Ngân hàng đề thi thử đại học môn Hóa học

42. : Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với metan là 1,45. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là

A. 32,0. B. 48,0. C. 16,0. D. 24,0.

43. : Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là

A. 3,84. B. 3,20. C. 1,92. D. 0,64.

44. : Kết luận nào sau đây không đúng ?

A. Cho từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3 thu đ¬ược kết tủa keo trằng và có bọt khí bay ra.

B. Hỗn hợp bột FeS, CuS tan hết trong dung dịch HCl d¬ư.

C. Dung dịch hỗn hợp HCl với NaNO3 có thể hoà tan bột đồng.

D. Khác với dd NH3, dung dịch chứa NH3 có lẫn NH4Cl không tạo đư¬ợc kết tủa Cu(OH)2 với dung dịch CuSO4.

 

doc96 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 5829 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Ngân hàng đề thi thử đại học môn Hóa học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
24B 34B 44B 5A 15C 25C 35A 45A 6C 16C 26A 36D 46B 7C 17D 27A 37B 47D 8D 18B 28C 38A 48B 9D 19B 29D 39A 49C 10D 20D 30B 40D 50C ĐỀ SỐ 06 Họ và tên học sinh:...................................................lớp:.................................................... Số câu đúng:..............................Điểm:...................... Câu 1: Cho hỗn hợp A gồm Al, Fe vào dung dịch B có chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch C; Cho dung dịch NaOH dư vào C được kết tủa D gồm hai hiđroxit kim loại. Trong dung dịch C có chứa: A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2. B. Al(NO3)3 và Fe(NO3)2. C. Al(NO3)3 và Fe(NO3)3. D. Al(NO3)3 và Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2. Câu 2: Cho các chất: CH3CH2OH (1), H2O (2), CH3COOH (3), C6H5OH (4), HCl (5). Thứ tự tăng dần tính linh động của nguyên tử hiđro trong các chất là A. (4), (1), (2), (5), (3). B. (1), (2), (4), (3), (5). C. (1), (2), (3), (4), (5). D. (2), (1), (4), (5), (3). Câu 3: Cho các chất sau: FeO, Fe2O3, HI, SO2, SiO2, CrCl2, FeCl3, Br2. Số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 4: Khử hoàn toàn 4,8 gam oxit của một kim loại ở nhiệt độ cao, cần dùng 2,016 lít khí hiđro (ở đktc). Công thức phân tử của oxit đã dùng là A. FeO B. Fe3O4 C. CuO D. Fe2O3 Câu 5: Hỗn hợp X gồm một axit no, đơn chức, mạch hở và 2 este no, đơn chức mạch hở. Để phản ứng hết với a gam X cần 400ml dung dịch NaOH 0,75M. Còn đốt cháy hoàn toàn a gam X thì thu được 20,16 lít CO2 (đktc). Giá trị của a là: A. 14,8 gam. B. 22,2 gam. C. 46,2 gam. D. 34,2 gam. Câu 6: Trong bình kín dung tích 5 lít không đổi chứa 12,8 gam SO2 và 3,2 gam oxi (có một ít xúc tác V2O5 thể tích không đáng kể) nung nóng. Sau khi tiến hành phản ứng oxi hóa SO2 đạt trạng thái cân bằng thì phần trăm thể tích oxi còn lại trong bình chiếm 20%. Hằng số cân bằng của phản ứng: 2SO2 + O2 → 2SO3 tại điều kiện trên là: A. 50. B. 20. C. 100. D. 10. Câu 7: Lên men 45 gam đường glucozơ thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) bay ra và còn hỗn hợp chất hữu cơ X gồm C2H5OH và glucozơ dư. Đốt cháy hoàn toàn X thì số mol CO2 thu được là A. 1,3 mol B. 1,15 mol C. 1,5 mol D. 1,2 mol Câu 8: Cho các dung dịch sau: NaOH, BaCl2, KHSO4, Al2(SO4)3, (NH4)2SO4. Để phân biệt các dung dịch trên, dùng thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau thì sẽ cần tiến hành ít thí nghiệm nhất A. H2SO4 B. KOH C. quỳ tím D. Ba(OH)2 Câu 9: Hỗn hợp X chứa glixerol và một ancol no, đơn chức mạch hở Y. Cho 20,3 gam X tác dụng với Na dư thu được 5,04 lít H2 (đktc). Mặt khác 8,12 gam X hoà tan vừa hết 1,96 gam Cu(OH)2. Công thức phân tử của Y và thành phần phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp là A. C3H8O và 77,34% B. C5H12O và 65,94% C. C4H10O và 54,68% D. C2H6O và 81,87% Câu 10: Cho 4,291 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4, Al2O3 và CuO tác dụng vừa đủ với 179 ml dung dịch HCl 1M. Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là A. 9,1415 gam B. 9,2135 gam C. 9,5125 gam D. 9,3545 gam Câu 11: Trong các chất sau: C2H5OH, CH3CHO, CH3COONa, HCOOC2H5, CH3OH. Số chất từ đó điều chế trực tiếp được CH3COOH (bằng một phản ứng) là A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 12: Hóa chất để phân biệt 3 cốc chứa: nước nguyên chất, nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 B. HCl và Na2CO3 C. Na2CO3 và Na3PO4 D. Na3PO4 Câu 13: Đun nóng a gam một hợp chất hữu cơ chứa C; H; O mạch không phân nhánh với dung dịch chứa 11,2 gam KOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch B, để trung hoà dung dịch KOH dư trong B cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Làm bay hơi hỗn hợp sau khi trung hoà một cách cẩn thận, người ta thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức và 18,34 gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của a là A. 14,86 gam B. 16,64 gam C. 13,04 gam D. 13,76 gam Câu 14: Để phân biệt 2 dung dịch AlCl3 và ZnSO4 có thể dùng bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch sau: dung dịch NaOH, dung dịch Ba(OH)2, dung dịch NH3, dung dịch BaCl2, dung dịch Na2S A. 2 dung dịch B. 3 dung dịch C. 4 dung dịch D. cả 5 dung dịch Câu 15: Cho các kim loại và ion sau: Cr, Fe2+, Mn, Mn2+, Fe3+. Nguyên tử và ion có cùng số electron độc thân là A. Cr và Mn B. Mn2+, Cr, Fe3+ C. Mn, Mn2+ và Fe3+ D. Cr và Fe2+ Câu 16: Cho 15 gam glyxin tác dụng vừa đủ với 8,9 gam alanin thu được m gam hỗn hợp tripeptit mạch hở. Giá trị của m là A. 22,10 gam B. 23,9 gam C. 20,3 gam D. 18,5 gam Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng A. Phân tử peptit mạch hở có số liên kết peptit bao giờ cũng nhiều hơn số gốc α-amino axit B. Phân tử peptit mạch hở tạo bởi n gốc α-amino axit (chứa một nhóm -COOH và một nhóm -NH2) có chứa (n – 1) liên kết peptit C. Các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành phức chất có màu tím đặc trưng D. Phân tử tripeptit có ba liên kết peptit Câu 18: Điện phân có màng ngăn 200 gam dung dịch X chứa KCl và NaCl đến khi tỉ khối khí ở anôt bắt đầu giảm thì dừng lại. Trung hòa dung dịch sau điện phân cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,5M, cô cạn dung dịch thu được 15,8 gam muối khan. Nồng độ phần trăm mỗi muối có trong dung dịch X lần lượt là A. 18,625% và 14,625% B. 7,5% và 5,85 % C. 3,725% và 2,925% D. 37,25% và 29,25% Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 7,3 gam một axit no, đa chức mạch hở thu được 0,3 mol CO2 và 0,25 mol H2O. Cho 0,2 mol axit trên tác dụng với ancol etylic dư có xúc tác H2SO4 đặc. Tính khối lượng este thu được (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%). A. 40,4 gam B. 37,5 gam C. 28,6 gam D. 34,7 gam Câu 20: Nung 39,3 gam Na2Cr2O7, sau một thời gian thu được 34,5 gam chất rắn. Phần trăm của Na2Cr2O7 đã bị nhiệt phân là A. 33,33% B. 66,67% C. 55% D. 45% Câu 21: Cho 0,1 mol chất X (CTPT C2H8O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh quỳ ẩm và dung dịchY (chỉ chứa các chất vô cơ). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 8,5 gam B. 21,8 gam C. 5,7 gam D. 12,5 gam Câu 22: Hỗn hợp X gồm hiđro và một hiđrocacbon. Nung nóng 14,56 lít hỗn hợp X (đktc), có Ni xúc tác đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có khối lượng 10,8 gam. Biết tỉ khối của Y so với metan là 2,7 và Y có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Công thức phân tử của hiđrocacbon là A. C3H6 B. C4H6 C. C3H4 D. C4H8 Câu 23: Cho sơ đồ sau: Chất A trong sơ đồ trên là A. CH2=CHCOOC2H5 B. CH2=C(CH3)COOCH3 C. CH2=CHCOOC4H9 D. CH2=C(CH3)COOC2H5 Câu 24: Cặp ancol và amin có cùng bậc là A. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3 B. (CH3)2CHOH và (CH3)2CH-NH2 C. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH D. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 Câu 25: Cho Ba (dư) lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, MgCl2. Tổng số các chất kết tủa thu được là A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 26: Cho các đồng phân anken mạch nhánh của C5H10 hợp nước (xúc tác H+). Số sản phẩm hữu cơ thu được là A. 6 B. 7 C. 5 D. 4 Câu 27: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất có công thức (CH3)2CHCH(NH2)COOH A. axit α-amino isovaleric B. axit 2-amino-3-metyl butanoic C. Valin D. axit 2-metyl-3-amino butanoic Câu 28: Có bao nhiêu chất trong các chất sau làm quỳ tím chuyển màu xanh: phenol, natri phenolat, alanin, anilin, đimetyl amin, phenylamoni clorua, natri axetat. A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 29: Hoà tan hết 7,8 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 400 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và H2SO4 0,75M thu được dung dịch X và 8,96 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là A. 35,9 gam B. 43,7 gam C. 100,5 gam D. 38,5 gam Câu 30: Hòa tan hỗn hợp Fe và FeCO3 trong dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp 2 khí có tỉ khối so với H2 là 22,5. Hai khí đó là A. CO2 và NO2 B. CO2 và N2O C. NO2 và N2O D. NO và NO2 Câu 31: Nguyên liệu để điều chế axeton trong công nghiệp là A. isopropylbenzen B. propan – 2 – ol C. propan – 1 – ol D. propin Câu 32: Dãy các ion sắp xếp theo chiều tính oxi hóa giảm dần là A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+, Al3+, Mg2+ B. Fe3+, Ag+, Fe2+, Cu2+, Al3+, Mg2+ C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+, Al3+, Mg2+ D. Ag+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, Al3+, Mg2+ Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp 2 ancol bậc một, sau phản ứng thu được 6,16 gam CO2. Nếu oxi hoá 0,08 mol hỗn hợp 2 ancol trên bằng oxi, xúc tác Cu, đun nóng (giả sử hiệu suất 100%). Sau đó cho sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. m = 34,56 gam B. 17,28 gam < m < 34,56 gam C. m = 17,28 gam D. 21,6 gam ≤ m < 34,56 gam Câu 34: So sánh khối lượng Cu tham gia phản ứng trong hai trường hợp sau: - Hòa tan m1 gam Cu cần vừa đủ 200 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1,2M và H2SO4 0,3M - Hòa tan m2 gam Cu cần vừa đủ 200 ml dung dịch hỗn hợp NaNO3 1,2M và H2SO4 0,8M. Biết rằng cả 2 trường hợp sản phẩm khử đều là khí NO duy nhất. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị bằng A. m1 : m2 = 9 : 8 B. m1 : m2 = 8 : 9 C. m1 : m2 = 1 : 1 D. m1 : m2 = 10 : 9 Câu 35: Thủy phân hoàn toàn một chất béo bằng dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được 2,78 gam C15H31COONa; m2 gam C17H31COONa và m3 gam C17H35COONa. Giá trị của m2 và m3 lần lượt là A. 3,02 gam và 3,05 gam B. 6,04 gam và 6,12 gam C. 3,02 gam và 3,06 gam D. 3,05 gam và 3,09 gam Câu 36: Hòa tan 19,5 gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 trong nước thu được 500 ml dung dịch A trong suốt. Thêm dần dung dịch HCl 1M vào dung dịch A đến khi xuất hiện kết tủa thì dừng lại thấy thể tích dung dịch HCl cần dùng là 100 ml. Phần trăm số mol mỗi chất trong A lần lượt là A. 45% và 55% B. 25% và 75% C. 30% và 70% D. 60 % và 40% Câu 37: Cho V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm 2 olefin liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng hợp nước (xúc tác H+) thu được 12,9 gam hỗn hợp X gồm 3 ancol. Đun nóng X trong H2SO4 đặc ở 1400C thu được 10,65 gam hỗn hợp Y gồm 6 ete khan. Giả sử hiệu suất các phản ứng là 100%. Công thức phân tử của 2 olefin và giá trị của V là A. C2H4, C3H6, 5,60 lít B. C4H8, C5H10, 5,6 lít C. C2H4, C3H6, 4,48 lít D. C3H6, C4H8, 4,48 lít Câu 38: Trong số các dung dịch sau: K2CO3, KHCO3, Al2(SO4)3, FeCl3, Na2S, C6H5ONa, K2HPO3 số dung dịch có pH>7 là A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 39: Điều khẳng định nào sau đây là đúng A. Pha loãng dung dịch axit yếu thì hằng số Ka không đổi B. Pha loãng dung dịch axit yếu thì độ điện li α không đổi C. Pha loãng dung dịch axit yếu thì hằng số Ka giảm D. Pha loãng dung dịch axit yếu thì pH của dung dịch không đổi Câu 40: Cho 11,2 lít hỗn hợp X gồm axetilen và anđehit axetic (ở đktc) qua dung dịch AgNO3/NH3 dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 112,8 gam kết tủa. Dẫn lượng hỗn hợp X như trên qua dung dịch nước brom dư, số gam brom tham gia phản ứng là (giả sử lượng axetilen phản ứng với nước là không đáng kể) A. 64 gam B. 112 gam C. 26,6 gam D. 90,6 gam Câu 41: Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta sử dụng các thuốc thử là A. quỳ tím, dung dịch brom B. dung dịch brom, quỳ tím C. dung dịch NaOH, dung dịch brom D. dung dịch HCl, quỳ tím Câu 42: Dung dịch nước của chất A làm xanh quì tím, còn dung dịch nước của chất B không làm đổi màu quì tím. Trộn lẫn dung dịch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủa. A, B lần lượt là A. Na2CO3 ; FeCl3 B. NaOH ; K2SO4 C. KOH; FeCl3 D. K2CO3; Ba(NO3)2 Câu 43: Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol vinylaxetilen và 0,4 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (có xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro bằng 10. Nếu dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch Brom thì khối lượng Brom tham gia phản ứng là A. 24 gam B. 0 gam (không phản ứng) C. 8 gam D. 16 gam Câu 44: Chia 23,6 gam hỗn hợp gồm HCHO và chất hữu cơ X là đồng đẳng của HCHO thành 2 phần bằng nhau. Phần 1, cho tác dụng với H2 dư (t0C, xúc tác), sau phản ứng thu được 12,4 gam hỗn hợp ancol. Phần 2, cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 108 gam bạc. Công thức phân tử của X là A. CH3CHO B. (CHO)2 C. C2H5CHO D. C2H3CHO Câu 45: Hòa tan 20 gam muối sunfat ngậm nước của kim loại M (chưa rõ hóa trị) vào nước rồi đem điện phân hoàn toàn, thấy ở catot tách ra 5,12 gam kim loại, ở anot thoát ra 0,896 lit khí (ở đktc). Công thức của muối ngậm nước đó là A. Al2(SO4)3 B. CuSO4.5H2O C. CuSO4.3H2O D. FeSO4.7H2O Câu 46: Cần bao nhiêu tấn quặng hematit đỏ chứa 5% tạp chất để sản xuất 1 tấn gang có chứa 95% Fe (Biết rằng hiệu suất của quá trình luyện gang là 90%) A. 1,537 tấn B. 1,457 tấn C. 1,587 tấn D. 1,623 tấn Câu 47: Cho a gam hỗn hợp bột gồm Ni và Cu vào dung dịch AgNO3 (dư). Sau khi kết thúc phản ứng thu được 54 gam chất rắn. Mặt khác cũng cho a gam hỗn hợp 2 kim loại trên vào dung dịch CuSO4 (dư), sau khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn có khối lượng (a + 0,5) gam. Giá trị của a là A. 15,5 gam B. 42,5 gam C. 33,7 gam D. 53,5 gam Câu 48: Cho V lít dung dịch A chứa đồng thời FeCl3 1M và Fe2(SO4)3 0,5M tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư, phản ứng kết thúc thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 69,2 gam so với tổng khối lượng của các dung dịch ban đầu. Giá trị của V là A. 0,2 lít. B. 0,24 lít. C. 0,237 lít. D. 0,336 lít. Câu 49: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng là 90%). Giá trị của m là A. 21 kg B. 30 kg C. 42 kg D. 10 kg Câu 50: Oxi hoá ancol etylic bằng xúc tác men giấm, sau phản ứng thu được hỗn hợp X (giả sử không tạo ra anđehit). Chia hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1, cho tác dụng với Na dư, thu được 6,272 lít H2 (đktc). Trung hoà phần 2 bằng dung dịch NaOH 2M thấy hết 120ml. Hiệu suất phản ứng oxi hoá ancol etylic là A. 42,86% B. 66,7% C. 85,7% D. 75% Cho: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Zn = 65; Ni = 59; Br = 80; Ba = 137; Pb = 207; P = 31; I = 127 và Cl = 35,5 ----------------------------------------------- ------------------------- HẾT ------------------------ Đáp án 1A 11B 21D 31A 41C 2B 12B 22C 32C 42D 3D 13D 23A 33D 43D 4D 14C 24A 34A 44C 5B 15C 25D 35C 45B 6C 16C 26D 36D 46C 7A 17B 27D 37A 47A 8D 18C 28B 38B 48A 9C 19A 29B 39A 49A 10B 20B 30A 40B 50D Mã đề thi 175 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207. 01. : Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là A. MnO2. B. K2Cr2O7. C. KMnO4. D. CaOCl2. 02. : Cho các chất sau: CH2=CH-CH3; Cl-CH=CH-CH3 ; (CH3)2CH-CH=CH-CH3 ; (CH3)2C=CH-Cl; CH3-CH=CH-COOH ; C6H5-CH=C(CH3)2. Số chất có đồng phân hình học là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. 03. : Cho cân bằng sau: SO2 + H2O H+ + HSO3-. Khi thêm vào dung dịch một ít muối NaHSO4 ( không làm thay đổi thể tích) thì cân bằng trên sẽ A. không chuyển dịch theo chiều nào. B. không xác định. C. chuyển dịch theo chiều nghịch. D. chuyển dịch theo chiều thuận. 04. : Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3. B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3. C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. D. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+). 05. : Khi cho isopren phản ứng với HBr theo tỉ lệ mol 1:1 thì số chất hữu cơ thu được nhiều nhất (là đồng phân cấu tạo) là A. 8. B. 6. C. 5. D. 4. 06. : Cho các chất: xiclopropan, xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-in, stiren, naphtalen. Số chất phản ứng với dung dịch brôm là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. 07. : Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là A. KNO3. B. AgNO3. C. KClO3. D. KMnO4. 08. : Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140 oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là A. 8,10. B. 18,00. C. 16,20. D. 4,05. 09. : Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 nặng 6,96 g và số mol FeO bằng số mol Fe2O3. Cho hỗn hợp X tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được V lít khí NO (đktc) duy nhất. Giá trị của V là: A. 2,24/3 lít B. 0,224 lít C 2,24 lít D. 0,224/3 lít 10. : Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. 11. : Anđehit X mạch hở, cộng hợp với H2 theo tỉ lệ 1:2 (lượng H2 tối đa) tạo ra chất Y. Cho Y tác dụng hết với Na thu được thể tích H2 bằng thể tích X phản ứng để tạo ra Y (ở cùng t0, p). X thuộc loại hợp chất nào sau đây ? A. Anđehit không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức B. Anđehit no, hai chức C. Anđehit không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức D. Anđehit no, đơn chức 12. : Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HO-CH2-C6H4-OH. B. CH3-C6H3(OH)2. C. HO-C6H4-COOH. D. HO-C6H4-COOCH3. 13. : Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm? A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. 14. : Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là A. 1,35 B. 5,40. C. 2,70. D. 4,05. 15. : Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử. B. Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử. C. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử. D. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử. 16. : Trong những câu sau, câu nào không đúng? A. Tính axit của các chất tăng dần: HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4 B. Tính khử của các chất tăng dần: HF < HCl < HBr < HI. C. Tính axit của các dung dịch HX giảm dần theo thứ tự: HF > HCl > HBr > HI D. Trong các hợp chất: Flo có số oxi hoá là (-1) ; còn các nguyên tố clo, brom, Iot có số oxi hoá là -1, +1, +3, +5, +7 17. : Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. B. Tơ visco là tơ tổng hợp. C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). 18. : Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,0 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là A. 0,3M B. 0,24M. C. 0,48M. D. 0,4M. 19. : Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có khối lượng 8,2 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần lượt là A. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2. B. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4. C. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2. D. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4. 20. : Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là A. 18,60 gam. B. 20,40 gam. C. 18,96 gam. D. 16,80 gam. 21. : Hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 6,4 gam Cu. Thể tích dung dịch HNO3 4M tối thiểu cần lấy để hòa tan vừa hết hỗn hợp X là (Biết phản ứng giải phóng khí NO duy nhất) A. 266,67ml B. 200 ml C. 300 ml D. 233,33 ml 22. : Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở 25 oC, Ka của CH3COOH là 1,75.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25 oC là A. 4,24. B. 4,76. C. 1,00. D. 2,88. 23. : Dung dịch X chứa a mol Cu2+ ; b mol K+ ; 0,03 mol NO3- ; 0,02mol SO42- . Cô cạn dung dịch X thu được 6,23g muối khan . Giá trị a , b lần lượt là : A. 0,03 và 0,02 B. 0,02 và 0,03 C. 0,01 và 0,04 D. 0,02 và 0,05 24. : Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là: A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. C. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. D. FeS, BaSO4, KOH. 25. : Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 137,1. B. 97,5. C. 151,5. D. 108,9. 26. : Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là A. 4,08. B. 2,80. C. 2,16. D. 0,64. 27. : Cho các phản ứng sau : (1) (2) (3) (4) (5) (6) Các phản ứng tạo ra khí N2 là : A. (2), (4), (6) B. (1), (3), (4) C. (1), (2), (5) D. (3), (5), (6) 28. : Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. B. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí. C. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường. D. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni. 29. : Có các thí nghiệm sau: (I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. (II) Sục khí SO2 vào nước brom. (III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven. (IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. 30. : Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất có phản ứng với (CH3)2CO là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 31. : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là: A. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. B. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO. C. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. D. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. 32. : Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 - m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là A. C5H9O4N. B. C4H10O2N2. C. C4H8O4N2. D. C5H11O2N. 33. : Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là A. CH3OH và NH3. B. CH3NH2 và NH3. C. C2H5OH và N2. D. CH3OH và CH3NH2. 34. : Cho 30 lít N2 tác dụng với 30 lít H2 trong điều kiện thích hợp sẽ tạo ra bao nhiêu thể tích khí NH3 . Biết hiệu suất phản ứng đạt 30% và các khí đo trong cùng điều kiện ? A. 16 lít B. 6 lít C. 10 lít D. 20 lít 35. : Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. 36. : Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 1,12. D. 2,24. 37. : Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là A. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. C. Fe(NO3)2 và AgNO3. D. AgNO3 và Zn(NO3)2. 38. : Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 36,7. B. 45,6. C. 57,0. D. 48,3. 39. : Chọn câu sai trong các mệnh đề sau: A. Khí NH3 tác dụng với oxi có (xt,t0) tạo khí NO. B. NH3 được dùng để sản xuất HNO3 C. Điều chế khí NH3 bằng cách cô cạn dung dịch muối amoni D. NH3 cháy trong khí Clo cho khói trắng 40. : Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở t oC, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở t oC của phản ứng có giá trị là A. 0,609. B. 2,500. C. 3,125 D. 0,500. 41. Phản ứng nào sau đây không tạo ra 2 muối ? A. Cho Mg vào dd HNO3 loãng không có khí thoát ra . B. Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư C. Cho 1 mol CO2 vào 2 lít dd NaOH 1M D. Cho khí NO2 tác dụng với dd NaOH 42. : Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với metan là 1,45. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là A. 32,0. B. 48,0. C. 16,0. D. 24,0. 43. : Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được k

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docNGAN HANG DE THI THU DAI HOC hoa hoc.doc
Tài liệu liên quan