* Yêu cầu HS nhắc lại các bước giải Bài toán có lời văn.
Bước 1. Viết Bài giải.
Bước 2. Viết câu trả lời.
Bước 3. Viết phép tính và danh số (Danh số viết trong dấu ngoặc đơn).
Bước 4. Viết đáp số (Đáp số viết thẳng dưới dấu bằng).
Bài 1. Dựa vào tóm tắt để giải bài toán:
a. Tóm tắt:
Có : 10 quả bóng
Thêm : 7 quả bóng
Có tất cả : . quả bóng ? Bài giải
Có tất cả số quả bóng là:
10 + 7 = 17 (cm)
Đáp số: 17 cm
b. Tóm tắt:
Bút xanh: 12 cái
Bút đỏ : 3 cái
Có tất cả: .cái bút? Bài giải
Có tất cả số cái bút là:
12 + 3 = 15 (cái bút)
Đáp số: 15 cái bút
c. Tóm tắt:
Đoạn thẳng AB : 12 cm
Đoạn thẳng BC : 7 cm
Cả hai đoạn thẳng: cm? Bài giải
Cả hai đoạn thẳng dài số xăng – ti – mét là:
12 + 7 = 19 (cm)
Đáp số: 19 cm
3 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 1508 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phiếu bài tập tuần 23 lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: Lớp 1G
PHIẾU BÀI TẬP
* Yêu cầu HS nhắc lại các bước giải Bài toán có lời văn.
Bước 1. Viết Bài giải.
Bước 2. Viết câu trả lời.
Bước 3. Viết phép tính và danh số (Danh số viết trong dấu ngoặc đơn).
Bước 4. Viết đáp số (Đáp số viết thẳng dưới dấu bằng).
Bài 1. Dựa vào tóm tắt để giải bài toán:
a. Tóm tắt:
Có : 10 quả bóng
Thêm : 7 quả bóng
Có tất cả : ... quả bóng ?
Bài giải
..
.
.
b. Tóm tắt:
Bút xanh: 12 cái
Bút đỏ : 3 cái
Có tất cả: .....cái bút?
Bài giải
..
.
.
c. Tóm tắt:
Đoạn thẳng AB : 12 cm
Đoạn thẳng BC : 7 cm
Cả hai đoạn thẳng: cm?
Bài giải
..
.
.
Bài 2. Lan hái được 14 bông hoa, Thanh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
Tóm tắt: Bài giải
Lan hái : 14 bông hoa .
Thanh hái : 5 bông hoa .
Cả hai bạn : bông hoa? ..
Bài 3. §iÒn vµo chç trèng ng hay ngh.
.........îng ............Þu ........ay ...........¾n .......Ëp .......õng
.........Ø hÌ l¾ng ..............e cñ .............Ö
Bài 4. §iÒn vµo chç trèng c hay k.
gâ .....Îng .......iÔng ch©n thanh .....iÕm
......æng trêng thíc ..........Î ......¸i ......im
Bài 5. Viết một câu kể về cô giáo (thầy giáo) của em.
..........................................................................................................................................................
Bài 6. Viết một câu kể về lớp học của em.
..........................................................................................................................................................
PHIẾU BÀI TẬP
* Yêu cầu HS nhắc lại các bước giải Bài toán có lời văn.
Bước 1. Viết Bài giải.
Bước 2. Viết câu trả lời.
Bước 3. Viết phép tính và danh số (Danh số viết trong dấu ngoặc đơn).
Bước 4. Viết đáp số (Đáp số viết thẳng dưới dấu bằng).
Bài 1. Dựa vào tóm tắt để giải bài toán:
a. Tóm tắt:
Có : 10 quả bóng
Thêm : 7 quả bóng
Có tất cả : ... quả bóng ?
Bài giải
Có tất cả số quả bóng là:
10 + 7 = 17 (cm)
Đáp số: 17 cm
b. Tóm tắt:
Bút xanh: 12 cái
Bút đỏ : 3 cái
Có tất cả: .....cái bút?
Bài giải
Có tất cả số cái bút là:
12 + 3 = 15 (cái bút)
Đáp số: 15 cái bút
c. Tóm tắt:
Đoạn thẳng AB : 12 cm
Đoạn thẳng BC : 7 cm
Cả hai đoạn thẳng: cm?
Bài giải
Cả hai đoạn thẳng dài số xăng – ti – mét là:
12 + 7 = 19 (cm)
Đáp số: 19 cm
Bài 2. Lan hái được 14 bông hoa, Thanh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
Tóm tắt: Bài giải
Lan hái : 14 bông hoa Cả hai bạn hái được số bông hoa là:
Thanh hái : 5 bông hoa 14 + 5 = 19 (bông hoa)
Cả hai bạn : bông hoa? Đáp số: 19 bông hoa
Bài 3. §iÒn vµo chç trèng ng hay ngh.
* Y/c nhắc lại luật chính tả âm /ng/ đứng trước âm e, ê, i.
ngîng nghÞu ngay ng¾n ngËp ngõng
nghØ hÌ l¾ng nghe cñ ngh.Ö
Bài 4. §iÒn vµo chç trèng c hay k.
* Y/c nhắc lại luật chính tả âm /c/ đứng trước âm e, ê, i.
gâ kÎng kiÔng ch©n thanh kiÕm
cæng trêng thíc kÎ kim kh©u
Bài 5. Viết một câu kể về cô giáo (thầy giáo) của em.
VD: ThÇy gi¸o em vÏ rÊt ®Ñp.
C« gi¸o em ®äc rÊt hay.
Bài 6. Viết một câu kể về lớp học của em.
VD: Líp em cã 32 b¹n häc sinh.
Líp em rÊt s¹ch sÏ, tho¸ng m¸t.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- PHIẾU HỌC TẬP TUẦN 23.doc