Vấn đề 1: Nhận biết bằng thuốc thử tự chọn
Bi tập 1:Trình by phương pháp phân biệt bốn dung dịch sau: HCl, NaOH, H2SO4,
Na2SO4
Hướng dẫn giải:
-Lấy mỗi chất một ít để làm mẫu thử.
-Nhng quỳ tím vo cc mẫu thử ta nhận ra dung dịch Na2SO4
không làm đổi màu quỳ tím, dung dịch NaOH làm quỳ tím hoá xanh. Hai dung d ịch axit cịn lại
đều làm quỳ tím hoá đỏ.
-Cho dung dịch BaCl2vo mẫu thử của hai dung dịch axit cịn lại. Mẫu thử cĩ xuất hiện kết tủa trắng l dung dịch H2SO4.
23 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 11507 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Ôn tập hóa hoc lớp 9, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
XIT Nhiệt phân muối
Oxi + hợp chất Nhiệt phân bazơ không tan
KL mạnh + oxit kim loại yếu
Ví dụ: 2N2 + 5O2 2N2O5 ; H2CO3
ot CO2 +
H2O
3Fe + 2O2
ot Fe3O4 ; CaCO3
ot CaO + CO2
4FeS2 + 11O2
ot 2Fe2O3 + 8SO2; Cu(OH)2
ot CuO +
H2O
2Al + Fe2O3
ot Al2O3 + 2Fe
2. Điều chế axit.
Oxit axit + H2O
Phi kim + Hiđro AXIT
Muối + axit mạnh
Ví dụ: P2O5 + 3H2O 2H3PO4 ; H2 + Cl2 aùsù 2HCl
2NaCl + H2SO4 Na2SO4 + 2HCl
3. Điều chế bazơ.
Kim loại + H2O Kiềm + dd muối
BAZƠ
Oxit bazơ + H2O Đp dd muối (có màng ngăn)
Vd:2K + 2H2O 2KOH + H2;
Ca(OH)2 + K2CO3 CaCO3 + 2KOH
Na2O + H2O 2NaOH;
2KCl + 2H2O ñieän phaâncoù maøng ngaên 2KOH + H2 + Cl2
4. Điều chế hiđroxit lưỡng tính.
Muối của nguyên tố lưỡng tính + NH4OH (hoăc kiềm vừa đủ) Hiđroxit
lưỡng tính + Muối mới
Ví dụ: AlCl3 + NH4OH 3NH4Cl + Al(OH)3
ZnSO4 + 2NaOH (vừa đủ) Zn(OH)2 + Na2SO4
ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
- 5 -
5. Điều chế muối.
a) Từ đơn chất b) Từ hợp chất
Axit + Bzơ
Kim loại + Axit Axit + Oxit bazơ
Oxit axit + Oxit bazơ
Kim loại + Phi kim MUỐI Muối axit + Oxit
bazơ
Muối axit + Bazơ
Kim loại + DD muối Axit + DD muối
Kiềm + DD muối
DD muối + DD muối
* Bài tập:
Câu 1: Viết các phương trình phản ứng điều chế trực tiếp FeCl2 từ Fe, từ FeSO4, từ
FeCl3.
Câu 2: Viết phướng trình phản ứng biểu diễn sự điều chế trực tiếp FeSO4 từ Fe
bằng các cách khác
nhau.
Câu 3: Viết các phương trình điều chế trực tiếp:
a) Cu CuCl2 bằng 3 cách.
b) CuCl2 Cu bằng 2 cách.
c) Fe FeCl3 bằng 2 cách.
Câu 4: Chỉ từ quặng pirit FeS2, O2 và H2O, có chất xúc tác thích hợp. Hãy viết
phương trình phản ứng điều chế muối sắt (III) sunfat.
Câu 5: Chỉ từ Cu, NaCl và H2O, hãy nêu cách điều chế để thu được Cu(OH)2. Viết
các PTHH xảy ra.
Câu 6: Từ các chất KCl, MnO2, CaCl2, H2SO4 đặc. Hãy viết PTPƯ điều chế: Cl2,
hiđroclorua.
Câu 7: Từ các chất NaCl, KI, H2O. Hãy viết PTPƯ điều chế: Cl2, nước Javen, dung
dịch KOH, I2, KClO3.
Câu 8: Từ các chất NaCl, Fe, H2O, H2SO4 đặc. Hãy viết PTPƯ điều chế: FeCl2,
FeCl3, nước clo.
Câu 9: Từ Na, H2O, CO2, N2 điều chế xođa và đạm 2 lá. Viết phương trình phản
ứng.
Câu 10: Phân đạm 2 lá có công thức NH4NO3, phân đạm urê có công thức
(NH2)2CO. Viết các phương trình điều chế 2 loại phân đạm trên từ không khí, nước
và đá vôi.
Cu11: Hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3. Chỉ dung Al v HCl hy nu 2 cch điều ché Cu
nguyên chất
Cu 12: Từ quặng pirit Sắt, Nước biển, KK hy viết cc PTPU Đ/chế các chát: FeSO4,
FeCl3, FeCl2, Fe(OH)3, Na2SO4, NaHSO4.
ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
- 6 -
I/ Viết PTHH biểu diễn sự chuyển hóa :
1/ Cu CuO CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2 Cu(NO3)2
Cu
2/ FeCl2 Fe(OH)2 FeSO4 Fe(NO3)2 Fe
Fe
FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe Fe3O4
3/ Al Al2O3 NaAlO2 Al(OH)3 Al2(SO4)3 AlCl3 Al(NO3)3
Al2O3 Al
4/ FeS2 SO2 SO3 H2SO4 ZnSO4 Zn(OH)2 ZnO
Zn
5/ S SO2 H2SO4 CuSO4
K2SO3
6/ a. Fe2(SO4)3 12 Fe(OH)3 b. Cu 1 2 CuCl2
4 3 5 6 3 6
FeCl3 4 CuSO4 5
7/ Hoàn thành 4 PTPU có dạng : BaCl2 + ? NaCl + ?
8/ Fe + A FeCl2 + B 9/ Cu + A B + C + D
B + C A C + NaOH E
FeCl2 + C D E + HCl F + C + D
D + NaOH Fe(OH)3 + E A + NaOH G + D
10/ A HCl B NaOH C Ot D OtCO , Cu
11/ A C
CaCO3 CaCO3 CaCO3
B D
12/ A C E
Cu(OH)2 Cu(OH)2 Cu(OH)2
B D F
13/ A1 X A2 Y A3
CaCO3 CaCO3 CaCO3
B1 Z B2 T B3
14/
ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
- 7 -
A1 X A2 Y A3
Fe(OH)3 t Fe(OH)3 Fe(OH)3
B1 Z B2 T B3
15/
A1 X A2 Y A3
Fe(OH)3 t Fe(OH)3 Fe(OH)3
B1 Z B2 T B3
HD : A1 : Fe2O3 ; A2 : FeCl3 ; A3 :Fe(NO3)2 ; B1 : H2O B2 : Ba(OH)2 ; B3 :
NaOH
16/ Biết A là khoáng sản dùng để sản xuất vôi 17/ Xác định X , Y , Z và viết các
PTPU
sống , B là khí dùng nạp vào bình chữa lửa theo sơ đồ sau ?
A Y
B Cu(NO3)2 X CuCl2
C D Z
18/ Phản ứng : X + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
X là những chất nào ? viết các PTPU minh họa ?
19/ Chọn chất thích hợp và viết PTPU hoàn thành dãy chuyển hóa sau :
Kim loại oxit bazơ (1) dd bazơ (1) dd bazơ (2) dd bazơ (3) bazơ
không tan oxit bazơ (2) Kim loại (2)
II/ Điều chế và tách các chất :
1/ Viết 3 PTPU khác nhau điều chế FeSO4 từ Fe ?
2/ Từ CuSO4 trình bày 2 phương pháp khác nhau điều chế Cu ?
3/ Có một mẫu thủy ngân có lẫn thiếc , chì . Làm thế nào thu được thủy ngân
tinh khiết ?
4/ Đi từ muối ăn , nước , sắt . Viết các PTPU điều chế Na , FeCl2 , Fe(OH)3 .
5/ Từ Fe , S , O2 , H2O . Viết các PTPU điều chế 3 oxit , 3 axit , 3 muối .
6/ Bằng cách nào có thể :
a. Điều chế Ca(OH)2 từ Ca(NO3)2 .
b. Điều chế CaCO3 tinh khiết từ đá vôi biết trong đá vôi có CaCO3 lẫn MgCO3
, SiO2 .
7/ Nêu 3 phương pháp điều chế H2SO4 .
Bi tp ha hc
D¹ng I : Vit PTHH gi÷a c¸c cht v« c¬
1. Vit PTHH biĨu diƠn c¸c ph¶n ng ho ¸hc c¸c thÝ nghiƯm sau :
a. Nh vµi git axit clohidric vµo ® ¸v«i
O
O
ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
- 8 -
b. Cho mt Ýt diphotpho pentoxit vµo dd kali hidroxit
c. Nhĩng thanh s¾t vµo dd §ng (II) sunfat
d. Hp thơ N2O5 vµo H2O
2. Cho c¸c oxit sau : K2O, SO2, BaO, Fe3O4, N2O5, FeO, Fe2O3. Vit PTHH (nu c)
cđa c¸c oxit nµy lÇn lỵt t¸c dơng víi H2O, H2SO4, KOH, HCl
3. Vit PTP¦ :
a. Kim lo¹i M ho¸ trÞ n tan trong dd HCl
b. MgCO3 + HNO3 …
c. Al + H2SO4 (lo·ng)
d. FexOy + HCl
e. Fe + Cl2
f. Cl2 + NaOH
4. Cho t t bt Cu vµo dd HNO3 ®Ỉc. Lĩc ®Çu thy khÝ mÇu n©u bay ra, sau ®
khÝ kh«ng mµu bÞ ho¸ n©u trong kh«ng khÝ, cui cng khÝ ngng tho¸t ra. GT
hiƯn tỵng, vit PTHH x¶y ra
5. C nh÷ng baz¬ sau : Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Mg(OH)2, Cu(OH)2
a. Baz¬ nµo bÞ nhiƯt ph©n hủ ?
b. T¸c dơng ®ỵc víi dd H2SO4
c. §ỉi mµu dd phenolphtalein ?
6. H·y m« t¶ hiƯn tỵng quan s¸t ®ỵc, vit pthh khi th¶ l ¸Al vµo nh÷ng dd sau :
a. dd H2SO4 2 M
b. dd NaOH d
c. dd CuCl2
D¹ng II. S¬ ® chuyĨn ho¸
1. Vit PTHH theo s¬ ® sau :
MgSO4
SO2 H2SO4 MgCl2
HCl
2.T×m c¸c ch÷ c¸i A,B,C,D,E thÝch hỵp, vit PTHH x¶y ra
(1) A + Cl2 B
(2) B + Al (d) AlCl3 + A
(3) A + O2 C
(4) C + H2SO4 D + E + H2O
3. Chn c¸c cht A,B,C,D thÝch hỵp, vit PTHH x¶y ra
A
B CuSO4 CuCl2 Cu(NO3)2 A B C
C
4.Hoµn thµnh c¸c ph¬ng tr×nh díi ®©y :
a. Na2SO4 + X1 BaSO4 + Y1
Ca(HCO3)2 + X2 CaCO3 + Y2
ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
- 9 -
CuSO4 + X3 CuS + Y3
MgCl2 + X4 Mg3(PO4)2 + Y4
b. A + B CaCO3 + NaCl
C + D ZnS + KNO3
E + F Ca3(PO4)2 + NaNO3
G + H BaSO4 + MgCl2
c. KHS + A H2S + …
HCl + B CO2 + …
CaSO3 + C SO2 + …
H2SO4 + D BaSO4 + CO2 + ….
7.Vit c¸c PTP¦ theo s¬ ® bin ho¸
+X A +Y
Fe2O3 FeCl2
+Z B +T
trong ® A,B,X,Y,Z,T lµ c¸c cht kh¸c nhau
8..Vit c¸c PTP¦ theo s¬ ® hai chiỊu sau :
S SO2 H2SO4 CuSO4
K2SO3
9.Cho s¬ ® bin ho¸ :
a. A1 A2 A3
Fe(OH)3 Fe(OH)3
B1 B2 B3
T×m c«ng thc cđa c¸c cht ng víi c¸c cht A1,, A2, …..vit PTP¦ theo s¬ ®
b.
A1 A2 A3
CaCO3 CaCO3 CaCO3
B1 B2 B3
.. +X,t0
c. A
+Y,t0 + B +E
A Fe D C
+Z,t0
A
Bit r»ng : A + HCl D + C + H2O
. Cho c¸c s¬ ® sau :
a. A B C D
ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
- 10 -
A lµ khÝ mµu vµng lơc, ®c. D lµ khÝ kh«ng mµu, kh«ng ch¸y vµ kh«ng duy tr× s
sng.Vit c¸c pthh, t×m A,B,C,D
b. X Y Z T
T×m X,Y,Z,T. vit pthh. bit X lµ khÝ mµu vµng lơc, ®c. T lµ oxit baz¬, r¾n nng
ch¶y nhiƯt ® cao
10. Cho s¬ ® sau :
C
Al4C3 A B D
E
Trong ® A,B,C lµ cht khÝ. C lµm mt mµu dd Br2, E lµ cht lng
a. T×m A, B , C , D , E
b. Viªt pthh theo s¬ ®
13. Vit pthh theo s¬ ® : Vit c¸c pthh
CaC2 C2H2 C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5
14. hoµn thµnh s¬ ® :
CO2 Na2CO3 CH3COONa
Tinh bt C6H12O6 C2H5OH H2
CH3COOC2H5
19. Vit pthh theo s¬ ® :
+H2(xt) +Cl2((as) + NaOH O2(men) + CH3OH
a.A B C D E Metyl axetat
(H2SO4®,t0)
b. 6000 + Cl2(as)
B C
A +H2 + HCl +KOH C lµ cht cha clo dng lµm
D E Etanol thuc tr s©u.
(xt) (xt) t0
Bi 1: Thực hiện chuỗi phản ứng sau:
a) CaCO3→ CaO→ Ca(OH)2→ Ca(HCO3)2→ CaCO3→ CO2→ Na2CO3→
NaHCO3→ CO2
b) Fe→ FeO→ FeCl2→ Fe(OH)2→ Fe(OH)3→ Fe2O3→ Fe→ Fe3O4→ FeCl3→
Fe(OH)3 →Fe2(SO4)3
c) FeS2→ SO2→ SO3→ H2SO4→ NaHSO4→ Na2SO4→ NaOH→ Na2SO3→
NaHSO3→ SO2
d) Na→ Na2O→ Na2CO3→ NaCl→ NaOH→ NaH2PO4→ Na2HPO4→
Na3PO4→ Na2SO4
Bi 2: Xác định công thức hóa học của các chất A, B… trong dy biến hĩa sau đó viết
phương trình phản ứng thực hiện dy biến hĩa.
(Cu a)
(A) + (B) → FeCl2 + FeCl3 + H2O
(A) + H2SO4 → (C) + (D) + …
(A) + CO → (E) + (F)
ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
- 11 -
(F) + NaOH → (G)
(F) + NaOH → (H) + …
(E) + (B) → … + …
(C) + KOH → (I) + …
(D) + KOH → (K) + …
(I) + … + … → (K)
(Cu b)
(M) + O2 → (N)
(N) + H2O → Ca(OH)2
(N) + (P) → (Q)
(Q) + HCl → CaCl2 + (P) + H2O
(Q) + (P) + H2O → (X)
(X) + HCl → CaCl2 + (P) + H2O
Dạng 2::
Nguyn tắc:
Bước 1: Chọn chất X chỉ tác dụng với A (mà không tác dụng với B) để chuyển
A thành AX ở dạng kết tủa, bay hơi hoặc hoà tan; tách khỏi B (bằng cách lọc hoặc
tự tách).
Bước 2: Điều chế lại chất A từ AX
* Sơ đồ tổng quát:
B
Hỗn hợp A,B XPÖ taùch
XY
AX ( , , tan) YPÖ taùi taïo
Tách,, tt ii nh chế chấtt ttừ hỗn hợp chấtt vô cơ
ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
- 12 -
A
Lưu ý: để tách lấy các chất nguyên chất riêng rẽ ra dùng cả hai giai đoạn. Cịn
để tinh chế lấy một chất nguyên chất ta chỉ cần thực hiện giai đoạn 1.
Bi tập 1: Nêu phương pháp tách hỗn hợp khí Cl2, H2, CO2 thnh cc chất nguyn chất.
Hướng dẫn giải:
Cho hỗn hợp ba khí Cl2, H2, CO2 từ từ qua dung dịch KOH dư, chỉ có H2
không phản ứng được tách riêng và làm khô. Hai khí cịn lại cĩ phản ứng:
Cl2 + 2KOH KClO + KCl + H2O
CO2 + 2KOH K2CO3 + H2O
Dung dịch thu được gồm KclO, K2CO3, KOH cịn dư được cho tác dụng tiếp
với dung dịch HCl.
KOH (dư) + HCl KCl + H2O
K2CO3 + 2HCl 2KCl + CO2 + H2O
Dung dịch thu được đun nóng, có phản ứng phân huỷ:
2KClO ot 2KCl + O2
Bi tập 2: Khí CO2 cĩ lẫn khí SO2, làm thế nào để thu được khí CO2 tinh khiết.
Hướng dẫn giải:
Dẫn hỗn hợp khí SO2 v CO2 lội qua nước brom dư, toàn bộ SO2 bị giữ lại,
cịn CO2 không phản ứng thoát ra, ta thu được CO2 tinh khiết.
SO2 + 2H2O + Br2 2HBr + H2SO4
Bi tập 3: Nêu phương pháp tách hồn hợp gồm CaCO3, CaSO4 thnh cc chất nguyn
chất.
Bi tập 4: Bạc kim loại có lẫn Fe và Zn làm thế nào để thu được Ag tinh khiết.
Dạng 3::
1. Nhận biết cc chất:
Phương pháp chung: Dùng các phản ứng đặc trưng của các chất để nhận ra
chúng. Cụ thể là những phản ứng gây ra các hiện tượng mà ta thấy được như kết
tủa đặc trưng, màu đặc trưng, khí sinh ra có mùi đặc trưng (Thí dụ: NH3 mi khai,
H2S mi trứng thối, SO2 mi sốc, NO2 mu nu, mi hắc,…)
Sử dụng các bảng sau để làm bài tập nhận biết:
A. NHẬN BIẾT CC CHẤT TRONG DUNG DỊCH
Hố chất Thuốc thử Hiện tượng PTHH minh hoạ
- Axit Quỳ tím làm quỳ tím hoá
Nhận biiếtt v tt ch cc chấtt
ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
- 13 -
(HCl,
HNO3,…)
- Bazơ
kiềm
(NaOH,…)
đỏ
lm quỳ tím hố xanh
Bazơ kiềm
(NaOH,…)
Phenolpht
alein
(khơng
mu)
lm dung dịch hố
mu hồng.
Gốc nitrat
(-NO3)
Cu
Tạo khí không
màu, để ngoài không
khí hoá nâu
8HNO3 + 3Cu 3Cu(NO3)2 +
2NO + 4H2O
(khơng mu)
2NO + O2 2NO2 (mu nu)
Muối
sunfat tan
(=SO4)
BaCl2
hoặc
Ba(OH)2
Tạo kết tủa trắng
BaSO4
Na2SO4 + BaCl2 BaSO4+
2NaCl
Muối sunfit
(=SO3)
- BaCl2
- Axit
Tạo kết tủa trắng
BaSO3
Tạo khí khơng mu
SO2
Na2SO3 + BaCl2 BaSO3+
2NaCl
Na2SO3 + HCl BaCl2 + SO2 +
H2O
Muối
cacbonat
(=CO3)
- BaCl2
- Axit
Tạo kết tủa trắng
BaCO3
Tạo khí khơng mu
CO2
Na2CO3 + BaCl2 BaCO3 +
2NaCl
CaCO3 +2HCl CaCl2 + CO2 +
H2O
Muối
photphat
(PO4)
AgNO3
Tạo kết tủa mu
vng
Na3PO4 + 3AgNO3 Ag3PO4 +
3NaNO3
(mu vng)
Muối
clorua (-Cl) AgNO3
Tạo kết tủa trắng
AgCl
NaCl + AgNO3 AgCl +
NaNO3
Muối
sunfua
Axit,
Pb(NO3)2
Tạo khí mi trứng
ung.
Tạo kết tủa đen.
Na2S + 2HCl 2NaCl + H2S
Na2S + Pb(NO3)2 PbS+
2NaNO3
Muối sắt
(II)
Tạo kết tủa trắng
xanh Fe(OH)2, sau đó
bị hoá nâu Fe(OH)3
ngồi khơng khí.
FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 +
2NaCl
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3
Muối sắt
(III)
Tạo kết tủa màu
nâu đỏ Fe(OH)3
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 +
3NaCl
Muối
magie
Dung dịch
kiềm
(NaOH,…
)
Tạo kết tủa trắng
Mg(OH)2
MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 +
2NaCl
ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
- 14 -
Muối đồng Tạo kết tủa xanh lam Cu(OH)2
Cu(NO3)2 +2NaOH Cu(OH)2
+ 2NaNO3
Muối nhơm
Tạo kết tủa trắng
Al(OH)3, tan trong
NaOH dư
AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 +
3NaCl
Al(OH)3 + NaOH (dư) NaAlO2 +
2H2O
B. NHẬN BIẾT CC CHẤT KHÍ
Khí SO2
- Ca(OH)2
- Dung
dịch nước
brom
Làm đục nước vôi
trong.
Mất màu vàng nâu
của dd nước brom
SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 +
H2O
SO2 + 2H2O + Br2 H2SO4 +
2HBr
Khí CO2 Ca(OH)2
Làm đục nước vôi
trong
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 +
H2O
Khí N2
Que diêm
đỏ
Que dim tắt
Khí NH3
Quỳ tím
ẩm
Quỳ tím ẩm hố
xanh
Khí CO CuO (đen) Chuyển CuO (đen) thành đỏ.
CO + CuO ot Cu + CO2
(đen) (đỏ)
Khí HCl
- Quỳ tím
ẩm ướt
- AgNO3
Quỳ tím ẩm ướt hoá
đỏ
Tạo kết tủa trắng
HCl + AgNO3 AgCl+
HNO3
Khí H2S Pb(NO3)2
Tạo kết tủa đen H2S + Pb(NO3)2 PbS+
2HNO3
Khí Cl2
Giấy tẩm
hồ tinh bột
Lm xanh giấy tẩm
hồ tinh bột
Axit HNO3 Bột Cu
Cĩ khí mu nu xuất
hiện
4HNO3 + Cu Cu(NO3)2 +
2NO2+ 2H2O
Vấn đề 1: Nhận bii ếtt bằng tt huốc tt hử ttự chọn..
Bi tập 1: Trình by phương pháp phân biệt bốn dung dịch sau: HCl, NaOH, H2SO4,
Na2SO4
Hướng dẫn giải:
- Lấy mỗi chất một ít để làm mẫu thử.
- Nhng quỳ tím vo cc mẫu thử ta nhận ra dung dịch Na2SO4 không làm đổi
màu quỳ tím, dung dịch NaOH làm quỳ tím hoá xanh. Hai dung dịch axit cịn lại
đều làm quỳ tím hoá đỏ.
- Cho dung dịch BaCl2 vo mẫu thử của hai dung dịch axit cịn lại. Mẫu thử cĩ
xuất hiện kết tủa trắng l dung dịch H2SO4.
ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
- 15 -
H2SO4 + BaCl2 BaSO4+ 2HCl
- Dung dịch cịn lại khơng cĩ hiện tượng gì l HCl.
Bi tập 2: Cĩ 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một dung dịch các chất sau đây: KOH;
HCl; HNO3; H2SO4. Trình by phương pháp hoá học để nhận biết các dung dịch đó
và viết PTHH.
Bi tập 3: Hy tìm cch phn biệt:
a) Dung dịch NaCl, NaOH, HCl, H2SO4.
b) Dung dịch NaNO3, AlCl3, Al(NO3)3.
Vấn đề 2: Nhận bii ếtt chỉỉ bằng tt huốc tt hử quii địịnh::
Bi tập 1: Nhận biết bốn dung dịch: NaNO3, NaOH, AgNO3, HCl chỉ bằng một kim
loại.
Hướng dẫn giải:
- Lấy mỗi chất một ít để làm mẫu thử.
Dng kim loại Cu lm thuốc thử.
- Cho vụn đồng vào các mẫu thử trên, chỉ AgNO3 tạo dung dịch cĩ mu xanh
lam.
Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
- Cho dung dịch AgNO3 (vừa nhận được) vào mẫu thử ba dung dịch cịn lại,
chỉ dung dịch HCl tạo kết tủa
trắng.
AgNO3 + HCl AgCl + HNO3
- Cho dung dịch Cu(NO3)2 l sản phẩm tạo ra khi nhận biết AgNO3 vo mẫu
thử hai dung dịch cịn lại, chỉ
dung dịch NaOH tạo kết tủa xanh.
Cu(NO3)2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaNO3
- Dung dịch cịn lại khơng cĩ hiện tượng gì l NaNO3.
Bi tập 2: Chỉ dùng bột sắt để làm thuốc thử, hy phn biệt 5 dung dịch chứa trong cc
lọ ring biệt: H2SO4, Na2SO4, Na2CO3, MgSO4, BaCl2
Bi tập 3: Cĩ 4 lọ mất nhn chứa bốn dung dịch: HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2. Chỉ
được dùng quỳ tím và chính các chất này để xác định các dung dịch trên.
Bi tập 4: Chỉ dung một hố chất duy nhất, hy nhận biết cc lọ mất nhn chứa cc dung
dịch sau: H2SO4, Na2SO4, Na2CO3, MgSO4 bằng phương pháp hoá học.
Bi tập 5: Cĩ 4 lọ chứa cc dung dịch H2SO4, HCl, Ba(NO3)2 v NaCl bị mất nhn. Chỉ
được dùng quỳ tím, hy nhận biết cc chất đó bàng phương pháp hoá học.
Bi tập 6: Cĩ ba lọ dung dịch muối mất nhn: BaCl2, Na2SO3, K2SO4. Chỉ dng dung
dịch HCl, hy trình by cch nhận biết ba lọ trn.
Vấn đề 3: Nhận bii ếtt khơng cĩĩ tt huốc tt hử khc
Bi tập 1: Cho bốn dung dịch: Ba(OH)2, H2SO4, HCl, Na2CO3. Khơng dng thuốc
thử ben ngồi, hy nhậnbiết mỗi dung dịch.
Hướng dẫn giải:
- Lấy mỗi chất một ít để làm mẫu thử rồi lần lượt cho mẫu thử này phản ứng
với các mẫu thử cịn lại ta được kết quảsau:
ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
- 16 -
Dung
dịch
Mẫu thử
Ba(OH)2 H2SO4 HCl Na2CO3
Ba(OH)2 BaSO4 - BaCO3
H2SO4 BaSO4 - CO2
HCl - - CO2
Na2CO3 BaCO3 CO2 CO2
Dựa vo bảng trn, ta thấy sau phản ứng nếu chỉ tạo:
- Một kết tủa v hai sủi bọt khí thì đó là Na2CO3.
- Hai kết tủa thì đó là Ba(OH)2.
- Một kết tủa v một khí bay ln l H2SO4.
- Một khí bay ln l HCl.
Các phương trình phản ứng:
Na2CO3 + Ba(OH)2 BaCO3 + 2NaOH
Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O
Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O
Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2 H2O
Bi tập 2: Cho cc dung dịch sau: HCl, BaCl2, Na2CO3, Na2SO4 chứa trong cc lọ
ring biệt. Khơng dng thm hố chất no khc, hy nhận biết cc dung dịch trn. Viết cc
PTPƯ xảy ra.
PHƯƠNG PHÁP GIIẢII TOÁN HOÁ HỌC
Dạng 1::
Vấn đề 1: Xác định loại muối tạo thành khi cho CO2 (hoặc SO2) tc dụng với
NaOH (hoặc KOH).
Khi cho CO2 v NaOH cĩ thể xảy ra 2 phản ứng:
CO2 + NaOH NaHCO3 (1)
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O (2)
Phương pháp chung:
- Tìm số mol CO2 , NaOH
- Lập tỉ lệ mol:
2
NaOH
CO
n
n
( rồi căn cứ vào tỉ số để xác định xảy ra những phản ứng nào
trước khi tính toán)
- Biện luận:
Tìm muốii sii nh ra khii cho oxii tt axii tt
phản ứng vớii kiiềm
ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
- 17 -
Nếu 1 <
2
NaOH
CO
n
n
< 2 tạo ra muối NaHCO3 v Na2SO3
Nếu
2
NaOH
CO
n
n
1 tạo ra muối NaHCO3
Nếu
2
NaOH
CO
n
n
2 tạo ra muối Na2CO3
Bi tập 1: Dẫn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối
lượng muối tạo thành.
Hướng dẫn giải:
2SO NaOH
4,48n 0,2 mol ; n 1 0,25 0,25 mol
22,4
2
NaOH
3 2 3
SO
n 0,251 1,25 2 taïo 2 muoái NaHCO vaø Na CO
n 0,2
Gọi x, y lần lượt làsố mol của NaHCO3 v NaCO3
CO2 + NaOH NaHCO3
x x x (mol)
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
y 2y y (mol)
Ta có hệ phương trình: x + y = 0,2 y = 0,05 mol
x + 2y = 0,25 x = 0,15 mol
3NaHCO
m 0,15 84 12,6 gam
2 3Na CO
m 0,05 106 5,3 gam
Bi tập 2: Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam
NaOH thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối tan thu được trong dung dịch
X.
Đáp số:
2 3Na SO
m 12,6 gam
Bi tập 3: Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 22,4 gam
NaOH thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối tan thu được. Trong dung dịch
X
Đáp số:
2 3Na SO
m 25,2 gam
Bi tập 4: Sục 33,6 lít CO2 (đktc) vào 500g dung dịch NaOH 20%, thu được dung
dịch A. Tính khối lượng các chất có trong dung dịch A.
Đáp số:
3NaHSO
m 42 gam v
2 3Na CO
m 106 gam
ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
- 18 -
Bi tập 5: Nung 22,16 gam muối sunfit của kim loại, thu được 6,8 gam chất rắn và
khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 90 ml dung dịch KOH 2M, Tính khối
lượng muối khan thu được sau phản ứng.
Đáp số:
3KHSO
m 21,6 gam
Bi tập 6: Cho 8,96 lít khí SO2 (ở đktc) tác dụng với 150g NaOH 16%. Tính nồng
độ % dung dịch sau phản ứng.
Đáp số:
2 3 3Na SO NaHSO
C% 14,35% vaø C% 11,845%
Vấn đề 2: Xác định loại muối tạo thành khi cho CO2 (hoặc SO2) tc dụng với
Ca(OH)2 (hoặc Ba(OH)2).
Khi cho CO2 v Ca(OH)2 cĩ thể xảy ra 2 phản ứng:
2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 (1)
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (2)
Phương pháp chung:
- Tìm số mol CO2 , Ca(OH)2
- Lập tỉ lệ mol: 2
2( )
CO
Ca OH
n
n
( rồi căn cứ vào tỉ số để xác định xảy ra những phản ứng
nào trước khi tính toán)
- Biện luận:
Nếu 1 < 2
2( )
CO
Ca OH
n
n
< 2 tạo 2 muối
Nếu 2
2( )
CO
Ca OH
n
n
1 tạo muối CaCO3
Nếu 2
2( )
CO
Ca OH
n
n
2 tạo muối Ca(HCO3)2
* Lưu ý: Để biết loại muối tạo thành thường phải lập tỉ lệ giữa số mol kiềm
và oxit. Chú ý lấy số mol của chất no khơng thay đổi ở 2 phương trình lm mẫu số
để xét bất đẳng thức.
Bi tập 1: Sục 8,96 lít SO2 (ở đktc) vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 18,5% (D = 1,54
g/ml). Tính khối lượng kết tủa thu được.
Đáp số:
3CaSO
m 44,4 gam
Bi tập 2: Sục 0,15 mol khí CO2 vo 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Cô cạn dung
dịch thu được m (g) chất rắn khan ?
Đáp số:
3 2Ba(HCO )
m 12,95 gam
Dạng 2::
Bàii ttoán cho đồng tthờii llượng của cả haii chấtt tt ham gii a
ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
- 19 -
Phương pháp chung:
Khi trường hợp gặp bài toán cho biết lượng của hai chất tham gia và yêu cầu
tính lượng chất tạo thành. Trong số hai chất tham gia phản ứng sẽ có một chất
tham gia phản ứng hết. Chất kia có thể phản ứng hết hoặc dư. Lượng chất tạo thành
tính theo lượng chất nào phản ứng hết, do đó phải tìm xem trong hai chất cho biết,
chất no phản ứng hết. Cch giải: Lập tỉ số, ví dụ phương trình phản ứng:
A + B C + D
+ Lập tỉ số: )
)
Soá mol chaát A (theo ñeà
Soá mol chaát A (theo PTHH
so với )
)
Soá mol chaát B (theo ñeà
Soá mol chaát B (theo PTHH
So sánh 2 tỉ số, tỉ số nào lớn hơn chất đó dư, chất kia phản ứng hết. Tính
lượng các chất theo chất phản ứng hết.
Bi tập 1: Đốt cháy 2,4 gam Mg với 8 gam oxi tạo thnh magie oxit (MgO). Hy cho
biết chất no cịn thừa, khối lượng là bao nhiêu?
Hướng dẫn giải:
Số mol các chất đề cho: 2, 4 0,1
24Mg
n (mol) ;
2
8 0,25
32O
n
(mol)
Phương trình hố học: 2Mg + O2
ot 2MgO
2 mol 1 mol
0,1 mol 0,25 mol
Lập tỉ số: 0,1 0, 25
2 1
2O
n dư
Sau phản ứng O2 cịn dư.
Theo PTHH, ta cĩ:
2O
n phaûn öùng =
0,1 1 0,05
2
(mol)
2O
n dö = 0,25 – 0,05 = 0,2 (mol)
2O
m dö = 0,2 32 = 6,4 (g)
Bi tập 2: Trộn dung dịch chứa 20g bari clorua vào một dung dịch chứa 20g đồng
sunfat.
a. Sau phản ứng, chất no cịn dư trong dung dịch với khối lượng là bao
nhiêu?
b. Tính khối lượng chất kết tủa thu được.
Đáp số: a.
4CuSO dö
m 4,62g ; b.
4BaSO
m 22,40g
Bi tập 3: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 20% (d = 1,14g/ml) với 400g dung dịch
BaCl2 5,2%. Tính khối lượng kết tủa thu được.
Đáp số:
4BaSO
m 23,3g
ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
- 20 -
Dạng 3::
Phương pháp chung:
1. Để xác định NTHH là nguyên tố gì, phải tìm được nguyên tử khối (NTK) của
nguyên tố đó. Loại bài tập thường gặp là dựa vào PTHH có nguyên tố cần tìm (hay
hợp chất chứa nguyn tố đó) lập tỉ lệ xác định NTK rồi suy ra tên nguyên tố.
2. Để lập CTHH của hợp chất, thường gặp loại bài tập dựa vào thành phần %
khối lượng các nguyên tố và khối lượng mol M của hợp chất. Trước hết phải tìm
khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất, rồi suy ra số mol nguyên tử
của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất. Từ đó xác định CTHH của hợp chất.
Bi tập 1: Xác định kim loại R hoá trị I. Biết 13,8 gam R phản ứng hết với khí Clo
dư tạo thành 35,1 gam muối.
Hướng dẫn giải:
Gọi nguyn tử khối của kim loại R hố trị I l M
PTHH: 2R + Cl2 2RCl
2M (g) 2(M + 35,5)g
13,8(g) 35,1(g)
Ta cĩ tỉ lệ: 2M 2(M 35,5) M 23
13,8 31,5
. Vậy R l kim loại Na.
Bi tập 2: Xác định kim loại R chưa biết hoá trị. Biết để oxi hoá hoàn toàn R thành
oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đ dng.
Hướng dẫn giải:
Gọi nguyên tử khối và hoá trị của kim loại R lần lượt là M và n.
PTHH: 4R + nO2 2R2On
4M (g) 32n (g)
Theo đề bài ta có: 32n = 40
100
. 4M M = 20n
Bảng biện luận:
n 1 2 3
M 20 40 60
loại canxi loại
Vậy kim loại R l canxi (Ca), cĩ nguyn tử khối 40, hố trị II
Bi tập 3: Cho 4,6g kim loại tác dụng với khí clo dư thu được 11,7g muối. Xác
định công thức phân tử của muối clorua ?
Đáp số: NaCl
Bi tập 4: Cho 6,35g muối sắt clorua vào dung dịch NaOH dư thu được 4,5g một
chất kết tủa. Xác định công thức hoá học của muối .
Đáp số: FeCl2
Xác địịnh nguyên ttố hoá học & Lập công tt hức hợp chấtt
chứa nguyên ttố đó
ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
- 21 -
Bi tập 5: Hồ tan 0,27g kim loại M trong H2SO4 lỗng, dư . Cô cạn dung dịch thu
được 1,71g một muối khan duy nhất. Xác định M ?
Đáp số: Al
Bi tập 6: Cho 11,2g kim loại X hoá trị II tác dụng vừa đủ với 1,96g dung dịch
H2SO4 lỗng nồng độ 10%. Xác định M ?
Đáp số: Fe
Dạng 4::
Phương pháp chung
- Gọi x (g) l khối lượng của kim loại mạnh.
- Lập PTHH.
- Dựa vào dữ kiện đề bài và PTHH để tìm lượng kim loại tham gia.
- Từ đó, suy ra các chất khác.
Lưu ý: Khi cho miếng kim loại vo dung dịch muối, sau phản ứng khối
lượng thanh kim loại tăng hay giảm:
- Nếu khối lượng thanh kim loại tăng: kim loaïi sau kim loaïi tröôùc kim loaïi taêngm m m
- Nếu khối lượng thanh kim loại g
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- on_tap_hoa_lop_9_hay.pdf