Cộng H2:
CnH2n-2 + H2 □(→┴〖Pd/PbCO〗_3 ) CnH2n
CH≡CH + H2 □(→┴〖Pd/PbCO〗_3 ) CH2=CH2
CnH2n-2 + 2H2 □(→┴(t^o,Ni) ) CnH2n+2
CH≡CH + 2H2 □(→┴(t^o,Ni) ) CH3-CH3
Cộng Br2, Cl2:
CH≡CH + Br2 □(→┴(1:1) ) CHBr=CHBr
CH≡CH + 2Br2 □(→┴(1:2) ) CHBr2-CHBr2
Cộng HX: HCl, HBr, H2O:
CH≡CH + HCl□(→┴〖 HgCl〗_(2 ) ) CH2=CHCl (vinyl clorua); CH≡C-CH3 + HCl□(→┴〖 HgCl〗_(2 ) ) CH2=CCl-CH3
CH≡CH + H2O □(→┴(〖HgSO〗_4,H_2 〖SO〗_4 ) ) [CH2=CH-OH] (không bền) → CH3-CH=O (anđehic axetic)
CH≡ C-CH3 + H2O □(→┴(〖HgSO〗_4,H_2 〖SO〗_4 ) ) [CH2=C-CH3] → CH3-C-CH3 (xeton)
OH O
PỨ đime hoá, trime hoá:
2CH≡CH □(→┴(xt,t^o ) ) CH≡C-CH=CH2 (vinyl axetilen)
3CH≡CH □(→┴(Bột C,〖600〗^0 C) )
13 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 787 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập tổng hợp kiến thức môn Hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HIĐRO CACBON
Hợp Chất Hữu Cơ
HIĐRO CACBON NO
HIĐRO CACBON KHÔNG NO
HIĐRO CACBON THƠM
Tên HC
Ankan (parafin)
Anken
(olefin)
Ankađien
Ankin
Benzen
CTC
M(g/mol)
CnH2n+2, n≥1
14n + 2
CnH2n, n≥ 2
14n
CnH2n-2, n≥3
14n - 2
CnH2n-2, n≥2
14n - 2
C6H6, n≥6
M = 78
Đồng phân
4 C trở lên
4 C trở lên
4C trở lên
4C trở lên
8 C trở lên
Tên thông thường
n- tên akan.
1 nhóm CH3: vị trí 2: iso
2 nhóm CH3: vị trí 2: neo
Tên từ gốc + ilen
R-C≡C-R’
Đọc tên R, R’ + axetilen
Tên gốc ankyl + benzen
Tính chất vật lí
* CH4 – C4H10: chất khí.
* C5H12 – C17H36: chất lỏng.
* C18H38 trở đi: chất rắn
* nhẹ và k tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ
* C2H4 – C4H8: chất khí.
* C5H10 trở đi: chất lỏng hoặc rắn.
* nhẹ và k tan trong nước.
* Lưu ý: Ankađien có 2 lk đôi cách nhau bởi 1 lk đơn là ankađien liên hợp
* là chất lỏng ở đk thường và có mùi đặc trưng.
* nhẹ hơn nước, k tan trong nước, hoà tan nhiều chất hữu cơ.
Tên thay thế (IUPAC)
vị trí nhánh + tên nhánh+ tên C mạch chính + “an”
vị trí nhánh + tên nhánh + tên C mạch chính+ vị trí lk đôi + “en”
vị trí nhánh + tên nhánh + tên C mạch chính + vị trí 2 lk đôi + “đien”
vị trí nhánh + tên nhánh + tên C mạch chính + vị trí lk ba + “in”
Tên hệ thống:
1,2; 1,6: ortho (o)
1,3; 1,5: meta (m)
1,4: para(p)
ANCOL - PHENOL
Tên
Ancol
Phenol
CTC
M(g/mol)
CnH2n+1OH hay CnH2n+2O, n≥1
14n + 18
CnH2n-7OH, n ≥ 6
14n + 10
Đồng phân
3C trở lên
7C trở lên
Tên thông thường
Ancol + tên gốc ankyl + ic
Tính chất vật lí
* chất lỏng hoặc rắn
* Có to sôi cao và tan nhiều trong nước so với các hiđrocacbon khác hoặc đồng phân ete cua chúng.
* chất rắn k màu, để lâu trong KK chuyển sang màu hồng
* ít tan trong nước lạnh tan nhiều trong nước nóng.
Tên thay thế
vị trí nhánh + tên nhánh + tên ankan mạch chính + vị trí nhóm OH + “ol”
vị trí nhánh + tên nhánh + phenol
Lưu ý:
Số ngtử C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tên gốc
Met
Et
Prop
But
Pent
Hex
Hept
Oct
Non
Đec
2 nhánh giống nhau -đi
3 nhánh giống nhau –tri
4 nhánh giống nhau –tetra
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC - ĐIỀU CHẾ
ANKAN
PỨ thế bởi halogen
CH4 + Cl2 ás CH3Cl + HCl (metyl clorua, clometan)
CH3Cl + Cl2 ás CH2Cl + HCl ( metylen clorua, điclometan)
CH2Cl + Cl2 ás CHCl + HCl (clorofom, triclometan)
CHCl + Cl2 ás CCl4 + HCl (cacbon tetraclorua, tetraclometan)
CH3-CH2-CH2-CH3 + Cl2 ás CH2Cl-CH2-CH2-CH3 + HCl (1-cloropan)
CH3-CHCl-CH2-CH3 + HCl (spc) (2-cloropan)
PỨ tách
Tách H2: CnH2n+2 xt, 5000c H2 + CnH2n
CH3-CH3 xt, 5000c H2 + CH2=CH2
PỨ crackinh: Ankan crackinh Ankan nhỏ + Anken nhỏ
C4H10 crackinh C2H6 + C2H4
CH4 + C3H6
C4H8 + H2
PỨ oxi hoá: CnH2n+2 + 3n+12O2 t0 nCO2 + (n+1)H2O
Hiđrocacbon cháy => nH2O > nCO2 → ankan nankan= nH2O- nCO2
Điều chế
(trong phòng Thí Nghiệm)
Đun nóng Natri axetat( CH3COONa) và vôi tôi xút:
CH3COONa + NaOH CaO, to CH4 + Na2CO3
Nhôm Cacbua (Al4C3): Al4C3 + 12H2O → 3CH4 + 4Al(OH)3
Từ anken: CnH2n + H2 to, Ni CnH2n+2 VD: C2H4 + H2 to, Ni C2H6
ANKEN
PỨ cộng
Tác nhân đối xứng:H2, Cl2, Br2
*Cộng H2: CnH2n + H2 to, Ni CnH2n+2
CH2=CH-CH3 + H2 to, Ni CH3-CH2-CH3
*Cộng dd Br2(n âu đ ỏ): CnH2n + Br2 → CnH2nBr2
CH2=CH2 + Br2 → CH2Br-CH2Br
(màu nâu đỏ) 1,2- đibrommetan (không màu)
Tác nhân bất đối xứng: HX:HCl, HBr, HIH2O → Quy tắc Mac-côp-nhi-cốp
CH2=CH-CH3 + HCl → CH2Cl-CH2-CH3
CH3-CHCl-CH3 (spc)
CH2=CH-CH3 + H2O → CH3-CHOH-CH3 (spc)
CH2OH-CH2-CH3
PỨ trùng hợp
nCH2=CH2 xt, to, p ( CH2-CH2 )n
etilen polietilen (PE)
nCH2=CH-CH3 xt, to, p ( CH2 – CH )n polipropilen (PP)
propilen CH3
nCH2=CH-Cl xt, to, p ( CH2 – CH )n polivinylclorua (PVC)
vinyl clorua Cl
PỨ oxi hoá
*PỨ oxi hoá hoàn toàn (PỨ cháy):
CnH2n + 3n2O2 to nCO2 + nH2O
Hiđrocacbon cháy => nH2O = nCO2 → CTC:CnH2n ankenxicloankan
*PỨ oxi hoá không hoàn toàn:
3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O → 3CH2-CH2 + 2KOH + 2MnO2↓
màu tím OH OH nâu đen
Điều chế
*Phòng TN: CnH2n+1OH 170oC, H2SO4đ CnH2n + H2O
C3H7OH 170oC, H2SO4đ C3H6 + H2O
*Trong CN: CnH2n+2 xt, to CnH2n + H2↑
C2H6 xt, to C2H4 + H2↑
ANKAĐIEN
PỨ cộng
Cộng H2: CnH2n-2 + 2H2 to, Ni CnH2n+2
CH2=CH-CH=CH2 + 2H2 to, Ni CH3-CH2-CH2-CH3
Buta-1,3-đien Butan
Cộng Br2:
Tỉ lệ 1:1:
*Cộng vào vị trí 1,2 (-800C)
CH2=CH-CH=CH2 + H2 -80oC CH2Br –CHBr-CH+CH2
CH2=CH-C=CH2 + Br2 -800C CH2=CH-CBr-CH3Br
CH3 CH3
*Cộng vào vị trí 1,4 (400C)
CH2=CH-CH=CH2 + Br2 400C CH2Br-CH=CH-CH2Br
CH2=CH-C=CH2 + Br2 400C CH2Br-CH=C-CH2Br
CH3 CH3
dd Brom dư
CH2=CH-CH=CH2 + 2Br2(dư) → CH2Br -CHBr-CHBr-CH2Br
Cộng HX (hiđro halogennua)
*Cộng vào vị trí 1,2 (-800C)
CH2=CH-CH=CH2 + HCl -800C CH3-CHCl-CH=CH2
CH2=CH-C=CH2 + HCl -800C CH2=CH-CCl-CH2Cl
CH3 CH3
*Cộng vào vị trí 1,4 (400C)
CH2=CH-CH=CH2 + HCl 400C CH3-CH=CH-CH2Cl
CH2=CH-C=CH2 + HCl 400C CH3-CH=C-CH2Cl
CH3 CH3
CH2Cl-CH=C-CH3
CH3
PỨ trùng hợp
nCH2=CH-CH=CH2 xt, t0,p ( CH2-CH=CH-CH2 )n
butađien polibutađien (cao su buna)
nCH2=CH-C=CH2 xt, to, p ( CH2-CH=C-CH2 )n
CH3 CH3
isopren isopolipren (cao su thiên nhiên)
PỨ oxi hoá
*PỨ cháy:
CnH2n-2 + 3n-12O2 t0 nCO2 + (n-1)H2O
Hiđrocacbon cháy => nCO2 > nH2O → CTC: CnH2n-2 ankađienankin
*PỨ oxi hoá không hoàn toàn:
Buta-1,3-đien và isopren làm mất màu dd KMnO4
Điều chế
Buta-1,3-đien từ butan:
CH3-CH2-CH2-CH3xt,to CH2=CH-CH=CH2 + 2H2↑
Isopren từ isopentan:
CH3-CH2-CH-CH3 xt, to CH2=CH-C=CH2 + 2H2↑
CH3 CH3
ANKIN
PỨ cộng
Cộng H2:
CnH2n-2 + H2 Pd/PbCO3 CnH2n
CH≡CH + H2 Pd/PbCO3 CH2=CH2
CnH2n-2 + 2H2 to, Ni CnH2n+2
CH≡CH + 2H2 to, Ni CH3-CH3
Cộng Br2, Cl2:
CH≡CH + Br2 1:1 CHBr=CHBr
CH≡CH + 2Br2 1:2 CHBr2-CHBr2
Cộng HX: HCl, HBr, H2O:
CH≡CH + HCl HgCl2 CH2=CHCl (vinyl clorua); CH≡C-CH3 + HCl HgCl2 CH2=CCl-CH3
CH≡CH + H2O HgSO4, H2SO4 [CH2=CH-OH] (không bền) → CH3-CH=O (anđehic axetic)
CH≡ C-CH3 + H2O HgSO4, H2SO4 [CH2=C-CH3] → CH3-C-CH3 (xeton)
OH O
PỨ đime hoá, trime hoá:
2CH≡CH xt, to CH≡C-CH=CH2 (vinyl axetilen)
3CH≡CH Bột C, 6000C
PỨ thế ngtử H bởi ion kim loại
Chỉ có ankin-1 mới có PỨ với dd AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa vàng
CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC≡CAg↓ + 2NH4NO3
(bạc axetilua)
CH≡C-CH3 + AgNO3 + NH3 → AgC≡C-CH3 + NH4NO3
PỨ oxi hoá
PỨ cháy:
CnH2n-2 + 3n-12O2 to nCO2 + (n-1)H2O
Ankin cháy => nH2O < nCO2 → CTC: CnH2n-2 ankađienankin
PỨ oxi hoá không hoàn toàn:
Mất màu dd KMnO4
3CH≡CH + 8KMnO4 + 4H2O → 3HOOC-COOH + 8KOH + 8MnO2
(axit oxalit)
Điều chế
Từ canxi cacbua (CaC2):
CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2
Từ metan (CH4):
2CH4 15000C, làm lạnh nhanh C2H2 + 3H2
BENZEN
PỨ thế
Thế ngtử H của vòng benzen:
Thế với halogen: (khí Br2, Cl2)
+ Br2 Fe, to + HBr
(brom benzen)
+ B2 Fe, to + HBr (2-bromtoluen) hay (o-bromtoluen)
+ HBr (4-bromtoluen) hay (p-bromtoluen)
Thế với HNO3đ/ H2SO4đ:
+ HNO3đ H2SO4đ + H2O (nitrobenzen)
(HO-NO2)
+ HNO3đ H2SO4đ + H2O (2-nitrotoluen) hay (o-nitrotoluen)
(HO-NO2)
+ H2O (4-nitrotoluen) hay (p-nitrotoluen)
+ 3HNO3đ H2SO4đ + 3H2O (2,4,6-TriNitroToluen) hay (TNT)
Thế ngử H của nhánh:
+ Br2 to + HBr (benzyl bromua)
+ Cl2 to + HCl
PỨ cộng
+ 3H2 to, Ni (xiclohexan)
(C6H6) (C6H12)
+ 3Cl2 ás (1,2,3,4,5,6-hexacloxiclohexan) hay (hexacloran)
(C6H6) (C6H6Cl6)
PỨ oxi hoá
PỨ cháy:
CnH2n-6 + 3n-32O2 to nCO2 + (n-3)H2O
PỨ oxi hoá không hoàn toàn:
Bezen k PỨ với dd KMnO4
Toluen làm mất màu dd KMnO4 khi đun nóng
+ 2KMnO4 to + KOH + 2MnO2 + H2O
STIREN
Cấu tạo
CTPT: C8H8 (M = 104 g/mol) CTCT: (vinyl benzen)
Tính chất
Là chất lỏng không màu, sôi ở 1460C, không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
PỨ cộng
Cộng H2:
+ 4H2 to, Ni (etylxiclohexan)
Cộng dd Brom
+ Br2 →
PỨ trùng hợp
nC6H5-CH=CH2 xt, to,p ( CH-CH2 )n (polistiren)
(stiren)
ANCOL
PỨ thế ngtử H của nhóm OH
PỨ đặc trưng của ancol:(Td dd kiềm)
ROH+ Na → RONa + 12H2↑
C2H5OH + Na → C2H5ONa + 12 H2↑
Tính chất đặc trưng của ancol có nhiều nhóm OH kề nhau:
Ancol có nhiều nhóm OH kề nhau td với Cu(OH)2 → dd xanh lam
2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
(Glixerol) (Đồng (II) glixerat)
2C2H4(OH)2 + Cu(OH)2 → [C2H4(OH)O]2Cu + 2H2O
(etyl glicol)
PỨ thế nhóm OH
Td với axit vô cơ: HX
ROH + HX to RX + H2O
C2H5OH + HBr to C2H5Br + H2O
Td với ancol: ĐK: H2SO4đ, 140oC
ROH + R’OH H2SO4đ, 1400C ROR’ (ete) + H2O
CH3OH + C2H5OH H2SO4đ, 1400C CH3OC2H5 + H2O
(etyl mety ete)
2C2H5OH H2SO4đ,140OC C2H5OC2H5 + H2O
(đietyl ete)
PỨ tách H2O
CnH2n+1OH H2SO4đ, 1700C CnH2n + H2O (n ≥2)
CH2-CH2 H2SO4đ, 1700C CH2=CH2 + H2O
.H-OH
CH3-CH2-CH2-OH H2SO4đ, 1700C CH3-CH=CH2 + H2O
CH3-CH-CH3 H2SO4đ, 1700C CH3-CH=CH2 + H2O
OH
CH3-CH2-CH-CH3 H2SO4đ, 1700C CH3-CH2-CH=CH2 + H2O
OH CH3-CH=CH-CH3 + H2O (SPC)
PỨ cháy
CnH2n+2O + 3n2O2 to nCO2 + (n+1)H2O nH2O- nCO2= nancol
PỨ oxi hoá không hoàn toàn
Ancol bậc I + CuO to anđehit + Cu + H2O
R-CH2-OH + CuO to R-CHO + Cu + H2O
CH3-CH2-OH + CuO to CH3-CHO + H2O
Ancol bậc II + CuO to xetol + Cu + H2O
R-CH-R’ + CuO to R-C-R’ + Cu + H2O
OH O
CH3-CH-CH3 + CuO to CH3-C-CH3 + Cu + H2O
OH O
Ancol bậc III không bị oxi hoá bởi CuO
Điều chế
Từ Anken:
CnH2n + H2O H+, to CnH2n+1OH (n ≥2)
CH2=CH2 + H2O H+, to CH3-CH2-OH ; CH2=CH-CH3 + H2O H+, to CH3-CH-CH3
(H – OH) OH
Từ tinh bột:
(C6H5OH)n + nH2O H+, to nC6H12O6 (glucôzơ)
C6H12O6 lên men rượu C2H5OH + 2CO2↑
PHENOL
PỨ thế ngtử H của nhóm OH
Td với kim loại kiềm (Na, K, Li,)
C6H5OH + Na →C6H5ONa + 12H2↑
Td với bazơ:
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O (Natri phenolat, tan trong nước)
C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3
Khi cho CO2 vào natri phenolat → hiện tượng: dd bị đục (do phenol ít tan trong nước)
PỨ thế ngtử H của vòng benzen
Td với dd Brom →kết tủa trắng
+ 3Br2 → ↓ + 3HBr (2,4,6-tribromphenol)
Td với HNO3đ/ H2SO4đ →kết tủa vàng
+ 3HNO3đ H2SO4đ ↓ + 3H2O (2,4,6-trinitrophenol)
(axit picnic)
THỨ TỰ NHẬN BIẾT
STT
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
1
Axit
Quỳ tím
Quỳ tím hoá đỏ
2
Ankin-1
Anđehit
AgNO3/NH3
↓ màu vàng
↓ bạc
3
Ancol đa chức có nhiều nhóm –OH kề nhau (glixerol)
Cu(OH)2
DD xanh lam
4
Hợp chất có liên kết đôi, liên kết ba (anken, ankin, stiren)
DD Br2
Mất màu DD Br2
5
Phenol
DD Br2
↓ màu trắng
6
Toluen
DD KMnO4, đun nóng
Mất màu DD KMnO4
7
Ancol đơn chức
Na
sủi bọt khí
CÔNG THỨC CƠ BẢN
Công thức tính nhanh số đồng phân của ankan : 2n-4+1
Công thức tính nhanh số đồng phân của ancol: 2n-2 (3 ≤ n ≤ 6)
Liên kết xích ma – liên kết Π
1 liên kết đơn = 1 liên kết xích ma.
1 liên kết đôi = 1 liên kết xích ma + 1 liên kết Π.
1 liên kết ba = 1 liên kết xích ma + 2 liên kết Π.
Tính số mol: n = C%.mdd100M
n = P.VR.T R=0,082ToK= toC+273
Lập CTPT
Ankan:(M = 14n+2) nankan = nH2O – nCO2 → n = nCO2nankan= nCO2 nH2O - nCO2
Anken:(M=14n) n = nCO2nanken
Ankin:(M=14n-2) nankin = nCO2 – nH2O → n = nCO2nankin= nCO2 nCO2- nH2O
Ancol đơn chức: (14n + 18) nancol = nH2O – nCO2 → n = nCO2nancol= nCO2 nH2O - nCO2
mancol = mH2O - mCO211
Bài tập tách H2O của ancol tạc ete (ancol no đơn chức):
2ROH → ROR + H2O
mancol = mete + mH2O và nancol = 2nH2O
Bài tập về oxi hoá ancol bậc 1 và bậc 2 (ancol no đơn chức):
CnH2n+1OH + CuO to CnH2nO + Cu + H2O
nO(CuO) = nancol = nanđehit hoặc xeton = nCu
So sánh to sôi: tos axit > tos H2O > tos ancol > tos h/c k có lk H có cùng phtử khối.
ANĐEHIT – AXIT CACBOXYLIC
ANĐEHIT
AXIT CACBOXYLIC
CTPT
CxH2xO (n ≥ 1) M = 14x + 16
CnH2nO2 (n ≥ 1) M = 14n + 32
CTCT
CnH2n+1CHO (n ≥ 0) M = 14n + 30
CnH2n+1COOH (n ≥ 0) M = 14n + 46
Đồng phân
4C trở lên
4C trở lên
Tên thông thường
Anđehit + tên axit tương ứng
CT ađehit
Tên anđehit
HCHO
Anđehit fomic
CH3CHO
Anđehit axetic
C2H5CHO
Anđehit propionic
CHO
CHO
Anđehit oxalic
C6H5CHO
Anđehit benzoic
CT axit
Tên axit
HCOOH
Axit fomic
CH3COOH
Axit axetic
C2H5COOH
Axit propionic
COOH
COOH
Axit oxalic
C6H5-COOH
Axit benzoic
CH2=CH-COOH
Axit acrylic
Tên thay thế
Tên hiđro cacbon mạch chính + al
Axit + tên HC no mạch chính + oic
Tính chất vật lí
- Ở đk thường các anđehit đầu dãy là chất khí, tan tốt trong nước, các anđehit tiếp theo là chất lỏng hoặc rắn
- Độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng phtử khối.
- DD nước của anđehit fomic gọi là fomon. DD bão hoà của anđehit fomic gọi là fomalin
- Giữa các phtử axit có lk H bền, t0 cao, to sôi tăng theo chiều tăng phtử khối.
- Axit fomic, axit axetic tan vô hạn trong nước, độ tan của axit giảm theo chiều tăng phtử khối.
ANĐEHIT
PỨ cộng với H2
RCHO + H2 to, Ni R-CH2-OH => anđehit đóng vai trò là chất oxi hoá.
HCHO + H2 to, Ni CH3-OH ; CH3CHO + H2 to, Ni CH3-CH2-OH
PỨ oxi hoá không hoàn toàn
PỨ tráng gương: RCHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O to RCOONH4 + 2Ag ↓ + 2NH4NO3
anđehit đóng vai trò là chất khử.
CH3-CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O to CH3COONH4 + 2Ag↓ + 2NH4NO3
Lưu ý:
HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O to (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3
PỨ với Cu(OH)2 / NaOH to Cu2O↓ đỏ gạch
RCHO + 2CU(OH)2 + NaOH to RCOONa + Cu2O + 3H2O
CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH to CH3COONa + Cu2O + 3H2O
Lưu ý:
HCHO + 4Cu(OH)2 + 2NaOH to Na2CO3 + 2Cu2O + 6H2O
Oxi hoá anđehit thành axit:
CnH2n+1CHO + 12O2 Mn2+, tO CnH2n+1COOH
CH3CHO + 12O2 Mn2+, tO CH3COOH
PỨ oxi hoá hoàn toàn
CXH2XO + 3X-12O2 to xCO2 + xH2O => nH2O = nCO2
Điều chế
Từ ancol bậc I:
R-CH2OH + CuO to R-CHO + Cu + H2O
CH3CH2OH + CuO to CH3-CHO + Cu + H2O
Từ hiđro cacbon:
CH4 + O2 to, xt HCHO + H2O
CH2=CH2 + 12O2 to, xt CH3-CHO
CH≡CH + H2O HgSO4, 80OC CH3-CHO
AXIT CACBOXYLIC
Tính axit
- Làm quỳ tím hoá đỏ
- Tác dụng bazơ, oxi bazơ → muối + H2O:
NaOH + CH3COOH → CH3COONa + H2O
NaOH + HCOOH → HCOONa + H2O
CuO + 2CH3COOH → (CH3COO)2Cu + H2O
- Tác dụng với kim loại trước H2 →H2 + muối:
Na + CH3COOH → CH3COONa + 12H2
- Tác dụng với muối của axit yếu hơn:
Na2CO3 + 2CH3COOH → 2CH3COONa + H2O + CO2
CaCO3 + 2HCOOH → (HCOO)2Ca + H2O + CO2
PỨ thế nhóm OH
(PỨ este hoá)
RCOOH + R’OH H2SO4đ, to RCOOR’ + H2O
(este)
CH3COOH + C2H5OH H2SO4đ, to CH3COOC2H5 + H2O
(etyal axetat)
HCOOH + CH3OH H2SO4đ, to HCOOCH3 + H2O
(metyl fomat)
PỨ đặc biệt
HCOOH + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O to (NH4)2CO3 + 2Ag↓ + 2NH4NO3
Điều chế
PỨ lên me giấm:
C2H5OH + O2 lên men giấm CH3COOH + H2O
Từ anđehit axetic:
CH3CHO + 12 O2 Mn2+, tO CH3COOH
Từ ankan:
2R-CH2-CH2-R’ + 5O2 to, xt 2R-COOH + 2R’-COOH + 2H2O
Từ metanol:
CH3OH + CO to, xt CH3-COOH
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an hoc ki 2_12323590.docx