Đ1. Phân thức đại số
Đ2.Tính chất cơ bản của phân thức
Đ3. Rút gọn phân thức.
Luyện tập
Đ4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức.
Luyện tập
Đ5. Phép cộng các phân thức đại số.
Luyện tập
Kiểm tra viết
Đ6. Phép trừ các phân thức đại số.
Luyện tập
Đ7. Phép nhân các phân thức đại số
Đ8. Phép chia các phân thức đại số
Ôn tập học kì I
Kỉêm tra học kì I
Đ9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức.
Luyện tập
8 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 606 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình môn Toán 8 (áp dụng từ năm học 2012 - 2013), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRèNH MễN TOÁN 8
(Áp dụng từ năm học : 2012 - 2013)
Cả năm
140 tiết
Đại số
70 tiết
Hình học
70 tiết
Học kì I:
72 tiết
40 tiết
15 tuõ̀n đầu x 2 / tuõ̀n = 30 tiết
2 tuần giữa x 4tiết/tuấn = 8 tiết
2tuần cuối x 1tiết/ tuần = 2 tiết
32 tiết
15 tuõ̀n đầu x 2 / tuõ̀n = 30 tiết
2 tuần giữa x 0tiết/tuấn= 0 tiết
2tuần cuối x 1tiết/ tuần = 2 tiết
Học kì II:
68 tiết
30 tiết
14 tuõ̀n đầu x 2 / tuõ̀n = 28 tiết
2 tuần giữa x 0tiết/tuấn = 0 tiết
2tuần cuối x 1tiết/ tuần = 2 tiết
38 tiết
14 tuõ̀n đầu x 2 / tuõ̀n = 28 tiết
2 tuần giữa x 4 tiết/tuấn = 8 tiết
2tuần cuối x 1tiết/ tuần = 2 tiết
Phân phối chương trình
đại số (70 tiết)
Chương
Mục
Tiờ́t
HD giảm tải
I. Phép nhõn và phép chia đa thức
( 20 tiết)
Đ1. Nhân đơn thức với đa thức
1
Đ2. Nhân đa thức với đa thức.
2
Luyện tập
3
Đ3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
4
Luyện tập
5
Đ4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp).
6
Đ5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp).
7
Luyện tập
8
Đ6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
9
Đ7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
10
Đ8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử.
11
-Thay vớ dụ 2 bắng VD nhúm xuất hiện HĐT
Luyện tập
12
Đ9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
13
Luyện tập
14
Đ10. Chia đơn thức cho đơn thức
15
Đ11. Chia đa thức cho đơn thức
16
Đ12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
17
Luyện tập
Ôn tập chương I
Kiểm tra 45’ (Chương I)
18
19
20
II.Phõn thức đại số
( 20 tiết)
Đ1. Phân thức đại số
21
Đ2.Tính chất cơ bản của phân thức
22
Đ3. Rút gọn phân thức.
23
Luyện tập
24
Đ4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức.
25
Luyện tập
26
Đ5. Phép cộng các phân thức đại số.
27
Luyện tập
28
Kiểm tra viết
29
Đ6. Phép trừ các phân thức đại số.
30
Luyện tập
31
Đ7. Phép nhân các phân thức đại số
32
Đ8. Phép chia các phân thức đại số
33
Ôn tập học kì I
34, 35
Kỉêm tra học kì I
36
Đ9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức.
37,38
Luyện tập
39
Trả bài học kỳ
40
III.Phương trình bậc nhất một ẩn
( 17 tiết)
Đ1. Mở đầu về phương trình
41
Đ2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
42
Đ3. Phương trình đưa được về dạng .
43
Luyện tập
44
Đ4. Phương trình tích.
45
Luyện tập
46
Đ5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.
47
Đ5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức (tiếp).
48
Luyện tập
49
Đ6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
50
Đ7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp).
51
Luyện tập
52
Luyện tập (tiếp).
53
Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...)
Kiểm tra chương III
54,55
56
IV. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
( 12 tiết)
Đ1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
57
Đ2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.
58
Luyện tập
59
Đ3. Bất phương trình một ẩn
60
Kiểm tra viết 1 tiết
61
Đ4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
62
Luyện tập
63
Ôn tập học kỳ II
64,65
Kiểm tra HKII
66
Đ5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
67
Ôn tập chương IV
68,69
Trả bài kiểm tra HKII (phần Đại số)
70
hình học (70 tiết)
Chương
Mục
Tiết thứ
HD giảm tải
I. Tứ giỏc
( 25 tiết)
Đ1. Tứ giác
1
Đ2. Hình thang
2
Đ3. Hình thang cân.
3
Luyện tập
4
Đ4. Đường trung bình của tam giác, của hỡnh thang
5,6
Luyện tập
7
Luyện tập
8
Thay Đ8 bằng tiết luyện tập
Đ6. Đối xứng trục.
9
Luyện tập
10
Đ7. Hình bình hành.
11
Luyợ̀n tọ̃p
12
Đ8. Đối xứng tâm.
13
Luyện tập
14
Đ9. Hình chữ nhật.
15
Luyện tập
16
Kiểm tra viết 1 tiết
17
Đ10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
18
Mục 3 khụng dạy
Luyện tập
19
Đ11. Hình thoi.
20
Luyện tập
21
Đ12. Hình vuông.
22
Luyện tập
23
Ôn tập chương I
24,25
II. Đa giỏc, diện tớch đa giỏc
( 10tiết)
Đ1. Đa giác - Đa giác đều
26
Đ2. Diện tích hình chữ nhật.
27
Ôn tập học kì I
28
Kiểm tra học kỳ I
29
Luyện tập
30
Đ3. Diện tích tam giác.
31
Trả bài kiểm tra học kì I (phần Hình học)
32
Đ4. Diện tích hình thang
33
Luyện tập
34
Đ5. Diện tích hình thoi.
35
Đ6. Diện tích đa giác
36
III. Tam giỏc đồng dạng (
20 tiết )
Đ1. Định lí Talet trong tam giác
37
Đ2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Talet.
38
Luyện tập
39
Đ3. Tính chất đường phân giác của tam giác.
40
Luyện tập
41
Đ4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng.
42
Đ5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất
43
Luyện tập
44
Đ6. Trường hợp đồng dạng thứ hai
45
Đ7. Trường hợp đồng dạng thứ ba.
46
Luyện tập
47
Đ8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
48,49
Mục ?2 cho KQ là khai căn là số TN
Đ9. ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
50
Thực hành (đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được) - ( (đo chiều cao một vật)
51
Thực hành (đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được) - ( đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất )
52
Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...)
53,54
Kiểm tra chương III
55
IV.Hỡnh lăng trụ đứng.Hỡnh chúp đều
( 15 tiết)
Đ1. Hình hộp chữ nhật
56
Đ2. Hình hộp chữ nhật (tiếp)
57
Đ3. Thể tích hình hộp chữ nhật.
58
Luyện tập
59
Đ4. Hình lăng trụ đứng
60
Đ5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
61
Đ6. Thể tích của hình lăng trụ đứng.
62
Luyện tập
63
Đ7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
64
Ôn tập học kỳ II
65
Kiểm tra viết HKII
66
Đ8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều
67
Đ9. Thể tích của hình chóp đều
68
Ôn tập chương IV
69
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Hình học)
70
Yờn dưỡng, ngày ... tháng... năm 2012.
DUYậ́T BAN GIÁM HIậ́U
DUYậ́T Tễ̉ CHUYấN MễN
PPCT VẬT LÍ 8
( Thực hiện năm học 2012 – 2013)
Cả năm: 37 tuần (35 tiết)
Học kỡ I: 19 tuần (18 tiết)
Học kỡ II: 18 tuần (17 tiết)
Nội dung
Tổng số tiết
Lớ thuyết
Thực hành
ễn tập, bài tập
Chương I. CƠ HỌC
18
14
1
1
Chương II. NHIỆT HỌC
12
11
1
Kiểm tra 1 tiết học kỡ I
1
Kiểm tra học kỡ I
1
Kiểm tra 1 tiết học kỡ II
1
Kiểm tra học kỡ II
1
Tổng số tiết trong năm học
35
Cả năm: 37 tuần - 35 tiết
Học kỡ I: 19 tuần – 18 tiết
Học kỡ II: 18 tuần - 17 tiết
Tuần
Tiết
Tờn bài dạy
Ghi chỳ
Học kỡ 1
Chương I. CƠ HỌC
1
1
Bài 1: Chuyển động cơ học
2
2
Bài 2: Vận tốc
Lưu ý:
-Khi núi tới vận tốc là 10km/h là núi đến độ lớn của vận tốc.
- Tốc độ là độ lớn của vận tốc
- Khụng yờu cầu phõn biệt rừ ràng hai khỏi niệm vận tốc và tốc độ.
3
3
Bài 3: Chuyển động đều – Chuyển động khụng đều
Khụng bắt buộc làm TN hỡnh 3.1
4
4
Bài 4: Biểu diễn lực
5
5
Bài 5: Sự cõn bằng – Quỏn tớnh
Khụng bắt buộc làm TN hỡnh 5.3, chỉ lấy kế quả bảng 5.1
6
6
Bài 6: Lực ma sỏt
7
7
Kiểm tra 1 tiết
8
8
Bài 7: Áp suất
9
9
Bài 8: Áp suất chất lỏng – Bỡnh thụng nhau
Dạy phần: Áp suất chất lỏng
10
10
Bài 8: Áp suất chất lỏng – Bỡnh thụng nhau ( Tiếp theo)
Dạy phần: Bỡnh thụng nhau - Mỏy nộn thủy lực ( Mục cú thể em chưa biết)
11
11
Bài 9: Áp suất khớ quyển
-Khụng dạy mục II: Độ lớn của ỏp suất khớ quyển
- Khụng yờu cầu HS trả lời C10; C11 ( tr34)
12
12
Bài 10: Lực đẩy Ácsimet
-Yờu cầu HS mụ tả TN hỡnh 10.3 để trả lời C3
- Khụng yờu cầu HS trả lời C7 (tr38)
13
13
Bài 11: Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ácsimet
14
14
Bài 12: Sự nổi
15
15
Bài 13: Cụng cơ học
16
16
ễn tập học kỡ I
17
17
Kiểm tra học kỡ I
18
18
Bài 14: Định luật về cụng
Học kỡ 2
19
19
Bài 15: Cụng suất
í nghĩa số ghi cụng suất trờn cỏc mỏy múc, dụng cụ hay thiết bị:
Lưu ý:
- Cụng suất của động cơ ụ tụ cho biết cụng mà động cơ ụ tụ thực hiện trong một đơn vị thời gian.
- Cụng suất ghi trờn cỏc thiết bị dựng điện là biểu thị điện năng tiờu thụ trong một đơn vị thời gian.
20
20
Bài 16: Cơ năng
Thế năng hấp dẫn: Thuật ngữ “thế năng hấp dẫn” thay cho thuật ngữ “thế năng trọng trường”
Bài 17: khụng dạy
21
21
Bài 18: Cõu hỏi và bài tập tổng kết chương I: Cơ học
Khụng yờu cầu HS trả lời:
í 2 cõu 16; cõu 17 ( tr63)
Chương II. NHIỆT HỌC
22
22
Bài 19: Cỏc chất được cấu tạo như thế nào?
23
23
Bài 20: Nguyờn tử, phõn tử chuyển động hay đứng yờn
24
24
Bài 21: Nhiệt năng
25
25
ễn tập
26
26
Kiểm tra 1 tiết
27
27
Bài 22: Dẫn nhiệt
28
28
Bài 23: Đối lưu – Bức xạ nhiệt –Bài tập
Dạy phần: Đối lưu và lựa chọn một số bài tập.
29
29
Bài 23: Đối lưu – Bức xạ nhiệt – Bài tập ( tiếp theo)
Dạy phần: Bức xạ nhiệt và lựa chọn một số bài tập.
30
30
Bài 24: Cụng thức tớnh nhiệt lượng
TN hỡnh 24.1; 24.2; 24.3 chỉ cần mụ tả TN và xử lý kết quả TN để đưa ra cụng thức tớnh nhiệt lượng.
31
31
Bài 25: Phương trỡnh cõn bằng nhiệt
Vận dụng phương trỡnh cõn bằng nhiệt chỉ xột bài toỏn cú hai vật trao đổi nhiệt hoàn toàn.
32
32
Bài tập
- Cỏc bài tập thuộc tiết 32; 33.
- Tự đọc thờm bài 26; bài 28
33
33
ễn tập
34
34
Kiểm tra học kỡ II
35
35
Cõu hỏi và bài tập tổng kết chương II: Nhiệt học
Yờn dưỡng, ngày ... tháng.... năm 2012.
DUYậ́T CỦA BAN GIÁM HIậ́U
DUYậ́T CỦA Tễ̉ TRƯỞNG CHUYấN MễN
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Phan phoi CT Toan hoc 8_12494260.doc