Ôn tập hóa hoc lớp 9

Vấn đề 1: Nhận biết bằng thuốc thử tự chọn

Bi tập 1:Trình by phương pháp phân biệt bốn dung dịch sau: HCl, NaOH, H2SO4,

Na2SO4

Hướng dẫn giải:

-Lấy mỗi chất một ít để làm mẫu thử.

-Nhng quỳ tím vo cc mẫu thử ta nhận ra dung dịch Na2SO4

không làm đổi màu quỳ tím, dung dịch NaOH làm quỳ tím hoá xanh. Hai dung d ịch axit cịn lại

đều làm quỳ tím hoá đỏ.

-Cho dung dịch BaCl2vo mẫu thử của hai dung dịch axit cịn lại. Mẫu thử cĩ xuất hiện kết tủa trắng l dung dịch H2SO4.

pdf23 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 11507 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Ôn tập hóa hoc lớp 9, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
XIT Nhiệt phân muối Oxi + hợp chất Nhiệt phân bazơ không tan KL mạnh + oxit kim loại yếu Ví dụ: 2N2 + 5O2  2N2O5 ; H2CO3 ot CO2 + H2O 3Fe + 2O2 ot Fe3O4 ; CaCO3 ot CaO + CO2 4FeS2 + 11O2 ot 2Fe2O3 + 8SO2; Cu(OH)2 ot CuO + H2O 2Al + Fe2O3 ot Al2O3 + 2Fe 2. Điều chế axit. Oxit axit + H2O Phi kim + Hiđro AXIT Muối + axit mạnh Ví dụ: P2O5 + 3H2O  2H3PO4 ; H2 + Cl2 aùsù 2HCl 2NaCl + H2SO4  Na2SO4 + 2HCl 3. Điều chế bazơ. Kim loại + H2O Kiềm + dd muối BAZƠ Oxit bazơ + H2O Đp dd muối (có màng ngăn) Vd:2K + 2H2O  2KOH + H2; Ca(OH)2 + K2CO3  CaCO3 + 2KOH Na2O + H2O  2NaOH; 2KCl + 2H2O ñieän phaâncoù maøng ngaên 2KOH + H2 + Cl2 4. Điều chế hiđroxit lưỡng tính. Muối của nguyên tố lưỡng tính + NH4OH (hoăc kiềm vừa đủ)  Hiđroxit lưỡng tính + Muối mới Ví dụ: AlCl3 + NH4OH  3NH4Cl + Al(OH)3  ZnSO4 + 2NaOH (vừa đủ)  Zn(OH)2  + Na2SO4 ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011 - 5 - 5. Điều chế muối. a) Từ đơn chất b) Từ hợp chất Axit + Bzơ Kim loại + Axit Axit + Oxit bazơ Oxit axit + Oxit bazơ Kim loại + Phi kim MUỐI Muối axit + Oxit bazơ Muối axit + Bazơ Kim loại + DD muối Axit + DD muối Kiềm + DD muối DD muối + DD muối * Bài tập: Câu 1: Viết các phương trình phản ứng điều chế trực tiếp FeCl2 từ Fe, từ FeSO4, từ FeCl3. Câu 2: Viết phướng trình phản ứng biểu diễn sự điều chế trực tiếp FeSO4 từ Fe bằng các cách khác nhau. Câu 3: Viết các phương trình điều chế trực tiếp: a) Cu  CuCl2 bằng 3 cách. b) CuCl2  Cu bằng 2 cách. c) Fe  FeCl3 bằng 2 cách. Câu 4: Chỉ từ quặng pirit FeS2, O2 và H2O, có chất xúc tác thích hợp. Hãy viết phương trình phản ứng điều chế muối sắt (III) sunfat. Câu 5: Chỉ từ Cu, NaCl và H2O, hãy nêu cách điều chế để thu được Cu(OH)2. Viết các PTHH xảy ra. Câu 6: Từ các chất KCl, MnO2, CaCl2, H2SO4 đặc. Hãy viết PTPƯ điều chế: Cl2, hiđroclorua. Câu 7: Từ các chất NaCl, KI, H2O. Hãy viết PTPƯ điều chế: Cl2, nước Javen, dung dịch KOH, I2, KClO3. Câu 8: Từ các chất NaCl, Fe, H2O, H2SO4 đặc. Hãy viết PTPƯ điều chế: FeCl2, FeCl3, nước clo. Câu 9: Từ Na, H2O, CO2, N2 điều chế xođa và đạm 2 lá. Viết phương trình phản ứng. Câu 10: Phân đạm 2 lá có công thức NH4NO3, phân đạm urê có công thức (NH2)2CO. Viết các phương trình điều chế 2 loại phân đạm trên từ không khí, nước và đá vôi. Cu11: Hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3. Chỉ dung Al v HCl hy nu 2 cch điều ché Cu nguyên chất Cu 12: Từ quặng pirit Sắt, Nước biển, KK hy viết cc PTPU Đ/chế các chát: FeSO4, FeCl3, FeCl2, Fe(OH)3, Na2SO4, NaHSO4. ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011 - 6 - I/ Viết PTHH biểu diễn sự chuyển hóa : 1/ Cu  CuO  CuSO4  CuCl2  Cu(OH)2  Cu(NO3)2  Cu 2/ FeCl2  Fe(OH)2  FeSO4  Fe(NO3)2  Fe Fe   FeCl3  Fe(OH)3  Fe2O3  Fe  Fe3O4 3/ Al  Al2O3  NaAlO2  Al(OH)3  Al2(SO4)3 AlCl3  Al(NO3)3  Al2O3 Al 4/ FeS2  SO2  SO3  H2SO4  ZnSO4  Zn(OH)2  ZnO  Zn 5/ S  SO2  H2SO4  CuSO4 K2SO3 6/ a. Fe2(SO4)3 12 Fe(OH)3 b. Cu 1 2 CuCl2 4 3 5 6 3 6 FeCl3 4 CuSO4 5 7/ Hoàn thành 4 PTPU có dạng : BaCl2 + ?  NaCl + ? 8/ Fe + A  FeCl2 + B 9/ Cu + A B + C + D B + C  A C + NaOH E FeCl2 + C  D E + HCl F + C + D D + NaOH  Fe(OH)3 + E A + NaOH G + D 10/ A  HCl B  NaOH C  Ot D   OtCO , Cu 11/ A C CaCO3 CaCO3 CaCO3 B D 12/ A C E Cu(OH)2 Cu(OH)2 Cu(OH)2 B D F 13/ A1 X A2 Y A3 CaCO3 CaCO3 CaCO3 B1 Z B2 T B3 14/ ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011 - 7 - A1 X A2 Y A3 Fe(OH)3 t Fe(OH)3 Fe(OH)3 B1 Z B2 T B3 15/ A1  X A2 Y A3 Fe(OH)3 t Fe(OH)3 Fe(OH)3 B1 Z B2 T B3 HD : A1 : Fe2O3 ; A2 : FeCl3 ; A3 :Fe(NO3)2 ; B1 : H2O B2 : Ba(OH)2 ; B3 : NaOH 16/ Biết A là khoáng sản dùng để sản xuất vôi 17/ Xác định X , Y , Z và viết các PTPU sống , B là khí dùng nạp vào bình chữa lửa theo sơ đồ sau ? A Y B Cu(NO3)2 X CuCl2 C D Z 18/ Phản ứng : X + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O X là những chất nào ? viết các PTPU minh họa ? 19/ Chọn chất thích hợp và viết PTPU hoàn thành dãy chuyển hóa sau : Kim loại  oxit bazơ (1)  dd bazơ (1)  dd bazơ (2)  dd bazơ (3)  bazơ không tan  oxit bazơ (2)  Kim loại (2) II/ Điều chế và tách các chất : 1/ Viết 3 PTPU khác nhau điều chế FeSO4 từ Fe ? 2/ Từ CuSO4 trình bày 2 phương pháp khác nhau điều chế Cu ? 3/ Có một mẫu thủy ngân có lẫn thiếc , chì . Làm thế nào thu được thủy ngân tinh khiết ? 4/ Đi từ muối ăn , nước , sắt . Viết các PTPU điều chế Na , FeCl2 , Fe(OH)3 . 5/ Từ Fe , S , O2 , H2O . Viết các PTPU điều chế 3 oxit , 3 axit , 3 muối . 6/ Bằng cách nào có thể : a. Điều chế Ca(OH)2 từ Ca(NO3)2 . b. Điều chế CaCO3 tinh khiết từ đá vôi biết trong đá vôi có CaCO3 lẫn MgCO3 , SiO2 . 7/ Nêu 3 phương pháp điều chế H2SO4 . Bi tp ha hc D¹ng I : Vit PTHH gi÷a c¸c cht v« c¬ 1. Vit PTHH biĨu diƠn c¸c ph¶n ng ho ¸hc c¸c thÝ nghiƯm sau : a. Nh vµi git axit clohidric vµo ® ¸v«i O O ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011 - 8 - b. Cho mt Ýt diphotpho pentoxit vµo dd kali hidroxit c. Nhĩng thanh s¾t vµo dd §ng (II) sunfat d. Hp thơ N2O5 vµo H2O 2. Cho c¸c oxit sau : K2O, SO2, BaO, Fe3O4, N2O5, FeO, Fe2O3. Vit PTHH (nu c) cđa c¸c oxit nµy lÇn l­ỵt t¸c dơng víi H2O, H2SO4, KOH, HCl 3. Vit PTP¦ : a. Kim lo¹i M ho¸ trÞ n tan trong dd HCl b. MgCO3 + HNO3 … c. Al + H2SO4 (lo·ng) d. FexOy + HCl e. Fe + Cl2 f. Cl2 + NaOH 4. Cho t t bt Cu vµo dd HNO3 ®Ỉc. Lĩc ®Çu thy khÝ mÇu n©u bay ra, sau ® khÝ kh«ng mµu bÞ ho¸ n©u trong kh«ng khÝ, cui cng khÝ ngng tho¸t ra. GT hiƯn t­ỵng, vit PTHH x¶y ra 5. C nh÷ng baz¬ sau : Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Mg(OH)2, Cu(OH)2 a. Baz¬ nµo bÞ nhiƯt ph©n hủ ? b. T¸c dơng ®­ỵc víi dd H2SO4 c. §ỉi mµu dd phenolphtalein ? 6. H·y m« t¶ hiƯn t­ỵng quan s¸t ®­ỵc, vit pthh khi th¶ l ¸Al vµo nh÷ng dd sau : a. dd H2SO4 2 M b. dd NaOH d­ c. dd CuCl2 D¹ng II. S¬ ® chuyĨn ho¸ 1. Vit PTHH theo s¬ ® sau : MgSO4 SO2 H2SO4 MgCl2 HCl 2.T×m c¸c ch÷ c¸i A,B,C,D,E thÝch hỵp, vit PTHH x¶y ra (1) A + Cl2 B (2) B + Al (d­) AlCl3 + A (3) A + O2 C (4) C + H2SO4 D + E + H2O 3. Chn c¸c cht A,B,C,D thÝch hỵp, vit PTHH x¶y ra A B CuSO4 CuCl2 Cu(NO3)2 A B C C 4.Hoµn thµnh c¸c ph­¬ng tr×nh d­íi ®©y : a. Na2SO4 + X1 BaSO4 + Y1 Ca(HCO3)2 + X2 CaCO3 + Y2 ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011 - 9 - CuSO4 + X3 CuS + Y3 MgCl2 + X4 Mg3(PO4)2 + Y4 b. A + B CaCO3 + NaCl C + D ZnS + KNO3 E + F Ca3(PO4)2 + NaNO3 G + H BaSO4 + MgCl2 c. KHS + A H2S + … HCl + B CO2 + … CaSO3 + C SO2 + … H2SO4 + D BaSO4 + CO2 + …. 7.Vit c¸c PTP¦ theo s¬ ® bin ho¸ +X A +Y Fe2O3 FeCl2 +Z B +T trong ® A,B,X,Y,Z,T lµ c¸c cht kh¸c nhau 8..Vit c¸c PTP¦ theo s¬ ® hai chiỊu sau : S SO2 H2SO4 CuSO4 K2SO3 9.Cho s¬ ® bin ho¸ : a. A1 A2 A3 Fe(OH)3 Fe(OH)3 B1 B2 B3 T×m c«ng thc cđa c¸c cht ng víi c¸c cht A1,, A2, …..vit PTP¦ theo s¬ ® b. A1 A2 A3 CaCO3 CaCO3 CaCO3 B1 B2 B3 .. +X,t0 c. A +Y,t0 + B +E A Fe D C +Z,t0 A Bit r»ng : A + HCl D + C + H2O . Cho c¸c s¬ ® sau : a. A B C D ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011 - 10 - A lµ khÝ mµu vµng lơc, ®c. D lµ khÝ kh«ng mµu, kh«ng ch¸y vµ kh«ng duy tr× s sng.Vit c¸c pthh, t×m A,B,C,D b. X Y Z T T×m X,Y,Z,T. vit pthh. bit X lµ khÝ mµu vµng lơc, ®c. T lµ oxit baz¬, r¾n nng ch¶y nhiƯt ® cao 10. Cho s¬ ® sau : C Al4C3 A B D E Trong ® A,B,C lµ cht khÝ. C lµm mt mµu dd Br2, E lµ cht lng a. T×m A, B , C , D , E b. Viªt pthh theo s¬ ® 13. Vit pthh theo s¬ ® : Vit c¸c pthh CaC2 C2H2 C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 14. hoµn thµnh s¬ ® : CO2 Na2CO3 CH3COONa Tinh bt C6H12O6 C2H5OH H2 CH3COOC2H5 19. Vit pthh theo s¬ ® : +H2(xt) +Cl2((as) + NaOH O2(men) + CH3OH a.A B C D E Metyl axetat (H2SO4®,t0) b. 6000 + Cl2(as) B C A +H2 + HCl +KOH C lµ cht cha clo dng lµm D E Etanol thuc tr s©u. (xt) (xt) t0 Bi 1: Thực hiện chuỗi phản ứng sau: a) CaCO3→ CaO→ Ca(OH)2→ Ca(HCO3)2→ CaCO3→ CO2→ Na2CO3→ NaHCO3→ CO2 b) Fe→ FeO→ FeCl2→ Fe(OH)2→ Fe(OH)3→ Fe2O3→ Fe→ Fe3O4→ FeCl3→ Fe(OH)3 →Fe2(SO4)3 c) FeS2→ SO2→ SO3→ H2SO4→ NaHSO4→ Na2SO4→ NaOH→ Na2SO3→ NaHSO3→ SO2 d) Na→ Na2O→ Na2CO3→ NaCl→ NaOH→ NaH2PO4→ Na2HPO4→ Na3PO4→ Na2SO4 Bi 2: Xác định công thức hóa học của các chất A, B… trong dy biến hĩa sau đó viết phương trình phản ứng thực hiện dy biến hĩa. (Cu a) (A) + (B) → FeCl2 + FeCl3 + H2O (A) + H2SO4 → (C) + (D) + … (A) + CO → (E) + (F) ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011 - 11 - (F) + NaOH → (G) (F) + NaOH → (H) + … (E) + (B) → … + … (C) + KOH → (I) + … (D) + KOH → (K) + … (I) + … + … → (K) (Cu b) (M) + O2 → (N) (N) + H2O → Ca(OH)2 (N) + (P) → (Q) (Q) + HCl → CaCl2 + (P) + H2O (Q) + (P) + H2O → (X) (X) + HCl → CaCl2 + (P) + H2O Dạng 2:: Nguyn tắc:  Bước 1: Chọn chất X chỉ tác dụng với A (mà không tác dụng với B) để chuyển A thành AX ở dạng kết tủa, bay hơi hoặc hoà tan; tách khỏi B (bằng cách lọc hoặc tự tách).  Bước 2: Điều chế lại chất A từ AX * Sơ đồ tổng quát: B Hỗn hợp A,B XPÖ taùch  XY AX ( ,  , tan) YPÖ taùi taïo  Tách,, tt ii nh chế chấtt ttừ hỗn hợp chấtt vô cơ ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011 - 12 - A  Lưu ý: để tách lấy các chất nguyên chất riêng rẽ ra dùng cả hai giai đoạn. Cịn để tinh chế lấy một chất nguyên chất ta chỉ cần thực hiện giai đoạn 1. Bi tập 1: Nêu phương pháp tách hỗn hợp khí Cl2, H2, CO2 thnh cc chất nguyn chất. Hướng dẫn giải: Cho hỗn hợp ba khí Cl2, H2, CO2 từ từ qua dung dịch KOH dư, chỉ có H2 không phản ứng được tách riêng và làm khô. Hai khí cịn lại cĩ phản ứng: Cl2 + 2KOH  KClO + KCl + H2O CO2 + 2KOH  K2CO3 + H2O Dung dịch thu được gồm KclO, K2CO3, KOH cịn dư được cho tác dụng tiếp với dung dịch HCl. KOH (dư) + HCl  KCl + H2O K2CO3 + 2HCl  2KCl + CO2 + H2O Dung dịch thu được đun nóng, có phản ứng phân huỷ: 2KClO ot 2KCl + O2 Bi tập 2: Khí CO2 cĩ lẫn khí SO2, làm thế nào để thu được khí CO2 tinh khiết. Hướng dẫn giải: Dẫn hỗn hợp khí SO2 v CO2 lội qua nước brom dư, toàn bộ SO2 bị giữ lại, cịn CO2 không phản ứng thoát ra, ta thu được CO2 tinh khiết. SO2 + 2H2O + Br2  2HBr + H2SO4 Bi tập 3: Nêu phương pháp tách hồn hợp gồm CaCO3, CaSO4 thnh cc chất nguyn chất. Bi tập 4: Bạc kim loại có lẫn Fe và Zn làm thế nào để thu được Ag tinh khiết. Dạng 3:: 1. Nhận biết cc chất: Phương pháp chung: Dùng các phản ứng đặc trưng của các chất để nhận ra chúng. Cụ thể là những phản ứng gây ra các hiện tượng mà ta thấy được như kết tủa đặc trưng, màu đặc trưng, khí sinh ra có mùi đặc trưng (Thí dụ: NH3 mi khai, H2S mi trứng thối, SO2 mi sốc, NO2 mu nu, mi hắc,…) Sử dụng các bảng sau để làm bài tập nhận biết: A. NHẬN BIẾT CC CHẤT TRONG DUNG DỊCH Hố chất Thuốc thử Hiện tượng PTHH minh hoạ - Axit Quỳ tím  làm quỳ tím hoá Nhận biiếtt v tt ch cc chấtt ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011 - 13 - (HCl, HNO3,…) - Bazơ kiềm (NaOH,…) đỏ  lm quỳ tím hố xanh Bazơ kiềm (NaOH,…) Phenolpht alein (khơng mu)  lm dung dịch hố mu hồng. Gốc nitrat (-NO3) Cu  Tạo khí không màu, để ngoài không khí hoá nâu 8HNO3 + 3Cu  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O (khơng mu) 2NO + O2  2NO2 (mu nu) Muối sunfat tan (=SO4) BaCl2 hoặc Ba(OH)2  Tạo kết tủa trắng BaSO4 Na2SO4 + BaCl2  BaSO4+ 2NaCl Muối sunfit (=SO3) - BaCl2 - Axit  Tạo kết tủa trắng BaSO3  Tạo khí khơng mu SO2 Na2SO3 + BaCl2  BaSO3+ 2NaCl Na2SO3 + HCl  BaCl2 + SO2 + H2O Muối cacbonat (=CO3) - BaCl2 - Axit  Tạo kết tủa trắng BaCO3  Tạo khí khơng mu CO2 Na2CO3 + BaCl2  BaCO3 + 2NaCl CaCO3 +2HCl CaCl2 + CO2 + H2O Muối photphat (PO4) AgNO3  Tạo kết tủa mu vng Na3PO4 + 3AgNO3  Ag3PO4  + 3NaNO3 (mu vng) Muối clorua (-Cl) AgNO3  Tạo kết tủa trắng AgCl NaCl + AgNO3  AgCl  + NaNO3 Muối sunfua Axit, Pb(NO3)2  Tạo khí mi trứng ung.  Tạo kết tủa đen. Na2S + 2HCl  2NaCl + H2S Na2S + Pb(NO3)2  PbS+ 2NaNO3 Muối sắt (II)  Tạo kết tủa trắng xanh Fe(OH)2, sau đó bị hoá nâu Fe(OH)3 ngồi khơng khí. FeCl2 + 2NaOH  Fe(OH)2 + 2NaCl 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3  Muối sắt (III)  Tạo kết tủa màu nâu đỏ Fe(OH)3 FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaCl Muối magie Dung dịch kiềm (NaOH,… )  Tạo kết tủa trắng Mg(OH)2 MgCl2 + 2NaOH  Mg(OH)2 + 2NaCl ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011 - 14 - Muối đồng  Tạo kết tủa xanh lam Cu(OH)2 Cu(NO3)2 +2NaOH  Cu(OH)2 + 2NaNO3 Muối nhơm  Tạo kết tủa trắng Al(OH)3, tan trong NaOH dư AlCl3 + 3NaOH  Al(OH)3 + 3NaCl Al(OH)3 + NaOH (dư)  NaAlO2 + 2H2O B. NHẬN BIẾT CC CHẤT KHÍ Khí SO2 - Ca(OH)2 - Dung dịch nước brom  Làm đục nước vôi trong.  Mất màu vàng nâu của dd nước brom SO2 + Ca(OH)2  CaSO3 + H2O SO2 + 2H2O + Br2  H2SO4 + 2HBr Khí CO2 Ca(OH)2  Làm đục nước vôi trong CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O Khí N2 Que diêm đỏ  Que dim tắt Khí NH3 Quỳ tím ẩm  Quỳ tím ẩm hố xanh Khí CO CuO (đen)  Chuyển CuO (đen) thành đỏ. CO + CuO ot Cu + CO2  (đen) (đỏ) Khí HCl - Quỳ tím ẩm ướt - AgNO3  Quỳ tím ẩm ướt hoá đỏ  Tạo kết tủa trắng HCl + AgNO3  AgCl+ HNO3 Khí H2S Pb(NO3)2  Tạo kết tủa đen H2S + Pb(NO3)2  PbS+ 2HNO3 Khí Cl2 Giấy tẩm hồ tinh bột  Lm xanh giấy tẩm hồ tinh bột Axit HNO3 Bột Cu  Cĩ khí mu nu xuất hiện 4HNO3 + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2+ 2H2O Vấn đề 1: Nhận bii ếtt bằng tt huốc tt hử ttự chọn.. Bi tập 1: Trình by phương pháp phân biệt bốn dung dịch sau: HCl, NaOH, H2SO4, Na2SO4 Hướng dẫn giải: - Lấy mỗi chất một ít để làm mẫu thử. - Nhng quỳ tím vo cc mẫu thử ta nhận ra dung dịch Na2SO4 không làm đổi màu quỳ tím, dung dịch NaOH làm quỳ tím hoá xanh. Hai dung dịch axit cịn lại đều làm quỳ tím hoá đỏ. - Cho dung dịch BaCl2 vo mẫu thử của hai dung dịch axit cịn lại. Mẫu thử cĩ xuất hiện kết tủa trắng l dung dịch H2SO4. ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011 - 15 - H2SO4 + BaCl2  BaSO4+ 2HCl - Dung dịch cịn lại khơng cĩ hiện tượng gì l HCl. Bi tập 2: Cĩ 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một dung dịch các chất sau đây: KOH; HCl; HNO3; H2SO4. Trình by phương pháp hoá học để nhận biết các dung dịch đó và viết PTHH. Bi tập 3: Hy tìm cch phn biệt: a) Dung dịch NaCl, NaOH, HCl, H2SO4. b) Dung dịch NaNO3, AlCl3, Al(NO3)3. Vấn đề 2: Nhận bii ếtt chỉỉ bằng tt huốc tt hử quii địịnh:: Bi tập 1: Nhận biết bốn dung dịch: NaNO3, NaOH, AgNO3, HCl chỉ bằng một kim loại. Hướng dẫn giải: - Lấy mỗi chất một ít để làm mẫu thử. Dng kim loại Cu lm thuốc thử. - Cho vụn đồng vào các mẫu thử trên, chỉ AgNO3 tạo dung dịch cĩ mu xanh lam. Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag - Cho dung dịch AgNO3 (vừa nhận được) vào mẫu thử ba dung dịch cịn lại, chỉ dung dịch HCl tạo kết tủa trắng. AgNO3 + HCl AgCl + HNO3 - Cho dung dịch Cu(NO3)2 l sản phẩm tạo ra khi nhận biết AgNO3 vo mẫu thử hai dung dịch cịn lại, chỉ dung dịch NaOH tạo kết tủa xanh. Cu(NO3)2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaNO3 - Dung dịch cịn lại khơng cĩ hiện tượng gì l NaNO3. Bi tập 2: Chỉ dùng bột sắt để làm thuốc thử, hy phn biệt 5 dung dịch chứa trong cc lọ ring biệt: H2SO4, Na2SO4, Na2CO3, MgSO4, BaCl2 Bi tập 3: Cĩ 4 lọ mất nhn chứa bốn dung dịch: HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2. Chỉ được dùng quỳ tím và chính các chất này để xác định các dung dịch trên. Bi tập 4: Chỉ dung một hố chất duy nhất, hy nhận biết cc lọ mất nhn chứa cc dung dịch sau: H2SO4, Na2SO4, Na2CO3, MgSO4 bằng phương pháp hoá học. Bi tập 5: Cĩ 4 lọ chứa cc dung dịch H2SO4, HCl, Ba(NO3)2 v NaCl bị mất nhn. Chỉ được dùng quỳ tím, hy nhận biết cc chất đó bàng phương pháp hoá học. Bi tập 6: Cĩ ba lọ dung dịch muối mất nhn: BaCl2, Na2SO3, K2SO4. Chỉ dng dung dịch HCl, hy trình by cch nhận biết ba lọ trn. Vấn đề 3: Nhận bii ếtt khơng cĩĩ tt huốc tt hử khc Bi tập 1: Cho bốn dung dịch: Ba(OH)2, H2SO4, HCl, Na2CO3. Khơng dng thuốc thử ben ngồi, hy nhậnbiết mỗi dung dịch. Hướng dẫn giải: - Lấy mỗi chất một ít để làm mẫu thử rồi lần lượt cho mẫu thử này phản ứng với các mẫu thử cịn lại ta được kết quảsau: ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011 - 16 - Dung dịch Mẫu thử Ba(OH)2 H2SO4 HCl Na2CO3 Ba(OH)2 BaSO4 - BaCO3 H2SO4 BaSO4 - CO2 HCl - - CO2 Na2CO3 BaCO3 CO2 CO2 Dựa vo bảng trn, ta thấy sau phản ứng nếu chỉ tạo: - Một kết tủa v hai sủi bọt khí thì đó là Na2CO3. - Hai kết tủa thì đó là Ba(OH)2. - Một kết tủa v một khí bay ln l H2SO4. - Một khí bay ln l HCl. Các phương trình phản ứng: Na2CO3 + Ba(OH)2  BaCO3 + 2NaOH Na2CO3 + H2SO4  Na2SO4 + CO2 + H2O Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + CO2 + H2O Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + 2 H2O Bi tập 2: Cho cc dung dịch sau: HCl, BaCl2, Na2CO3, Na2SO4 chứa trong cc lọ ring biệt. Khơng dng thm hố chất no khc, hy nhận biết cc dung dịch trn. Viết cc PTPƯ xảy ra. PHƯƠNG PHÁP GIIẢII TOÁN HOÁ HỌC Dạng 1:: Vấn đề 1: Xác định loại muối tạo thành khi cho CO2 (hoặc SO2) tc dụng với NaOH (hoặc KOH).  Khi cho CO2 v NaOH cĩ thể xảy ra 2 phản ứng: CO2 + NaOH  NaHCO3 (1) CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O (2) Phương pháp chung: - Tìm số mol CO2 , NaOH - Lập tỉ lệ mol: 2 NaOH CO n n ( rồi căn cứ vào tỉ số để xác định xảy ra những phản ứng nào trước khi tính toán) - Biện luận: Tìm muốii sii nh ra khii cho oxii tt axii tt phản ứng vớii kiiềm ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011 - 17 - Nếu 1 < 2 NaOH CO n n < 2  tạo ra muối NaHCO3 v Na2SO3 Nếu 2 NaOH CO n n  1  tạo ra muối NaHCO3 Nếu 2 NaOH CO n n  2  tạo ra muối Na2CO3 Bi tập 1: Dẫn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối tạo thành. Hướng dẫn giải:  2SO NaOH 4,48n 0,2 mol ; n 1 0,25 0,25 mol 22,4            2 NaOH 3 2 3 SO n 0,251 1,25 2 taïo 2 muoái NaHCO vaø Na CO n 0,2 Gọi x, y lần lượt làsố mol của NaHCO3 v NaCO3 CO2 + NaOH  NaHCO3 x x  x (mol) CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O y 2y  y (mol)  Ta có hệ phương trình: x + y = 0,2 y = 0,05 mol x + 2y = 0,25 x = 0,15 mol     3NaHCO m 0,15 84 12,6 gam    2 3Na CO m 0,05 106 5,3 gam Bi tập 2: Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X. Đáp số:  2 3Na SO m 12,6 gam Bi tập 3: Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 22,4 gam NaOH thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối tan thu được. Trong dung dịch X Đáp số:  2 3Na SO m 25,2 gam Bi tập 4: Sục 33,6 lít CO2 (đktc) vào 500g dung dịch NaOH 20%, thu được dung dịch A. Tính khối lượng các chất có trong dung dịch A. Đáp số:  3NaHSO m 42 gam v  2 3Na CO m 106 gam  ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011 - 18 - Bi tập 5: Nung 22,16 gam muối sunfit của kim loại, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 90 ml dung dịch KOH 2M, Tính khối lượng muối khan thu được sau phản ứng. Đáp số:  3KHSO m 21,6 gam Bi tập 6: Cho 8,96 lít khí SO2 (ở đktc) tác dụng với 150g NaOH 16%. Tính nồng độ % dung dịch sau phản ứng. Đáp số:   2 3 3Na SO NaHSO C% 14,35% vaø C% 11,845% Vấn đề 2: Xác định loại muối tạo thành khi cho CO2 (hoặc SO2) tc dụng với Ca(OH)2 (hoặc Ba(OH)2).  Khi cho CO2 v Ca(OH)2 cĩ thể xảy ra 2 phản ứng: 2CO2 + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2 (1) CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O (2) Phương pháp chung: - Tìm số mol CO2 , Ca(OH)2 - Lập tỉ lệ mol: 2 2( ) CO Ca OH n n ( rồi căn cứ vào tỉ số để xác định xảy ra những phản ứng nào trước khi tính toán) - Biện luận: Nếu 1 < 2 2( ) CO Ca OH n n < 2  tạo 2 muối Nếu 2 2( ) CO Ca OH n n  1  tạo muối CaCO3 Nếu 2 2( ) CO Ca OH n n  2  tạo muối Ca(HCO3)2 * Lưu ý: Để biết loại muối tạo thành thường phải lập tỉ lệ giữa số mol kiềm và oxit. Chú ý lấy số mol của chất no khơng thay đổi ở 2 phương trình lm mẫu số để xét bất đẳng thức. Bi tập 1: Sục 8,96 lít SO2 (ở đktc) vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 18,5% (D = 1,54 g/ml). Tính khối lượng kết tủa thu được. Đáp số:  3CaSO m 44,4 gam Bi tập 2: Sục 0,15 mol khí CO2 vo 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Cô cạn dung dịch thu được m (g) chất rắn khan ? Đáp số:  3 2Ba(HCO ) m 12,95 gam Dạng 2:: Bàii ttoán cho đồng tthờii llượng của cả haii chấtt tt ham gii a ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011 - 19 - Phương pháp chung: Khi trường hợp gặp bài toán cho biết lượng của hai chất tham gia và yêu cầu tính lượng chất tạo thành. Trong số hai chất tham gia phản ứng sẽ có một chất tham gia phản ứng hết. Chất kia có thể phản ứng hết hoặc dư. Lượng chất tạo thành tính theo lượng chất nào phản ứng hết, do đó phải tìm xem trong hai chất cho biết, chất no phản ứng hết. Cch giải: Lập tỉ số, ví dụ phương trình phản ứng: A + B  C + D + Lập tỉ số: ) ) Soá mol chaát A (theo ñeà Soá mol chaát A (theo PTHH so với ) ) Soá mol chaát B (theo ñeà Soá mol chaát B (theo PTHH So sánh 2 tỉ số, tỉ số nào lớn hơn chất đó dư, chất kia phản ứng hết. Tính lượng các chất theo chất phản ứng hết. Bi tập 1: Đốt cháy 2,4 gam Mg với 8 gam oxi tạo thnh magie oxit (MgO). Hy cho biết chất no cịn thừa, khối lượng là bao nhiêu? Hướng dẫn giải: Số mol các chất đề cho: 2, 4 0,1 24Mg n   (mol) ; 2 8 0,25 32O n   (mol) Phương trình hố học: 2Mg + O2  ot 2MgO 2 mol 1 mol 0,1 mol 0,25 mol Lập tỉ số: 0,1 0, 25 2 1   2O n dư Sau phản ứng O2 cịn dư. Theo PTHH, ta cĩ: 2O n phaûn öùng = 0,1 1 0,05 2   (mol) 2O n dö = 0,25 – 0,05 = 0,2 (mol)  2O m dö = 0,2  32 = 6,4 (g) Bi tập 2: Trộn dung dịch chứa 20g bari clorua vào một dung dịch chứa 20g đồng sunfat. a. Sau phản ứng, chất no cịn dư trong dung dịch với khối lượng là bao nhiêu? b. Tính khối lượng chất kết tủa thu được. Đáp số: a. 4CuSO dö m 4,62g ; b. 4BaSO m 22,40g Bi tập 3: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 20% (d = 1,14g/ml) với 400g dung dịch BaCl2 5,2%. Tính khối lượng kết tủa thu được. Đáp số: 4BaSO m 23,3g ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011 - 20 - Dạng 3:: Phương pháp chung: 1. Để xác định NTHH là nguyên tố gì, phải tìm được nguyên tử khối (NTK) của nguyên tố đó. Loại bài tập thường gặp là dựa vào PTHH có nguyên tố cần tìm (hay hợp chất chứa nguyn tố đó) lập tỉ lệ xác định NTK rồi suy ra tên nguyên tố. 2. Để lập CTHH của hợp chất, thường gặp loại bài tập dựa vào thành phần % khối lượng các nguyên tố và khối lượng mol M của hợp chất. Trước hết phải tìm khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất, rồi suy ra số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất. Từ đó xác định CTHH của hợp chất. Bi tập 1: Xác định kim loại R hoá trị I. Biết 13,8 gam R phản ứng hết với khí Clo dư tạo thành 35,1 gam muối. Hướng dẫn giải: Gọi nguyn tử khối của kim loại R hố trị I l M PTHH: 2R + Cl2  2RCl 2M (g) 2(M + 35,5)g 13,8(g) 35,1(g) Ta cĩ tỉ lệ: 2M 2(M 35,5) M 23 13,8 31,5     . Vậy R l kim loại Na. Bi tập 2: Xác định kim loại R chưa biết hoá trị. Biết để oxi hoá hoàn toàn R thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đ dng. Hướng dẫn giải: Gọi nguyên tử khối và hoá trị của kim loại R lần lượt là M và n. PTHH: 4R + nO2  2R2On 4M (g) 32n (g) Theo đề bài ta có: 32n = 40 100 . 4M  M = 20n Bảng biện luận: n 1 2 3 M 20 40 60 loại canxi loại Vậy kim loại R l canxi (Ca), cĩ nguyn tử khối 40, hố trị II Bi tập 3: Cho 4,6g kim loại tác dụng với khí clo dư thu được 11,7g muối. Xác định công thức phân tử của muối clorua ? Đáp số: NaCl Bi tập 4: Cho 6,35g muối sắt clorua vào dung dịch NaOH dư thu được 4,5g một chất kết tủa. Xác định công thức hoá học của muối . Đáp số: FeCl2 Xác địịnh nguyên ttố hoá học & Lập công tt hức hợp chấtt chứa nguyên ttố đó ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011 - 21 - Bi tập 5: Hồ tan 0,27g kim loại M trong H2SO4 lỗng, dư . Cô cạn dung dịch thu được 1,71g một muối khan duy nhất. Xác định M ? Đáp số: Al Bi tập 6: Cho 11,2g kim loại X hoá trị II tác dụng vừa đủ với 1,96g dung dịch H2SO4 lỗng nồng độ 10%. Xác định M ? Đáp số: Fe Dạng 4:: Phương pháp chung - Gọi x (g) l khối lượng của kim loại mạnh. - Lập PTHH. - Dựa vào dữ kiện đề bài và PTHH để tìm lượng kim loại tham gia. - Từ đó, suy ra các chất khác.  Lưu ý: Khi cho miếng kim loại vo dung dịch muối, sau phản ứng khối lượng thanh kim loại tăng hay giảm: - Nếu khối lượng thanh kim loại tăng:  kim loaïi sau kim loaïi tröôùc kim loaïi taêngm m m - Nếu khối lượng thanh kim loại g

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfon_tap_hoa_lop_9_hay.pdf