Câu 204. Nghiệm của phương trình cos2xcos x ˘ 0 thỏa điều kiện: 0 ˙ x ˙ ..
Câu 205. Cho phương trình (sin x¡1).cos x ˘ 0. Tìm tập hợp S tất cả các nghiệm thuộc khoảng
(¡ ; ) của phương trình đã cho.
A S ˘ n 2 ;¡ 2 o. B S ˘ n 2 o.
C S ˘ n¡ 2 o. D S ˘ n 2 ¯ k , k 2 Zo.
Câu 206. Tìm số nghiệm của phương trình sin3x ˘ 0 thuộc khoảng (0, ).
A 1. B 2. C 3. D 4.
Câu 207. Cho phương trình sin‡3x¡ 3 ·.cos‡x¡ 4 · ˘ 0. Tìm số nghiệm thuộc khoảng (0;2 )
của phương trình đã cho.
A 5. B 6. C 7. D 8.
Câu 208. Tìm số nghiệm thuộc khoảng (¡ ; ) của phương trình sin x¯sin2x ˘ 0.
A 3. B 1. C 2. D 4.
Câu 209. Tìm số nghiệm thuộc khoảng (0; ) của phương trình sin‡x¯ 3 ·¯sin5x ˘ 0.
A 4. B 5. C 6. D 7.
30 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 1223 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Ôn thi tốt nghiệp THPT Đại số 11: Lượng giác, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
36. B 37. B 38. B 39. D 40. A 41. B
3 GTLN-GTNN
3.1 Bậc nhất đối với sin và côsin
Câu 42. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y= 7−2cos
(
x+ pi
4
)
lần lượt là:
A −2 và 7. B −2 và 2. C 5 và 9. D 4 và 7.
Câu 43. Tìm tập giá trị T của hàm số y= sin2x.
A T =
[
−1
2
;
1
2
]
. B T = [−2;2]. C T =R. D T = [−1;1].
Câu 44. Xét trên tập xác định của hàm số thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A Hàm số y= 1
cosx
có tập giá trị là [−1;1]. B Hàm số y= tanx có tập giá trị là [−1;1].
C Hàm số y= cotx có tập giá trị là [−1;1]. D Hàm số y= sinx có tập giá trị là [−1;1].
11
Nguyễn Hồng Điệp
Câu 45. Hàm số y = cosx nhận giá trị âm với mọi x thuộc khoảng nào trong các khoảng
sau?
A
(
−pi
2
;0
)
. B (0;pi). C
(pi
2
;pi
)
. D
(
0;
pi
2
)
.
Câu 46. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y= 3+2cosx.
A M = 1. B M = 4. C M = 2. D M = 5.
Câu 47. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y= 2+3cosx.
A M = 5 và m= 2. B M = 5 và m= 1. C M = 2 và m=−1. D M = 2 và m= 1.
Câu 48. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y= 2sinx−3.
A M =−1 và m=−5. B M =−1 và m=−3. C M = 5 và m=−1. D M =−5 và m= 5.
Câu 49. Giá trị lớn nhất M của hàm số y= 3−2sin3x là:
A M =−1. B M = 5. C M = 3. D M = 1.
Câu 50. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 3sin
(
x+ pi
4
)
bằng bao nhiêu?
A 3. B −1. C 0. D −3.
Câu 51. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y= 2−|cosx|.
A M = 1. B M = 3. C M = 0. D M = 2.
Câu 52. Giá trị lớn nhất của hàm số y= cosx+
p
2−cos2x là:
A max y= 1. B max y= 1
3
. C max y= 2. D max y= p2.
Câu 53. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y= 4psinx+3−1 lần lượt là:
A
p
2 và 2. B 2 và 4. C 4
p
2 và 8. D 4
p
2−1 và 7.
3.2 Bậc 2
Câu 54. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y= sin2x−4sinx−5 là:
A −20. B −8. C 0. D 9.
Câu 55. Giá trị lớn nhất của hàm số y= 1−2cosx−cos2x là:
A 2. B 5. C 0. D 3.
Câu 56. Giá trị lớn nhất của biểu thức A = sin8x+cos8x là:
A 1
8
. B 1
4
. C 1
2
. D 1.
Câu 57. Tập giá trị của hàm số y= 1
sin2x
+ 1
cos2x
là
A T = [0;1]. B T =
[
0;
1
2
]
. C T = (−∞;1]. D T = [4,+∞).
3.3 Hàm nhất biến đối với sin và côsin
Câu 58. Tập giá trị của hàm số y= cosx+sinx là:
A
[−p2; p2]. B [−2;2]. C R. D [−1;1].
Câu 59. Tập giá trị của hàm số y= 3sinx+4cosx là:
A T = [−3;3]. B T = [−4;4]. C T = (4;∞]. D T = [−5;5].
Câu 60. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y= sinx−cosx là:
A 1 và −1. B 1 và p2. C −p2 và p2. D −p2 và 1.
Câu 61. Giá trị lớn nhất của hàm số y= p3sinx+cosx trên đoạn
[
−pi
3
;
pi
6
]
là:
A 2. B −1. C p3. D 1.
12
Nguyễn Hồng Điệp
3.4 Phân thức
Câu 62. Tập giá trị của hàm số y= sinx+2cosx+1
sinx+cosx+2 là:
A T = [−2;1]. B T = [−1;1].
C T = (−∞,−2]∪ [1,+∞). D T =R\{1}.
Câu 63. Tập giá trị của hàm số y= cosx+2sinx+3
2cosx−sinx+4 là:
A T =
[
2
11
;2
]
. B T = [−1;1]. C T = [−7;1]. D T =R.
Câu 64. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 2+cosx
sinx+cosx−2 là:
A 2 và 1
2
. B −1
2
và 2.
C −1
3
và −3. D Một kết quả khác.
Câu 65. Hàm số y= sinx+1
sinx+cosx+2 đạt giá trị nhỏ nhất tại?
A x= pi
2
. B x= 0.
C x= pi
2
+kpi, (k ∈Z). D x=−pi
2
+kpi, (k ∈Z).
3.5 Hàm tan và côtan
Câu 66. Tập giá trị của hàm số y= cot2x là:
A R. B R\{kpi}. C [−2;2]. D Kết quả khác.
Câu 67. Tập giá trị của hàm số y= tanx+cotx là:
A T =R\ (−2;2). B T = [−2;2]. C T = (−p2, p2]. D T = (−∞;−2].
Câu 68. Tập giá trị của hàm số y= tan3x+cot3x là:
A [−2;2]. B [−1;1]. C [−pi;pi]. D R\ (−2;2).
Câu 69. Tập giá trị của hàm số y= tan2x là:
A [−1;1]. B R\
{
pi
4
+ kpi
2
}
. C R. D [−2;2].
3.6 Xét trên đoạn
Câu 70. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y= cosx trên đoạn
[pi
3
;
pi
2
]
.
A M = 1
2
. B M = 0. C M = 1. D M =−1.
Câu 71. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y= 1−2sinx trên đoạn
[
−pi
6
;
5pi
6
]
.
A m=−1. B m= 0. C m= 2. D m= 1
2
.
Câu 72. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y= 3− tanx trên đoạn
[
−pi
4
;
pi
3
]
.
A M = 0. B M = 2. C M = 3− p3. D M = 4.
Câu 73. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y= cotx trên đoạn
[
pi
4
;
2pi
3
]
.
A m= 0. B m=−1. C m= 1. D m=−p3.
13
Nguyễn Hồng Điệp
Câu 74. Giá trị lớn nhất của hàm số y= tanx trên khoảng
[
−pi
2
;
pi
4
]
là:
A 0. B −1. C 1. D 2.
Câu 75. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 2sin2x+3 trên đoaạn
[
−pi
6
;
pi
3
]
là:
A 5. B 3. C 7
2
. D 9
2
.
ĐÁP ÁN CÂU TRẮC NGHIỆM
42. C 43. D 44. D 45. C 46. D 47. B 48. A 49. B 50. D 51. D
52. C 53. D 54. B 55. A 56. D 57. D 58. A 59. D 60. C 61. C
62. A 63. A 64. D 65. D 66. A 67. A 68. D 69. C 70. A 71. A
72. D 73. D 74. C 75. B
14
Nguyễn Hồng Điệp
Phần III
Trắc nghiệm phương trình lượng giác
1 Cơ bản
Câu 76. Hỏi x= pi
3
là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A 2sinx=−1. B 2sinx= 1. C 2sinx=−p3. D 2sinx= p3.
Câu 77. Hỏi x= pi
4
là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A sinx= 1. B cosx= 1. C sinx.cosx= 1
2
. D sin2x= 0.
Câu 78. Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai
A sinx=−1⇔ x=−pi
2
+k2pi. B sinx= 0⇔ x= kpi.
C sinx= 0⇔ x= k2pi. D sinx= 1⇔ x= pi
2
+k2pi.
Câu 79. Tìm tập nghiệm S của phương trình sinx.cos
(
x− pi
4
)
= 0.
A S = {kpi,k ∈Z}. B S =
{
3pi
4
+kpi,k ∈Z
}
.
C S =
{
−pi
4
+kpi,k ∈Z
}
. D S =
{
kpi;
3pi
4
+kpi,k ∈Z
}
.
Câu 80. Hỏi x= arcsin
(
−1
3
)
là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A sinx= 1
3
. B sin(x+2pi)=−1
3
. C sinx= arcsin
(
−1
3
)
. D sin(x+pi)=−1
3
.
Câu 81. Nghiệm của phương trình sinx= 1 là:
A x=−pi
2
+k2pi. B x= pi
2
+kpi. C x= kpi. D x= pi
2
+k2pi.
Câu 82. Cho a là một số thực. Phương trình sinx= sina tương đương với
A x= a+k2pi∨ x=−a+k2pi(k ∈Z). B x= a+k2pi∨ x=pi−a+k2pi(k ∈Z).
C x= a+kpi (k ∈Z). D x=−a+kpi (k ∈Z).
Câu 83. Phương trình sinx=−1 tương đương với
A cosx= 0. B x=−pi
2
+kpi (k ∈Z).
C x=−pi
2
+k2pi (k ∈Z). D x= pi
2
+k2pi∨ x=−pi
2
+k2pi (k ∈Z).
Câu 84. Tìm tập nghiệm S của phương trình sin2x=−
p
3
2
.
A S =
{
−pi
6
+k2pi, 2pi
3
+k2pi,k ∈Z
}
. B S =
{
−pi
3
+k2pi, 4pi
3
+k2pi,k ∈Z
}
.
C S =
{
pi
6
+k2pi, 5pi
6
+k2pi,k ∈Z
}
. D S =
{
pi
12
+k2pi, 5pi
12
+k2pi,k ∈Z
}
.
Câu 85. Tìm tập nghiệm S của phương trình cosx= 1.
A S = {k2pi,k ∈Z}. B S = {kpi,k ∈Z}.
C S =
{pi
2
+kpi,k ∈Z
}
. D S =
{
kpi
2
,k ∈Z
}
.
Câu 86. Nghiệm của phương trình cosx=−1là:
A x=pi+kpi. B x=−pi
2
+k2pi. C x=pi+k2pi. D x= 3pi
2
+kpi.
15
Nguyễn Hồng Điệp
Câu 87. Nghiệm của phương trình cosx=−1
2
là:
A x=±pi
3
+k2pi. B x=±pi
6
+k2pi. C x=±2pi
3
+k2pi. D x=±pi
6
+kpi .
Câu 88. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos2x=−
p
2
2
.
A S =
{
−3pi
8
+kpi; 3pi
8
+kpi,k ∈Z
}
. B S =
{
−3pi
8
+k2pi; 3pi
8
+k2pi,k ∈Z
}
.
C S =
{
3pi
8
+kpi; pi
8
+kpi,k ∈Z
}
. D S =
{
3pi
8
+k2pi; pi
8
+k2pi,k ∈Z
}
.
Câu 89. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos3x= 1
3
.
A S =
{
−1
3
arccos
1
3
+k2pi; 1
3
arccos
1
3
+k2pi,k ∈Z
}
.
B S =
{
−arccos 1
9
+ k2pi
3
;arccos
1
9
+ k2pi
3
,k ∈Z
}
.
C S =
{
−arccos 1
9
+k2pi;arccos 1
9
+k2pi,k ∈Z
}
.
D S =
{
−1
3
arccos
1
3
+ k2pi
3
;
1
3
arccos
1
3
+ k2pi
3
,k ∈Z
}
.
Câu 90. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos2x= p2.
A S =R.
B S =
{
−1
2
arccos
p
2+kpi; 1
2
arccos
p
2+kpi,k ∈Z
}
.
C S =∅.
D S =
{
−pi
4
+k2pi; pi
4
+k2pi
}
.
Câu 91. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos(x+30◦)=−
p
3
2
.
A S = {120◦+k360◦;k360◦,k ∈Z}. B S = {120◦+k360◦;−180◦+k360◦,k ∈Z}.
C S = {120◦+k180◦;k180◦,k ∈Z}. D S = {120◦+k180◦;−180◦+k180◦,k ∈Z}.
Câu 92. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos2x= cos pi
3
.
A S =
{
−pi
6
+kpi; pi
6
+kpi,k ∈Z
}
. B S =
{
−pi
6
+k2pi; pi
6
+k2pi,k ∈Z
}
.
C S =
{pi
6
+kpi; pi
3
+kpi,k ∈Z
}
. D S =
{pi
6
+k2pi; pi
3
+k2pi,k ∈Z
}
.
Câu 93. Tìm tập nghiệm S của phương trình cosx= cos 1
2
.
A S =
{
1
2
+k2pi;pi− 1
2
+k2pi,k ∈Z
}
. B S =
{
−1
2
+k2pi; 1
2
+k2pi,k ∈Z
}
.
C S =
{
−pi
3
+k2pi; pi
3
+k2pi,k ∈Z
}
. D S =
{
pi
3
+k2pi; 2pi
3
+k2pi,k ∈Z
}
.
Câu 94. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos3x= cos45◦.
A S = {15◦+k120◦;45◦+k120◦,k ∈Z}. B S = {−15◦+k120◦;15◦+k120◦,k ∈Z}.
C S = {15◦+k360◦;45◦+k360◦,k ∈Z}. D S = {−15◦+k360◦;15◦+k360◦,k ∈Z}.
Câu 95. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos(2x−30◦)=−1
2
.
A S = {−45◦+k360◦;75◦+k360◦,k ∈Z}. B S = {−45◦+k180◦;45◦+k180◦,k ∈Z}.
C S = {−45◦+k180◦;75◦+k180◦,k ∈Z}. D S = {−75◦+k180◦;75◦+k180◦,k ∈Z}.
16
Nguyễn Hồng Điệp
Câu 96. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos
( x
2
+20◦
)
=−
p
3
2
.
A S = {260◦+k360◦;20◦+k360◦,k ∈Z}. B S = {260◦+k360◦;−340◦+k360◦,k ∈Z}.
C S = {260◦+k720◦;20◦+k720◦,k ∈Z}. D S = {260◦+k720◦;−340◦+k720◦,k ∈Z}.
Câu 97. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos
(
2x− pi
4
)
= 1
2
.
A S =
{
7pi
24
+kpi; 11pi
24
+kpi,k ∈Z
}
. B S =
{
7pi
24
+kpi;− pi
24
+kpi,k ∈Z
}
.
C S =
{
− pi
24
+kpi; pi
24
+kpi,k ∈Z
}
. D S =
{
−7pi
24
+k2pi; 7pi
24
+k2pi,k ∈Z
}
.
Câu 98. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos
(
2x+ pi
3
)
= cos
(
x+ pi
4
)
.
A S =
{
− pi
12
+k2pi; 11pi
36
+k2pi,k ∈Z
}
. B S =
{
− pi
12
+k2pi;− pi
36
+ k2pi
3
,k ∈Z
}
.
C S =
{
− pi
12
+k2pi; 5pi
36
+k2pi,k ∈Z
}
. D S =
{
− pi
12
+k2pi;−7pi
36
+ k2pi
3
,k ∈Z
}
.
Câu 99. Phương trình cotx= 1 tương đương với
A cosx= 1. B x= pi
2
+kpi,k ∈Z. C tanx= 1. D x= kpi,k ∈Z.
Câu 100. Phương trình tan x
2
= tanx có họ nghiệm là
A x= k2pi, k ∈Z. B x= kpi, k ∈Z. C x=pi+k2pi, k ∈Z. D x= pi
2
+kpi, k ∈Z.
Câu 101. Nghiệm của phương trình sin3x= sinx là:
A x= pi
2
+kpi. B x= kpi;x= pi
4
+kpi
2
.
C x= k2pi. D x= pi
2
+kpi;k= k2pi..
Câu 102. Nghiệm của phương trình cos3x= cosx là:
A x= k2pi. B x= k2pi ;x= pi
2
+k2pi.
C x= kpi
2
. D x= kpi ;x= pi
2
+k2pi.
ĐÁP ÁN CÂU TRẮC NGHIỆM
76. D 77. C 78. C 79. D 80. B 81. D 82. B 83. C 84. A 85. A
86. C 87. C 88. A 89. D 90. C 91. B 92. A 93. B 94. B 95. C
96. D 97. B 98. D 99. C 100.A 101.D 102.C
2 Đưa về Cơ bản
Câu 103. Tìm họ nghiệm của phương trình
p
3cot
(
x+ pi
3
)
−1= 0.
A x=−pi
6
+2kpi,k ∈Z. B x=−pi
6
+kpi,k ∈Z.
C x= 2kpi,k ∈Z. D x= kpi,k ∈Z.
Câu 104. Phương phương trinh 1+ tanx= 0 có họ nghiệm là
A x= pi
4
+kpi, k ∈Z. B x= pi
4
+k2pi, k ∈Z.
C x=−pi
4
+kpi, k ∈Z. D x=−pi
4
+k2pi, k ∈Z.
Câu 105. Phương trình tan2x= 1 có họ nghiệm là
A x= pi
8
+ kpi
2
, k ∈Z. B x= pi
4
+kpi, k ∈Z.
C x= pi
4
+k2pi, k ∈Z. D x= pi
4
+k2pi, k ∈Z.
17
Nguyễn Hồng Điệp
Câu 106. Họ nghiệm của phương trình cotx+ p3= 0 là
A x=−pi
3
+kpi, k ∈Z. B x=−pi
6
+kpi, k ∈Z.
C x= pi
3
+k2pi, k ∈Z. D x= pi
6
+kpi, k ∈Z.
Câu 107. Phương trình tan(2x+12◦)= 0 có họ nghiệm là
A x=−6◦+k180◦, k ∈Z. B x=−6◦+k360◦, k ∈Z.
C x=−12◦+k90◦, k ∈Z. D x=−6◦+k90◦, k ∈Z.
Câu 108. Họ nghiệm của phương trình
p
3tan
(
3x+ 3pi
5
)
= 0 là
A x= pi
8
+kpi
4
, k ∈Z. B x=−pi
5
+kpi
4
, k ∈Z.
C x=−pi
5
+kpi
2
, k ∈Z. D x=−pi
5
+kpi
3
, k ∈Z.
Câu 109. Phương trình tanx= cotx có họ nghiệm là
A x=−pi
4
+kpi, k ∈Z. B x= pi
4
+kpi
2
, k ∈Z.
C x= pi
4
+kpi, k ∈Z. D x= pi
4
+kpi
4
, k ∈Z.
Câu 110. Nghiệm của phương trình
p
3+3tanx= 0 là:
A x= pi
3
+kpi. B x= pi
2
+k2pi. C x=−pi
6
+kpi. D x= pi
2
+kpi.
Câu 111. Nghiệm của phương trình cotx+ p3= 0 là:
A x= pi
3
+k2pi. B x= pi
6
+kpi. C x=−pi
6
+kpi. D x=−pi
3
+kpi.
Câu 112. Nghiệm của phương trình 2sin
(
4x− pi
3
)
−1= 0 là:
A x= pi
8
+kpi
2
;x= 7pi
24
+kpi
2
. B x= k2pi;x= pi
2
+k2pi.
C x= kpi;x=pi+k2pi. D x=pi+k2pi;x= kpi
2
.
Câu 113. Nghiệm của phương trình sinx.cosx= 0 là:
A x= pi
2
+k2pi. B x= kpi
2
. C x= k2pi. D x= pi
6
+k2pi.
Câu 114. Nghiệm của phương trình sinx.cosx.cos2x= 0 là:
A x= kpi. B x= kpi
2
. C x= kpi
8
. D x= kpi
4
.
Câu 115. Nghiệm của phương trình 2.sinx.cosx= 1 là:
A x= k2pi. B x= kpi. C x= kpi
2
. D x= pi
4
+kpi.
Câu 116. Nghiệm của phương trình sin3x= cosx là:
A x= pi
8
+kpi
2
;x= pi
4
+kpi. B x= k2pi ;x= pi
2
+k2pi.
C x= kpi ;x= pi
4
+kpi. D x= kpi ;x= kpi
2
.
Câu 117. Nghiệm của phương trình cosx+sinx= 0 là:
A x=−pi
4
+kpi. B x= pi
6
+kpi. C x= kpi. D x= pi
4
+kpi.
Câu 118. Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của pt sin4x+cos5x= 0 theo thứ tự là:
A x=− pi
18
;x= pi
6
. B x=− pi
18
;x= 2pi
9
. C x=− pi
18
;x= pi
2
. D x=− pi
18
;x= pi
3
.
Câu 119. Nghiệm của phương trình cos4x−sin4x= 0 là:
A x= pi
4
+kpi
2
. B x= pi
2
+kpi. C x=pi+k2pi. D x= kpi.
18
Nguyễn Hồng Điệp
Câu 120. Giải phương trình lượng giác: 2cos x
2
+ p3= 0 có nghiệm là:
A x=±5pi
3
+k2pi. B x=±5pi
6
+k2pi. C x=±5pi
6
+k4pi. D x=±5pi
3
+k4pi.
.
3 Bậc 2
Câu 121. Phương trình nào sau đây vô nghiệm
A sinx+3= 0. B 2cos2x−cosx−1= 0.
C tanx+3= 0. D 3sinx−2= 0.
Câu 122. Phương trình lượng giác cos2x+2cosx−3= 0 có nghiệm là:
A x= k2pi. B .. C x= 0. D x= pi
2
+k2pi.
Vô nghiệm
Câu 123. Phương trình sin2x−2sinx= 0 có nghiệm là
A x= k2pi. B x= kpi. C x= pi
2
+kpi. D x= pi
2
+k2pi.
Câu 124. Nghiệm dương bé nhất của phương trình 2sin2x+5sinx−3= 0 là
A x= pi
6
. B x= pi
2
. C x= 3pi
2
. D x= 5pi
6
.
Câu 125. Phương trình cos22x+cos2x− 3
4
= 0 có nghiệm là:
A x=±2pi
3
+kpi. B x=±pi
3
+kpi. C x=±pi
6
+kpi. D x=±pi
6
+k2pi.
.
Câu 126. Phương trình lượng giác cos2x+2cosx−3= 0 có nghiệm là
A x= k2pi. B x= 0. C x= pi
2
+k2pi. D Vô nghiệm.
Câu 127. Phương trình cos22x+cos2x− 3
4
= 0 có nghiệm là
A x=±2pi
3
+kpi. B x=±pi
3
+kpi. C x=±pi
6
+kpi. D x=±pi
6
+k2pi.
Câu 128. Phương trình tan2 x+5tanx−6= 0 có họ nghiệm là
A
x= pi4 +k2pi
x= arctan(−6)+k2pi
, k ∈Z. B
x=−pi4 +kpi
x= arctan(−6)+k2pi
, k ∈Z.
C
x= pi4 +kpi
x= arctan(−6)+kpi
, k ∈Z. D
[
x= kpi
x= arctan(−6)+kpi , k ∈Z.
Câu 129. Họ nghiệm của phương trình
p
3tan2 x− (1+ p3)tanx+1= 0 là
A
x=
pi
4
+kpi
x= pi
6
+kpi
, k ∈Z. B
x=
pi
3
+k2pi
x= pi
4
+k2pi
, k ∈Z.
C
x=
pi
4
+k2pi
x= pi
6
+k2pi
, k ∈Z. D
x=
pi
3
+kpi
x= pi
6
+kpi
, k ∈Z.
Câu 130. Phương trình
p
3tan2x− (3+ p3)tanx+3= 0 có nghiệm
A
x=
pi
4
+kpi
x= pi
3
+kpi
. B
x= pi
4
+kpi
x= pi
3
+kpi
. C
x=
pi
4
+kpi
x=−pi
3
−kpi
. D
x=−
pi
4
+kpi
x=−pi
3
+kpi
.
19
Nguyễn Hồng Điệp
Câu 131. Nghiệm của phương trình sin2x−5sinx+6= 0 là
A
x=α+k2pi
x=pi−α+k2pi
x=β+k2pi
x=pi−β+k2pi
,với sinα= 2, sinβ= 3. B Vô nghiệm .
C
[
x=α+k2pi
x=β+k2pi . D x= kpi.
Câu 132. Nghiệm của phương trình 2sin2x−5sinx−3= 0 là:
A x=−pi
6
+k2pi;x= 7pi
6
+k2pi. B x= pi
3
+k2pi;x= 5pi
6
+k2pi.
C x= pi
2
+kpi;x=pi+k2pi. D x= pi
4
+k2pi;x= 5pi
4
+k2pi.
Câu 133. Nghiệm của phương trình 3cos2x−8cosx−5 là:
A x= kpi. B x=pi+k2pi. C x= k2pi. D x=±pi
2
+k2pi.
4 Đưa về bậc 2
Câu 134. Phương trình lượng giác sin2x−3cosx−4= 0 có nghiệm là
A x=−pi
2
+k2pi. B x=−pi+k2pi. C x= pi
6
+kpi. D Vô nghiệm.
Câu 135. Họ nghiệm của phương trình tanx+cotx=−2 là
A x= pi
4
+k2pi, k ∈Z. B x=−pi
4
+k2pi, k ∈Z.
C x= pi
4
+kpi, k ∈Z. D x=−pi
4
+kpi, k ∈Z.
Câu 136. Phương trình cos2x+4cosx+1= 0 có nghiệm là
A x= pi
2
+kpi, k ∈Z. B x= pi
2
+k2pi, k ∈Z. C x= pi
2
+ kpi
2
, k ∈Z. D x= pi
4
+kpi, k ∈Z.
Câu 137. Phương trình 4cosx−2cos2x−cos4x= 1 có các nghiệm là:
A
x= pi2 +kpi
x= k2pi
. B
x= pi4 +kpi2
x= kpi
. C
x=
pi
3
= k2pi
3
x= kpi
2
. D
x=
pi
6
+kpi
3
x= kpi
4
.
Câu 138. Phương trình cos4x−cos2x+2sin6x= 0 có nghiệm là:
A x= pi
2
+kpi . B x= pi
4
+kpi
2
. C x= kpi. D x= k2pi.
Câu 139. Phương trình sin22x−2cos2x+ 3
4
= 0 có nghiệm là:
A x=±pi
6
+kpi. B x=±pi
4
+kpi. C x=±pi
3
+kpi. D x=±2pi
3
+kpi.
Câu 140. Phương trình cos2
(
x+ pi
3
)
+4cos
(pi
6
− x
)
= 5
2
có nghiệm là:
A
x=−
pi
6
+k2pi
x= pi
2
+k2pi
. B
x=
pi
6
+k2pi
x= 3pi
2
+k2pi
. C
x=−
pi
3
+k2pi
x= 5pi
6
+k2pi
. D
x=
pi
3
+k2pi
x= pi
4
+k2pi
.
Câu 141. Nghiệm của phương trình cos2x+sinx+1= 0 là:
A x=−pi
2
+k2pi. B x= pi
2
+k2pi. C x=−pi
2
+kpi. D x=±pi
2
+k2pi.
Câu 142. Nghiệm của phương trình 2cos2x+2cosxp2= 0
A x=±pi
4
+k2pi. B x=±pi
4
+kpi. C x=±pi
3
+k2pi. D x=±pi
3
+kpi.
20
Nguyễn Hồng Điệp
Câu 143. Phương trình lượng giác: sin2x−3cosx−4= 0 có nghiệm là:
A x=−pi
2
+k2pi. B x=−pi+k2pi. C x= pi
6
+kpi. D Vô nghiệm.
Câu 144. Phương trình lượng giác: cos2 x+2cosx−3= 0 có nghiệm là:
A x= k2pi. B x= 0. C x= pi
2
+k2pi. D Vô nghiệm.
Câu 145. Nghiêm của phương trình sin4x−cos4x= 0 là:
A x=±pi
4
+k2pi. B x= 3pi
4
+k2pi. C x= −pi
4
+kpi. D x= pi
4
+ kpi
2
.
5 Thuần nhất đối với sin và côsin
Câu 146. Phương trình asinx+bcosx= c có nghiệm khi và chỉ khi
A a2+b2 > c2. B a2+b2 < c2. C a2+b2 ≥ c2. D a2+b2 ≤ c2.
Câu 147. Phương trình lượng giác: cosx− p3sinx= 0 có nghiệm là:
A x= pi
6
+k2pi. B Vô nghiệm. C x=−pi
6
+k2pi. D x= pi
2
+kpi.
Câu 148. Nghiệm của phương trình sinx+ p3.cosx= 0 là :
A x=−pi
3
+k2pi. B x=−pi
3
+kpi. C x= pi
3
+kpi. D x=−pi
6
+kpi.
Câu 149. Phương trình:
p
3.sin3x+cos3x=−1 tương đương với phương trình nào sau đây:
A sin
(
3x− pi
6
)
=−1
2
. B sin
(
3x+ pi
6
)
=−pi
6
. C sin
(
3x+ pi
6
)
=−1
2
. D sin
(
3x+ pi
6
)
= 1
2
.
Câu 150. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:
A
p
3sinx= 2. B 1
4
cos4x= 1
2
.
C 2sinx+3cosx= 1. D cot2x−cotx+5= 0.
Câu 151. Phương trình:
p
3.sin3x+cos3x=−1 tương đương với phương trình nào sau đây:
A sin
(
3x− pi
6
)
=−1
2
. B sin
(
3x+ pi
6
)
=−pi
6
. C sin
(
3x+ pi
6
)
=−1
2
. D sin
(
3x+ pi
6
)
= 1
2
.
Câu 152. Nghiệm của phương trình
p
3sinx−cosx= p2 là
A x=±2pi
3
+k2pi . B x= 2pi
3
+k2pi. C x=−2pi
3
+k2pi . D x= pi
2
+k2pi.
Câu 153. Nghiệm của pt sinx+cosx= p2 là:
A x= pi
4
+k2pi. B x=−pi
4
+k2pi. C x=−pi
6
+k2pi. D x= pi6 +k2pi.
Câu 154. Nghiệm của pt sinx− p3cosx= 1 là
A x= 5pi
12
+k2pi;x= 13pi
12
+k2pi. B x= pi
2
+k2pi;x= pi
6
+k2pi.
C x= pi
6
+k2pi;x= 5pi
6
+k2pi. D x= pi
4
+k2pi;x= 5pi
4
+k2pi.
Câu 155. Nghiệm của phương trình cosx+sinx= 1 là:
A x= k2pi;x= pi
2
+k2pi. B x= kpi;x=−pi
2
+k2pi.
C x= pi
6
+kpi;x= k2pi. D x= pi
4
+kpi;x= kpi.
Câu 156. Nghiệm của phương trình cosx+sinx=−1 là:
A x=pi+k2pi;x=−pi
2
+k2pi. B x=pi+k2pi;x= pi
2
+k2pi.
C x=−pi
3
+kpi;x= k2pi. D x= pi
6
+kpi;x= kpi.
21
Nguyễn Hồng Điệp
Câu 157. Nghiệm của phương trình sinx+ p3cosx= p2 là:
A x=− pi
12
+k2pi;x= 5pi
12
+k2pi. B x=−pi
4
+k2pi;x= 3pi
4
+k2pi.
C x= pi
3
+k2pi;x= 2pi
3
+k2pi. D x=−pi
4
+k2pi;x=−5pi
4
+k2pi.
Câu 158. Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A
p
3sin2x−cos2x= 2. B 3sinx−4cosx= 5.
C sinx= cos pi
4
. D
p
3sinx−cosx=−3.
Câu 159. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm
A
p
3sinx= 2. B 1
4
cos4x= 1
2
.
C 2sinx+3cosx= 1. D cot2x−cotx+5= 0.
Câu 160. Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A
p
3sin2x−cos2x= 2. B 3sinx−4cosx= 5.
C sinx= pi
3
. D
p
3sinx−cosx=−3.
Câu 161. Phương trình nào sau đây có dạng phương trình bậc nhất đối với sinx, cosx?
A sinx+cos3x= 2. B 2cos2x+10sinx+1= 0.
C sin2x−2cos2x= 2. D cos2x+sinx+1= 0.
Câu 162. Nghiệm của phương trình : sinx+cosx= 1 là :
A x= k2pi. B
x= k2pi
x= pi
2
+k2pi . C x=
pi
4
+k2pi. D
x=
pi
4
+k2pi
x=−pi
4
+k2pi
.
Câu 163. Phương trình
(p
3−1)sinx− (p3+1)cosx+ p3−1= 0 có các nghiệm là:
A
x=−
pi
4
+k2pi
x= pi
6
+k2pi
. B
x=−
pi
2
+k2pi
x= pi
3
+k2pi
. C
x=−
pi
6
+k2pi
x= pi
9
+k2pi
. D
x=−
pi
8
+k2pi
x= pi
12
+k2pi
.
6 Đưa về thuần nhất
Câu 164. Phương trình 2sin2x+ p3sin2x= 3 có nghiệm là:
A x= pi
3
+kpi. B x= 2pi
3
+kpi. C x= 4pi
3
+kpi. D x= 5pi
3
+kpi.
Câu 165. Phương trình sinx+cosx= p2sin5x có nghiệm là:
A
x=
pi
4
+kpi
2
x= pi
6
+kpi
3
. B
x=
pi
12
+kpi
2
x= pi
24
+kpi
3
. C
x=
pi
16
+kpi
2
x= pi
8
+kpi
3
. D
x=
pi
18
+kpi
2
x= pi
9
+kpi
3
.
Câu 166. Nghiệm của phương trình cos7x.cos5x− p3sin2x= 1−sin7x.sin5x là
A
x= pi4 +k2pi
x= kpi
. B
x=−pi4 +kpi
x= kpi
. C
x=−pi3 +k2pi
x= k2pi
. D
x=−pi3 +kpi
x= kpi
.
Câu 167. Nghiệm của phương trình sin2x+ p3sinxcosx= 1 là:
A x= pi
2
+kpi;x= pi
6
+kpi. B x= pi
2
+k2pi;x= pi
6
+k2pi.
C x=−pi
6
+k2pi;x=−5pi
6
+k2pi. D x= pi
6
+k2pi;x= 5pi
6
+k2pi.
22
Nguyễn Hồng Điệp
7 Phương trình tích
Câu 168. Nghiệm dương nhỏ nhất của pt 2sinx+2p2sinxcosx= 0 là:
A x= 3pi
4
. B x= pi
4
. C x= pi
3
. D x=pi.
Câu 169. Tìm tập nghiệm S của phương trình sin
(
x− pi
4
)
.cos
(
x− pi
6
)
= 0.
A S =
{
pi
4
+kpi; 2pi
3
+kpi,k ∈Z
}
. B S =
{pi
4
+kpi,k ∈Z
}
.
C S =
{
2pi
3
+kpi,k ∈Z
}
. D S =
{pi
3
+kpi,k ∈Z
}
.
Câu 170. Tìm tập nghiệm S của phương trình sin(x+30◦) .cos(x−45◦)= 0.
A S = {−30◦+k180◦,k ∈Z}. B S = {−30◦+k180◦;135◦+k180◦,k ∈Z}.
C S = {135◦+k180◦,k ∈Z}. D S = {45◦+k180◦,k ∈Z}.
Câu 171. Nghiệm của phương trình : sinx.
(
2cosx− p3)= 0 là
A
x= kpi
x=±pi
6
+k2pi . B
x= kpi
x=±pi
6
+kpi . C
x= k2pi
x=±pi
3
+k2pi . D x=±
pi
6
+k2pi.
Câu 172. Phương trình cos2 x+cos22x+cos23x+cos24x= 2 tương đương với phương trình:
A cosx.cos2x.cos4x= 0. B cosx.cos2x.cos5x= 0.
C sinx.sin2x.sin4x= 0. D sinx.sin2x.sin5x= 0.
Câu 173. Phương trình sin2 x+sin22x= sin23x+sin24x tương đương với phương trình nào sau
đây?
A cosx.cos2x.cos3x= 0. B cosx.cos2x.sin3x= 0.
C cosx.sin2x.sin5x= 0. D sinx.cos2x.sin5x= 0.
Câu 174. Phương trình cos2 x+ cos22x+ cos23x+ cos24x= 2 tương đương với phương trình nào
sau đây?
A cosx.cos2x.cos4x= 0. B cosx.cos2x.cos5x= 0.
C sinx.sin2x.sin4x= 0. D sinx.sin2x.sin5x= 0.
Câu 175. Phương trình sin3x−4sinx.cos2x= 0 có các nghiệm là:
A
x= k2pi
x=±pi
3
+npi . B
x= kpi
x=±pi
6
+npi . C
x= k
pi
2
x=±pi
4
+npi
. D
x= k
2pi
3
x=±2pi
3
+npi
.
Câu 176. Phương trình sin8x−cos6x= p3(sin6x+cos8x) có các họ nghiệm là:
A
x=
pi
4
+kpi
x= pi
12
+kpi
7
. B
x=
pi
3
+kpi
x= pi
6
+kpi
2
. C
x=
pi
5
+kpi
x= pi
7
+kpi
2
. D
x=
pi
8
+kpi
x= pi
9
+kpi
3
.
Câu 177. Phương trình: (sinx−sin2x) (sinx+sin2x)= sin23x có các nghiệm là:
A
x= k
pi
3
x= kpi
2
. B
x= k
pi
6
x= kpi
4
. C
x= k2pi3
x= kpi
. D
[
x= k3pi
x= k2pi .
Câu 178. Nghiệm của pt cos2x−sinxcosx= 0 là:
A x= pi
4
+kpi;x= pi
2
+kpi. B x= pi
2
+kpi.
C x= pi
2
+kpi. D x= 5pi
6
+kpi;x= 7pi
6
+kpi.
23
Nguyễn Hồng Điệp
Câu 179. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình (2sinx−cosx) (1+cosx)= sin2x là:
A x= pi
6
. B x= 5pi
6
. C x=pi. D x= pi
12
.
Câu 180. Giải phương trìnhcos3 x−sin3 x= cos2x .
A x= k2pi,x= pi
2
+kpi,x= pi
4
+kpi. B x= k2pi,x= pi
2
+k2pi,x= pi
4
+k2pi.
C x= k2pi,x= pi
2
+k2pi,x= pi
4
+kpi . D x= kpi,x= pi
2
+kpi,x= pi
4
+kpi.
8 Đẳng cấp bậc 2
Câu 181. Nghiệm dương nhỏ nhất của pt 4sin2x+3p3sin2x−2cos2x= 4 là:
A x= pi
6
. B x= pi
4
. C x= pi
3
. D x= pi
2
.
Câu 182. Phương trình 6sin2x+7p3sin2x−8cos2x= 6 có các nghiệm là:
A
x=
pi
2
+kpi
x= pi
6
+kpi
. B
x=
pi
4
+kpi
x= pi
3
+kpi
. C
x=
pi
8
+kpi
x= pi
12
+kpi
. D
x=
3pi
4
+kpi
x= 2pi
3
+kpi
.
Câu 183. Phương trình
(p
3+1)sin2x−2p3sinxcosx+ (p3−1)cos2x= 0 có các nghiệm là:
A
x=−
pi
4
+kpi
x=α+kpi
(
với tanα=−2+
p
3
) . B
x=
pi
4
+kpi
x=α+kpi
(
với tanα= 2−
p
3
) .
C
x=−
pi
8
+kpi
x=α+kpi
(
với tanα=−1+
p
3
) . D
x=
pi
8
+kpi
x=α+kpi
(
với tanα= 1−
p
3
) .
9 Phương trình có điều kiện
Câu 184. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình tanx.tan5x= 1 là:
A x=− pi
12
. B x=−pi
3
. C x=−pi
6
. D x=−pi
4
.
Câu 185. Nghiệm của phương trình tanx+cotx= 2 là:
A x=−pi
4
+kpi. B x= pi
4
+kpi. C x= 5pi
4
+k2pi. D x=−3pi
4
+k2pi.
Câu 186. Phương trình tanx+3cotx= 4 có nghiệm là:
A
x= pi4 +k2pi
x= arctan3+k2pi
, k ∈Z. B
x= pi4 +kpi
x= arctan3+kpi
, k ∈Z.
C x= pi
4
+kpi, k ∈Z. D x= arctan4+kpi, k ∈Z.
Câu 187. Phương trình tan
(pi
3
− x
)
tan
(pi
2
+2x
)
= 1 có nghiệm là
A x=−pi
6
+kpi,k ∈Z. B x= pi
6
+kpi,k ∈Z. C Vô nghiệm. D x= 5pi
6
+kpi,k ∈Z.
Câu 188. Họ nghiệm của phương trình tan3x.tanx= 1 là
A x= pi
8
+kpi
8
, k ∈Z. B x= pi
4
+kpi
4
, k ∈Z. C x= pi
8
+kpi
4
, k ∈Z. D x= pi
8
+kpi
2
, k ∈Z.
Câu 189. Giải phương trình tan3x.cot2x= 1.
A Phương trình vô nghiệm. B x= kpi
2
, k ∈Z.
C x=−pi
4
+kpi
2
, k ∈Z. D x= kpi, k ∈Z.
24
Nguyễn Hồng Điệp
Câu 190. Phương trình: tan
(pi
2
− x
)
+2tan
(
2x+ pi
2
)
= 1 có nghiệm là
A x= pi
4
+k2pi, k ∈Z. B x= pi
4
+kpi, k ∈Z.
C x= pi
4
+kpi
2
, k ∈Z. D x=±pi
4
+kpi, k ∈Z.
Câu 191. Phương trình: tan
(
x+ pi
4
)
+ tanx= 1 có họ nghiệm là
A
{
x= kpi
x= arctan3+kpi , k ∈Z. B
{
x= k2pi
x= arctan3+kpi , k ∈Z.
C x= k2pi, k ∈Z. D Phương trình vô nghiệm.
Câu 192. Phương trình
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Chuyen de luong giac 11 On thi THPT QUOC GIA 2018_12353431.pdf