Để chứng minh rằng DFD phù hợp với thực tế b Để phân tích rõ các yếu tố quyết định đưa đến việc chọn lựa hành động phù hợp c Để mô tả cấu trúc điều khiển phức tạp của xử lý d Để mô tả nội dung xử lý cho người đọc một các ngắn gọn, đầy đủ, dể hiểu 63/ Mục đích sử dụng của bảng quyết định (Decision Table) là a Để phân tích rõ các yếu tố quyết định đưa đến việc chọn lựa hành động phù hợp b Để chứng minh rằng DFD phù hợp với thực tế c Để mô tả nội dung xử lý cho người đọc một các ngắn gọn, đầy đủ, dể hiểu d Để mô tả cấu trúc điều khiển phức tạp của xử lý 64/ Mục đích sử dụng của cây quyết định (Decision Tree) là a Để mô tả nội dung xử lý cho người đọc một các ngắn gọn, đầy đủ, dể hiểu b Để chứng minh rằng DFD phù hợp với thực tế c Để phân tích rõ các yếu tố quyết định đưa đến việc chọn lựa hành động phù hợp d Để mô tả cấu trúc điều khiển phức tạp của xử lý 65/ Vai trò của các lược đồ DFD, ERD đối với việc phát triển hệ thống thông tin là a Cả ba đáp án còn lại đều đúng b Để hạn chế sử dụng các đoạn văn mô tả dài dòng. c Để chia sẽ sự hiểu biết về một hệ thống thông tin giữa những người tham gia phát triển hệ thống thông tin đó d Để hệ thống hóa kiến thức hiểu biết của mỗi cá nhân về một hệ thống thông tin 66/ Mô tả nào phù hợp với DFD mức vật lý cho hệ thống hiện tại a Tên của mỗi xử lý có chỉ ra cách thực hiện công việc của hệ thống hiện tại b Tên của mỗi xử lý mô tả cách thức thực hiện một công việc trong hệ thống mới c Tên của mỗi xử lý là một yêu cầu chức năng cần phải thực hiện trong hệ thống mới d Tên của mỗi xử lý chỉ thể hiện một vai trò chức năng của nó trong hệ thống hiện tại 67/ Mô tả nào phù hợp với DFD mức luận lý cho hệ thống hiện tại a Tên của mỗi xử lý chỉ thể hiện một vai trò chức năng của nó trong hệ thống hiện tại b Tên của mỗi xử lý mô tả cách thức thực hiện một công việc trong hệ thống mới c Tên của mỗi xử lý là một yêu cầu chức năng cần phải thực hiện trong hệ thống mới d Tên của mỗi xử lý có chỉ ra cách thực hiện công việc của hệ thống hiện tại 9 68/ Mô tả nào phù hợp với DFD mức luận lý cho hệ thống mới a Tên của mỗi xử lý mô tả cách thức thực hiện một công việc trong hệ thống mới b Tên của mỗi xử lý là một yêu cầu chức năng cần phải thực hiện trong hệ thống mới c Tên của mỗi xử lý có chỉ ra cách thực hiện công việc của hệ thống hiện tại d Tên của mỗi xử lý chỉ thể hiện một vai trò chức năng của nó trong hệ thống hiện tại 69/ Mô tả nào phù hợp với DFD mức vật lý cho hệ thống mới a Tên của mỗi xử lý mô tả cách thức thực hiện một công việc trong hệ thống mới b Tên của mỗi xử lý có chỉ ra cách thực hiện công việc của hệ thống hiện tại c Tên của mỗi xử lý chỉ thể hiện một vai trò chức năng của nó trong hệ thống hiện tại d Tên của mỗi xử lý là một yêu cầu chức năng cần phải thực hiện trong hệ thống mới 70/ Mô tả nào phù hợp với khái niệm “thực thể” trong mô hình quan niệm dữ liệu a Không có câu nào đúng b Là một đối tượng cụ thể có những thuộc tính cần thiết cho việc mô hình hóa c Là một tập hợp gồm nhiều đối tượng có chung một số tính chất (thuộc tính) 71/ Mô tả nào phù hợp với khái niệm “thể hiện” trong mô hình thực thể quan hệ a Là một đối tượng cụ thể có những thuộc tính cần thiết cho việc mô hình hóa b Là một tập hợp gồm nhiều đối tượng có cùng chung một số tính chất (thuộc tính) c Không có câu nào đúng 72/ Cardinality trong lược đồ ERD … a Diễn tả số thể hiện của một thực thể có thể tham gia vào một mối quan hệ b Diễn tả số ước lượng trung bình các phần tử tham gia vào quan hệ c Diễn tả số thực thể tham gia vào quan hệ d Diễn tả độ ưu tiên của quan hệ, ví dụ: quan hệ nhiều được ưu tiên hơn quan hệ một. 73/ Ý niệm về “bằng cấp” của nhân viên trong tổ chức được mô hình hóa tốt nhất bằng a Thuộc tính của quan hệ b Quan hệ c Thực thể d Thuộc tính của thực thể 74/ Mức độ thay đổi nào sau dây có thể tạo ra những thành tựu lớn nhất, nhưng cũng đồng thời tiềm ẩn nguy cơ rủi ro cao nhất a Hợp lý hóa b Chuyển dịch cơ cấu tổ chức c Tái cấu trúc tiến trình d Tự động hóa 75/ Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất trong việc đánh giá tính khả thi của một hệ thống thông tin sẽ được xây dựng ? a Mức độ tiên tiến của các công nghệ b Mức độ thay đổi trong cấu trúc quản lý c Mức độ thỏa mãn các tiêu chí thành công (CSF) của tổ chức d Mức độ lợi nhuận thu được 76/ Mô tả nào sau đây thể hiện khái niệm “chuyển dịch cơ cấu tổ chức” a Thay đổi quy trình công nghệ để tận dụng tri thức khoa học tiên tiến 10 b Tối ưu hóa các tiến trình trên dây chuyền tạo ra giá trị c Thay đổi phương pháp tổ chức nguồn lực để tối ưu hóa cách sử dụng nguồn lực d Thay đổi mục tiêu kinh doanh của tổ chức để hợp tác với các đối tác 77/ Cho 2 bảng quan hệ DAYCHUYEN (MãDâyChuyền, Tên, ĐịaChỉ) và SANPHAM (MãDâyChuyền, MãSảnPhẩm, MôtảSảnPhẩm, TrọngLượng, Giá). Một dây chuyền làm ra nhiều sản phẩm, một sản phẩm chỉ được làm từ một dây chuyền (các giá trị trong cột MãDâyChuyền của bảng SANPHAM được lấy từ cột MãDâyChuyền của bảng DAYCHUYEN). Mối quan hệ giữa bảng DAYCHUYEN và bảng SANPHAM là mối quan hệ: a Không thuộc các dạng trên. b Nhiều-Nhiều (N-M) c Một-Nhiều (1-N), SANPHAM được diễn tả ở phía 1 d Một-Nhiều (1-N), SANPHAM được diễn tả ở phía N 78/ Cho 2 bảng quan hệ DAYCHUYEN (MãDâyChuyền, Tên, ĐịaChỉ) và SANPHAM (MãDâyChuyền, MãSảnPhẩm, MôtảSảnPhẩm, TrọngLượng, Giá). Một dây chuyền làm ra nhiều sản phẩm, một sản phẩm chỉ được làm từ một dây chuyền (các giá trị trong cột MãDâyChuyền của bảng SANPHAM được lấy từ cột MãDâyChuyền của bảng DAYCHUYEN). Chúng ta biết được gì từ bảng SANPHAM ? a Nó có 2 khóa chính: MãDâyChuyền và MãSảnPhẩm b Nó có một khóa chính kết hợp từ MãDâyChuyền và MãSảnPhẩm c Nó chỉ có 1 khóa chính là MãSảnPhẩm, và một khóa liên kết là MãDâyChuyền d Không phải các đáp án còn lại 79/ Bảng quan hệ có cấu trúc tốt (well structured relation) là bảng quan hệ a Không có khóa bị rỗng b Cả ba đáp án còn lại đều đúng c Chỉ chứa dữ liệu nguyên tố d Chỉ chứa tối thiểu dữ liệu dư thừa 80/ Mô tả nào sau đây thể hiện đặc trưng cơ bản của dạng chuẩn 1 (1NF) a Bảng không có 2 dòng hoàn toàn giống nhau b Bảng không có ô dữ liệu nào mang nhiều giá trị c Thuộc tính không phải là khóa thì phụ thuộc hàm vào toàn bộ khóa chính d Bảng không chứa phụ thuộc hàm bắc cầu 81/ Mô tả nào sau đây thể hiện đặc trưng cơ bản của dạng chuẩn 2 (2NF) a Thuộc tính không phải là khóa thì phụ thuộc hàm vào toàn bộ khóa chính b Bảng không chứa phụ thuộc hàm bắc cầu c Bảng không có 2 dòng hoàn toàn giống nhau d Bảng không có ô dữ liệu nào mang nhiều giá trị 82/ Mô tả nào sau đây thể hiện đặc trưng cơ bản của dạng chuẩn 3 (3NF) a Thuộc tính không phải là khóa thì phụ thuộc hàm vào toàn bộ khóa chính b Bảng không có 2 dòng hoàn toàn giống nhau c Bảng không chứa phụ thuộc hàm bắc cầu d Bảng không có ô dữ liệu nào mang nhiều giá trị 83/ Mục đích chính của việc chuẩn hóa các bảng quan hệ là 11 a Để tiết kiệm không gian lưu dữ liệu b Phân rã bảng quan hệ phức tạp thành các bảng nhỏ hơn để dể thao tác c Tránh trùng lắp dữ liệu giữa các bảng d Tạo ra các bảng quan hệ có cấu trúc tốt 84/ Mục đích chính của việc trộn các bảng quan hệ là a Tạo ra các bảng quan hệ có cấu trúc tốt b Để tiết kiệm không gian lưu dữ liệu c Phân rã bảng quan hệ phức tạp thành các bảng đơn giản, dể hiểu d Tránh trùng lắp dữ liệu giữa các bảng 85/ Trường công thức trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu là gì ? a Là trường được hệ thống tự động tính giá trị dựa trên công thức đã khai báo cho nó b Là trường chứa công thức của mẫu tin c Là trường mà giá trị của nó phải phù hợp với công thức đã khai báo d Là trường chứa các quy tắc kiễm tra tính đúng đắn của dữ liệu 86/ Phát biểu nào sau đây là định nghĩa của hệ quản trị cơ sở dữ liệu a Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là phần mềm định nghĩa, thao tác, lưu trữ và chia sẽ dữ liệu của cơ sở dữ liệu b Cả ba đáp án còn lại đều đúng c Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là phần mềm dùng để liên kết nhiều cơ sở dữ liệu d Hệ quản trị cơ sở dữ liệu không chứa cơ sở dữ liệu 87/ Để tạo ra 1 bảng dữ liệu trong cơ sở dữ liệu, sử dụng lệnh SQL … a Create b Grant c Insert d Alter 88/ Giả sử ta có 2 bảng EMP(ID, Name) và SKILLS(ID,Skill). Để biết kỹ năng của một nhân viên ‘Joe’, ta sử dụng lệnh a Select A.Name, B.Skill from EMP A, SKILLS B where A.ID=B.ID and A.Name=’Joe’ b Select A.Name, B.Skill from EMP A, SKILLS B where A.Name=’Joe’ c Select A.Name, B.Skill from EMP A, SKILLS B where A.ID=B.ID d Select A.Name, B.Skill from A EMP, B SKILLS where A.ID=B.ID and A.Name=’Joe’ 89/ Mô tả nào sau đây không phải là chức năng của form/report trên máy tính a Loại bỏ dữ liệu không cần thiết b Chuyển đổi dữ liệu sang kiểu dữ liệu phù hợp với máy tính c Phát hiện lỗi và sữa lỗi nhập liệu d Cập nhật dữ liệu vào cơ sở dữ liệu 90/ Phát biểu nào sau đây là đúng a Thẻ ATM không phải là tài liệu b Thẻ ATM là tài liệu xoay vòng c Thẻ ATM là tài liệu bên ngoài d Thẻ ATM là tài liệu nội bộ của tổ chức 91/ Ý nghĩa của tương tác dạng gói đối với tổ chức là a Cả ba đáp án còn lại đều đúng 12 b Giúp tổ chức kiễm soát các công việc theo quy trình c Giúp tổ chức đáp ứng các yêu cầu đa dạng từ bên ngoài d Giúp tổ chức giải quyết các tình huống chưa lường trước 92/ Đối với các hệ thống tương tác trên máy tính, phát biểu nào sau đây không phải là yêu cầu chính a Mã hóa và nén dữ liệu b Hệ thống cần trợ giúp người sử dụng vào bất cứ khi nào trong suốt thời gian tương tác c Các nội dung trợ giúp phải phù hợp với vấn đề mà người sử dụng đang giải quyết d Phát hiện lỗi và trợ giúp sửa lỗi trong các tương tác 93/ Trong các loại phụ thuộc (coupling) sau, phụ thuộc nào là tất yếu (không thể loại bỏ) a Data coupling b Content coupling c Control coupling d Common coupling 94/ Trong các loại phụ thuộc (coupling) sau, phụ thuộc nào làm cho hệ thống khó phát triển nhất a Stamp coupling b Control coupling c Common coupling d Content coupling 95/ Trong các loại liên kết (cohesion) sau, liên kết nào nào là tốt nhất a Coincidental cohesion b Sequential cohesion c Temporal cohesion d Functional cohesion 96/ Trong các loại liên kết (cohesion) sau, liên kết nào nào làm cho hệ thống rối ren, kém mạch lạc nhất a Temporal cohesion b Sequential cohesion c Functional cohesion d Coincidental cohesion 97/ Hiệu quả sử dụng một hệ thống thông tin phụ thuộc chủ yếu vào a Đầu tư cho các thiết bị phần cứng b Thiết lập mạng máy tính có băng thông lớn (tốc độ cao) c Bố trí nguồn lực phù hợp với từng công việc trong hệ thống d Trang bị đầy đủ phần mềm cho người sử dụng 98/ Phát biểu nào sau đây chính xác nhất a Máy in dùng chung trong văn phòng phải được cài đặt theo mô hình clientserver 3 lớp b Hệ thống ứng dụng Client-server 2 lớp sẽ ít tốn công cài đặt hơn client-server 3 lớp c Trong mô hình client-server 2 lớp, các xử lý nghiệp vụ được thực hiện ở server d Để cung cấp dịch vụ cho khách hàng trên Internet thì phải dùng client-server 3 lớp 99/ Ưu điểm của mô hình client-server 3 lớp đối với mô hình client-server 2 lớp là a Hệ thống dể phát triển vì không tốn nhiều chi phí để nâng cấp 13 b Không cần cài đặt phần mềm ứng dụng cho người sử dụng c Cả ba đáp án còn lại đều đúng d Có thể sử dụng cho các khách hàng mới hoàn toàn chưa biết trước 100/ Công việc nào sau đây không được thực hiện trong giai đoạn triễn khai ứng dụng a Vẽ sơ đồ đi dây cho mạng máy tính b Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu của hệ thống củ cho phù hợp với hệ thống mới c Định cấu hình cho từng thiết bị d Vẽ lược đồ ERD 101/ Internet Explorer (IE) là một loại phần mềm … a Tiện ích của hệ thống dùng để định vị và truy cập tài nguyên trên mạng Internet b Phần mềm ứng dụng dùng để duyệt các trang Web c Phần mềm điều khiển thiết bị (driver) d Phần mềm phát triển ứng dụng 102/ Phát biểu nào sau đây là đúng đối với trình biên dịch (compiler) a Nó đuợc dùng để biên soạn mã nguồn cho chương trình phần mềm b Là phần mềm dùng để nhận dạng và xử lý tiếng nói c Nó không thể biên dịch và thực hiện từng câu lệnh riêng lẽ d Còn được gọi là trình thông dịch (interpreter) 103/ So sánh nào sau đây là chính xác a Thời gian lập trình bằng ngôn ngữ cấp cao sẽ ngắn hơn b Trình biên dịch cho ngôn ngữa lập trình cấp cao sẽ thực thi nhanh hơn c Chương trình phần mềm được viết bằng ngôn ngữ lập trình cấp cao sẽ chạy nhanh hơn d Cả ba đáp án còn lại đều đúng 104/ Tính chất phức tạp trong công tác lập trình xuất phát từ nguyên nhân … a Cả a, b, và c đều đúng b Công nghệ xử lý thông tin thay đổi rất nhanh c Sử dụng kiến thức hiện tại để giải quyết các yêu cầu trong tương lai d Mang nặng tính sáng tác chứ không thể sản xuất bằng quy trình công nghiệp 105/ Khi nào thì dừng công việc kiễm thử mà vẫn bảo đãm chất lượng cho hệ thống ? a Khi ước tính số lỗi còn lại trong phần mềm ở mức chấp nhận được b Khi người sử dụng không phát hiện ra lỗi nữa c Khi hết thời gian đã hoạch định cho kiễm thử d Khi hệ thống (phần mềm) hoàn toàn không còn lỗi 106/ Khi hệ thống vửa mới xây dựng thì đối tượng nào cần được kiễm thử nhiều nhất a Người sử dụng b Phần cứng, thiết bị c Phần mềm ứng dụng d Quy trình khai thác 107/ Những đối tượng nào sau đây không cần chuyển đổi khi triển khai hệ thống mới a Cơ sở dữ liệu b Các quy trình nghiệp vụ c Các biểu mẫu đang sử dụng d Người sử dụng 14 108/ Phát biểu nào sau đây mô tả chuyển đổi trực tiếp (direct conversion) a Toàn bộ hệ thống củ vẫn còn hoạt động trong khi hệ thống mới đã bắt đầu b Một phần của hệ thống củ được thay thế dần bằng hệ thống mới c Hệ thống mới được đưa vào vận hành ở một số chi nhánh của tổ chức d Toàn bộ hệ thống củ ngừng hoạt động ngay khi hệ thống mới bắt đầu hoạt động 109/ Phát biểu nào sau đây mô tả chuyển đổi song hành (parallel conversion) a Hệ thống mới được đưa vào vận hành ở một số chi nhánh của tổ chức b Toàn bộ hệ thống củ ngừng hoạt động ngay khi hệ thống mới bắt đầu hoạt động c Một phần của hệ thống củ được thay thế dần bằng hệ thống mới d Toàn bộ hệ thống củ vẫn còn hoạt động trong khi hệ thống mới đã bắt đầu 110/ Phát biểu nào sau đây mô tả chuyển đổi từng phần (phased conversion) a Một phần của hệ thống củ được thay thế dần bằng hệ thống mới b Hệ thống mới được đưa vào vận hành ở một số chi nhánh của tổ chức c Toàn bộ hệ thống củ ngừng hoạt động ngay khi hệ thống mới bắt đầu hoạt động d Toàn bộ hệ thống củ vẫn còn hoạt động trong khi hệ thống mới đã bắt đầu 111/ Phát biểu nào sau đây mô tả chuyển đổi thăm dò (pillot conversion) a Một phần của hệ thống củ được thay thế dần bằng hệ thống mới b Hệ thống mới được đưa vào vận hành ở một vài chi nhánh của tổ chức c Toàn bộ hệ thống củ vẫn còn hoạt động trong khi hệ thống mới đã bắt đầu d Toàn bộ hệ thống củ ngừng hoạt động ngay khi hệ thống mới bắt đầu hoạt động 112/ Những mô tả nào sau đây cho một định nghĩa tốt nhất về "Marketing Mix" a Cách mà sản phẩm được sắp xếp trong cửa hàng bán lẻ để gia tăng tối đa các sales. b Cách phối hợp các yếu tố tiếp thị để bán sản phẩm và làm thỏa mãn khách hàng c Là cách mà các doanh nghiệp phân phối sản phẩm thông qua bán lẻ hoặc bán buôn d Cách mà các sản phẩm được định giá bán và đóng gói. 113/ Yếu tố nào của Marketing Mix trực tiếp ảnh hưởng đến giá trị trao đổi mua bán ? a Product (Sản phẩm) b Promotion (Khuyến mãi) c Place (Khu vực) d Price (Giá) 114/ Yếu tố nào của Marketing Mix truyền thống quyết định số lượng khách hàng của hàng hóa / dịch vụ đang cung cấp ? a Product (Sản phẩm) b Price (Giá) c Promotion (Khuyến mãi) d Place (Khu vực) 115/ Một doanh nghiệp muốn làm thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của khách hàng tốt hơn bằng cách cung cấp dịch vụ chất lượng tốt hơn. Yếu tố nào trong Marketing Mix mà doanh nghiệp cần hướng đến ? a Place (Khu vực) b Price (Giá) c Promotion (Khuyến mãi) d Product (Sản phẩm) 15 116/ Một doanh nghiệp muốn làm cho khách hàng nhận thức được nhiều hơn về các đặc tính và lợi ích vượt trội của sản phẩm. Yếu tố nào của Marketing Mix giúp họ đạt được mong muốn này ? a Price (Giá) b Place (Khu vực) c Promotion (Khuyến mãi) d Product (Sản phẩm) 117/ Sản phẩm được tiêu thụ bằng cách nào ? a Qua các kênh tiếp thị b Tất cả các câu trên c Qua các kênh phân phối d Qua các hình thức khuyến mãi 118/ “Sad-Ohs” là một câu lạc bộ đêm dành cho giới trung niên trên 40. Loại phân khúc thị trường nào đã đuợc sử dụng cho câu lạc bộ ? a Phân khúc theo độ tuổi b Phân khúc theo khu vực địa lý c Phân khúc theo nghề nghiệp d Phân khúc theo lối sống 119/ Khi một doanh nghiệp phân khúc thị trường dựa trên các từ chuyên môn như "người lao động", "tầng lớp trung lưu", "giới quý tộc" … thì loại phân khúc thị truờng nào đã được sử dụng ? a Phân khúc theo kinh tế xã hội b Phân khúc theo lối sống c Phân khúc theo tín ngưỡng d Phân khúc theo dân số 120/ Những gì sau đây là ưu điểm của việc phân khúc thị trường a Làm cho doanh nghiệp đầu tư nhiều hơn vào sản xuất b Cho phép doanh nghiệp tập trung vào chiến lược khếch trương có hiệu quả hơn c Cho phép doanh nghiệp tính giá sản phẩm cao hơn d Tiết kiệm tiền, do không cần quảng cáo trên TV 121/ Những ví dụ nào sau đây là phát biểu tốt nhất cho mục tiêu kinh doanh a Tăng giá đối với các khách hàng không thường xuyên b Giảm chi phí bằng cách hạn chế quảng cáo trên TV c Gia nhập thị trường thực phẩm nội địa của EU d Phát triển thị phần lên thêm17.5 % trong năm 2006 122/ Hoạt động nào sau đây tốt nhất cho việc nghiên cứu mức độ hấp dẫn của sản phẩm đối với khách hàng a Phát phiếu thăm dò cho nhiều khách hàng b Gửi phiếu thăm dò bằng thư điện tử đến các khách hàng đã biết c Thu hút khách hàng ghé thăm Website của sản phẩm và đặt câu hỏi d Phân tích hành vi, thái độ của khách hàng khi họ đang quan tâm đến sản phẩm yêu thích 123/ Nội dung của dự báo nhu cầu (demand forecasting) là 16 a Xác định sản phẩm cần có những đặc tính gì b Dự đoán diễn biến về mức tiêu thụ sản phẩm c Tìm hiểu sức mua của thị trường đối với sản phẩm d Cả ba đáp án còn lại đều đúng 124/ Để cung cấp thêm thông tin cho khách hàng đang sử dụng sản phẩm, các doanh nghiệp sử dụng kỹ thuật “đẩy” (Push), ví dụ như: a Gửi khuyến nghị về các cải tiến mới cho các khách hàng đang sử dụng sản phẩm b Thiết lập số điện thoại hổ trợ, tư vấn c Quảng cáo sản phẩm trên chương trình truyền hình “Sự lựa chọn hoàn hảo” d Thiết lập Website cung cấp các câu hỏi thường gặp (FAQs) 125/ Dấu hiệu nào sau đây thể hiện lòng trung thành của khách hàng a Khách hàng mua sản phẩm với số lượng nhiều trong thời gian dài b Khách hàng ít chú ý so sánh giá của sản phẩm thường được mua từ một nhà cung cấp c Khách hàng thường chọn lựa kỹ sản phẩm và thương hiệu trước khi mua d Khách hàng không quan tâm đến thương hiệu của sản phẩm 126/ Hệ thống website để đặt hàng qua mạng cần phải hổ trợ … a Chuyển yêu cầu đặt hàng đến nơi phụ trách bán hàng b Cho biết số lượng hàng tồn kho của một mặt hàng c Khách hàng tìm được đại lý bán hàng gần nhất d Cả ba đáp án còn lại đều đúng 127/ Các quảng cáo có hiệu quả là các quảng cáo … a Cả ba đáp án còn lại đều đúng b Được phổ biến khắp nơi cho thật nhiều người xem như trên TV c Mang đúng nội dung quảng cáo (không thừa, không thiếu) đến đúng đối tượng nhận d Mang nhiều thông tin giới thiệu về sản phẩm và thương hiệu 128/ Hoạt động nào sau đây quyết định tính chất vượt trội của sản phẩm trên thị trường a Lưu trữ b Sản xuất c Phân phối d Mua sắm 129/ Quản lý kho bằng phương pháp EOQ dựa trên a Mức tồn kho tối thiểu thỏa mãn nhu cầu sử dụng vật tư giữa hai lần đặt hàng b Điểm cân bằng giữa chi phí lưu kho và chi phí đặt hàng c Chi phí lưu kho tối thiểu thỏa mãn nhu cầu sử dụng vật tư d Chi phí đặt hàng tối thiểu trong mỗi lần đặt hàng 130/ Phát biểu nào sau đây không phải là lý do sử dụng mô-đun chuẩn để lắp ráp sản phẩm a Giảm chi phí bảo hành, sửa chữa sản phẩm b Sản phẩm có nhiều tính năng vượt trội hơn các sản phẩm khác c Thời gian thiết kế sản phẩm mới được rút ngắn d Việc sản xuất ra sản phẩm ít bị phụ thuộc vào nguồn cung cấp các mô-đun 131/ Các nội dung kế toán được dùng để cung cấp cho Giám đốc tài chính là a Số liệu của các tài khoản tín dụng b Báo cáo tài chính 17 c Tất cả các loại báo cáo kế toán d Số liệu chi tiết của các tài khoản 132/ Nội dung nào sau đây không thuộc hệ thống kế toán của một công ty tư nhân a Bản cân đối kế toán b Dự báo mức tăng trưởng doanh thu c Số liệu lãi lổ d Định mức chi phí cho các hoạt động kinh doanh 133/ Một giao dịch bán hàng cần phải có a Tiền trả cho các dịch vụ b Chứng từ thu tiền của khách hàng cho các sản phẩm dịch vụ đã cung cấp c Chi phí cho việc bán sản phẩm d Hợp đồng mua bán 134/ Ai có trách nhiệm vô hạn để bảo đãm rằng các báo cáo kế toán của công ty là đúng ? a Kế toán trưởng b Tất cả những người ký tên trên báo cáo c Nguời tạo báo cáo d Giám đốc 135/ Người nhân viên kế toán có trách nhiệm chính là a Bảo quản hồ sơ kế toán tài chính b Phản ánh thực tế, và cung cấp thông tin kế toán hữu ích cho Giám đốc c Giảm chi phí của tổ chức xuống mức thấp nhất d Theo dõi và đối chiếu các tài khoản 136/ Phát biểu nào sau đây là đúng đối với nguồn nhân lực a Là nguồn lực có thể mua được dể dàng từ xã hội b Là nguồn lực được quyết định bởi số lượng nhân công c Là nguồn lực có thể tự tăng trưởng được theo thời gian d Là nguồn lực có chi phí sử dụng thấp hơn các loại nguồn lực khác 137/ Những công việc nào sau đây không phải là để quản lý nguồn nhân lực a Đánh giá công tác của nhân viên b Bố trí công tác phù hợp cho nhân viên c Giao việc cho nhân viên d Huấn luyện nhân viên 138/ Vai trò của các con đường thăng tiến nghề nghiệp (career paths) trong tổ chức là a Cả ba đáp án còn lại đều đúng b Định hướng nghề nghiệp cho mỗi người nhân viên c Làm cơ sở để đào tạo, huấn luyện nhân viên d Đặt ra yêu cầu phấn đấu rèn luyện cho mỗi người nhân viên 139/ Phát biểu nào sau đây không phải là công việc của hệ quản lý văn phòng a Khẳng định trách nhiệm và quyền hạn cho mỗi người nhân viên b Quyết toán lương và các khoản thu nhập khác cho người nhân viên c Theo dõi mọi diễn biến xoay quanh cách tổ chức thực hiện công việc d Làm cho công việc được thực hiện đúng theo quy định 18 140/ Lý do hình thành các hệ thống thông tin tích hợp là a Để tạo điều kiện cho mỗi nhân viên phát huy năng lực của mình b Để giảm bớt sự cô lập thông tin giữa các bộ phận chức năng c Cả ba đáp án còn lại đều đúng d Để tăng cường khả năng hợp tác giữa các nguồn lực thực hiện mục tiêu của tổ chức 141/ CRM (Customer Relationship Management) được định nghĩa là a Hiểu khách hàng + quản lý mối quan hệ với khách hàng b Thu hút khách hàng + quản lý khách hàng c Hiểu khách hàng + thu hút khách hàng d Thu hút khách hàng + duy trì mối quan hệ với khách hàng 142/ Mục đích của CRM (Customer Relationship Management) là a Giúp tổ chức hiểu rõ giá trị của mỗi khách hàng b Giúp mỗi khách hàng hiểu rõ giá trị của tổ chức c Làm cho sản phẩm bán được nhiều hơn d Cả ba đáp án còn lại đều đúng 143/ Phương pháp nào hiệu quả nhất để liên lạc với khách hàng ? a Thiết lập các kênh thông tin liên lạc với từng khách hàng b Phân nhóm khách hàng và định nghĩa (các kênh thông tin phù hợp cho mỗi nhóm c Thiết lập website để liên lạc với từng khách hàng d Thiết lập Mailing list để liên lạc thường xuyên với từng khách hàng 144/ SCM (Supply Chain Management) giúp cho tổ chức … a Tìm được khách hàng tốt nhất b Cả ba đáp án còn lại đều đúng c Tìm đuợc nhà cung cấp tốt nhất d Tập trung vào thế mạnh của nó trên chuổi các công đoạn làm ra sản phẩm 145/ Phát biểu nào sau đây là đúng đối với SCM (Supply Chain Management) a Kho

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfHệ thống thông tin kế toán.pdf
Tài liệu liên quan