Phân tích chức năng nhiệm vụ của chi tiết gia công

Chương I : Khái quát về máy cắt đột.3

1.1/:Khái quát .3

1.2/Nguyên lý hoạt động :.3

Chương II : Phân tích chức năng nhiệm vụ của chi tiết gia công :.5

2.1/ Chức năng làm việc của chi tiết :.5

2.2/ Phân tích điều kiện kỹ thuật của chi tiết :.5

2.3/ Tính công nghệ trong kết cấu :.5

2.4/ Xác định dạng sản xuất :.6

2.5/ Chọn phôi và phương pháp tạo phôi :.6

Chương III : thiết kế qui trình công nghệ gia công cơ .7

3.1/ Phân tích chuẩn và định vị , xác định trình tự công nghệ :.7

 3.1.1/Phân tích chuẩn và định vị :.7

 3.1.2/ Lập qui trình công nghệ gia công :.8

3.2/ Thiết kế nguyên công :.9

3.3/ Tính và tra lượng dư gia công cho các bề mặt :.36

3.4/ Tính và tra chế độ cho các nguyên công :.43

3.5/ Tính thời gian cơ bản :.78

Chương IV : Tính và thiết kế đồ gá :.87

4.1/ Thiết kế đồ gá cho nguyên công gia công lỗ 48:.78

4.2/ Thiết kế đồ gá cho nguyên công lỗ 14,5.92

4.3/ Đồ gá phay rãnh lắp dao định hình.80

 

 

 

 

 

doc104 trang | Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1518 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phân tích chức năng nhiệm vụ của chi tiết gia công, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ều chỉnh : + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng vững của thép K1 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, T=240(ph) K2=1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng K3 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công K4 = 0,8 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5 = 0,89 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K6 = 1 (m/phút) - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : ( vòng/phút ) - Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 190 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : ( m/phút ) - Lượng chạy dao phút : Sph = Sz*Z*nm=0,13*12*190=296,4 (mm/phút) - Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-129 ] (Kw) Ne < Nm = 7 Kw đạt công suất gia công ã Chế độ cắt khi phay tinh - Chiều sâu cắt : t = 0,5 mm - Lượng chạy dao vòng S = 0,5 mm/vòng (tra bảng [5-125] Sổ tay CNCTM). - Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công thức : (m/phút) Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM tập 2 Cv = 322 q = 0,2 x= 0,1 y = 0,4 u = 0,2 p = 0 m = 0,2 + Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1 + Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv=1 + Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1 ð (m/phút) - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : ( vòng/phút ) - Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 235 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : ( m/phút ) - Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,5*235 = 117,5 (mm/phút) - Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,5/12 = 0,04 (mm/răng) - Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] (Kw) 2.nguyên công 2: Phay mặt đáy thứ nhất ã Chế độ cắt khi phay thô lần 1: - Chiều sâu cắt : t = 2,5mm - Tra bảng [ 5-125 ] ð Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,12 á 0,15 mm/răng. Chọn SZ = 0,13 mm/răng - Tốc độ cắt tra bảng [ 5-126 ] – Sổ tay CNCTM ðvb = 166 (m/phút) Các hệ số điều chỉnh : + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng vững của thép K1 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, T=240(ph) K2=1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng K3 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công K4 = 0,8 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5 = 0,89 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K6 = 1 (m/phút) - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : ( vòng/phút ) - Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 190 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : ( m/phút ) - Lượng chạy dao phút : Sph = Sz*Z*nm=0,13*12*190=296,4 (mm/phút) - Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-129 ] (Kw) Ne < Nm = 14 Kw đạt công suất gia công ã Chế độ cắt khi phay thô lần 2: - Chiều sâu cắt : t = 2mm - Tra bảng [ 5-125 ] ð Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,12 á 0,15 mm/răng. Chọn SZ = 0,13 mm/răng - Tốc độ cắt tra bảng [ 5-126 ] – Sổ tay CNCTM ðvb = 166 (m/phút) Các hệ số điều chỉnh : + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng vững của thép K1 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, T=240(ph) K2=1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng K3 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công K4 = 0,8 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5 = 0,89 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K6 = 1 (m/phút) - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : ( vòng/phút ) - Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 190 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : ( m/phút ) - Lượng chạy dao phút : Sph = Sz*Z*nm=0,13*12*190=296,4 (mm/phút) - Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-129 ] (Kw) Ne < Nm = 14 Kw đạt công suất gia công ã Chế độ cắt khi phay tinh - Chiều sâu cắt : t = 0,5 mm - Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng (tra bảng [5-125] Sổ tay CNCTM). - Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công thức : (m/phút) Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM tập 2 Cv = 322 q = 0,2 x= 0,1 y = 0,4 u = 0,2 p = 0 m = 0,2 + Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1 + Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv=1 + Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1 ð (m/phút) - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : ( vòng/phút ) - Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 240 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : ( m/phút ) - Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,5*240 = 120 (mm/phút) - Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,5/12 = 0,04 (mm/răng) - Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] (Kw) 3.nguyên công 3: Phay mặt đáy thứ hai ã Chế độ cắt khi phay thô lần 1: - Chiều sâu cắt : t = 2,5 mm - Tra bảng [ 5-125 ] ð Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,12 á 0,15 mm/răng. Chọn SZ = 0,13 mm/răng - Tốc độ cắt tra bảng [ 5-126 ] – Sổ tay CNCTM ðvb = 166 (m/phút) Các hệ số điều chỉnh : + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng vững của thép K1 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, T=240(ph) K2=1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng K3 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công K4 = 0,8 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5 = 0,89 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K6 = 1 (m/phút) - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : ( vòng/phút ) - Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 190 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : ( m/phút ) - Lượng chạy dao phút : Sph = Sz*Z*nm=0,13*12*190=296,4 (mm/phút) - Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-129 ] (Kw) Ne < Nm = 14 Kw đạt công suất gia công ã Chế độ cắt khi thô lần 2 ã Chế độ cắt khi phay thô lần 1: - Chiều sâu cắt : t = 2mm - Tra bảng [ 5-125 ] ð Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,12 á 0,15 mm/răng. Chọn SZ = 0,13 mm/răng - Tốc độ cắt tra bảng [ 5-126 ] – Sổ tay CNCTM ðvb = 166 (m/phút) Các hệ số điều chỉnh : + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng vững của thép K1 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, T=240(ph) K2=1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng K3 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công K4 = 0,8 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5 = 0,89 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K6 = 1 (m/phút) - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : ( vòng/phút ) - Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 190 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : ( m/phút ) - Lượng chạy dao phút : Sph = Sz*Z*nm=0,13*12*190=296,4 (mm/phút) - Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-129 ] (Kw) Ne < Nm = 14 Kw đạt công suất gia công ã Chế độ cắt khi phay tinh - Chiều sâu cắt : t = 0,5 mm - Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng (tra bảng [5-125] Sổ tay CNCTM). - Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công thức : (m/phút) Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM tập 2 Cv = 322 q = 0,2 x= 0,1 y = 0,4 u = 0,2 p = 0 m = 0,2 + Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1 + Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv=1 + Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1 ð (m/phút) - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : ( vòng/phút ) - Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 240 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : ( m/phút ) - Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,5*240 = 120 (mm/phút) - Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,5/12 = 0,04 (mm/răng) - Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] (Kw) 3.3.4/ Nguyên công 4 : Khoét doa lỗ f 48 + Bước 1 : khoét lần 1 Chọn máy : Máy khoan cần của Liên Bang Nga 2H55 Chọn dao : Mũi khoét liền khối thép gió f46. Chiều sâu cắt : t = 0,5 ( D – d ) = ( 46 – 43)/2 = 1,5mm Tra bảng 5.26á5.30: Lượng chạy dao vòng : Sv = 1,2.0,7 = 0,84(mm/v) . Công thức tính vận tốc cắt : Tra bảng ( 5 – 29 ) ta có : Cv = 16,3 q = 0,3 y = 0,5 x = 0,2 m = 0,3 T = 60ph ( B5 – 30 ) Khi gia công có sử dụng trơn nguội. Kv = Kmv. Kuv. Klv Kmv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công ( Bảng 5 .1á5.2 ) Kn =1 nv = 0,9 => KMV=1 Kuv : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu dụng cụ cắt ( bảng 5 .6 ) , Kuv = 1,0. Klv : Hệ số phụ thuộc vào chiều sâu mũi khoan ( bảng 5 .31 ), Klv = 1,0. Tốc độ vòng quay của trục chính : n = ( 1000.Vt ) /3,14 . D = ( 1000.47,76 )/3,14. 46= 331 v/p ị nm = 320v/ph ị Vtt = nm. 3,14. D/1000 = 320.3,14 . 46/1000 = 46,22 (m/p ) Lượng chạy dao phút : Sq = nm . Sv = 320.0,84 = 268,8 ( mm/p ) Mô men xoắn : Mx = 10. Cm.Dq . S y. Kp.tx . Hệ số Cm và các số mũ tra bảng ( 5 – 32 ) được : Cm = 0,09 ; q = 1,0 ; x = 0,9 ; y = 0,8 . Hệ số tính đến các yếu tố gia công thực tế Kp tra trong bảng 5 – 9 được : Kp = 1 Lực chiều trục : p0 = 10. Cp . Dq .tx Sy. Kp Hệ số Cp và các số mũ tra trong bảng 5 – 32 được : Cp = 67 ; y = 0,65 ; x = 1,2; q = 0. ị p0 = 10.67.460. 1,51,2 .0,840,65.1. = 973N Công suất cắt : N = 4 kw ị Công suất thực tế = 4.0,8 = 3,2( kw ) So sánh ta thấy N = 3,2 > 1,7 . + Bước 2 : Khoét lần 2 : Chọn máy : Máy khoan cần của Liên Bang Nga 2H55 Chọn dao : Mũi khoét liền khối thép gió f47,7. Chiều sâu cắt : t = 0,5 ( D – d ) = (47,7– 46)/2 = 0,85mm Tra bảng 5.26á5.30: Lượng chạy dao vòng : Sv = 1,2.0,7 = 0,84(mm/v) . Công thức tính vận tốc cắt : Tra bảng ( 5 – 29 ) ta có : Cv = 16,3 q = 0,3 y = 0,5 x = 0,2 m = 0,3 T = 60ph ( B5 – 30 ) Khi gia công có sử dụng trơn nguội. Kv = Kmv. Kuv. Klv Kmv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công ( Bảng 5 .1á5.2 ) Kn =1 nv = 0,9 => KMV=1 Kuv : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu dụng cụ cắt ( bảng 5 .6 ) , Kuv = 1,0. Klv : Hệ số phụ thuộc vào chiều sâu mũi khoan ( bảng 5 .31 ), Klv = 1,0. Tốc độ vòng quay của trục chính : n = ( 1000.Vt ) /3,14 . D = ( 1000.54,68 )/3,14. 47,7= 365 v/p ị nm = 360v/ph ị Vtt = nm. 3,14. D/1000 = 360.3,14 . 47,7/1000 = 53,92 (m/p ) Lượng chạy dao phút : Sq = nm . Sv = 360.0,84 = 302,4 ( mm/p ) Mô men xoắn : Mx = 10. Cm.Dq . S y. Kp.tx . Hệ số Cm và các số mũ tra bảng ( 5 – 32 ) được : Cm = 0,09 ; q = 1,0 ; x = 0,9 ; y = 0,8 . Hệ số tính đến các yếu tố gia công thực tế Kp tra trong bảng 5 – 9 được : Kp = 1 Lực chiều trục : p0 = 10. Cp . Dq .tx Sy. Kp Hệ số Cp và các số mũ tra trong bảng 5 – 32 được : Cp = 67 ; y = 0,65 ; x = 1,2; q = 0. ị p0 = 10.67.47,70. 0,851,2 .0,840,65.1. = 492N Công suất cắt : N = 4 kw ị Công suất thực tế = 4.0,8 = 3,2( kw ) So sánh ta thấy N = 3,2 > 1,19. + Bước 3 : Doa thường Chọn máy : Máy khoan cần của Liên Bang Nga 2H55 Chọn dao : Mũi doa liền khối thép gió f48. Chiều sâu cắt: t = 0,5(D-d)= 0,5(48– 47,7) =0,15(mm). Lượng chạy dao vòng : Sv=0,8.1,5=1,2(mm/v) (B5-27) Công thức tính vận tốc cắt: Tra bảng 5-29 Cv=10,5 q = 0,3 y = 0,65 x = 0,2 m = 0,4 T = 120ph Có sử dụng dung dịch trơn nguội trong quá trình gia công. Kv = Kmv . Kuv . Klv Kmv : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công (Bảng 5-1) =1 Kuv : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu dụng cụ cắt(bảng 5-6) =1,0 Klv : Hệ số phụ thuộc vào chiều sâu mũi doa (bảng 5-31) =1,0 Kv = 1 Số vòng quay trục chính : n = ( 1000.Vt ) /3,14 . D = ( 1000.7,33 )/3,14. 48= 48,6 v/p ị nm = 40v/ph ị Vtt = nm. 3,14. D/1000 = 40.3,14 . 48/1000 = 6,03 (m/p ) Lượng chạy dao phút : Sp = nm . Sv = 40.1,2 = 48 ( mm/p ) Mô men xoắn : Hệ số Cp và các số mũ tra bảng 5 – 23 được : Cp = 200 ; x = 1,0 ; y = 0,75 ; z = 8 . ị St = S/z = 1,2/8 = 0,15 (mm/răng ) . Lực chiều trục : P0 = 10. Cp . Dq . Sy .tx. Kp Hệ số và các mũ tra trong bảng 5 – 32 được. Cp = 67 ; y = 0,65 ; x = 1,2 . ị P0 = 10.67.480. 1,20,65. 0, 151,2 = 77,4N Công suất cắt : So sánh với công suất thực tế của máy : Nm = 4.0,8 = 3,2( kw ) > Ne ( đạt ) 5.nguyên công 5: Phay rãnh lắp miếng đệm ã Chế độ cắt khi phay thô lần 1: - Chiều sâu cắt : t = 2,5 mm Tra bảng [ 5-163 ] ð Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,12 á 0,08mm/răng. Chọn SZ = 0,1 mm/răng - Tốc độ cắt tra bảng [ 5-164 ] – Sổ tay CNCTM ðvb = 42,5 (m/phút) Các hệ số điều chỉnh : + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng vững của thép K1 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, T=180(ph) K2=1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng K3 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công K4 = 0,8 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5 = 1,12 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K6 = 1 (m/phút) - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : ( vòng/phút ) - Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 47,5 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : ( m/phút ) - Lượng chạy dao phút : Sph = Sz*Z*nm=0,1*18*47,5=85,5 (mm/phút) - Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-157 ] (Kw) Ne < Nm = 10 Kw đạt công suất gia công ã Chế độ cắt khi phay thô lần 2: - Chiều sâu cắt : t = 2mm Tra bảng [ 5-163 ] ð Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,12 á 0,08mm/răng. Chọn SZ = 0,1 mm/răng - Tốc độ cắt tra bảng [ 5-164 ] – Sổ tay CNCTM ðvb = 42,5 (m/phút) Các hệ số điều chỉnh : + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng vững của thép K1 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, T=180(ph) K2=1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng K3 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công K4 = 0,8 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5 = 1,12 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K6 = 1 (m/phút) - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : ( vòng/phút ) - Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 47,5 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : ( m/phút ) - Lượng chạy dao phút : Sph = Sz*Z*nm=0,1*18*47,5=85,5 (mm/phút) - Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-157 ] (Kw) Ne < Nm = 10 Kw đạt công suất gia công ã Chế độ cắt khi phay tinh - Chiều sâu cắt : t = 0,5 mm Lượng chạy dao vòng S = 0,5 mm/vòng - Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay tính theo công thức : (m/phút) Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM tập 2 Cv = 68,5 q = 0,25 x= 0,3 y = 0,2 u = 0,1 p = 0,1 m = 0,2 + Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1 + Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv=1 + Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1 ð (m/phút) - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : ( vòng/phút ) - Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 60 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : ( m/phút ) - Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,5*60 = 30 (mm/phút) - Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,5/18 = 0,03 (mm/răng) - Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] (Kw) 6.nguyên công 6: Phay rãnh lắp ghép miếng đệm ã Chế độ cắt khi phay thô lần 1: - Chiều sâu cắt : t = 1,5 mm Tra bảng [ 5-146 ] ð Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,05 á 0,08mm/răng. Chọn SZ = 0,06 mm/răng - Tốc độ cắt tra bảng [ 5-147 ] – Sổ tay CNCTM ðvb = 61 (m/phút) Các hệ số điều chỉnh : + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng vững của thép K1 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, T=60(ph) K2=1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng K3 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công K4 = 0,8 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K6 = 1 (m/phút) - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : ( vòng/phút ) - Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 950 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : ( m/phút ) - Lượng chạy dao phút : Sph = Sz*Z*nm=0,06*4*950=228 (mm/phút) - Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-157 ] (Kw) Ne < Nm = 10 Kw đạt công suất gia công ã Chế độ cắt khi phay tinh - Chiều sâu cắt : t = 0,5 mm Lượng chạy dao vòng S = 0,4mm/vòng Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay tính theo công thức : (m/phút) Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM tập 2 Cv = 46,7 q = 0,45 x= 0,5 y = 0,5 u = 0,1 p = 0,1 m = 0,33 + Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1 + Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv=1 + Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1 ð (m/phút) - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : ( vòng/phút ) - Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 1130 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : ( m/phút ) - Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,24*1130= 271(mm/phút) - Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] (Kw) / Nguyên công 7 : Phay rãnh lắp dao định hình Định vị: Chi tiết được định vị bằng phiến tì tại mặt đáy ( ba bậc tự do ) và chốt trụ ngắn tại lỗ đã được gia công tinh ( hai bậc tự do ) . Để chống xoay chi tiết ta dùng chốt tỳ vào mặt phẳng đã M gia công Kẹp chặt : Dùng mỏ kẹp liên động kẹp chặt chi tiết từ phía ngoài vào. Chọn máy : Máy phay đứng của Liên Bang Nga 6H12 có: Kích thước làm việc của bàn máy :1250x320(mmxmm). Phạm vi tốc độ trục chính : n Nmax = 1500(vg/ph). nmin = 30(vg/ph). Phạm vi bước tiến : SNmin =23,5 (mm/ph). SNmax = 1180(mm/ph). SDmin = 23,5(mm/ph). SDmax = 1180(mm/ph). SĐmin = 8,3(mm/ph). SĐmax = 416,6(mm/ph). Chọn dao : Dao phay ngón đuôi côn thép gió : Đường kính : d = 28 mm Số răng :Z = 5 răng Cắt thô lần 1: Chiều sâu cắt : t = 2mm. Lượng chạy răng : Sz =0,12 mm/răng Công thức tính vận tốc cắt : Tra bảng ( 5 – 39 ) ta có : Cv = 46,7 q = 0,45 y = 0,5 x = 0,5 m = 0,33 u = 0,1 p= 0,1 T = 90ph ( B5 – 40 ) B = 8 Khi gia công có sử dụng trơn nguội. Kv = Kmv. Kuv. Knv Kmv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công ( Bảng 5 .1á5.2 ) Kn =1 nv = 0,9 => KMV=1 Kuv : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu dụng cụ cắt ( bảng 5 .6 ) , Kuv = 1,0. Knv = 0,8 Kv =0,8 Tốc độ vòng quay của trục chính : n = ( 1000.Vt ) /3,14 . D = ( 1000.47,3)/3,14. 28= 538v/p ị nm = 475v/ph ị Vtt = nm. 3,14. D/1000 = 475.3,14 . 28/1000 = 41,76 (m/p ) Lượng chạy dao phút : Sp =475.5.0,12 = 285 ( mm/p ) Tính lực cắt PZ: PZ = Từ bảng (5 –41) ta có : Cp = 68,2 ; x=0,86 ; y =0,72 ; u =1; q =0,786 ; w=0; Kmp: Hệ số điều chỉnh cho chất lượng cuảc bề mặt gia công Kmp= 1 (STCNCTM : B5- 9 ) Từ bảng (52-42) ta có Py /Pz=0,4 ịPy = 569N => Pyz = 1532N Công suất cắt : So sánh ta thấy : Nc < N0 . h = 4,5.0,75 =3,375( KW ) Cắt thô lần 2: Cắt tinh: Chiều sâu cắt : t = 0,5mm. Lượng chạy dao tính chi một răng : Sv = 0,24 mm/vòng Lượng chạy răng : Sz =0,24/5=0,048 mm/răng Công thức tính vận tốc cắt : Tra bảng ( 5 – 39 ) ta có : Cv = 46,7 q = 0,45 y = 0,5 x = 0,5 m = 0,33 u = 0,1 p= 0,1 T = 90ph ( B5 – 40 ) B = 27 Khi gia công có sử dụng trơn nguội. Kv = Kmv. Kuv. Knv Kmv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công ( Bảng 5 .1á5.2 ) Kn =1 nv = 0,9 => KMV=1 Kuv : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu dụng cụ cắt ( bảng 5 .6 ) , Kuv = 1,0. Knv = 0,8 Kv =0,8 Tốc độ vòng quay của trục chính : n = ( 1000.Vt ) /3,14 . D = ( 1000.150)/3,14. 28= 1705v/p ị nm = 1500v/ph ị Vtt = nm. 3,14. D/1000 = 1500.3,14 . 28/1000 = 131,88 (m/p ) Lượng chay dao phút Sp= 0,24.1500=360 (mm/p) 8.nguyên công 8: Phay rãnh định hình ã Chế độ cắt khi phay thô lần 1: - Chiều sâu cắt : t = 1,5 mm Tra bảng [ 5-146 ] ð Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,05 á 0,08mm/răng. Chọn SZ = 0,06 mm/răng - Tốc độ cắt tra bảng [ 5-147 ] – Sổ tay CNCTM ðvb = 61 (m/phút) Các hệ số điều chỉnh : + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng vững của thép K1 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, T=60(ph) K2=1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng K3 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công K4 = 0,8 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K6 = 1 (m/phút) - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : ( vòng/phút ) - Lượng chạy dao phút : Sph = Sz*Z*n=0,06*4*971=233 (mm/phút) - Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-157 ] (Kw) Ne < Nm = Kw đạt công suất gia công ã Chế độ cắt khi phay tinh Chiều sâu cắt : t = 0,5mm. Lượng chạy dao tính chi một răng : Sv = 0,24 mm/vòng Lượng chạy răng : Sz =0,24/5=0,048 mm/răng Công thức tính vận tốc cắt : Tra bảng ( 5 – 39 ) ta có : Cv = 46,7 q = 0,45 y = 0,5 x = 0,5 m = 0,33 u = 0,1 p= 0,1 T = 90ph ( B5 – 40 ) B = 27 Khi gia công có sử dụng trơn nguội. Kv = Kmv. Kuv. Knv Kmv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công ( Bảng 5 .1á5.2 ) Kn =1 nv = 0,9 => KMV=1 Kuv : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu dụng cụ cắt ( bảng 5 .6 ) , Kuv = 1,0. Knv = 0,8 Kv =0,8 Tốc độ vòng quay của trục chính : n = ( 1000.Vt ) /3,14 . D = ( 1000.150)/3,14. 28= 1705v/p ị nm = 1705v/ph Lượng chay dao phút Sp= 0,24.1705=409 (mm/p) 9.nguyên công 9: Phay mặt đầu lắp dao E ã Chế độ cắt khi phay thô lần 1: - Chiều sâu cắt : t = 1,5 mm Tra bảng [ 5-146 ] ð Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,05 á 0,08mm/răng. Chọn SZ = 0,06 mm/răng - Tốc độ cắt tra bảng [ 5-147 ] – Sổ tay CNCTM ðvb = 61 (m/phút) Các hệ số điều chỉnh : + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng vững của thép K1 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, T=60(ph) K2=1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng K3 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công K4 = 0,8 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K6 = 1 (m/phút) - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : ( vòng/phút ) - Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 950 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : ( m/phút ) - Lượng chạy dao phút : Sph = Sz*Z*nm=0,06*4*950=228 (mm/phút) - Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-157 ] (Kw) Ne < Nm = 10 Kw đạt công suất gia công ã Chế độ cắt khi phay thô lần 2: - Chiều sâu cắt : t = 1,5 mm Tra bảng [ 5-146 ] ð Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,05 á 0,08mm/răng. Chọn SZ = 0,06 mm/răng - Tốc độ cắt tra bảng [ 5-147 ] – Sổ tay CNCTM ðvb = 61 (m/phút) Các hệ số điều chỉnh : + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng vững của thép K1 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, T=60(ph) K2=1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng K3 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công K4 = 0,8 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K6 = 1 (m/phút) - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : ( vòng/phút ) - Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 950 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : ( m/phút ) - Lượng chạy dao phút : Sph = Sz*Z*nm=0,06*4*950=228 (mm/phút) - Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-157 ] (Kw) Ne < Nm = 10 Kw đạt công suất gia công ã Chế độ cắt khi phay thô lần 3: - Chiều sâu cắt : t = 1mm Tra bảng [ 5-146 ] ð Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,05 á 0,08mm/răng. Chọn SZ = 0,06 mm/răng - Tốc độ cắt tra bảng [ 5-147 ] – Sổ tay CNCTM ðvb = 61 (m/phút) Các hệ số điều chỉnh : + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng vững của thép K1 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, T=60(ph) K2=1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng K3 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công K4 = 0,8 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K6 = 1 (m/phút) - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : ( vòng/phút ) - Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 950 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : ( m/phút ) - Lượng chạy dao phút : Sph = Sz*Z*nm=0,06*4*950=228 (mm/phút) - Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-157 ] (Kw) Ne < Nm = 10 Kw đạt công suất gia công 10.nguyên công 10: Phay mặt trên rãnh lắp dao ã Chế độ cắt khi phay thô lần 1: - Chiều sâu cắt : t = 2mm - Tra bảng [ 5-125 ] ð Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,12 á 0,15 mm/răng. Chọn SZ = 0,13 mm/răng - Tốc độ cắt tra bảng [ 5-126 ] – Sổ tay CNCTM ðvb = 166 (m/phút) Các hệ số điều chỉnh : + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng vững của thép K1 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, T=240(ph) K2=1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng K3 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công K4 = 0,8 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5 = 0,89 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K6 = 1 (m/phút) - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : ( vòng/phút ) - Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 190 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : ( m/phút ) - Lượng chạy dao phút : Sph = Sz*Z*nm=0,13*12*190=296,4 (mm/phút) - Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-129 ] (Kw) Ne < Nm = 7 Kw đạt công suất gia công ã Chế độ cắt khi phay thô lần 2: - Chiều sâu cắt : t = 2mm - Tra bảng [ 5-125 ] ð Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,12 á 0,15 mm/răng. Chọn SZ = 0,13 mm/răng - Tốc độ cắt tra bảng [ 5-126 ] – Sổ tay CNCTM ðvb = 166 (m/phút) Các hệ số điều chỉnh : + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng vững của thép K1 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, T=240(ph) K2=1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docDA0450.DOC