Nghiên cứu và thực hiện bộ điều khiển PID trên PLC S7-300

Tất cả các module PID mếm đều cung cấp nhiều giải pháp lựa chọn luật

điều khiển trong khi thiết kế để bộ điều khiển phù hợp với đối tượng như: luật

điều khiển tỷ lệ P, luật điều khiển tỷ lệ-vi phân PD, luật điều khiển tỷ lệ-tích

phân PI Chất lượng của hệ thống hoàn toàn phụ thuộc vào các tham số của

bộ điều khiển. Do đó, điều kiện bắt buộc đảm bảo thành công trong thiết kế là

ngưòi sử dụng phải có mô hình đối tượng chính xác. Đó cũng chính là nhược

điểm cơ bản của phương pháp điều khiển kinh điển.

Phụ thuộc vào cơ cấu chấp hành, người sử dụng có thể chọn được

module mềm PID tương thích. Ba module PID được tích hợp trong phần mềm

Step7 phù hợp với ba kiểu cơ cấu chấp hành nêu trên đó là:

1) Điều khiển liên tục với module mềm FB41 (tên hình thức CONT_C)

2) Điều khiển bước với module mềm FB42 (tên hình thức CONT_S)

3) Điều khiển kiểu phát xung với khối hàm hỗ trợ FB43 (tên hình thức

PULSEGEN).

Với đối tượng trong đề tài này, module mềm FB41 cần được tìm hiểu

để giải quyết bài toán.

pdf83 trang | Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 4181 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nghiên cứu và thực hiện bộ điều khiển PID trên PLC S7-300, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ra  Mô tả NEG (phát hiện địa chỉ không tích cực) so sánh tình trạng tín hiệu của với tình trạng tín hiệu quét trước đó được lưu trữ trong . Giá trị RLO hiện nay là "1" và giá trị trước của RLO là "0" (phát hiện tăng cạnh), các bit RLO sẽ là "1" sau khi hướng dẫn này. M_BIT NEG Q address1 address2 24  Trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC Kết quả _ _ _ _ _ X 1 X 1 2.1.16. POS Lệnh phát hiện địa chỉ tích cực  Kí hiệu Biến số Kiểu dữ liệu Bộ nhớ Mô tả BOOL I, Q, M, L, D Quét tín hiệu BOOL I, Q, M, L, D M_BIT cạnh bộ nhớ bit, lưu trữ trạng thái tín hiệu trước đó của Q BOOL I, Q, M, L, D Đầu ra  Mô tả POS (Phát hiện địa chỉ tích cực) so sánh tình trạng tín hiệu của với tình trạng tín hiệu từ quét trước đó đã được lưu trữ trong . Nếu giá trị RLO hiện nay là "1" và giá trị trước đó của RLO là "0" (phát hiện tăng cạnh), các bit RLO sẽ là "1" sau khi hướng dẫn này.  Trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC Kết quả _ _ _ _ _ X 1 X 1 M_BIT POS Q address1 address2 25 2.2. LÖnh So s¸nh 2.2.1. Tổng quan về so sánh  Mô tả IN1 và IN2 được so sánh có các kiểu so sánh sau cho ta chon. == IN1 bằng IN2 IN1 không bằng IN2 > IN1 IN2 lớn hơn <IN1 là ít hơn IN2 > = IN1 lớn hơn hoặc bằng IN2 <= IN1 là ít hơn hoặc bằng IN2 Nếu so sánh là đúng, các RLO của hàm là "1". Các RLO được nối nối tiếp bởi Logic AND còn nối song song thì được nối bởi logic OR Các hướng dẫn so sánh sau đây có sẵn: • CMP? I so sánh số nguyên • CMP? D So sánh đôi số nguyên • CMP? R So sánh số thực 2.2.2. CMP? I Lệnh so sánh số nguyên  Kí hiệu I IN2 IN1 CMP I IN2 IN1 CMP I IN2 IN1 CMP I IN2 IN1 CMP I IN2 IN1 CMP I IN2 IN1 CMP 26 Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả box input BOOL I, Q, M, L, D Kết quả của các hoạt động logic trước box output BOOL I, Q, M, L, D Kết quả so sánh, chỉ tiếp tục nếu RLO tại đầu vào = 1 IN1 INT I, Q, M, L, D Giá trị đầu tiên để so sánh IN2 INT I, Q, M, L, D Giá trị thứ hai để so sánh  Mô tả CMP? I (So sánh các số nguyên) có thể được sử dụng như một liên lạc bình thường. Nó có thể được đặt ở bất kỳ vị trí mà một số liên lạc bình thường có thể được đặt. IN1 và IN2 được so sánh theo kiểu so sánh bạn chọn. Nếu so sánh là đúng, các RLO của hàm là "1". Các RLO được nối nối tiếp bởi Logic AND còn nối song song thì được nối bởi logic OR  Trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC Kết quả X X X 0 _ 0 X X 1 27 2.2.3. CMP ? D Lệnh so sánh hai số nguyên Kí hiệu Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả box input BOOL I, Q, M, L, D Kết quả của các hoạt động logic trước box output BOOL I, Q, M, L, D Kết quả so sánh, chỉ tiếp tục nếu RLO tại đầu vào = 1 IN1 INT I, Q, M, L, D Giá trị đầu tiên để so sánh IN2 INT I, Q, M, L, D Giá trị thứ hai để so sánh Mô tả CMP? D (So sánh hai số nguyên) có thể được sử dụng như một liên lạc bình thường. Nó có thể được đặt ở bất kỳ vị trí mà một số liên lạc bình thường có thể được đặt. IN1 và IN2 được so sánh theo kiểu so sánh bạn chọn. Nếu so sánh là đúng, các RLO của hàm là "1". Các RLO được nối nối tiếp bởi Logic AND còn nối song song thì được nối bởi logic OR D IN2 IN1 CMP D IN2 IN1 CMP D IN2 IN1 CMP D IN2 IN1 CMP D IN2 IN1 CMP D IN2 IN1 CMP 28 Trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC Kết quả X X X 0 _ 0 X X 1 2.2.4. CMP ? R Lệnh so sánh giá trị thực Kí hiệu Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả box input BOOL I, Q, M, L, D Kết quả của các hoạt động logic trước box output BOOL I, Q, M, L, D Kết quả so sánh, chỉ tiếp tục nếu RLO tại đầu vào = 1 IN1 INT I, Q, M, L, D Giá trị đầu tiên để so sánh IN2 INT I, Q, M, L, D Giá trị thứ hai để so sánh Mô tả CMP? I (So sánh số thực) có thể được sử dụng như một liên lạc bình thường. Nó có thể được đặt ở bất kỳ vị trí mà một số liên lạc bình thường có R IN2 IN1 CMP R IN2 IN1 CMP R IN2 IN1 CMP R IN2 IN1 CMP R IN2 IN1 CMP R IN2 IN1 CMP 29 thể được đặt. IN1 và IN2 được so sánh theo kiểu so sánh bạn chọn. Nếu so sánh là đúng, các RLO của hàm là "1". Các RLO được nối nối tiếp bởi Logic AND còn nối song song thì được nối bởi logic OR Trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC Kết quả X X X 0 _ 0 X X 1 2.3. H•íng dÉn chuyÓn ®æi Mô tả Các hướng dẫn chuyển đổi đọc nội dung của các tham số IN và chuyển đổi hoặc thay đổi các ký hiệu. Kết quả có thể được truy vấn tại tham số OUT. Các hướng dẫn chuyển đổi sau đây có sẵn: • BCD_I BCD tới số nguyên • I_BCD số nguyên tới BCD • BCD_DI BCD tới hai số nguyên • I_DINT số nguyên tới hai số nguyên • DI_BCD hai số nguyên tới BCD • DI_REAL hai số nguyên tới dấu phẩy động Nhóm lệnh chuyển đổi 2.3.1. lệnh BCD_I Kí hiệu EN IN OUT ENO BCD_I 30 Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả EN BOOL I, Q, M, L, D Enable input ENO BOOL I, Q, M, L, D Enable output IN WORD I, Q, M, L, D BCD number OUT INT I, Q, M, L, D Integer value of BCD number Mô tả Chuyển ổi từ số định dạng dưới dạng BCD ( chứa 3 Digit) sang số nguyên 16 Bit, Số BCD có tầm (+/- 999) chứa trong 12Bit. Trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC Kết quả 1 _ _ _ _ 0 1 1 1 2.3.2. Lệnh I_BCD Kí hiệu Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả EN BOOL I, Q, M, L, D Enable input ENO BOOL I, Q, M, L, D Enable output IN WORD I, Q, M, L, D Integer number OUT INT I, Q, M, L, D BCD value of integer number Mô tả Chuyển đổi từ số nguyên sang số được định dạng dưới dạng BCD ( chứa 3 Digit), do số BCD tối đa 999 nên số nguyên phải tối đa 999 EN IN OUT ENO I_BCD 31 Trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC Kết quả 1 _ _ _ _ 0 1 1 1 2.3.3. Lệnh I_DINT Kí hiệu Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả EN BOOL I, Q, M, L, D Enable input ENO BOOL I, Q, M, L, D Enable output IN WORD I, Q, M, L, D Integer value to convert OUT INT I, Q, M, L, D Double integer result Mô tả Chuyển đổi số nguyên từ 16Bit sang số nguyên 32 Bit ể thực hiện cho các phép toán trên số 32 Bit. Trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC Viết 1 _ _ _ _ 0 1 1 1 2.3.4. Lệnh BCD_DI Kí hiệu EN IN OUT ENO I_DINT EN IN OUT ENO BCD_DI 32 Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả EN BOOL I, Q, M, L, D Enable input ENO BOOL I, Q, M, L, D Enable output IN WORD I, Q, M, L, D BCD number OUT INT I, Q, M, L, D Double integer value of BCD number Mô tả Chuyển đổi từ số định dạng dưới dạng BCD ( chứa 7 Digit)sang số nguyên 32 Bit Trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC Kết quả 1 _ _ _ _ 0 1 1 1 2.3.5. Lệnh DI_BCD Kí hiệu Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả EN BOOL I, Q, M, L, D Enable input ENO BOOL I, Q, M, L, D Enable output IN WORD I, Q, M, L, D Double integer number OUT INT I, Q, M, L, D BCD value of a double integer number EN IN OUT ENO DI_BCD 33 Mô tả Chuyển đổi từ số nguyên 32 Bit sang số được định dạng dưới dạng BCD ( chứa 7 Digit), do số BCD tối đa 9999999 nên số nguyên phải tối đa 9999999 Trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC Viết 1 _ _ _ _ 0 1 1 1 2.3.6. Lệnh DI_REAL Kí hiệu Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả EN BOOL I, Q, M, L, D Enable input ENO BOOL I, Q, M, L, D Enable output IN WORD I, Q, M, L, D Double integer value to convert OUT INT I, Q, M, L, D Floating-point number result Mô tả Chuyển ổi từ số nguyên 32 Bit sang số thực ể phục vụ cho các phép toán trên số thực. Trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC Kết quả 1 _ _ _ _ 0 1 1 1 EN IN OUT ENO DI_REAL 34 2.3.7. Lệnh INV_I Kí hiệu Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả EN BOOL I, Q, M, L, D Enable input ENO BOOL I, Q, M, L, D Enable output IN WORD I, Q, M, L, D Integer input value OUT INT I, Q, M, L, D Ones compelement of the integer Mô tả đảo tất cả các Bit của số nguyên 16 Bit Trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC Viết 1 _ _ _ _ 0 1 1 1 3.8. Lệnh INV_ID Kí hiệu EN IN OUT ENO INV_I EN IN OUT ENO INV_ID 35 Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả EN BOOL I, Q, M, L, D Enable input ENO BOOL I, Q, M, L, D Enable output IN WORD I, Q, M, L, D Double integer input value OUT INT I, Q, M, L, D Ones compelement of the Double integer IN Mô tả đảo tất cả các Bit của số nguyên 32 Bit Trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC Kết quả 1 _ _ _ _ 0 1 1 1 2.4. COUNTER 2.4.1. Hướng dẫn tổng quan. Bộ nhớ trong: Có một khu vực dành riêng cho Counter trong bộ nhớ của CPU. Vùng bộ nhớ này dự trữ một từ 16-bit cho mỗi địa chỉ truy cập. Các thiết lập logic ladder hướng dẫn hỗ trợ 256 counters. Các counters truy cập là các chức năng duy nhất mà có thể truy cập vào vùng bộ nhớ truy cập. Giá trị đếm: Bits 0 đến 9 của từ truy cập có chứa giá trị số trong mã nhị phân. Giá trị tính được chuyển đến từ truy cập khi truy cập được thiết lập. Phạm vi giá trị số là 0-999. Bạn có thể thay đổi giá trị số nằm trong phạm vi này bằng cách sử dụng theo hướng dẫn truy cập: 36 • S_CUD bộ đếm tiến lùi • S_CD bộ đếm tiến • S_CU bộ đếm lùi •---( SC ) bộ nhớ đếm •---( CU ) cuộn đếm tiến •---( CD ) cuộn đếm lùi Cấu hình bit counter Bạn cung cấp một truy cập với một giá trị định sẵn bằng cách nhập một số 0-999, ví dụ như 127, định dạng sau: C # 127. C # là viết tắt của định dạng mã nhị phân thập phân (dạng BCD: mỗi bộ bốn bit có chứa mã nhị phân cho một giá trị thập phân). Bits 0 đến 11 của chứa truy cập các giá trị tính trong định dạng mã nhị phân thập phân. Những con số sau đây cho thấy nội dung của các truy cập sau khi bạn đã tải các giá trị tính 127, và nội dung của các counter sau khi truy cập đã được thiết lập. 37 2.4.2. Bộ S_CUD Kí hiệu Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả C no COUNTER C Lượt truy cập, phạm vi truy cập phụ thuộc vào CPU CU BOOL I, Q, M, L, D Đếm lên CD BOOL I, Q, M, L, D Đếm xuống S BOOL I, Q, M, L, D Thiết lập nhớ đầu vào của counter PV WORD I, Q, M, L, D và constant Nhập giá trị truy cập như C # trong khoảng 0-999 PV WORD I, Q, M, L, D Tới giá trị thiết lập couter R BOOL I, Q, M, L, D Reset đầu vào CV WORD I, Q, M, L, D Truy cập hiện tại giá trị, số thập lục phân CV_BCD WORD I, Q, M, L, D Truy cập hiện tại giá trị, mã BCD Q BOOL I, Q, M, L, D Trạng thái của các truy cập  Mô tả Sô sườn xung đếm được , được ghi vào thanh ghi 2 byte của bộ đếm, gọi là thanh ghi C-Word. Nội dung của thanh ghi C-Word được gọi là giá trị đếm tức thời của bộ đếm và kí hiệu bằng CV và CV_BCD. Bộ đếm báo trạng thái của C-Word ra ngoài C-bit qua chân Q của nó. Nếu CV0, C-bit có giá trị 38 “1”. Ngược lại khi CV= “0”, bit nhận giá trị 0. CV luôn là giá trị không âm. Bộ đếm sẽ không đếm lùi khi CV=0. Đối với Counter, giá trị đặt trước PV chỉ được chuyển vào C-Word tại thời điểm xuất hiện sườn lên của tín hiệu đặ tới chân S. Bộ đếm sẽ được xóa tức thời bằng tín hiệu xóa R(Reset). Khi bộ đếm được xóa cả C-Word và C-bit đều nhận giá trị 0.  Trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC Kết quả _ _ _ _ _ X X X 1 2.4.3. Bộ S_CU Kí hiệu Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả C no COUNTER C Lượt truy cập, phạm vi truy cập phụ thuộc vào CPU CU BOOL I, Q, M, L, D Đếm lên S BOOL I, Q, M, L, D Thiết lập nhớ đầu vào của counter PV WORD I, Q, M, L, D và constant Nhập giá trị truy cập như C # trong khoảng 0-999 PV WORD I, Q, M, L, D Tới giá trị thiết lập couter R BOOL I, Q, M, L, D Reset đầu vào CV WORD I, Q, M, L, D Truy cập hiện tại giá trị, số thập lục phân CV_BCD WORD I, Q, M, L, D Truy cập hiện tại giá trị, mã BCD Q BOOL I, Q, M, L, D Trạng thái của các truy cập 39  Mô tả S_CU (Up Counter) là cài sẵn với giá trị tại PV đầu vào nếu có một cạnh tích cực ở đầu vào S. Truy cập được thiết lập lại nếu có giá trị"1" tại R đầu vào và giá trị số sau đó được thiết lập về. Số lượt truy cập là tăng thêm một khi thay đổi tín hiệu tại CU đầu vào từ "0" đến "1" và giá trị của các truy cập ít hơn "999". Nếu truy cập được thiết lập và nếu RLO = 1 tại đầu vào CU, việc Counter sẽ tính phù hợp trong chu kỳ quét tiếp theo. Tín hiệu tại đầu ra Q là "1" nếu đếm số lớn hơn số không và "0" nếu không thì Q=0  Trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC Kết quả _ _ _ _ _ X X X 1 2.4.4. Bộ S_CD  Kí hiệu 40 Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả C no COUNTER C Lượt truy cập, phạm vi truy cập phụ thuộc vào CPU CD BOOL I, Q, M, L, D Đếm lùi S BOOL I, Q, M, L, D Thiết lập nhớ đầu vào của counter PV WORD I, Q, M, L, D và constant Nhập giá trị truy cập như C # trong khoảng 0-999 PV WORD I, Q, M, L, D Tới giá trị thiết lập couter R BOOL I, Q, M, L, D Reset đầu vào CV WORD I, Q, M, L, D Truy cập hiện tại giá trị, số thập lục phân CV_BCD WORD I, Q, M, L, D Truy cập hiện tại giá trị, mã BCD Q BOOL I, Q, M, L, D Trạng thái của các truy cập  Mô tả S_CU (Up COUNTER) là cài sẵn với giá trị tại PV đầu vào nếu có một cạnh tích cực ở đầu vào S.truy cập được thiết lập lại nếu có một "1" tại R đầu vào và giá trị số sau đó được thiết lập về. Số lượt truy cập là tăng thêm một khi nhà nước thay đổi tín hiệu tại CU đầu vào từ "0" đến "1" và giá trị của các truy cập ít hơn "999". Nếu truy cập được thiết lập và nếu RLO = 1 tại đầu vào CU, việc truy cập sẽ tính phù hợp trong chu kỳ quét tiếp theo. Tín hiệu tại đầu ra Q là "1" nếu đếm số lớn hơn số không và "0" nếu không thì Q=0 41  Trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC Kết quả _ _ _ _ _ X X X 1 2.4.5. ---( SC ) nhớ giá trị Counter  Kí hiệu ---( SC ) Tham số Kiều dữ liệu Vùng nhớ Mô tả COUNTER C Số lượng truy cập sẽ được cài sẵn WORD I, Q, M, L, D or constant Giá trị xác lập cho BCD(0 đến 999)  Mô tả --- (SC) (nhớ giá trị counter) chỉ thực hiện nếu có giá trị tích cực trong RLO. Vào thời điểm đó, giá trị định sẵn chuyển vào truy cập được chỉ định.  Trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC Kết quả 0 _ _ _ _ 0 X _ 0 2.4.6. ---( CU ) bộ đếm lên  kí hiệu ---( CU ) Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả COUNTER C Lượt truy cập mã số; phạm vi phụ thuộc vào CPU  Mô tả --- (CU) (Up Counter Coil) Cứ mỗi xung cạnh lên trong RLO, bộ đếm COUNTER sẽ tăng 1 đơn vị. Khi giá trị tăng đến 999 thì tín hiệu kích tăng không còn tác dụng. 42  Trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC Kết quả _ _ _ _ _ 0 _ _ 0 2.4.7. ---( CD ) bộ đếm xuống  Kí hiệu ---( CD ) Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả COUNTER C Lượt truy cập mã số; phạm vi phụ thuộc vào CPU  Mô tả --- (CD) (Down Counter Coil) Cứ mỗi xung cạnh lên trong RLO, bộ đếm Counter sẽ giảm 1 đơn vị. Khi giá trị giảm đến 0 thì tín hiệu kích giảm không còn tác dụng, đồng thời lúc đó ---( CD ) sẽ OFF. Nếu bộ đếm khác 0, ---( CD ) sẽ ON.  Trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC Kết quả _ _ _ _ _ 0 _ _ 0 2.5. khèi d÷ liÖu 2.5.1. ---(OPN) Lệnh mở khối dữ liệu :DB hay DI  Kí hiệu or ---(OPN) Biến số Kiểu dữ liệu Bộ nhớ Mô tả BLOCK_DB DB, DI Số DB / DI; phạm vi phụ thuộc vào CPU 43 --- (OPN) (Open a Data Block) sẽ mở ra một khối dữ liệu được chia sẻ (DB) hoặc dữ liệu Ví dụ một khối (DI). Các --- (OPN) chức năng là một cuộc gọi vô điều kiện của một khối dữ liệu. Số lượng các khối dữ liệu được chuyển vào DB hoặc đăng ký DI. Các DB DI lệnh tiếp theo và truy cập vào các khối tương ứng, tuỳ theo nội dung đăng ký.  Trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC Kết quả _ _ _ _ _ _ _ _ _ 2.6. nhãm lÖnh nh¶y 2.6.1. ---(JMP)--- Lệnh nhảy vô điều kiện Kí hiệu ---( JMP )  Mô tả Nhảy nếu RLO=1,Nếu RLO=1 chương trình sẽ nhảy đến nhãn nhảy  Trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC Kết quả _ _ _ _ _ _ _ _ _ 2.6.2. ---(JMP)--- Lệnh Nhảy có điều kiện  Kí hiệu ---( JMP )  Mô tả --- (JMP) (nhảy trong vòng cấm khi 1) chức năng như một bước nhảy có điều kiện khi RLO của các hoạt động logic trước đây là "1". Một điểm đến (nhãn) cũng phải tồn tại cho mỗi --- (JMP). Tất cả các hướng dẫn giữa các hướng dẫn nhảy và nhãn không được thực thi. 44 Nếu một bước nhảy có điều kiện là không được thực hiện, những thay đổi RLO tới "1" sau khi hướng dẫn nhảy  Trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC Kết quả _ _ _ _ _ 0 1 1 0 2.6.3. ---( JMPN ) Lệnh Jump-If-Not  Kí hiệu ---( JMPN )  Mô tả Nhảy nếu RLO=0,Nếu RLO=0 chương trình sẽ nhảy đến nhãn nhảy  Trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC Kết quả _ _ _ _ _ 0 1 1 0 2.6.5. LABEL Lệnh nhãn  Kí hiệu  Mô tả LABEL là nhận diện cho đích đến của một chỉ dẫn nhảy.Các ký tự đầu tiên phải là chữ cái, các ký tự khác có thể là chữ cái hoặc số. Một nhãn nhảy (LABEL) phải tồn tại cho mỗi --- (JMP) hoặc --- (JMPN). 2.7. lÖnh Time 2.7.1. Lệnh S_PULSE  Kí hiệu R TV BCD BI Q S_PULSE S T no. 45 Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả T no. TIMER T Mã số timer:phạm vi phụ thuộc vào CPU S BOOL I, Q, M, L, D Bắt đầu đầu vào TV S5TIME I, Q, M, L, D Giá trị thời gian định sẵn R BOOL I, Q, M, L, D Thiết lập lại đầu vào BI WORD I, Q, M, L, D giá trị thời gian còn lại, định dạng số nguyên BCD WORD I, Q, M, L, D giá trị thời gian còn lại, định dạng BCD Q BOOL I, Q, M, L, D Trạng thái của Timer  Mô tả Nếu tín hiệu ở đầu vào S là “1” Timer được kích hoạt chạy, khi tín hiệu đầu vào S là “0” hoặc chạy đủ thời gian đặt ở TV thì Timer dừng hoặc tín hiệu ở đầu vào R là “1” thì Timer cũng dừng. Timer chỉ có tín hiệu chạy lại khi có tín hiệu ở đầu vào S( tức là đầu vào S chuyển trạng thái từ 0 lên 1). Tín hiệu ra của Q là “1” khi mà Timer đang chạy Ngược lại Timer ngừng chạy thì Q có tín hiệu ra là “0” Đầu ra BI lưu giá trị đếm của Timer theo dạng Integer Đầu ra BCD lưu giá trị đếm của Timer theo dạng BCD Chức năng Timer này là tạo xung có thời gian được đặt sẵn  Sơ đồ thời gian Đặc điểm của mạch xung hẹn giờ 46  Trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC Kết quả _ _ _ _ _ X X X 1 2.7.2 . Lệnh S_PEXT  Kí hiệu Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả T no. TIMER T Mã số timer:phạm vi phụ thuộc vào CPU S BOOL I, Q, M, L, D Bắt đầu đầu vào TV S5TIME I, Q, M, L, D Giá trị thời gian định sẵn R BOOL I, Q, M, L, D Thiết lập lại đầu vào BI WORD I, Q, M, L, D giá trị thời gian còn lại, định dạng số nguyên BCD WORD I, Q, M, L, D giá trị thời gian còn lại, định dạng BCD Q BOOL I, Q, M, L, D Trạng thái của Timer R TV BCD BI Q S_PEXT S T no. 47  Mô tả Timer kích có nhớ, khi có tín hiệu cạnh lên ở đầu vào S Timer chạy. nếu thời gian đặt tại TV đủ thì Timer dừng lại. Trong quá trình chạy nếu có tín hiệu mới từ đầu vào S thì Timer lại được tính lại từ đầu Trong quá trình chạy mà có tín hiệu ở đầu vào R thì Timer dùng lại Đầu ra Q=1 khi Timer đang chạy ngược lại Q=0 khi Timer không chạy Đầu ra BI lưu giá trị hiện thời của Timer theo dạng Integer Đầu ra BCD lưu giá trị hiện thời của Timet theo dạng BCD  Sơ đồ thời gian Đặc điểm của mạch xung hẹn giờ  Trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC Kết quả _ _ _ _ _ X X X 1 2.7.3 . Lệnh S_ODT  Kí hiệu R TV BCD BI Q S_ODT S T no. 48 Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả T no. TIMER T Mã số timer:phạm vi phụ thuộc vào CPU S BOOL I, Q, M, L, D Bắt đầu đầu vào TV S5TIME I, Q, M, L, D Giá trị thời gian định sẵn R BOOL I, Q, M, L, D Thiết lập lại đầu vào BI WORD I, Q, M, L, D giá trị thời gian còn lại, định dạng số nguyên BCD WORD I, Q, M, L, D giá trị thời gian còn lại, định dạng BCD Q BOOL I, Q, M, L, D Trạng thái của Timer  Mô tả Nếu tín hiệu vào S là “1” thì Timer bắt đầu chạy khi đủ thời gian thì ngưng khi đó ngõ ra Q sẽ có tín hiệu ra là “1”. Nếu tín hiệu đầu vào của S vẫn giữ trạng thái tín hiệu là “1”, khi có tín hiệu Reset (tín hiệu đầu vào của R=1) thì tất cả phải được Reset về 0 Các ô nhớ BI lưu giá trị hiện thời của Timer theo dạng Integer, BCD lưu giá trị hiện thời của Timer theo dạng BCD  Sơ đồ thời gian Đặc điểm của mạch xung hẹn giờ 49  Trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC Viết _ _ _ _ _ X X X 1 2.7.4. Lệnh S_ODTS  Kí hiệu Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả T no. TIMER T Mã số timer:phạm vi phụ thuộc vào CPU S BOOL I, Q, M, L, D Bắt đầu đầu vào TV S5TIME I, Q, M, L, D Giá trị thời gian định sẵn R BOOL I, Q, M, L, D Thiết lập lại đầu vào BI WORD I, Q, M, L, D giá trị thời gian còn lại, định dạng số nguyên BCD WORD I, Q, M, L, D giá trị thời gian còn lại, định dạng BCD Q BOOL I, Q, M, L, D Trạng thái của Timer  Mô tả Timer kích có nhớ, khi có tín hiệu xung cạnh lên ở đầu vào S thì Timer bắt đầu chạy, ngõ ra của Q=1 khi Timer đang chạy ngược lại Timer dừng thì tín hiệu ra của Q là “0”. Timer chỉ tắt khi có tín hiệu Reset và đã đếm hết thời gian Trong qua trình Timer chạy nếu có sự chuyển đổi tín hiệu từ đầu vào S thêm 1 lần nữa thì Timer sẽ nhớ và tiếp tục chạy khi hết thời gian lần trước. Các ô nhớ BI lưu giá trị hiện thời của Timer theo dạng Integer, BCD lưu giá trị hiện thời của Timer theo dạng BCD R TV BCD BI Q S_ODTS S T no. 50  Sơ đồ thời gian Đặc điểm của mạch xung hẹn giờ  Trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC Viết _ _ _ _ _ X X X 1 2.7.5. Lệnh S_OFFDT  Kí hiệu Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả T no. TIMER T Mã số timer:phạm vi phụ thuộc vào CPU S BOOL I, Q, M, L, D Bắt đầu đầu vào TV S5TIME I, Q, M, L, D Giá trị thời gian định sẵn R BOOL I, Q, M, L, D Thiết lập lại đầu vào BI WORD I, Q, M, L, D giá trị thời gian còn lại, định dạng số nguyên BCD WORD I, Q, M, L, D giá trị thời gian còn lại, định dạng BCD Q BOOL I, Q, M, L, D Trạng thái của Timer R TV BCD BI Q S_OFFDT S T no. 51  Mô tả S_OFFDT đầu ra Q =1 khi có tín hiệu tích cực của chân đầu vào S và Timer chạy khi bắt dầu sườn xuống của đầu vào S. Q=0 khi đủ thời gian và đầu vào S vẫn =0. Khi có tín hiệu Reset I0.1 thì tất cả tín hiệu đều = “0” Các ô nhớ BI lưu giá trị hiện thời của Timer theo dạng Integer, BCD lưu giá trị hiện thời của Timer theo dạng BCD  Sơ đồ thời gian Đặc điểm của mạch xung hẹn giờ  Trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC Kết quả _ _ _ _ _ X X X 1 2.7.6 . Xung ---( SP )  Kí hiệu ---( SP ) 52 Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả TIMER T Mã số timer:phạm vi phụ thuộc vào CPU S5TIME I, Q, M, L, D Giá trị thời gian định sẵn  Mô tả --- (SP) (Pulse Timer Coil) bắt đầu đếm thời gian quy định với <time value> khi có tín hiệu cạnh tích cực của RLO. Ngõ ra của Tno sẽ On ngay lập tức. Khi hết thời gian cài đặt () mà tín hiệu vào của RLO vẫn là 1 thì Tno vẫn On. Trong trường hợp chua đủ mà tín hiệu của RLO là “0” thì Time sẽ được Reset và ngõ ra của Tno sẽ OFF.  Trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC Kết quả _ _ _ _ _ X X X 1 2.7.7 . Xung ---( SE )  Kí hiệu ---( SE ) Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả TIMER T Mã số timer:phạm vi phụ thuộc vào CPU S5TIME I, Q, M, L, D Giá trị thời gian định sẵn  Mô tả ---( SE ) (Extended Pulse Timer Coil) bắt đầu đếm thời gian quy định với khi có tín hiệu cạnh tích cực của RLO. Ngõ ra của Tno sẽ On ngay lập tức và Tno vẫn tiếp tục chạy cho đến khi thời gian đã được định trước ngay cả khi có sự thay đổi của RLO tới “0”trước khi bộ đếm thời gian hết hạn. 53 Các tín hiệu ra của Tno là “1” khi mà Tno đang chạy. Time sẽ được khởi động lại khi có sự thay đổi RLO từ “0” đến “1” trong khi hẹn giờ đang chạy.  Trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC Kết quả _ _ _ _ _ X X X 1 2.7.8 . Xung ---( SD ) Kí hiệu ---( SD ) Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả TIMER T Mã số timer:phạm vi phụ thuộc vào CPU S5TIME I, Q, M, L, D Giá trị thời gian định sẵn  Mô tả ---( SD ) (On Delay Timer Coil) bắt đầu đếm thời gian quy định với <time value> khi có tín hiệu cạnh tích cực của RLO. Khi thời gian cài đặt <time value> đủ mà không có báo lỗi thì bit đầu ra của Tno tác động là “1”. Khi những thay đổi RLO từ "1" thành "0" trong khi bộ đếm thời gian đang chạy, hẹn giờ đã được đặt lại. Trong trường hợp này đầu ra của Tno luôn cho kết quả là “0”  Trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC Kết quả _ _ _ _ _ X X X 1 54 2.7.9. Xung ---( SS )  Kí hiệu ---( SS ) Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả TIMER T Mã số timer:phạm vi phụ thuộc vào CPU S5TIME I, Q, M, L, D Giá trị thời gian định sẵn  Mô tả ---( SS ) (Retentive On-Delay Timer Coil) bắt đầu đếm thời gian quy định với khi có tín hiệu cạnh tích cực của RLO. Tín hiệu của Time là “1” nếu giá trị thời gian đặt đã trôi qua. Khi có tín hiệu vào của Reset th

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf35.NguyenTrongNgoc_DC1001.pdf