Tất cả các module PID mếm đều cung cấp nhiều giải pháp lựa chọn luật
điều khiển trong khi thiết kế để bộ điều khiển phù hợp với đối tượng như: luật
điều khiển tỷ lệ P, luật điều khiển tỷ lệ-vi phân PD, luật điều khiển tỷ lệ-tích
phân PI Chất lượng của hệ thống hoàn toàn phụ thuộc vào các tham số của
bộ điều khiển. Do đó, điều kiện bắt buộc đảm bảo thành công trong thiết kế là
ngưòi sử dụng phải có mô hình đối tượng chính xác. Đó cũng chính là nhược
điểm cơ bản của phương pháp điều khiển kinh điển.
Phụ thuộc vào cơ cấu chấp hành, người sử dụng có thể chọn được
module mềm PID tương thích. Ba module PID được tích hợp trong phần mềm
Step7 phù hợp với ba kiểu cơ cấu chấp hành nêu trên đó là:
1) Điều khiển liên tục với module mềm FB41 (tên hình thức CONT_C)
2) Điều khiển bước với module mềm FB42 (tên hình thức CONT_S)
3) Điều khiển kiểu phát xung với khối hàm hỗ trợ FB43 (tên hình thức
PULSEGEN).
Với đối tượng trong đề tài này, module mềm FB41 cần được tìm hiểu
để giải quyết bài toán.
83 trang |
Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 4181 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nghiên cứu và thực hiện bộ điều khiển PID trên PLC S7-300, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ra
Mô tả
NEG (phát hiện địa chỉ không tích cực) so sánh tình trạng tín hiệu của
với tình trạng tín hiệu quét trước đó được lưu trữ trong
. Giá trị RLO hiện nay là "1" và giá trị trước của RLO là "0" (phát
hiện tăng cạnh), các bit RLO sẽ là "1" sau khi hướng dẫn này.
M_BIT
NEG
Q
address1
address2
24
Trạng thái
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC
Kết
quả
_ _ _ _ _ X 1 X 1
2.1.16. POS Lệnh phát hiện địa chỉ tích cực
Kí hiệu
Biến số Kiểu dữ liệu Bộ nhớ Mô tả
BOOL I, Q, M, L, D Quét tín hiệu
BOOL I, Q, M, L, D M_BIT cạnh bộ nhớ bit,
lưu trữ trạng thái tín hiệu
trước đó của
Q BOOL I, Q, M, L, D Đầu ra
Mô tả
POS (Phát hiện địa chỉ tích cực) so sánh tình trạng tín hiệu của
với tình trạng tín hiệu từ quét trước đó đã được lưu trữ trong
. Nếu giá trị RLO hiện nay là "1" và giá trị trước đó của RLO là
"0" (phát hiện tăng cạnh), các bit RLO sẽ là "1" sau khi hướng dẫn này.
Trạng thái
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC
Kết
quả
_ _ _ _ _ X 1 X 1
M_BIT
POS
Q
address1
address2
25
2.2. LÖnh So s¸nh
2.2.1. Tổng quan về so sánh
Mô tả
IN1 và IN2 được so sánh có các kiểu so sánh sau cho ta chon.
== IN1 bằng IN2
IN1 không bằng IN2
> IN1 IN2 lớn hơn
<IN1 là ít hơn IN2
> = IN1 lớn hơn hoặc bằng IN2
<= IN1 là ít hơn hoặc bằng IN2
Nếu so sánh là đúng, các RLO của hàm là "1". Các RLO được nối nối
tiếp bởi Logic AND còn nối song song thì được nối bởi logic OR
Các hướng dẫn so sánh sau đây có sẵn:
• CMP? I so sánh số nguyên
• CMP? D So sánh đôi số nguyên
• CMP? R So sánh số thực
2.2.2. CMP? I Lệnh so sánh số nguyên
Kí hiệu
I
IN2
IN1
CMP
I
IN2
IN1
CMP
I
IN2
IN1
CMP
I
IN2
IN1
CMP
I
IN2
IN1
CMP
I
IN2
IN1
CMP
26
Tham số Kiểu dữ
liệu
Vùng nhớ Mô tả
box input BOOL
I, Q, M, L, D
Kết quả của các hoạt động
logic trước
box output BOOL
I, Q, M, L, D
Kết quả so sánh, chỉ tiếp tục
nếu RLO tại đầu vào = 1
IN1 INT I, Q, M, L, D
Giá trị đầu tiên để so sánh
IN2 INT I, Q, M, L, D Giá trị thứ hai để so sánh
Mô tả
CMP? I (So sánh các số nguyên) có thể được sử dụng như một liên lạc
bình thường. Nó có thể được đặt ở bất kỳ vị trí mà một số liên lạc bình thường
có thể được đặt. IN1 và IN2 được so sánh theo kiểu so sánh bạn chọn. Nếu so
sánh là đúng, các RLO của hàm là "1". Các RLO được nối nối tiếp bởi Logic
AND còn nối song song thì được nối bởi logic OR
Trạng thái
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC
Kết
quả
X X X 0 _ 0 X X 1
27
2.2.3. CMP ? D Lệnh so sánh hai số nguyên
Kí hiệu
Tham số Kiểu dữ
liệu
Vùng nhớ Mô tả
box input BOOL
I, Q, M, L, D
Kết quả của các hoạt động
logic trước
box output BOOL
I, Q, M, L, D
Kết quả so sánh, chỉ tiếp tục
nếu RLO tại đầu vào = 1
IN1 INT I, Q, M, L, D
Giá trị đầu tiên để so sánh
IN2 INT I, Q, M, L, D Giá trị thứ hai để so sánh
Mô tả
CMP? D (So sánh hai số nguyên) có thể được sử dụng như một liên lạc
bình thường. Nó có thể được đặt ở bất kỳ vị trí mà một số liên lạc bình thường
có thể được đặt. IN1 và IN2 được so sánh theo kiểu so sánh bạn chọn. Nếu so
sánh là đúng, các RLO của hàm là "1". Các RLO được nối nối tiếp bởi Logic
AND còn nối song song thì được nối bởi logic OR
D
IN2
IN1
CMP
D
IN2
IN1
CMP
D
IN2
IN1
CMP
D
IN2
IN1
CMP
D
IN2
IN1
CMP
D
IN2
IN1
CMP
28
Trạng thái
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC
Kết
quả
X X X 0 _ 0 X X 1
2.2.4. CMP ? R Lệnh so sánh giá trị thực
Kí hiệu
Tham số Kiểu dữ
liệu
Vùng nhớ Mô tả
box input BOOL
I, Q, M, L, D
Kết quả của các hoạt động
logic trước
box output BOOL
I, Q, M, L, D
Kết quả so sánh, chỉ tiếp tục
nếu RLO tại đầu vào = 1
IN1 INT I, Q, M, L, D
Giá trị đầu tiên để so sánh
IN2 INT I, Q, M, L, D Giá trị thứ hai để so sánh
Mô tả
CMP? I (So sánh số thực) có thể được sử dụng như một liên lạc bình
thường. Nó có thể được đặt ở bất kỳ vị trí mà một số liên lạc bình thường có
R
IN2
IN1
CMP
R
IN2
IN1
CMP
R
IN2
IN1
CMP
R
IN2
IN1
CMP
R
IN2
IN1
CMP
R
IN2
IN1
CMP
29
thể được đặt. IN1 và IN2 được so sánh theo kiểu so sánh bạn chọn. Nếu so
sánh là đúng, các RLO của hàm là "1". Các RLO được nối nối tiếp bởi Logic
AND còn nối song song thì được nối bởi logic OR
Trạng thái
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC
Kết
quả
X X X 0 _ 0 X X 1
2.3. H•íng dÉn chuyÓn ®æi
Mô tả
Các hướng dẫn chuyển đổi đọc nội dung của các tham số IN và chuyển đổi
hoặc thay đổi các ký hiệu. Kết quả có thể được truy vấn tại tham số OUT.
Các hướng dẫn chuyển đổi sau đây có sẵn:
• BCD_I BCD tới số nguyên
• I_BCD số nguyên tới BCD
• BCD_DI BCD tới hai số nguyên
• I_DINT số nguyên tới hai số nguyên
• DI_BCD hai số nguyên tới BCD
• DI_REAL hai số nguyên tới dấu phẩy động
Nhóm lệnh chuyển đổi
2.3.1. lệnh BCD_I
Kí hiệu
EN
IN OUT
ENO
BCD_I
30
Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả
EN BOOL I, Q, M, L, D Enable input
ENO BOOL I, Q, M, L, D Enable output
IN WORD I, Q, M, L, D BCD number
OUT INT I, Q, M, L, D Integer value of BCD
number
Mô tả
Chuyển ổi từ số định dạng dưới dạng BCD ( chứa 3 Digit) sang số nguyên 16
Bit, Số BCD có tầm (+/- 999) chứa trong 12Bit.
Trạng thái
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC
Kết
quả
1 _ _ _ _ 0 1 1 1
2.3.2. Lệnh I_BCD
Kí hiệu
Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả
EN BOOL I, Q, M, L, D Enable input
ENO BOOL I, Q, M, L, D Enable output
IN WORD I, Q, M, L, D Integer number
OUT INT I, Q, M, L, D BCD value of integer
number
Mô tả
Chuyển đổi từ số nguyên sang số được định dạng dưới dạng BCD ( chứa 3 Digit),
do số BCD tối đa 999 nên số nguyên phải tối đa 999
EN
IN OUT
ENO
I_BCD
31
Trạng thái
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC
Kết
quả
1 _ _ _ _ 0 1 1 1
2.3.3. Lệnh I_DINT
Kí hiệu
Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả
EN BOOL I, Q, M, L, D Enable input
ENO BOOL I, Q, M, L, D Enable output
IN WORD I, Q, M, L, D Integer value to convert
OUT INT I, Q, M, L, D Double integer result
Mô tả
Chuyển đổi số nguyên từ 16Bit sang số nguyên 32 Bit ể thực hiện cho các phép
toán trên số 32 Bit.
Trạng thái
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC
Viết 1 _ _ _ _ 0 1 1 1
2.3.4. Lệnh BCD_DI
Kí hiệu
EN
IN OUT
ENO
I_DINT
EN
IN OUT
ENO
BCD_DI
32
Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả
EN BOOL I, Q, M, L, D Enable input
ENO BOOL I, Q, M, L, D Enable output
IN WORD I, Q, M, L, D BCD number
OUT INT I, Q, M, L, D Double integer value of
BCD number
Mô tả
Chuyển đổi từ số định dạng dưới dạng BCD ( chứa 7 Digit)sang số nguyên 32 Bit
Trạng thái
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC
Kết
quả
1 _ _ _ _ 0 1 1 1
2.3.5. Lệnh DI_BCD
Kí hiệu
Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả
EN BOOL I, Q, M, L, D Enable input
ENO BOOL I, Q, M, L, D Enable output
IN WORD I, Q, M, L, D Double integer number
OUT INT I, Q, M, L, D BCD value of a double
integer number
EN
IN OUT
ENO
DI_BCD
33
Mô tả
Chuyển đổi từ số nguyên 32 Bit sang số được định dạng dưới dạng BCD ( chứa 7
Digit), do số BCD tối đa 9999999 nên số nguyên phải tối đa 9999999
Trạng thái
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC
Viết 1 _ _ _ _ 0 1 1 1
2.3.6. Lệnh DI_REAL
Kí hiệu
Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả
EN BOOL I, Q, M, L, D Enable input
ENO BOOL I, Q, M, L, D Enable output
IN WORD I, Q, M, L, D Double integer value to
convert
OUT INT I, Q, M, L, D Floating-point number result
Mô tả
Chuyển ổi từ số nguyên 32 Bit sang số thực ể phục vụ cho các phép toán trên số
thực.
Trạng thái
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC
Kết
quả
1 _ _ _ _ 0 1 1 1
EN
IN OUT
ENO
DI_REAL
34
2.3.7. Lệnh INV_I
Kí hiệu
Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả
EN BOOL I, Q, M, L, D Enable input
ENO BOOL I, Q, M, L, D Enable output
IN WORD I, Q, M, L, D Integer input value
OUT INT I, Q, M, L, D Ones compelement of the
integer
Mô tả
đảo tất cả các Bit của số nguyên 16 Bit
Trạng thái
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC
Viết 1 _ _ _ _ 0 1 1 1
3.8. Lệnh INV_ID
Kí hiệu
EN
IN OUT
ENO
INV_I
EN
IN OUT
ENO
INV_ID
35
Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả
EN BOOL I, Q, M, L, D Enable input
ENO BOOL I, Q, M, L, D Enable output
IN WORD I, Q, M, L, D Double integer input value
OUT INT I, Q, M, L, D Ones compelement of the
Double integer IN
Mô tả
đảo tất cả các Bit của số nguyên 32 Bit
Trạng thái
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC
Kết
quả
1 _ _ _ _ 0 1 1 1
2.4. COUNTER
2.4.1. Hướng dẫn tổng quan.
Bộ nhớ trong:
Có một khu vực dành riêng cho Counter trong bộ nhớ của CPU. Vùng bộ
nhớ này dự trữ một từ 16-bit cho mỗi địa chỉ truy cập. Các thiết lập logic
ladder hướng dẫn hỗ trợ 256 counters.
Các counters truy cập là các chức năng duy nhất mà có thể truy cập vào
vùng bộ nhớ truy cập.
Giá trị đếm:
Bits 0 đến 9 của từ truy cập có chứa giá trị số trong mã nhị phân. Giá trị
tính được chuyển đến từ truy cập khi truy cập được thiết lập. Phạm vi giá trị
số là 0-999.
Bạn có thể thay đổi giá trị số nằm trong phạm vi này bằng cách sử dụng
theo hướng dẫn truy cập:
36
• S_CUD bộ đếm tiến lùi
• S_CD bộ đếm tiến
• S_CU bộ đếm lùi
•---( SC ) bộ nhớ đếm
•---( CU ) cuộn đếm tiến
•---( CD ) cuộn đếm lùi
Cấu hình bit counter
Bạn cung cấp một truy cập với một giá trị định sẵn bằng cách nhập một số
0-999, ví dụ như 127, định dạng sau: C # 127. C # là viết tắt của định dạng mã
nhị phân thập phân (dạng BCD: mỗi bộ bốn bit có chứa mã nhị phân cho một
giá trị thập phân).
Bits 0 đến 11 của chứa truy cập các giá trị tính trong định dạng mã nhị
phân thập phân.
Những con số sau đây cho thấy nội dung của các truy cập sau khi bạn đã tải các
giá trị tính 127, và nội dung của các counter sau khi truy cập đã được thiết lập.
37
2.4.2. Bộ S_CUD
Kí hiệu
Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả
C no COUNTER C Lượt truy cập, phạm vi truy
cập phụ thuộc vào CPU
CU BOOL I, Q, M, L, D Đếm lên
CD BOOL I, Q, M, L, D Đếm xuống
S BOOL I, Q, M, L, D Thiết lập nhớ đầu vào của
counter
PV WORD I, Q, M, L, D
và constant
Nhập giá trị truy cập như C #
trong khoảng 0-999
PV WORD I, Q, M, L, D Tới giá trị thiết lập couter
R BOOL I, Q, M, L, D Reset đầu vào
CV WORD I, Q, M, L, D Truy cập hiện tại giá trị, số
thập lục phân
CV_BCD WORD I, Q, M, L, D Truy cập hiện tại giá trị, mã
BCD
Q BOOL I, Q, M, L, D Trạng thái của các truy cập
Mô tả
Sô sườn xung đếm được , được ghi vào thanh ghi 2 byte của bộ đếm, gọi
là thanh ghi C-Word. Nội dung của thanh ghi C-Word được gọi là giá trị đếm
tức thời của bộ đếm và kí hiệu bằng CV và CV_BCD. Bộ đếm báo trạng thái
của C-Word ra ngoài C-bit qua chân Q của nó. Nếu CV0, C-bit có giá trị
38
“1”. Ngược lại khi CV= “0”, bit nhận giá trị 0. CV luôn là giá trị không âm.
Bộ đếm sẽ không đếm lùi khi CV=0.
Đối với Counter, giá trị đặt trước PV chỉ được chuyển vào C-Word tại
thời điểm xuất hiện sườn lên của tín hiệu đặ tới chân S.
Bộ đếm sẽ được xóa tức thời bằng tín hiệu xóa R(Reset). Khi bộ đếm
được xóa cả C-Word và C-bit đều nhận giá trị 0.
Trạng thái
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC
Kết
quả
_ _ _ _ _ X X X 1
2.4.3. Bộ S_CU
Kí hiệu
Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả
C no COUNTER C Lượt truy cập, phạm vi truy cập
phụ thuộc vào CPU
CU BOOL I, Q, M, L, D Đếm lên
S BOOL I, Q, M, L, D Thiết lập nhớ đầu vào của counter
PV WORD I, Q, M, L, D
và constant
Nhập giá trị truy cập như C #
trong khoảng 0-999
PV WORD I, Q, M, L, D Tới giá trị thiết lập couter
R BOOL I, Q, M, L, D Reset đầu vào
CV WORD I, Q, M, L, D Truy cập hiện tại giá trị, số thập
lục phân
CV_BCD WORD I, Q, M, L, D Truy cập hiện tại giá trị, mã BCD
Q BOOL I, Q, M, L, D Trạng thái của các truy cập
39
Mô tả
S_CU (Up Counter) là cài sẵn với giá trị tại PV đầu vào nếu có một cạnh
tích cực ở đầu vào S. Truy cập được thiết lập lại nếu có giá trị"1" tại R đầu
vào và giá trị số sau đó được thiết lập về.
Số lượt truy cập là tăng thêm một khi thay đổi tín hiệu tại CU đầu vào từ
"0" đến "1" và giá trị của các truy cập ít hơn "999".
Nếu truy cập được thiết lập và nếu RLO = 1 tại đầu vào CU, việc
Counter sẽ tính phù hợp trong chu kỳ quét tiếp theo.
Tín hiệu tại đầu ra Q là "1" nếu đếm số lớn hơn số không và "0" nếu
không thì Q=0
Trạng thái
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC
Kết
quả
_ _ _ _ _ X X X 1
2.4.4. Bộ S_CD
Kí hiệu
40
Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả
C no COUNTER C Lượt truy cập, phạm vi truy
cập phụ thuộc vào CPU
CD BOOL I, Q, M, L, D Đếm lùi
S BOOL I, Q, M, L, D Thiết lập nhớ đầu vào của
counter
PV WORD I, Q, M, L, D
và constant
Nhập giá trị truy cập như C #
trong khoảng 0-999
PV WORD I, Q, M, L, D Tới giá trị thiết lập couter
R BOOL I, Q, M, L, D Reset đầu vào
CV WORD I, Q, M, L, D Truy cập hiện tại giá trị, số
thập lục phân
CV_BCD WORD I, Q, M, L, D Truy cập hiện tại giá trị, mã
BCD
Q BOOL I, Q, M, L, D Trạng thái của các truy cập
Mô tả
S_CU (Up COUNTER) là cài sẵn với giá trị tại PV đầu vào nếu có một
cạnh tích cực ở đầu vào S.truy cập được thiết lập lại nếu có một "1" tại R đầu
vào và giá trị số sau đó được thiết lập về.
Số lượt truy cập là tăng thêm một khi nhà nước thay đổi tín hiệu tại CU
đầu vào từ "0" đến "1" và giá trị của các truy cập ít hơn "999".
Nếu truy cập được thiết lập và nếu RLO = 1 tại đầu vào CU, việc truy
cập sẽ tính phù hợp trong chu kỳ quét tiếp theo.
Tín hiệu tại đầu ra Q là "1" nếu đếm số lớn hơn số không và "0" nếu
không thì Q=0
41
Trạng thái
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC
Kết quả _ _ _ _ _ X X X 1
2.4.5. ---( SC ) nhớ giá trị Counter
Kí hiệu ---( SC )
Tham số Kiều dữ liệu Vùng nhớ Mô tả
COUNTER C Số lượng truy cập sẽ
được cài sẵn
WORD I, Q, M, L, D or
constant
Giá trị xác lập cho
BCD(0 đến 999)
Mô tả
--- (SC) (nhớ giá trị counter) chỉ thực hiện nếu có giá trị tích cực trong RLO.
Vào thời điểm đó, giá trị định sẵn chuyển vào truy cập được chỉ định.
Trạng thái
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC
Kết
quả
0 _ _ _ _ 0 X _ 0
2.4.6. ---( CU ) bộ đếm lên
kí hiệu
---( CU )
Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả
COUNTER C Lượt truy cập mã số; phạm
vi phụ thuộc vào CPU
Mô tả
--- (CU) (Up Counter Coil) Cứ mỗi xung cạnh lên trong RLO, bộ đếm
COUNTER sẽ tăng 1 đơn vị. Khi giá trị tăng đến 999 thì tín hiệu kích tăng
không còn tác dụng.
42
Trạng thái
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC
Kết
quả
_ _ _ _ _ 0 _ _ 0
2.4.7. ---( CD ) bộ đếm xuống
Kí hiệu
---( CD )
Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả
COUNTER C Lượt truy cập mã số; phạm
vi phụ thuộc vào CPU
Mô tả
--- (CD) (Down Counter Coil) Cứ mỗi xung cạnh lên trong RLO, bộ đếm
Counter sẽ giảm 1 đơn vị. Khi giá trị giảm đến 0 thì tín hiệu kích giảm không
còn tác dụng, đồng thời lúc đó ---( CD ) sẽ OFF. Nếu bộ đếm khác 0, ---( CD )
sẽ ON.
Trạng thái
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC
Kết
quả
_ _ _ _ _ 0 _ _ 0
2.5. khèi d÷ liÖu
2.5.1. ---(OPN) Lệnh mở khối dữ liệu :DB hay DI
Kí hiệu or
---(OPN)
Biến số Kiểu dữ liệu Bộ nhớ Mô tả
BLOCK_DB DB, DI Số DB / DI; phạm vi phụ
thuộc vào CPU
43
--- (OPN) (Open a Data Block) sẽ mở ra một khối dữ liệu được chia sẻ
(DB) hoặc dữ liệu Ví dụ một khối (DI). Các --- (OPN) chức năng là một cuộc
gọi vô điều kiện của một khối dữ liệu. Số lượng các khối dữ liệu được chuyển
vào DB hoặc đăng ký DI. Các DB DI lệnh tiếp theo và truy cập vào các khối
tương ứng, tuỳ theo nội dung đăng ký.
Trạng thái
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC
Kết
quả
_ _ _ _ _ _ _ _ _
2.6. nhãm lÖnh nh¶y
2.6.1. ---(JMP)--- Lệnh nhảy vô điều kiện
Kí hiệu
---( JMP )
Mô tả
Nhảy nếu RLO=1,Nếu RLO=1 chương trình sẽ nhảy đến nhãn nhảy
Trạng thái
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC
Kết
quả
_ _ _ _ _ _ _ _ _
2.6.2. ---(JMP)--- Lệnh Nhảy có điều kiện
Kí hiệu
---( JMP )
Mô tả
--- (JMP) (nhảy trong vòng cấm khi 1) chức năng như một bước nhảy có
điều kiện khi RLO của các hoạt động logic trước đây là "1".
Một điểm đến (nhãn) cũng phải tồn tại cho mỗi --- (JMP).
Tất cả các hướng dẫn giữa các hướng dẫn nhảy và nhãn không được thực thi.
44
Nếu một bước nhảy có điều kiện là không được thực hiện, những thay
đổi RLO tới "1" sau khi hướng dẫn nhảy
Trạng thái
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC
Kết
quả
_ _ _ _ _ 0 1 1 0
2.6.3. ---( JMPN ) Lệnh Jump-If-Not
Kí hiệu
---( JMPN )
Mô tả
Nhảy nếu RLO=0,Nếu RLO=0 chương trình sẽ nhảy đến nhãn nhảy
Trạng thái
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC
Kết
quả
_ _ _ _ _ 0 1 1 0
2.6.5. LABEL Lệnh nhãn
Kí hiệu
Mô tả
LABEL là nhận diện cho đích đến của một chỉ dẫn nhảy.Các ký tự đầu
tiên phải là chữ cái, các ký tự khác có thể là chữ cái hoặc số. Một nhãn nhảy
(LABEL) phải tồn tại cho mỗi --- (JMP) hoặc --- (JMPN).
2.7. lÖnh Time
2.7.1. Lệnh S_PULSE
Kí hiệu
R
TV
BCD
BI
Q
S_PULSE
S
T no.
45
Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả
T no. TIMER T Mã số timer:phạm vi phụ thuộc
vào CPU
S BOOL I, Q, M, L, D Bắt đầu đầu vào
TV S5TIME I, Q, M, L, D Giá trị thời gian định sẵn
R BOOL I, Q, M, L, D Thiết lập lại đầu vào
BI WORD I, Q, M, L, D giá trị thời gian còn lại, định dạng
số nguyên
BCD WORD I, Q, M, L, D giá trị thời gian còn lại, định dạng
BCD
Q BOOL I, Q, M, L, D Trạng thái của Timer
Mô tả
Nếu tín hiệu ở đầu vào S là “1” Timer được kích hoạt chạy, khi tín hiệu
đầu vào S là “0” hoặc chạy đủ thời gian đặt ở TV thì Timer dừng hoặc tín
hiệu ở đầu vào R là “1” thì Timer cũng dừng. Timer chỉ có tín hiệu chạy lại
khi có tín hiệu ở đầu vào S( tức là đầu vào S chuyển trạng thái từ 0 lên 1).
Tín hiệu ra của Q là “1” khi mà Timer đang chạy Ngược lại Timer ngừng
chạy thì Q có tín hiệu ra là “0”
Đầu ra BI lưu giá trị đếm của Timer theo dạng Integer
Đầu ra BCD lưu giá trị đếm của Timer theo dạng BCD
Chức năng Timer này là tạo xung có thời gian được đặt sẵn
Sơ đồ thời gian
Đặc điểm của mạch xung hẹn giờ
46
Trạng thái
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC
Kết
quả
_ _ _ _ _ X X X 1
2.7.2 . Lệnh S_PEXT
Kí hiệu
Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả
T no. TIMER T Mã số timer:phạm vi phụ thuộc
vào CPU
S BOOL I, Q, M, L, D Bắt đầu đầu vào
TV S5TIME I, Q, M, L, D Giá trị thời gian định sẵn
R BOOL I, Q, M, L, D Thiết lập lại đầu vào
BI WORD I, Q, M, L, D giá trị thời gian còn lại, định dạng
số nguyên
BCD WORD I, Q, M, L, D giá trị thời gian còn lại, định dạng
BCD
Q BOOL I, Q, M, L, D Trạng thái của Timer
R
TV
BCD
BI
Q
S_PEXT
S
T no.
47
Mô tả
Timer kích có nhớ, khi có tín hiệu cạnh lên ở đầu vào S Timer chạy. nếu
thời gian đặt tại TV đủ thì Timer dừng lại.
Trong quá trình chạy nếu có tín hiệu mới từ đầu vào S thì Timer lại được
tính lại từ đầu
Trong quá trình chạy mà có tín hiệu ở đầu vào R thì Timer dùng lại
Đầu ra Q=1 khi Timer đang chạy ngược lại Q=0 khi Timer không chạy
Đầu ra BI lưu giá trị hiện thời của Timer theo dạng Integer
Đầu ra BCD lưu giá trị hiện thời của Timet theo dạng BCD
Sơ đồ thời gian
Đặc điểm của mạch xung hẹn giờ
Trạng thái
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC
Kết
quả
_ _ _ _ _ X X X 1
2.7.3 . Lệnh S_ODT
Kí hiệu
R
TV
BCD
BI
Q
S_ODT
S
T no.
48
Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả
T no. TIMER T Mã số timer:phạm vi phụ thuộc
vào CPU
S BOOL I, Q, M, L, D Bắt đầu đầu vào
TV S5TIME I, Q, M, L, D Giá trị thời gian định sẵn
R BOOL I, Q, M, L, D Thiết lập lại đầu vào
BI WORD I, Q, M, L, D giá trị thời gian còn lại, định dạng
số nguyên
BCD WORD I, Q, M, L, D giá trị thời gian còn lại, định dạng
BCD
Q BOOL I, Q, M, L, D Trạng thái của Timer
Mô tả
Nếu tín hiệu vào S là “1” thì Timer bắt đầu chạy khi đủ thời gian thì
ngưng khi đó ngõ ra Q sẽ có tín hiệu ra là “1”. Nếu tín hiệu đầu vào của S vẫn
giữ trạng thái tín hiệu là “1”, khi có tín hiệu Reset (tín hiệu đầu vào của R=1)
thì tất cả phải được Reset về 0
Các ô nhớ BI lưu giá trị hiện thời của Timer theo dạng Integer, BCD lưu
giá trị hiện thời của Timer theo dạng BCD
Sơ đồ thời gian
Đặc điểm của mạch xung hẹn giờ
49
Trạng thái
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC
Viết _ _ _ _ _ X X X 1
2.7.4. Lệnh S_ODTS
Kí hiệu
Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả
T no. TIMER T Mã số timer:phạm vi phụ thuộc
vào CPU
S BOOL I, Q, M, L, D Bắt đầu đầu vào
TV S5TIME I, Q, M, L, D Giá trị thời gian định sẵn
R BOOL I, Q, M, L, D Thiết lập lại đầu vào
BI WORD I, Q, M, L, D giá trị thời gian còn lại, định dạng
số nguyên
BCD WORD I, Q, M, L, D giá trị thời gian còn lại, định dạng
BCD
Q BOOL I, Q, M, L, D Trạng thái của Timer
Mô tả
Timer kích có nhớ, khi có tín hiệu xung cạnh lên ở đầu vào S thì Timer bắt
đầu chạy, ngõ ra của Q=1 khi Timer đang chạy ngược lại Timer dừng thì tín hiệu
ra của Q là “0”. Timer chỉ tắt khi có tín hiệu Reset và đã đếm hết thời gian
Trong qua trình Timer chạy nếu có sự chuyển đổi tín hiệu từ đầu vào S
thêm 1 lần nữa thì Timer sẽ nhớ và tiếp tục chạy khi hết thời gian lần trước.
Các ô nhớ BI lưu giá trị hiện thời của Timer theo dạng Integer, BCD lưu
giá trị hiện thời của Timer theo dạng BCD
R
TV
BCD
BI
Q
S_ODTS
S
T no.
50
Sơ đồ thời gian
Đặc điểm của mạch xung hẹn giờ
Trạng thái
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC
Viết _ _ _ _ _ X X X 1
2.7.5. Lệnh S_OFFDT
Kí hiệu
Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả
T no. TIMER T Mã số timer:phạm vi phụ thuộc
vào CPU
S BOOL I, Q, M, L, D Bắt đầu đầu vào
TV S5TIME I, Q, M, L, D Giá trị thời gian định sẵn
R BOOL I, Q, M, L, D Thiết lập lại đầu vào
BI WORD I, Q, M, L, D giá trị thời gian còn lại, định dạng
số nguyên
BCD WORD I, Q, M, L, D giá trị thời gian còn lại, định dạng
BCD
Q BOOL I, Q, M, L, D Trạng thái của Timer
R
TV
BCD
BI
Q
S_OFFDT
S
T no.
51
Mô tả
S_OFFDT đầu ra Q =1 khi có tín hiệu tích cực của chân đầu vào S và Timer
chạy khi bắt dầu sườn xuống của đầu vào S. Q=0 khi đủ thời gian và đầu vào
S vẫn =0.
Khi có tín hiệu Reset I0.1 thì tất cả tín hiệu đều = “0”
Các ô nhớ BI lưu giá trị hiện thời của Timer theo dạng Integer, BCD lưu giá
trị hiện thời của Timer theo dạng BCD
Sơ đồ thời gian
Đặc điểm của mạch xung hẹn giờ
Trạng thái
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC
Kết
quả
_ _ _ _ _ X X X 1
2.7.6 . Xung ---( SP )
Kí hiệu
---( SP )
52
Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả
TIMER T Mã số timer:phạm vi phụ
thuộc vào CPU
S5TIME I, Q, M, L, D Giá trị thời gian định sẵn
Mô tả
--- (SP) (Pulse Timer Coil) bắt đầu đếm thời gian quy định với <time
value> khi có tín hiệu cạnh tích cực của RLO. Ngõ ra của Tno sẽ On ngay lập
tức. Khi hết thời gian cài đặt () mà tín hiệu vào của RLO vẫn là
1 thì Tno vẫn On. Trong trường hợp chua đủ mà tín hiệu của
RLO là “0” thì Time sẽ được Reset và ngõ ra của Tno sẽ OFF.
Trạng thái
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC
Kết
quả
_ _ _ _ _ X X X 1
2.7.7 . Xung ---( SE )
Kí hiệu
---( SE )
Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả
TIMER T Mã số timer:phạm vi phụ
thuộc vào CPU
S5TIME I, Q, M, L, D Giá trị thời gian định sẵn
Mô tả
---( SE ) (Extended Pulse Timer Coil) bắt đầu đếm thời gian quy định với
khi có tín hiệu cạnh tích cực của RLO. Ngõ ra của Tno sẽ On
ngay lập tức và Tno vẫn tiếp tục chạy cho đến khi thời gian đã được định trước
ngay cả khi có sự thay đổi của RLO tới “0”trước khi bộ đếm thời gian hết hạn.
53
Các tín hiệu ra của Tno là “1” khi mà Tno đang chạy. Time sẽ được khởi động
lại khi có sự thay đổi RLO từ “0” đến “1” trong khi hẹn giờ đang chạy.
Trạng thái
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC
Kết
quả
_ _ _ _ _ X X X 1
2.7.8 . Xung ---( SD )
Kí hiệu
---( SD )
Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả
TIMER T Mã số timer:phạm vi phụ
thuộc vào CPU
S5TIME I, Q, M, L, D Giá trị thời gian định sẵn
Mô tả
---( SD ) (On Delay Timer Coil) bắt đầu đếm thời gian quy định với <time
value> khi có tín hiệu cạnh tích cực của RLO. Khi thời gian cài đặt <time
value> đủ mà không có báo lỗi thì bit đầu ra của Tno tác động là “1”. Khi
những thay đổi RLO từ "1" thành "0" trong khi bộ đếm thời gian đang chạy,
hẹn giờ đã được đặt lại. Trong trường hợp này đầu ra của Tno luôn cho kết
quả là “0”
Trạng thái
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC
Kết
quả
_ _ _ _ _ X X X 1
54
2.7.9. Xung ---( SS )
Kí hiệu
---( SS )
Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả
TIMER T Mã số timer:phạm vi phụ
thuộc vào CPU
S5TIME I, Q, M, L, D Giá trị thời gian định sẵn
Mô tả
---( SS ) (Retentive On-Delay Timer Coil) bắt đầu đếm thời gian quy định với
khi có tín hiệu cạnh tích cực của RLO. Tín hiệu của Time là “1”
nếu giá trị thời gian đặt đã trôi qua. Khi có tín hiệu vào của Reset th
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 35.NguyenTrongNgoc_DC1001.pdf