Phiếu bài tập tuần 23 lớp 1

* Yêu cầu HS nhắc lại các bước giải Bài toán có lời văn.

Bước 1. Viết Bài giải.

Bước 2. Viết câu trả lời.

Bước 3. Viết phép tính và danh số (Danh số viết trong dấu ngoặc đơn).

Bước 4. Viết đáp số (Đáp số viết thẳng dưới dấu bằng).

 

Bài 1. Dựa vào tóm tắt để giải bài toán:

a. Tóm tắt:

Có : 10 quả bóng

Thêm : 7 quả bóng

Có tất cả : . quả bóng ? Bài giải

Có tất cả số quả bóng là:

10 + 7 = 17 (cm)

 Đáp số: 17 cm

b. Tóm tắt:

Bút xanh: 12 cái

Bút đỏ : 3 cái

Có tất cả: .cái bút? Bài giải

Có tất cả số cái bút là:

12 + 3 = 15 (cái bút)

 Đáp số: 15 cái bút

c. Tóm tắt:

Đoạn thẳng AB : 12 cm

Đoạn thẳng BC : 7 cm

Cả hai đoạn thẳng: cm? Bài giải

Cả hai đoạn thẳng dài số xăng – ti – mét là:

12 + 7 = 19 (cm)

 Đáp số: 19 cm

 

doc3 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 1508 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phiếu bài tập tuần 23 lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: Lớp 1G PHIẾU BÀI TẬP * Yêu cầu HS nhắc lại các bước giải Bài toán có lời văn. Bước 1. Viết Bài giải. Bước 2. Viết câu trả lời. Bước 3. Viết phép tính và danh số (Danh số viết trong dấu ngoặc đơn). Bước 4. Viết đáp số (Đáp số viết thẳng dưới dấu bằng). Bài 1. Dựa vào tóm tắt để giải bài toán: a. Tóm tắt: Có : 10 quả bóng Thêm : 7 quả bóng Có tất cả : ... quả bóng ? Bài giải .. . . b. Tóm tắt: Bút xanh: 12 cái Bút đỏ : 3 cái Có tất cả: .....cái bút? Bài giải .. . . c. Tóm tắt: Đoạn thẳng AB : 12 cm Đoạn thẳng BC : 7 cm Cả hai đoạn thẳng: cm? Bài giải .. . . Bài 2. Lan hái được 14 bông hoa, Thanh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa? Tóm tắt: Bài giải Lan hái : 14 bông hoa . Thanh hái : 5 bông hoa . Cả hai bạn : bông hoa? .. Bài 3. §iÒn vµo chç trèng ng hay ngh. .........­îng ............Þu ........ay ...........¾n .......Ëp .......õng .........Ø hÌ l¾ng ..............e cñ .............Ö Bài 4. §iÒn vµo chç trèng c hay k. gâ .....Îng .......iÔng ch©n thanh .....iÕm ......æng tr­êng th­íc ..........Î ......¸i ......im Bài 5. Viết một câu kể về cô giáo (thầy giáo) của em. .......................................................................................................................................................... Bài 6. Viết một câu kể về lớp học của em. .......................................................................................................................................................... PHIẾU BÀI TẬP * Yêu cầu HS nhắc lại các bước giải Bài toán có lời văn. Bước 1. Viết Bài giải. Bước 2. Viết câu trả lời. Bước 3. Viết phép tính và danh số (Danh số viết trong dấu ngoặc đơn). Bước 4. Viết đáp số (Đáp số viết thẳng dưới dấu bằng). Bài 1. Dựa vào tóm tắt để giải bài toán: a. Tóm tắt: Có : 10 quả bóng Thêm : 7 quả bóng Có tất cả : ... quả bóng ? Bài giải Có tất cả số quả bóng là: 10 + 7 = 17 (cm) Đáp số: 17 cm b. Tóm tắt: Bút xanh: 12 cái Bút đỏ : 3 cái Có tất cả: .....cái bút? Bài giải Có tất cả số cái bút là: 12 + 3 = 15 (cái bút) Đáp số: 15 cái bút c. Tóm tắt: Đoạn thẳng AB : 12 cm Đoạn thẳng BC : 7 cm Cả hai đoạn thẳng: cm? Bài giải Cả hai đoạn thẳng dài số xăng – ti – mét là: 12 + 7 = 19 (cm) Đáp số: 19 cm Bài 2. Lan hái được 14 bông hoa, Thanh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa? Tóm tắt: Bài giải Lan hái : 14 bông hoa Cả hai bạn hái được số bông hoa là: Thanh hái : 5 bông hoa 14 + 5 = 19 (bông hoa) Cả hai bạn : bông hoa? Đáp số: 19 bông hoa Bài 3. §iÒn vµo chç trèng ng hay ngh. * Y/c nhắc lại luật chính tả âm /ng/ đứng trước âm e, ê, i. ng­îng nghÞu ngay ng¾n ngËp ngõng nghØ hÌ l¾ng nghe cñ ngh.Ö Bài 4. §iÒn vµo chç trèng c hay k. * Y/c nhắc lại luật chính tả âm /c/ đứng trước âm e, ê, i. gâ kÎng kiÔng ch©n thanh kiÕm cæng tr­êng th­íc kÎ kim kh©u Bài 5. Viết một câu kể về cô giáo (thầy giáo) của em. VD: ThÇy gi¸o em vÏ rÊt ®Ñp. C« gi¸o em ®äc rÊt hay. Bài 6. Viết một câu kể về lớp học của em. VD: Líp em cã 32 b¹n häc sinh. Líp em rÊt s¹ch sÏ, tho¸ng m¸t.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docPHIẾU HỌC TẬP TUẦN 23.doc
Tài liệu liên quan