Khí oxi O2 32 Chất khí, không màu, ít tan trong nước, nặng hơn không khí
Khí hiđro H2 2 Chất khí, không màu, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí
Khí sunfurơ
(Lưu huỳnh đi oxit) SO2 64 Chất khí, không màu, mùi hắc,tan trong nước, nặng hơn k.khí
Amoniac NH3 17 Chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước, nhẹ hơn không khí
2 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 601 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Nhận biết các chất khí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Na (I)
23
K (I)
39
Ca (II)
40
Ba (II) 137
Mg (II)
24
Al (III)
27
Zn (II)
65
Fe (II)
56
Fe (III)
56
Cu (II)
64
Ag (I)
108
Oxit
CTHH
M
Tính tan
Na2O
62
Tan(PƯ)
K2O
94
Tan (PƯ)
CaO
56
Tan(PƯ)
BaO
153
Tan (PƯ)
MgO
40
ko tan
Al2O3
102
ko tan
ZnO
81
ko tan
FeO
72
ko tan
Fe2O3
160
ko tan
CuO, đen
80
ko tan
Ag2O,đen
232
ko tan
Bazơ
CTHH
M
Tính tan
NaOH
40
Tan
KOH
56
tan
Ca(OH)2
74
ít tan
Ba(OH)2
171
Tan
Mg(OH)2 58
trắng
Al(OH)3
78
k.trắng
Zn(OH)2
99
trắng
Fe(OH)2
90
Trắng,x
Fe(OH)3
107
Nâu đỏ
Cu(OH)2
98
Xanh lam
Không tồn tại
Muối clorua
CTHH
M
Tính tan
NaCl
58,5
tan
KCl
74,5
tan
CaCl2
111
tan
BaCl2
208
tan
MgCl2
95
tan
AlCl3
133,5
tan
ZnCl2
136
tan
FeCl2
127
tan
FeCl3
162,5
tan
CuCl2
135
Tan
AgCl
143,5
trắng
Muối sunfat
CTHH
M
Tính tan
Na2SO4
142
Tan
K2SO4
174
Tan
CaSO4
136
Ít tan
BaSO4
233
trắng
MgSO4
120
Tan
Al2(SO4)3
342
Tan
ZnSO4
161
Tan
FeSO4
152
Tan
Fe2(SO4)3
400
Tan
CuSO4
160
Tan
Ag2SO4
312
Ít tan
Muối nitrat
CTHH
M
Tính tan
NaNO3
85
Tan
KNO3
101
Tan
Ca(NO3)2
164
Tan
Ba(NO3)2
261
Tan
Mg(NO3)2
148
Tan
Al(NO3)3
213
Tan
Zn(NO3)2
189
Tan
Fe(NO3)2
180
Tan
Fe(NO3)3
242
Tan
Cu(NO3)2
188
Tan
AgNO3
170
Tan
Muối cácbonat
CTHH
M
Tính tan
Na2CO3
106
Tan
K2CO3
138
Tan
CaCO3
100
trắng
BaCO3
197
trắng
MgCO3
84
trắng
Không tồn tại
ZnCO3
125
trắng
FeCO3
116
trắng
Không tồn tại
Không tồn tại
Ag2CO3
276
trắng
Muối sunfua
CTHH
M
Tính tan
Na2S
78
Tan
K2S
110
Tan
CaS
72
Tan
BaS
169
Tan
Không tồn tại
Không tồn tại
ZnS
97
trắng
FeS
88
đen
Fe2S3
208
đen
CuS
96
đen
Ag2S
248
đen
Muối photphat
CTHH
M
Tính tan
Na3PO4
167
Tan
K3PO4
212
Tan
Ca3(PO4)2
310
trắng
Ba3(PO4)2
601
trắng
Mg3(PO4)2
262
trắng
AlPO4
122
trắng
Zn3(PO4)2
385
trắng
Fe3(PO4)2
358
FePO4
151
Cu3(PO4)2
382
Ag3PO4
419
vàng
NHẬN BIẾT CÁC CHẤT KHÍ
Tên gọi
CTHH
M
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
THUỐC THỬ
HIỆN TƯỢNG
Khí oxi
O2
32
Chất khí, không màu, ít tan trong nước, nặng hơn không khí
Que đóm còn tàn đỏ.
Kim loại Cu (đỏ)
Que đóm bùng cháy
Chuyển màu đỏ thành màu đen: 2Cu + O2 2 CuO
Khí hiđro
H2
2
Chất khí, không màu, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí
- Đốt cháy. Sản phẩm đưa qua CuSO4 rắn khan
- CuO(đen), to
-Cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt, Cho sản phẩm qua CuSO4 rắn khan không màu chuyển thành màu xanh.
2H2 + O2 2 H2O; CuSO4 + nH2O CuSO4.nH2O
Chuyển CuO ( đen) thành Cu (đỏ)
CuO + H2 Cu + H2O
Khí sunfurơ
(Lưu huỳnh đi oxit)
SO2
64
Chất khí, không màu, mùi hắc,tan trong nước, nặng hơn k.khí
Nước vôi trong dư
Quỳ tím ẩm
Dung dịch brom
Làm đục nước vôi trong
Ca(OH)2+ SO2 CaSO3 + H2O
Quỳ tím ẩm hóa đỏ SO2 + H2O H2SO3
Làm mất màu dung dịch brom Br2 + SO2 + 2H2O 2HBr + H2SO4
Amoniac
NH3
17
Chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước, nhẹ hơn không khí
- HCl đặc
- Quỳ tím ẩm
- Tạo khói trắng NH3 + HClđặc →NH4Cl (khói trắng tinh thể)
- Quỳ tím ẩm hóa xanh NH3 + H2O NH4OH
Cacbon đi oxit
CO2
44
Chất khí, không màu, tan trong nước, nặng hơn không khí
- Nước vôi trong dư
- Quỳ tím ẩm
Làm đục nước vôi trong CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
Quỳ tím ẩm hóa đỏ: CO2 + H2O H2CO3
Cabon oxit
CO
28
Chất khí, không màu, ko mùi, ít tan trong nước, hơi nhẹ hơn không khí, rất độc
CuO (đen), to
Làm CuO (đen) hóa Cu (đỏ) CuO + H2 Cu + H2O
Khí hiđro
clo rua
HCl
36,5
Chất khí, không màu, nặng hơn không khí
- Quỳ tím ẩm
- Dung dịch AgNO3
- Quỳ tím ẩm hóa đỏ: HCl(K) HCl(dd)
- Tạo kết tủa trắng AgCl: HCl + AgNO3 AgCl + HNO3
Khí Clo
Cl2
71
Chất khí, màu vàng lục, mùi hắc, nặng hơn không khí, tan trong nước, khí độc.
- Qùy tím ẩm
- Giấy tẩm dd KI và hồ tinh bột.
- dung dịch brom
-Quỳ tím ẩm mất màu: Cl2 + H2O HCl + HclO
- Làm xanh giấy tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột
Cl2 + 2KI 2 KCl + I2
- Làm mất màu dung dịch brom 5Cl2 + Br2 + 6H2O 2HbrO3 + 10HCl
Nitơ oxit
NO
30
Chất khí, không màu, nặng hơn không khí
Không khí
Hóa nâu ngoài không khí: 2NO + O2 2NO2
Lưu huỳnh tri oxit
SO3
80
Chất khí, không màu, nặng hơn không khí
Dung dịch BaCl2
Tạo kết tủa trắng BaSO4: SO3 + BaCl2 + H2O BaSO4 + 2 HCl
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- NHAN BIET CAC CHAT KHI BANG TINH TAN_12468987.doc