Khái niệm và đặc điểm của tài sản cố định (TSCĐ)
- Khái niệm: TSCD bao gồm đất đai, nhà cửa, máy móc thiết bị, tài nguyên thiên nhiên và các nguồn lực khác được sử dụng trên 1 năm để tạo ra nguồn thu nhập chủ yếu cho doanh nghiệp
- Phân biệt TSCĐ với hàng hóa và đầu tư dài hạn: Đất đai mà trên đó xây dựng nhà xưởng của doanh nghiệp được gọi là TSCĐ nhưng đất đai được duy trì để mở rộng hoạt động sản xuất tương lại được xếp vào đầu tư dài hạn
37 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1578 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Ôn tập Khấu hao tài sản cố định, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng ph m:ề ỉ ẩ
Khi mua văn phòng ph m nh p kho, k toán ghi:ẩ ậ ế
N TK “Văn phòng ph m - Office supplies”ợ ẩ
Có TK “Ti n - Cash”: S đã thanh toán b ng ti nề ố ằ ề
Có TK “Ph i tr ng i bán - Accounts Payable”: S ch a trả ả ườ ố ư ả
S d c a tài kho n “Văn phòng ph m” đ c th hi n trên b ng cân đ i th ch aố ư ủ ả ẩ ượ ể ệ ả ố ử ư
đi u ch nh. Vào th i đi m l p báo cáo, căn c vào k t qu ki m kê, k toán tính ra sề ỉ ờ ể ậ ứ ế ả ể ế ố
văn phòng ph m đã s d ng trong kì k toán và ghi bút toán đi u ch nh:ẩ ử ụ ế ề ỉ
N TK “Chi phí văn phòng ph m - Office supplies Expense”ợ ẩ
Có TK “Văn phòng ph m - Office supplies”: s văn phòng ph m đã dùng trong kìẩ ố ẩ
k toán ế
I KHO N 142Ả
CHI PHÍ TR TR C NG N H NẢ ƯỚ Ắ Ạ
M t s nguyên t c h ch toán.ộ ố ắ ạ
K t c u và n i dung ph n ánh.ế ấ ộ ả
Ph ng pháp h ch toán k toán.ươ ạ ế
Tài kho n này dùng đ ph n ánh các kho n chi phí th c t đã phát sinh, nh ngả ể ả ả ự ế ư
ch a tính vào chi phí s n xu t, kinh doanh c a kỳ phát sinh và vi c k t chuy n cácư ả ấ ủ ệ ế ể
kho n chi phí này vào chi phí s n xu t, kinh doanh c a các kỳ k toán sau trong m tả ả ấ ủ ế ộ
năm tài chính ho c m t chu kỳ kinh doanh.ặ ộ
Chi phí tr tr c ng n h n là nh ng kho n chi phí th c t đã phát sinh, nh ngả ướ ắ ạ ữ ả ự ế ư
có liên quan t i ho t đ ng s n xu t, kinh doanh c a nhi u kỳ h ch toán trong m t nămớ ạ ộ ả ấ ủ ề ạ ộ
tài chính ho c m t chu kỳ kinh doanh, nên ch a th tính h t vào chi phí s n xu t, kinhặ ộ ư ể ế ả ấ
doanh trong kỳ phát sinh mà đ c tính vào hai hay nhi u kỳ k toán ti p theo.ượ ề ế ế
H CH TOÁN TÀI KHO N NÀY C N TÔN TR NGẠ Ả Ầ Ọ
M T S QUY Đ NH SAUỘ Ố Ị
1. Thu c lo i chi phí tr tr c, g m:ộ ạ ả ướ ồ
- Chi phí tr tr c v thuê c a hàng, nhà x ng, nhà kho, văn phòng cho m tả ướ ề ử ưở ộ
năm tài chính ho c m t chu kỳ kinh doanh.ặ ộ
- Chi phí tr tr c v thuê d ch v cung c p cho ho t đ ng kinh doanh c a m tả ướ ề ị ụ ấ ạ ộ ủ ộ
năm tài chính ho c m t chu kỳ kinh doanh.ặ ộ
- Chi phí mua các lo i b o hi m (B o hi m cháy, n , b o hi m trách nhi mạ ả ể ả ể ổ ả ể ệ
dân s ch ph ng ti n v n t i, b o hi m thân xe. . .) và các lo i l phí mua và trự ủ ươ ệ ậ ả ả ể ạ ệ ả
m t l n trong năm.ộ ầ
- Công c , d ng c thu c tài s n l u đ ng xu t dùng m t l n v i giá tr l n vàụ ụ ụ ộ ả ư ộ ấ ộ ầ ớ ị ớ
công c , d ng c có th i gian s d ng d i m t năm.ụ ụ ụ ờ ử ụ ướ ộ
- Giá tr bao bì luân chuy n, đ dùng cho thuê v i kỳ h n t i đa là m t năm tàiị ể ồ ớ ạ ố ộ
chính ho c m t chu kỳ kinh doanh.ặ ộ
- Chi phí mua các tài li u k thu t và các kho n chi phí tr tr c ng n h nệ ỹ ậ ả ả ướ ắ ạ
khác đ c tính phân b d n vào chi phí kinh doanh trong m t năm tài chính ho c m tượ ổ ầ ộ ặ ộ
chu kỳ kinh doanh.
- Chi phí trong th i gian ng ng vi c (Không l ng tr c đ c).ờ ừ ệ ườ ướ ượ
- Chi phí s a ch a TSCĐ phát sinh m t l n quá l n c n ph i phân b cho nhi uử ữ ộ ầ ớ ầ ả ổ ề
kỳ k toán (tháng, quý) trong năm tài chính ho c m t chu kỳ kinh doanh.ế ặ ộ
- Chi phí tr tr c ng n h n khác (nh lãi ti n vay tr tr c, lãi mua hàng trả ướ ắ ạ ư ề ả ướ ả
ch m, tr góp,. . .).ậ ả
2. Ch h ch toán vào Tài kho n 142 nh ng kho n chi phí tr tr c ng n h nỉ ạ ả ữ ả ả ướ ắ ạ
phát sinh có giá tr l n liên quan đ n k t qu ho t đ ng c a nhi u kỳ trong m t nămị ớ ế ế ả ạ ộ ủ ề ộ
tài chính ho c m t chu kỳ kinh doanh không th tính h t cho kỳ phát sinh chi phí. T ngặ ộ ể ế ừ
doanh nghi p ph i xác đ nh và quy đ nh ch t ch n i dung các kho n chi phí h ch toánệ ả ị ị ặ ẽ ộ ả ạ
vào Tài kho n 142 “Chi phí tr tr c”.ả ả ướ
3. Vi c tính và phân b chi phí tr tr c ng n h n vào chi phí s n xu t, kinhệ ổ ả ướ ắ ạ ả ấ
doanh t ng kỳ h ch toán ph i căn c vào tính ch t, m c đ t ng l i chi phí mà l aừ ạ ả ứ ấ ứ ộ ừ ạ ự
ch n ph ng pháp và tiêu th c phù h p, k ho ch hoá ch t ch . K toán ph i theo dõiọ ươ ứ ợ ế ạ ặ ẽ ế ả
chi ti t t ng kho n chi phí tr tru c ng n h n đã phát sinh, đã phân b vào chi phí s nế ừ ả ả ớ ắ ạ ỗ ả
xu t, kinh doanh vào các đ i t ng ch u chi phí c a t ng kỳ h ch toán và s còn l iấ ố ượ ị ủ ừ ạ ố ạ
ch a tính vào chi phí.ư
4. Đ i v i chi phí s a ch a TSCĐ n u phát sinh m t l n quá l n thì đ c phânố ớ ử ữ ế ộ ầ ớ ượ
b d n vào các kỳ k toán ti p theo trong vòng m t năm tài chính. Đ i v i nh ngổ ầ ế ế ộ ố ớ ữ
TSCĐ đ c thù, vi c s a ch a l n có tính chu kỳ, doanh nghi p có th trích tr c chiặ ệ ử ữ ớ ệ ể ướ
phí s a ch a l n vào chi phí s n xu t, kinh doanh.ử ữ ớ ả ấ
p
K T C U VÀ N I DUNG PH N ÁNH C AẾ Ấ Ộ Ả Ủ
TÀI KHO N 142 - CHI PHÍ TR TR C NG N H NẢ Ả ƯỚ Ắ Ạ
Bên N :ợ
Các kho n chi phí tr tr c ng n h n th c t phát sinh.ả ả ướ ắ ạ ự ế
Bên Có:
Các kho n chi phí tr tr c ng n h n đã tính vào chi phí s n xu t, kinh doanhả ả ướ ắ ạ ả ấ
trong kỳ.
S d bên N :ố ư ợ
Các kho n chi phí tr tr c ng n h n ch a tính vào chi phí s n xu t, kinhả ả ướ ắ ạ ư ả ấ
doanh.
p
PH NG PHÁP H CH TOÁN K TOÁNƯƠ Ạ Ế
M T S NGHI P V KINH T CH Y UỘ Ố Ệ Ụ Ế Ủ Ế
1. Khi phát sinh các kho n chi phí tr tr c ng n h n có liên quan đ n nhi u kỳả ả ướ ắ ạ ế ề
k toán trong m t năm tài chính thì đ c phân b d n:ế ộ ượ ổ ầ
a) Đ i v i chi phí tr tr c ng n h n dùng vào s n xu t, kinh doanh hàng hoá,ố ớ ả ướ ắ ạ ả ấ
d ch v thu c đ i t ng ch u thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr , ghi:ị ụ ộ ố ượ ị ế ươ ấ ừ
N TK ợ 142 - Chi phí tr tr c ng n h nả ướ ắ ạ
N TK ợ 133 - Thu GTGT đ c kh u tr (N u có)ế ượ ấ ừ ế
Có TK 111 - Ti n m tề ặ
Có TK 112 - Ti n g i Ngân hàngề ử
Có TK 152 - Nguyên li u, v t li uệ ậ ệ
Có TK 153 - Công c , d ng cụ ụ ụ
Có TK 241 - Xây d ng c b n d dang (2413)ự ơ ả ỡ
Có TK 331 - Ph i tr cho ng i bánả ả ườ
Có TK 334 - Ph i tr ng i lao đ ngả ả ườ ộ
Có TK 338 - Ph i tr , ph i n p khác.ả ả ả ộ
b) Đ i v i chi phí tr tr c ng n h n dùng vào ho t đ ng s n xu t, kinh doanhố ớ ả ướ ắ ạ ạ ộ ả ấ
hàng hoá, d ch v thu c đ i t ng ch u thu GTGT theo ph ng pháp tr c ti p ho cị ụ ộ ố ượ ị ế ươ ự ế ặ
không thu c đ i t ng ch u thu GTGT, ghi:ộ ố ượ ị ế
N TK ợ 142 - Chi phí tr tr c ng n h n (T ng giá thanh toán)ả ướ ắ ạ ổ
Có TK 111 - Ti n m tề ặ
Có TK 112 - Ti n g i ngân hàngề ử
Có TK 141 - T m ng ạ ứ
Có TK 331 - Ph i tr cho ng i bán.ả ả ườ
2. Tr ng h p thuê TSCĐ là thuê ho t đ ng (Văn phòng làm vi c, nhà x ng,ườ ợ ạ ộ ệ ưở
c a hàng,. . .), khi doanh nghi p tr tr c ti n thuê cho nhi u kỳ k toán trong m tử ệ ả ướ ề ề ế ộ
năm tài chính:
a) N u TSCĐ thuê s d ng s n xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v thu c đ iế ử ụ ả ấ ị ụ ộ ố
t ng ch u thu GTGT tính theo ph ng pháp kh u tr , ghi:ượ ị ế ươ ấ ừ
N TK ợ 142 - Chi phí tr tr c ng n h n (Giá thuê ch a có thu GTGT)ả ướ ắ ạ ư ế
N TK ợ 133 - Thu GTGT đ c kh u tr (N u có)ế ượ ấ ừ ế
Có các TK 111, 112,. . .
b) N u TSCĐ thuê s d ng vào s n xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v thu cế ử ụ ả ấ ị ụ ộ
đ i t ng ch u thu GTGT tính theo ph ng pháp tr c ti p ho c không thu c đ iố ượ ị ế ươ ự ế ặ ộ ố
t ng ch u thu GTGT, ghi:ượ ị ế
N TK ợ 142 - Chi tr tr tr c ng n h n (T ng giá thanh toán)ả ả ướ ắ ạ ổ
Có các TK 111, 112,. . .
3. Đ nh kỳ, ti n hành phân b chi phí tr tr c ng n h n vào chi phí s n xu t,ị ế ổ ả ướ ắ ạ ả ấ
kinh doanh, ghi:
N TK ợ 241 - Xây d ng c b n d dangự ơ ả ỡ
N TK ợ 623 - Chi phí s d ng máy thi côngử ụ
N TK ợ 627 - Chi phí s n xu t chungả ấ
N TK ợ 641 - Chi phí bán hàng
N TK ợ 642 - Chi phí qu n lý doanh nghi pả ệ
Có TK 142 - Chi phí tr tr c ng n h n.ả ướ ắ ạ
4. Đ i v i công c , d ng c xu t dùng m t l n có giá tr l n, th i gian s d ngố ớ ụ ụ ụ ấ ộ ầ ị ớ ờ ử ụ
d i m t năm ph i phân b nhi u kỳ (tháng, quý) trong m t năm:ướ ộ ả ổ ề ộ
- Khi xu t công c , d ng c , căn c vào phi u xu t kho, ghi:ấ ụ ụ ụ ứ ế ấ
N TK ợ 142 - Chi phí tr tr c ng n h nả ướ ắ ạ
Có TK 153 - Công c , d ng c .ụ ụ ụ
- Đ nh kỳ (tháng, quý) ti n hành phân b công c , d ng c theo tiêu th c h pị ế ổ ụ ụ ụ ứ ợ
lý. Căn c đ xác đ nh m c chi phí phân b m i kỳ trong năm có th là th i gian sứ ể ị ứ ổ ỗ ể ờ ử
d ng ho c kh i l ng s n ph m, d ch v mà công c , d ng c tham gia kinh doanhụ ặ ố ượ ả ẩ ị ụ ụ ụ ụ
trong kỳ h ch toán. Khi phân b , ghi:ạ ổ
N các TK ợ 623, 627, 641, 642,. . .
Có TK 142 - Chi phí tr tr c ng n h n.ả ướ ắ ạ
5. Tr ng h p chi phí tr tr c ng n h n là chi phí s a ch a TSCĐ th c tườ ợ ả ướ ắ ạ ử ữ ự ế
phát sinh m t l n quá l n, ph i phân b d n vào chi phí s n xu t, kinh doanh c aộ ầ ớ ả ổ ầ ả ấ ủ
nhi u kỳ k toán trong m t năm tài chính, khi công vi c s a ch a TSCĐ hoàn thành,ề ế ộ ệ ử ữ
ghi:
N TK ợ 142 - Chi phí tr tr c ng n h nả ướ ắ ạ
Có TK 241 - XDCB d dang (2413).ỡ
6. Tính và phân b chi phí s a ch a TSCĐ vào chi phí s n xu t, kinh doanhổ ử ữ ả ấ
trong các kỳ k toán, ghi:ế
N TK ợ 623 - Chi phí s d ng máy thi côngử ụ
N TK ợ 627 - Chi phí s n xu t chungả ấ
N TK ợ 641 - Chi phí bán hàng
N TK ợ 642 - Chi phí qu n lý doanh nghi pả ệ
Có TK 142 - Chi phí tr tr c ng n h n.ả ướ ắ ạ
7. Khi phát sinh các chi phí tr c ti p ban đ u liên quan đ n tài s n thuê tài chínhự ế ầ ế ả
tr c khi nh n tài s n thuê nh đàm phán, ký k t h p đ ng. . ., ghi:ướ ậ ả ư ế ợ ồ
N TK ợ 142 - Chi phí tr tr c ng n h nả ướ ắ ạ
Có các TK 111, 112,. . .
8. Chi phí tr c ti p ban đ u liên quan đ n ho t đ ng thuê tài chính đ c ghiự ế ầ ế ạ ộ ượ
nh n vào nguyên giá TSCĐ thuê tài chính, ghi:ậ
N TK ợ 212 - TSCĐ thuê tài chính
Có TK 142 - Chi phí tr tr c ng n h n (K t chuy n chi phí tr c ti p banả ướ ắ ạ ế ể ự ế
đ u liên quan đ n TSCĐ thuê tài chính phát sinh tr c khi nh n TSCĐ thuê)ầ ế ướ ậ
Có các TK 111, 112,. . . (S chi phí tr c ti p liên quan đ n ho t đ ng thuêố ự ế ế ạ ộ
phát sinh khi nh n tài s n thuê tài chính).ậ ả
9. Tr ng h p doanh nghi p tr tr c lãi ti n vay cho bên cho vay đ c tínhườ ợ ệ ả ướ ề ượ
vào chi phí tr tr c ng n h n, ghi:ả ướ ắ ạ
N TK ợ 142 - Chi phí tr tr c ng n h nả ướ ắ ạ
Có các TK 111, 112,. . .
- Đ nh kỳ, khi phân b lãi ti n vay theo s ph i tr t ng kỳ, ghi:ị ổ ề ố ả ả ừ
N TK ợ 635 - Chi phí tài chính (N u chi phí đi vay ghi vào chi phí SXKD)ế
N TK ợ 241 - Xây d ng c b n d dang (N u chi phí đi vay đ c v n hoá tínhự ơ ả ỡ ế ượ ố
vào giá tr tài s n đ u t xây d ng d dang)ị ả ầ ư ự ỡ
N TK ợ 627 - Chi phí s n xu t chung (N u chi phí đi vay đ c v n hoá tính vàoả ấ ế ượ ố
giá tr tài s n s n xu t d dang)ị ả ả ấ ỡ
Có TK 142 - Chi phí tr tr c ng n h n.ả ướ ắ ạ
TÀI KHO N 242Ả
CHI PHÍ TR TR C DÀI H NẢ ƯỚ Ạ
M t s nguyên t c h ch toán.ộ ố ắ ạ
K t c u và n i dung ph n ánh.ế ấ ộ ả
Ph ng pháp h ch toán k toán.ươ ạ ế
Tài kho n này dùng đ ph n ánh các chi phí th c t đã phát sinh nh ng có liênả ể ả ự ế ư
quan đ n k t qu ho t đ ng SXKD c a nhi u niên đ k toán và vi c k t chuy n cácế ế ả ạ ộ ủ ề ộ ế ệ ế ể
kho n chi phí này vào chi phí SXKD c a các niên đ k toán sau.ả ủ ộ ế
.p
H CH TOÁN TÀI KHO N NÀY C N TÔN TR NGẠ Ả Ầ Ọ
M T S QUY Đ NH SAUỘ Ố Ị
1. Thu c lo i chi phí tr tr c dài h n, g m:ộ ạ ả ướ ạ ồ
- Chi phí tr tr c v thuê ho t đ ng TSCĐ (Quy n s d ng đ t, nhà x ng,ả ướ ề ạ ộ ề ử ụ ấ ưở
kho tàng, văn phòng làm vi c, c a hàng và TSCĐ khác) ph c v cho s n xu t kinhệ ử ụ ụ ả ấ
doanh nhi u năm tài chính. Tr ng h p tr tr c ti n thuê đ t có th i h n nhi u nămề ườ ợ ả ướ ề ấ ờ ạ ề
và đ c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t thì so ti n tr tr c v thuê đ t cóượ ấ ấ ứ ậ ề ử ụ ấ ấ ề ả ướ ề ấ
th i h n không đ c h ch toán vào Tài kho n 242 mà h ch toán vào Tài kho n ờ ạ ượ ạ ả ạ ả 213;
- Ti n thuê c s h t ng đã tr tr c cho nhi u năm và ph c cho kinh doanhề ơ ở ạ ầ ả ướ ề ụ
nhi u kỳ nh ng không đ c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng;ề ư ượ ấ ấ ứ ậ ề ử ụ
- Chi phí tr tr c ph c v cho ho t đ ng kinh doanh c a nhi u năm tài chính;ả ướ ụ ụ ạ ộ ủ ề
- Chi phí thành l p doanh nghi p, chi phí đào t o, qu ng cáo phát sinh trong giaiậ ệ ạ ả
đo n tr c ho t đ ng đ c phân b t i đa không quá 3 năm;ạ ướ ạ ộ ượ ổ ố
- Chi phí nghiên c u có giá tr l n đ c phép phân b cho nhi u năm;ứ ị ớ ượ ổ ề
- Chi phí cho giai đo n tri n khai không đ tiêu chu n ghi nh n là TSCĐ vôạ ể ủ ẩ ậ
hình;
- Chi phí đào t o cán b qu n lý và công nhân k thu t;ạ ộ ả ỹ ậ
- Chi phí di chuy n đ a đi m kinh doanh, ho c t ch c l i doanh nghi p phátể ị ể ặ ổ ứ ạ ệ
sinh l n đ c phân b cho nhi u năm - N u ch a l p d phòng c c u doanh nghi p;ớ ượ ổ ề ế ư ậ ự ơ ấ ệ
- Chi phí mua các lo i b o hi m (b o hi m cháy, n , b o hi m trách nhi mạ ả ể ả ể ổ ả ể ệ
dân s ch Ph ng ti n v n t i, b o hi m thân xe, b o hi m tài s n,. . .) và các lo iự ủ ươ ệ ậ ả ả ể ả ể ả ạ
l phí mà doanh nghi p mua và tr m t l n cho nhi u năm tài chính;ệ ệ ả ộ ầ ề
- Công c , d ng c xu t dùng m t l n v i giá tr l n và b n thân công c ,ụ ụ ụ ấ ộ ầ ớ ị ớ ả ụ
d ng c tham gia vào ho t đ ng kinh doanh trên m t năm tài chính ph i phân b d nụ ụ ạ ộ ộ ả ổ ầ
vào các đ i t ng ch u chi phí trong nhi u năm;ố ượ ị ề
- Chi phí đi vay tr tr c dài h n nh lãi ti n vay tr tr c, ho c tr tr c lãiả ướ ạ ư ề ả ướ ặ ả ướ
trái phi u ngay khi phát hành;ế
- Lãi mua hàng tr ch m, tr góp;ả ậ ả
- Chi phí phát hành trái phi u có giá tr l n ph i phân b d n;ế ị ớ ả ổ ầ
- Chi phí s a ch a l n TSCĐ phát sinh m t l n có giá tr l n doanh nghi pử ữ ớ ộ ầ ị ớ ệ
không th c hi n trích tr c chi phí s a ch a l n TSCĐ, ph i phân b nhi u năm;ự ệ ướ ử ữ ớ ả ổ ề
- S k t chuy n chênh l ch t giá h i đoái phát sinh và chênh l ch t giá h iố ế ể ệ ỷ ố ệ ỷ ố
đoái do đánh giá l i c a các kho n m c ti n t có g c ngo i t (Tr ng h p l t giá)ạ ủ ả ụ ề ệ ố ạ ệ ườ ợ ỗ ỷ
c a ho t đ ng đ u t XDCB (Giai đo n tr c ho t đ ng) khi hoàn thành đ u t ;ủ ạ ộ ầ ư ạ ướ ạ ộ ầ ư
- S chênh l ch giá bán nh h n giá tr còn l i c a TSCĐ bán và thuê l i vàố ệ ỏ ơ ị ạ ủ ạ
thuê tài chính;
- S chênh l ch giá bán nh h n giá tr còn l i c a TSCĐ bán và thuê l i là thuêố ệ ỏ ơ ị ạ ủ ạ
ho t đ ng;ạ ộ
- Chi phí liên quan đ n BĐS đ u t sau khi ghi nh n ban đ u không tho mãnế ầ ư ậ ầ ả
đi u ki n ghi tăng nguyên giá BĐS đ u t nh ng có giá tr l n ph i phân b d n;ề ệ ầ ư ư ị ớ ả ổ ầ
- Tr ng h p h p nh t kinh doanh không d n đ n quan h công ty m - côngườ ợ ợ ấ ẫ ế ệ ẹ
ty con có phát sinh l i th th ng m i ho c khi c ph n hoá doanh nghi p nhà n cợ ế ươ ạ ặ ổ ầ ệ ướ
có phát sinh l i th kinh doanh;ợ ế
- Các kho n khác.ả
2. Ch h ch toán vào Tài kho n 242 nh ng kho n chi phí phát sinh có liên quanỉ ạ ả ữ ả
đ n s n xu t, kinh doanh trên m t năm tài chính;ế ả ấ ộ
3. Vi c tính và phân b chi phí tr tr c dài h n vào chi phí SXKD t ng niênệ ổ ả ướ ạ ừ
đ k toán ph i căn c vào tính ch t, m c đ t ng lo i chi phí mà l a ch n ph ngộ ế ả ứ ấ ứ ộ ừ ạ ự ọ ươ
pháp và tiêu th c h p lý;ứ ợ
4. K toán ph i theo dõi chi ti t t ng kho n chi phí tr tr c dài h n đã phátế ả ế ừ ả ả ướ ạ
sinh, đã phân b vào các đ i t ng ch u chi phí c a t ng kỳ h ch toán và s còn l iổ ố ượ ị ủ ừ ạ ố ạ
ch a phân b vào chi phí;ư ổ
5. Doanh nghi p ph i m s chi ti t theo dõi riêng bi t chênh l ch t giá h iệ ả ở ở ế ệ ệ ỷ ố
đoái (l t giá) c a ho t đ ng đ u t XDCB phát sinh trong giai đo n tr c ho t đ ngỗ ỷ ủ ạ ộ ầ ư ạ ướ ạ ộ
ch a phân b vào chi phí.ư ổ
p
K T C U VÀ N I DUNG PH N ÁNH C AẾ Ấ Ộ Ả Ủ
TÀI KHO N 242 - CHI PHÍ TR TR C DÀI H NẢ Ả ƯỚ Ạ
Bên N :ợ
- Các kho n chi phí tr tr c dài h n phát sinh trong kỳ;ả ả ướ ạ
- Ph n ánh s k t chuy n chênh l ch t giá h i đoái phát sinh và chênh l ch tả ố ế ể ệ ỷ ố ệ ỷ
giá h i đoái do đánh giá l i các kho n m c ti n t có g c ngo i t (Tr ng h p l tố ạ ả ụ ề ệ ố ạ ệ ườ ợ ỗ ỷ
giá) c a ho t đ ng đ u t XDCB (Giai đo n tr c ho t đ ng) khi hoàn thành đ u tủ ạ ộ ầ ư ạ ướ ạ ộ ầ ư
đ phân b d n vào chi phí tài chính.ể ổ ầ
Bên Có:
- Các kho n chi phí tr tr c dài h n đã tính vào chi phí s n xu t, kinh doanhả ả ướ ạ ả ấ
trong kỳ;
- Ph n ánh s phân b chênh l ch t giá h i đoái phát sinh và đánh giá l i cácả ố ổ ệ ỷ ố ạ
kho n m c ti n t có g c ngo i t (L t giá) c a ho t đ ng đ u t XDCB (Giaiả ụ ề ệ ố ạ ệ ỗ ỷ ủ ạ ộ ầ ư
đo n tr c ho t đ ng, khi hoàn thành đ u t ) vào chi phí tài chính trong kỳ.ạ ướ ạ ộ ầ ư
S d bên N :ố ư ợ
- Các kho n chi phí tr tr c dài h n ch a tính vào chi phí ho t đ ng s n xu t,ả ả ướ ạ ư ạ ộ ả ấ
kinh doanh trong kỳ;
- Chênh l ch t giá h i đoái phát sinh và đánh giá l i các kho n m c ti n t cóệ ỷ ố ạ ả ụ ề ệ
g c ngo i t (L t giá) c a ho t đ ng đ u t XDCB (Giai đo n tr c ho t đ ng) khiố ạ ệ ỗ ỷ ủ ạ ộ ầ ư ạ ướ ạ ộ
hoàn thành đ u t ch a x lý t i th i đi m cu i năm tài chính.ầ ư ư ử ạ ờ ể ố
p
PH NG PHÁP H CH TOÁN K TOÁNƯƠ Ạ Ế
M T S NGHI P V KINH T CH Y UỘ Ố Ệ Ụ Ế Ủ Ế
1. Khi phát sinh các kho n chi phí tr tr c dài h n l n ph i phân b d n vàoả ả ướ ạ ớ ả ổ ầ
vào chi phí SXKD c a nhi u năm tài chính nh : Chi phí thành l p doanh nghi p, chiủ ề ư ậ ệ
phí đào t o nhân viên, chi phí qu ng cáo phát sinh trong giai đo n tr c ho t đ ng c aạ ả ạ ướ ạ ộ ủ
doanh nghi p m i thành l p, chi phí cho giai đo n nghiên c u, chi phí di chuy n đ aệ ớ ậ ạ ứ ể ị
đi m kinh doanh,. . ., ghi:ể
N TK ợ 242 - Chi phí tr tr c dài h nả ướ ạ
N TK ợ 133 - Thu GTGT đ c kh u tr (N u có)ế ượ ấ ừ ế
Có các TK 111, 112, 152, 331, 334, 338,. . .
Đ nh kỳ ti n hành phân b chi phí tr tr c dài h n vào chi phí SXKD, ghi:ị ế ổ ả ướ ạ
N các TK ợ 623, 627, 635, 641, 642
Có TK 242 - Chi phí tr tr c dài h n.ả ướ ạ
2. Khi tr tr c ti n thuê TSCĐ, thuê c s h t ng theo ph ng th c thuêả ướ ề ơ ở ạ ầ ươ ứ
ho t đ ng và ph c v ho t đ ng kinh doanh cho nhi u năm, ghi:ạ ộ ụ ụ ạ ộ ề
- N u TSCĐ thuê s d ng vào s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v ch uế ử ụ ả ấ ị ụ ị
thu GTGT tính theo ph ng pháp kh u tr , ghi:ế ươ ấ ừ
N TK ợ 242 - Chi phí tr tr c dài h nả ướ ạ
N TK ợ 133 - Thu GTGT đ c kh u trế ượ ấ ừ
Có các TK 111, 112,. . .
- N u TSCĐ thuê s d ng vào s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v thu cế ử ụ ả ấ ị ụ ộ
đ i t ng ch u thu GTGT tính theo ph ng pháp tr c ti p ho c không thu c đ iố ượ ị ế ươ ự ế ặ ộ ố
t ng ch u thu GTGT, ghi:ượ ị ế
N TK ợ 242 - Chi phí tr tr c dài h nả ướ ạ
Có các TK 111, 112,. . .
3. Đ i v i công c , d ng c xu t dùng m t l n có giá tr l n và b n thân côngố ớ ụ ụ ụ ấ ộ ầ ị ớ ả
c , d ng c tham gia s n xu t, kinh doanh trên m t năm tài chính ph i phân b nhi uụ ụ ụ ả ấ ộ ả ổ ề
năm:
- Khi xu t công c , d ng c , căn c vào phi u xu t kho, ghi:ấ ụ ụ ụ ứ ế ấ
N TK ợ 242 - Chi phí tr tr c dài h nả ướ ạ
Có TK 153 - Công c , d ng c .ụ ụ ụ
- Đ nh kỳ ti n hàng phân b giá tr công c , d ng c đã xu t dùng theo tiêuị ế ổ ị ụ ụ ụ ấ
th c h p lý. Căn c đ xác đ nh m c chi phí ph i phân b m i năm có th là th i gianứ ợ ứ ể ị ứ ả ổ ỗ ể ờ
s d ng ho c kh i l ng s n ph m, d ch v mà công c tham gia kinh doanh trongử ụ ặ ố ượ ả ẩ ị ụ ụ
t ng kỳ h ch toán. Khi phân b , ghi:ừ ạ ổ
N các TK ợ 623, 627, 641, 642,. . .
Có TK 242 - Chi phí tr tr c dài h n.ả ướ ạ
4. Tr ng h p mua TSCĐ và b t đ ng s n đ u t theo ph ng th c tr ch m,ườ ợ ấ ộ ả ầ ư ươ ứ ả ậ
tr góp:ả
- Khi mua TSCĐ h u hình, TSCĐ vô hình ho c mua b t đ ng s n đ u t theoữ ặ ấ ộ ả ầ ư
ph ng th c tr ch m, tr góp và đ a v s d ng ngay cho ho t đ ng SXKD, ho cươ ứ ả ậ ả ư ề ử ụ ạ ộ ặ
đ n m gi ch tăng giá ho c cho thuê ho t đ ng, ghi:ể ắ ữ ờ ặ ạ ộ
N TK ợ 211, 213, 217 (Nguyên giá - ghi theo giá mua tr ti n ngay)ả ề
N TK ợ 133 - Thu GTGT đ c kh u tr (N u có)ế ượ ấ ừ ế
N TK ợ 242 - Chi phí tr tr c dài h n (Ph n lãi tr ch m là s chênh l ch gi aả ướ ạ ầ ả ậ ố ệ ữ
T ng s ti n ph i thanh toán tr (-) Giá mua tr ti n ngay tr (-) Thu GTGT (n u có)ổ ố ề ả ừ ả ề ừ ế ế
Có TK 331 - Ph i tr cho ng i bán (T ng giá thanh toán).ả ả ườ ổ
- Đ nh kỳ, thanh toán ti n cho ng i bán, k toán ghi:ị ề ườ ế
N TK ợ 331 - Ph i tr cho ng i bánả ả ườ
Có các TK 111, 112 (S ph i tr đ nh kỳ bao g m c giá g c và lãi trố ả ả ị ồ ả ố ả
ch m, tr góp ph i tr đ nh kỳ).ậ ả ả ả ị
- Đ nh kỳ, tính vào chi phí theo s lãi tr ch m, tr góp ph i tr , ghi:ị ố ả ậ ả ả ả
N TK ợ 635 - Chi phí tài chính
Có TK 242 - Chi phí tr tr c dài h n.ả ướ ạ
5. Tr ng h p chi phí s a ch a l n TSCĐ phát sinh l n, doanh nghi p khôngườ ợ ử ữ ớ ớ ệ
th c hi n trích tr c chi phí s a ch a l n TSCĐ, ph i phân b chi phí vào nhi u nămự ệ ướ ử ữ ớ ả ổ ề
tài chính khi công vi c s a ch a l n hoàn thành:ệ ử ữ ớ
5.1. K t chuy n chi phí s a ch a l n vào tài kho n chi phí tr tr c dài h n,ế ể ử ữ ớ ả ả ướ ạ
ghi:
N TK ợ 242 - Chi phí tr tr c dài h nả ướ ạ
Có TK 241 - XDCB d dang (2413).ỡ
5.2. Đ nh kỳ, tính phân b s chi phí s a ch a l n TSCĐ vào chi phí s n xu t,ị ổ ố ử ữ ớ ả ấ
kinh doanh trong năm tài chính, ghi:
N các TK ợ 623, 627, 641, 642,. . .
Có TK 242 - Chi phí tr tr c dài h n.ả ướ ạ
6.Khi phát sinh các chi phí tr c ti p ban đ u liên quan đ n cho thuê ho t đ ngự ế ầ ế ạ ộ
TSCĐ, n u phát sinh l n ph i phân b d n nhi u năm, ghi:ế ớ ả ổ ầ ề
N TK ợ 242 - Chi phí tr tr c dài h nả ướ ạ
Có các TK 111, 112, 331,. . .
Đ nh kỳ, phân b s chi phí tr c ti p ban đ u liên quan đ n cho thuê ho t đ ngị ổ ố ự ế ầ ế ạ ộ
TSCĐ phù h p v i vi c ghi nh n doanh thu cho thuê ho t đ ng, ghi:ợ ớ ệ ậ ạ ộ
N TK ợ 627 - Chi phí s n xu t chungả ấ
Có TK 242 - Chi phí tr tr c dài h n.ả ướ ạ
7. Khi k t chuy n chênh l ch t giá h i đoái phát sinh và chênh l ch t giá doế ể ệ ỷ ố ệ ỷ
đánh giá l i các kho n m c ti n t có g c ngo i t (Tr ng h p l t giá phát sinhạ ả ụ ề ệ ố ạ ệ ườ ợ ỗ ỷ
l n) c a ho t đ ng đ u t XDCB (Giai đo n tr c ho t đ ng) khi hoàn thành đ u t ,ớ ủ ạ ộ ầ ư ạ ướ ạ ộ ầ ư
bàn giao TSCĐ đ a vào s d ng đ phân b d n vào chi phí tài chính, ghi:ư ử ụ ể ổ ầ
N TK ợ 242 - Chi phí tr tr c dài h nả ướ ạ
Có TK 413 - Chênh l ch t giá h i đoái (4132).ệ ỷ ố
8. Đ nh kỳ, khi phân b d n s chênh l ch t giá h i đoái phát sinh và đánh giáị ổ ầ ố ệ ỷ ố
l i các kho n m c ti n t có g c ngo i t c a ho t đ ng đ u t XDCB (Giai đo nạ ả ụ ề ệ ố ạ ệ ủ ạ ộ ầ ư ạ
tr c ho t đ ng, khi hoàn thành đ u t ) vào chi phí tài chính, ghi:ướ ạ ộ ầ ư
N TK ợ 635 - Chi phí tài chính (L t giá h i đoái)ỗ ỷ ố
Có TK 242 - Chi phí tr tr c dài h n.ả ướ ạ
9. Tr ng h p doanh nghi p tr tr c dài h n lãi ti n vay cho bên cho vay, ghi:ườ ợ ệ ả ướ ạ ề
N TK ợ 242 - Chi phí tr tr c dài h nả ướ ạ
Có các TK 111, 112,. . .
- Đ nh kỳ, khi phân b lãi ti n vay theo s ph i tr t ng kỳ vào chi phí tài chínhị ổ ề ố ả ả ừ
ho c v n hoá tính vào giá tr tài s n d dang, ghi:ặ ố ị ả ỡ
N TK ợ 635 - Chi phí tài chính (N u chi phí đi vay ghi vào chi phí SXKD trongế
kỳ)
N TK ợ 241 - XDCB d dang (N u chi phí đi vay ghi đ c v n hoá vào giá trỡ ế ượ ố ị
tài s n đ u t xây d ng d dang)ả ầ ư ự ỡ
N TK ợ 627 - Chi phí s n xu t chung (N u chi phí đi vay đ c v n hoá vào giáả ấ ế ượ ố
tr tài s n s n xu t d dang)ị ả ả ấ ỡ
Có TK 242 - Chi phí tr tr c dài h n.ả ướ ạ
10. Khi doanh nghi p phát hành trái phi u theo m nh giá đ huy đ ng v n vay,ệ ế ệ ể ộ ố
n u doanh nghi p tr tr c lãi trái phi u ngay khi phát hành, chi phí lãi vay đ c ph nế ệ ả ướ ế ượ ả
ánh vào bên N TK ợ 242 (Chi ti t lãi trái phi u tr tr c), sau đó phân b d n vào cácế ế ả ướ ổ ầ
đ i t ng ch u chi phí:ố ượ ị
- T i th i đi m phát hành trái phi u, ghi:ạ ờ ể ế
N các TK ợ 111, 112 (T ng s ti n th c thu)ổ ố ề ự
N TK ợ 242 - Chi phí tr tr c dài h n (Chi ti t lãi trái phi u tr tr c)ả ướ ạ ế ế ả ướ
Có TK 3431 - M nh giá trái phi u.ệ ế
- Đ nh kỳ, phân b lãi trái phi u tr tr c vào chi phí đi vay t ng kỳ, ghi:ị ổ ế ả ướ ừ
N TK ợ 635 - Chi phí tài chính (N u tính vào chi phí tài chính trong kỳ)ế
N TK ợ 241 - Xây d ng c b n d dang (N u đ c v n hoá vào giá tr tài s nự ơ ả ỡ ế ượ ố ị ả
đ u t xây d ng d dang)ầ ư ự ỡ
N TK ợ 627 - Chi phí s n xu t chung (N u đ c v n hoá vào giá tr tài s n s nả ấ ế ượ ố ị ả ả
xu t d dang)ấ ỡ
Có TK 242 - Chi phí tr tr c dài h n (Chi ti t lãi trái phi u tr tr c) (Sả ướ ạ ế ế ả ướ ố
lãi trái phi u phân b trong kỳ).ế ổ
11. Chi phí phát sinh khi doanh nghi p phát hành trái phi u:ệ ế
- N u chi phí phát hành trái phi u có giá tr nh , tính ngay vào chi phí trong kỳ,ế ế ị ỏ
ghi:
N TK ợ 635 - Chi phí tài chính
Có các TK 111, 112,. . .
- N u chi phí phát hành trái phi u có giá tr l n, ph i phân b d n, ghi:ế ế ị ớ ả ổ ầ
N TK ợ 242 - Chi phí tr tr c dài h n (Chi ti t chi phí phát hành trái phi u)ả ướ ạ ế ế
Có các TK 111, 112,. . .
- Đ nh kỳ, phân b chi phí phát hành trái phi u, ghi:ị ổ ế
N TK ợ 635, 241, 627 (Ph n phân b chi phí phát hành trái phi u trong kỳ)ầ ổ ế
Có TK 242 - Chi phí tr tr c dài h n (Chi ti t chi phí phát hành trái phi u).ả ướ ạ ế ế
12. K toán các chi phí liên quan đ n b t đ ng s n đ u t ghi nh n ban đ u:ế ế ấ ộ ả ầ ư ậ ầ
- Khi phát sinh chi phí liên quan đ n BĐS đ u t sau khi nh n ban đ u n uế ầ ư ậ ầ ế
khônng tho mãm đi u ki n v n hoá ghi tăng nguyên giá BĐS đ u t và phát sinh l nả ề ệ ố ầ ư ớ
ph i phân b d n, ghi:ả ổ ầ
N TK ợ 632 - Giá v n hàng bán (Chi ti t chi phí kinh doanh BĐS đ u t )ố ế ầ ư
N TK ợ 242 - Chi phí tr tr c dài h n (N u chi phí có giá tr l n)ả ướ ạ ế ị ớ
Có các TK 111, 112, 152, 153, 334,. . .
- Đ nh kỳ, phân b chi phí liên quan đ n b t đ ng s n đ u t sau ghi nh n banị ổ ế ấ ộ ả ầ ư ậ
đ u vào chi phí kinh doanh trong kỳ, ghi:ầ
N các TK ợ 632 (Ph n phân b chi phí liên quan đ n b t đ ng s n đ u t sauầ ổ ế ấ ộ ả ầ ư
ghi nh n ban đ u vào trong kỳ)ậ ầ
Có TK 242 - Chi phí tr tr c dài h n.ả ướ ạ
13. Tr ng h p h p nh t kinh doanh không d n đ n nquan h công ty m -ườ ợ ợ ấ ẫ ế ệ ẹ
công ty con (mua tài s n thu n), t i ngày mua n u phát sinh l i th th ng m i:ả ầ ạ ế ợ ế ươ ạ
+ N u vi c mua, bán khi h p nh t kinh doanh đ c bên mua thanh toán b ngế ệ ợ ấ ượ ằ
ti n, ho c các kho n
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Các phương pháp khấu hao tài sản cố định Việt Nam.pdf