Câu 3:Một máy biến thếcó hiệu suất 80%. Cuộn sơcấp có 150vòng, cuộn thứcấp có
300vòng. Hai đầu cuộn thứcấp nối với một cuộn dây có điện trởthuần 100Ω, độtựcảm
318mH. Hệsốcông suất m ạch sơcấp bằng 1. Hai đầu cuộn sơcấp được đặt ởhiệu điện thế
xoay chiều có U1= 100V, tần số50Hz. Tính cường độhiệu dụng mạch sơcấp.
A. 2,0A B. 2,5A C. 1,8A D. 1,5A
Câu 4:Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực, rôto quay với tốc độ
900vòng/phút. Máy phát điện thứhai có 6 cặp cực. Hỏi máy phát điện thứhai phải có tốc độ
quay của rôto là bao nhiêu thì hai dòng điện do các máy phát ra hòa được vào cùng một
mạng điện?
A. 750vòng/phút B. 1200vòng/phút C. 600vòng/phút D. 300vòng/phút
18 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 10082 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phương pháp giải bài tập Dòng điện xoay chiều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khi R=R1 hoặc R=R2 thì P có cùng giá trị. Ta có
2
2
1 2 1 2 L C
UR R ; R R (Z Z )
P
+ = = −
Và khi 1 2R R R= thì
2
ax
1 22
M
U
R R
=P
* Trường hợp cuộn dây có điện trở R0 (hình vẽ)
Khi
2 2
L C 0 Max
L C 0
U UR Z Z R P
2 Z Z 2(R R )= − − ⇒ = =− +
Khi
2 2
2 2
0 L C RMax 2 2
00 L C 0
U UR R (Z Z ) P
2(R R )2 R (Z Z ) 2R
= + − ⇒ = =
++ − +
7. Đoạn mạch RLC có L thay đổi:
* Khi 2
1L
C
=
ω
thì Imax; Pmax; URmax ;UCmax; ϕ = 0 (u,i cùng pha); cos ϕ max = 1 ; còn
ULCMin
* Khi
2 2
C
L
C
R ZZ
Z
+
= thì
2 2
C
LMax
U R Z
U
R
+
= và
2 2 2 2 2 2
LMax R C LMax C LMaxU U U U ; U U U U 0= + + − − =
* Với L = L1 hoặc L = L2 thì UL có cùng giá trị thì ULmax khi
1 2
1 2
L L L 1 2
2L L1 1 1 1( ) L
Z 2 Z Z L L
= + ⇒ =
+
*Với L = L1 hoặc L = L2 thì I hoặc P có cùng giá trị thì ZL1 – ZC = ZC – ZL2
* Khi
2 2
C C
L
Z 4R Z
Z
2
+ +
= thì RLMax 2 2
C C
2URU
4R Z Z
=
+ −
Lưu ý: R và L mắc liên tiếp
nhau
8. Đoạn mạch RLC có C thay đổi:
* Khi 2
1C
L
=
ω
thì Imax; Pmax; URmax ; ULmax; ϕ = 0 (u,i cùng pha); cosϕ max = 1 ; còn
ULCMin
A B
C R
L,R0
Tóm tắt lí thuyết + bài tập trắc nghiệm chương 5 Đặng Thanh Phú 4
* Khi
2 2
L
C
L
R ZZ
Z
+
= thì
2 2
L
CMax
U R Z
U
R
+
= và
2 2 2 2 2 2
CMax R L CMax L CMaxU U U U ; U U U U 0= + + − − =
* Khi C = C1 hoặc C = C2 thì UC có cùng giá trị thì UCmax khi
1 2
1 2
C C C
C C1 1 1 1( ) C
Z 2 Z Z 2
+
= + ⇒ =
* Khi C = C1 hoặc C = C2 thì I hoặc P có cùng giá trị thì ZL – ZC1 = ZL – ZC2
* Khi
2 2
L L
C
Z 4R Z
Z
2
+ +
= thì RCMax 2 2
L L
2URU
4R Z Z
=
+ −
Lưu ý: R và C mắc liên tiếp nhau
9. Mạch RLC có ω thay đổi:
* Khi 1
LC
ω = thì Imax; Pmax; URmax; ϕ = 0 (u,i cùng pha); cos ϕ max = 1 ; còn ULCMin
* Khi
2
1 1
C L R
C 2
ω =
−
2 2
2
2LC R C
=
−
thì LMax 2 2
2U.LU
R 4LC R C
=
−
* Khi
21 L R
L C 2
ω = −
2 2
2 2
2LC R C
2L C
−
= thì CMax 2 2
2U.LU
R 4LC R C
=
−
* Với ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì I hoặc P hoặc UR có cùng một giá trị thì IMax hoặc PMax
hoặc URMax khi
1 2ω ω ω= ⇒ tần số 1 2f f f=
10. Hai đoạn mạch AM gồm R1L1C1 nối tiếp và đoạn mạch MB gồm R2L2C2 mắc nối
tiếp có UAB = UAM + UMB ⇒ uAB; uAM và uMB cùng pha ⇒ tanϕ AB = tan ϕ AM = tan ϕ MB
16. Hai đoạn mạch R1L1C1 và R2L2C2 cùng u hoặc cùng i có pha lệch nhau ∆ϕ
Với 1 1L C1
1
Z Z
tan
R
−
ϕ = và 2 2L C2
2
Z Z
tan
R
−
ϕ = (giả sử ϕ1>ϕ2)
Có ϕ1 – ϕ2 = ∆ϕ ⇒ 1 2
1 2
tan tan
tan
1 tan tan
ϕ − ϕ
= ∆ϕ
+ ϕ ϕ
Trường hợp đặc biệt ∆ϕ = pi/2 (vuông pha nhau) thì tanϕ1tanϕ2
= -1.
VD: * Mạch điện ở hình 1 có uAB và uAM lệch pha nhau ∆ϕ
Ở đây 2 đoạn mạch AB và AM có cùng i và uAB chậm pha hơn uAM
R L CMA B
Hình 1
Tóm tắt lí thuyết + bài tập trắc nghiệm chương 5 Đặng Thanh Phú 5
⇒ ϕAM – ϕAB = ∆ϕ ⇒ tan tan tan1 tan tan
ϕ ϕ ϕ
ϕ ϕ
−
= ∆
+
AM AB
AM AB
Nếu uAB vuông pha với uAM thì tan tan =-1 1L CLAM AB
Z ZZ
R R
ϕ ϕ −⇒ = −
* Mạch điện ở hình 2: Khi C = C1 và C = C2 (giả sử C1 > C2) thì i1 và i2 lệch pha nhau
∆ϕ
Ở đây hai đoạn mạch RLC1 và RLC2 có cùng uAB
Gọi ϕ1 và ϕ2 là độ lệch pha của uAB so với i1 và i2
thì có ϕ1 > ϕ2 ⇒ ϕ1 - ϕ2 = ∆ϕ
Nếu I1 = I2 thì ϕ1 = -ϕ2 = ∆ϕ/2
Nếu I1 ≠ I2 thì tính 1 2
1 2
tan tan
tan
1 tan tan
ϕ ϕ ϕ
ϕ ϕ
−
= ∆
+
11. Công thức máy biến áp: 1 1 2 1
2 2 1 2
U E I N
U E I N
= = =
12. Công suất hao phí trong quá trình truyền tải điện năng:
2
2 2
PP R
U cos
∆ =
ϕ
Trong đó: P là công suất truyền đi ở nơi cung cấp
U là điện áp ở nơi cung cấp
cosϕ là hệ số công suất của dây tải điện
lR
S
ρ= là điện trở tổng cộng của dây tải điện (lưu ý: dẫn điện bằng 2 dây)
Độ giảm điện áp trên đường dây tải điện: ∆U = IR ⇒ Hiệu suất tải điện:
.100%H − ∆= P P
P
Bài tập
Câu 1: Một đoạn mạch RLC nối tiếp, L=1/pi(H), điện áp hai đầu đoạn mạch là
u 100 2cos100 t(V)= pi . Mạch tiêu thụ công suất 100W. Nếu mắc vào hai đầu L một ampe kế
nhiệt có điện trở không đáng kể thì công suất tiêu thụ của mạch không đổi. Giá trị của R và
C là:
A. )F(10.2,100
4
pi
Ω
−
B. )F(10.2,50
4
pi
Ω
−
C. )F(10,100
4
pi
Ω
−
D. )F(10,50
4
pi
Ω
−
Câu 2: Một đoạn mạch RLC nối tiếp đang có tính cảm kháng, giữ nguyên các thông số khác
nếu giảm tần số dòng điện thì kết luận nào sau đây là sai?
R L CMA B
Hình 2
Tóm tắt lí thuyết + bài tập trắc nghiệm chương 5 Đặng Thanh Phú 6
A. Công suất tiêu thụ tăng đến cực đại rồi giảm
B. Tổng trở giảm, sau đó tăng
C. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu tụ và điện áp hai đầu đoạn mạch giảm
D. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn cảm và điện áp hai đầu đoạn mạch giảm
Câu 3: Một máy biến thế có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 150vòng, cuộn thứ cấp có
300vòng. Hai đầu cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở thuần 100Ω, độ tự cảm
318mH. Hệ số công suất mạch sơ cấp bằng 1. Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ở hiệu điện thế
xoay chiều có U1 = 100V, tần số 50Hz. Tính cường độ hiệu dụng mạch sơ cấp.
A. 2,0A B. 2,5A C. 1,8A D. 1,5A
Câu 4: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực, rôto quay với tốc độ
900vòng/phút. Máy phát điện thứ hai có 6 cặp cực. Hỏi máy phát điện thứ hai phải có tốc độ
quay của rôto là bao nhiêu thì hai dòng điện do các máy phát ra hòa được vào cùng một
mạng điện?
A. 750vòng/phút B. 1200vòng/phút C. 600vòng/phút D. 300vòng/phút
Câu 5: Người ta cần truyền một công suất điện một pha 10000kW có điện áp hiệu dụng
50kV đi xa. Mạch điện có hệ số công suất cosϕ = 0,8. Muốn cho năng lượng hao phí trên
đường dây nhỏ hơn 10% năng lượng cần truyền thì điện trở của đường dây phải có giá trị:
A. R < 16Ω B. R < 4Ω C. R < 20Ω D. R < 25Ω
Câu 6: Đặt vào hai đầu mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được, khi
ω = ω0 thì công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại, khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì mạch
có cùng một giá trị công suất. Mối liên hệ giữa các giá trị của ω là:
A. ω02 = ω12 + ω22 B. ω0 = ω1 + ω2 C. ω02 = ω1.ω2 D. 1 20
1 2
ω ω
ω =
ω + ω
Câu 7: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, điện áp đặt vào hai đầu mạch là:
( )AB 0u U cos100 t V= pi . Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm ( )1L H=
pi
.
Tụ điện có điện dung ( )
40,5.10C F
−
=
pi
. Điện áp tức thời uAM và uAB
lệch pha nhau pi/2. Điện trở thuần của đoạn mạch là:
A. 100Ω B. 200Ω C. 50Ω D. 75Ω
Tóm tắt lí thuyết + bài tập trắc nghiệm chương 5 Đặng Thanh Phú 7
Câu 8: Cho đoạn mạch RLC, R = 50Ω. Đặt vào mạch có điện áp là )(cos2100 Vtu ω= , biết
điện áp giữa hai bản tụ và hiệu điện thế giữa hai đầu mạch lệch pha 1 góc pi/6. Công suất tiêu
thụ của mạch là A. 50 3 W B. 100 3 W C. 100W D. 50W
Câu 9: Cuộn dây có độ tự cảm L=159mH khi mắc vào hiệu điện thế một chiều U=100V thì
cường độ dòng điện I=2A. Khi mắc cuộn dây vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
U'=120V, tần số 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là A. 1,5A B.
1,2A C. 4A D. 1,7A
Câu 10: Cho mạch điện ghép nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây có điện trở thuần 30Ω, độ
tự cảm 0,159H và tụ điện có điện dung 45,5µF. Điện áp ở hai đầu mạch có dạng:
( )0u U cos100 t V= pi . Để công suất tiêu thụ trên biến trở R đạt giá trị cực đại thì điện trở R có
giá trị là: A. 36 (Ω) B. 30(Ω) C. 50(Ω) D. 75(Ω)
Câu 11: §èi víi mét dßng ®iÖn xoay chiÒu cã biªn ®é I0 th× c¸ch ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ
sai?
A. B»ng c«ng suÊt to¶ nhiÖt cña dßng ®iÖn kh«ng ®æi cã c−êng ®é I = I0/ 2 khi cïng ®i
qua ®iÖn trë R.
B. C«ng suÊt to¶ nhiÖt tøc thêi b»ng 2 lÇn c«ng suÊt trung b×nh.
C. Kh«ng thÓ trùc tiÕp dïng dßng ®iÖn xoay chiÒu ®Ó m¹ ®iÖn.
D. §iÖn l−îng chuyÓn qua mét tiÕt diÖn th¼ng trong mét chu k× b»ng kh«ng.
Câu 12: Mét chiÕc ®Ìn nª«n ®Æt díi mét hiÖu ®iÖn thÕ xoay chiÒu 220V- 50Hz. Nã chØ s¸ng
lªn khi hiÖu ®iÖn thÕ tøc thêi gi÷a hai ®Çu bãng ®Ìn lín h¬n 110 2 V. Thêi gian bãng ®Ìn
s¸ng trong mét chu k× lµ bao nhiªu?
A. 1
300
t s= B. 1
150
t s= C. 4
150
t s= D. 2
150
t s=
Câu 13: Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có R thay đổi được một điện áp
xoay chiều luôn ổn định và có biểu thức u = U0cos ωt (V). Mạch tiêu thụ một công suất P và
có hệ số công suất cosϕ . Thay đổi R và giữ nguyên C và L để công suất trong mạch đạt cực
đại khi đó:
A. P =
2
L C
U
2 Z Z−
, cosϕ = 1. B. P =
2
L C
U
Z Z−
, cosϕ = 2
2
.
Tóm tắt lí thuyết + bài tập trắc nghiệm chương 5 Đặng Thanh Phú 8
C. P =
2U
2R
, cosϕ = 2
2
. D. P =
2U
R
, cosϕ = 1.
Câu 14: Đặt một điện áp 120 2 os(100 )( )
6
u c t Vpipi= − vào hai đầu mạch điện gồm tụ điện có
dung kháng 70Ω và cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L. Biết dòng điện chạy trong
mạch 4 os(100 )( )
12
i c t Apipi= + . Tổng trở của cuộn dây là A. 100Ω. B. 40Ω.
C. 50Ω. D. 70Ω.
Câu 15: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm
pha φ (với 0 < φ < 0,5pi) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó là đoạn mạch nào
trong c¸c đoạn mạch sau đây ?
A. Đoạn mạch gồm cuộn thuần cảm và tụ điện. B. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm.
C. Đoạn mạch gồm điện trở thuần và tụ điện. D. Đoạn mạch gồm điện trở thuần và
cuộn thuần cảm.
Câu 16: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một cuộn dây thuần cảm. Khi dòng điện tức
thời đạt giá trị cực đại thì điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây có giá trị
A. bằng một nửa của giá trị cực đại. B. cực đại. C. bằng một phần tư giá trị cực đại.
D. bằng 0.
Câu 17: Một đoạn mạch xoay chiều R,L,C. Điện dung C thay đổi được và đang có tính cảm
kháng. Cách nào sau đây không thể làm công suất mạch tăng đến cực đại?
A. Điểu chỉnh để giảm dần điện dung của tụ điện C.
B. Cố định C và thay cuôn cảm L bằng cuộn cảm có L’< L thích hợp.
C. Cố định C và mắc nối tiếp với C tụ C’ có điện dung thích hợp.
D. Cố định C và mắc song song với C tụ C’ có điện dung thích hợp.
Câu 18: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha là 127V và tần số f = 50Hz.
Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 100 Ω
và cuộn dây có độ tự cảm 1/pi H. Cường độ dòng điện đi qua các tải và công suất do mỗi tải
tiêu thụ là
A. I = 1,56A; P = 726W. B. I = 1,10A; P =750W. C. I = 1,56A; P = 242W.
D. I = 1,10A; P = 250W.
Tóm tắt lí thuyết + bài tập trắc nghiệm chương 5 Đặng Thanh Phú 9
Câu 19: Trong m¹ch ®iÖn xoay chiÒu gåm phÇn tö X nèi tiÕp víi phÇn tö Y. BiÕt r»ng X, Y
chøa mét trong ba phÇn tö (®iÖn trë thuÇn, tô ®iÖn, cuén d©y).§Æt vµo hai ®Çu ®o¹n m¹ch mét
hiÖu ®iÖn thÕ u=U 2 cos 100 tpi (V) th× hiÖu ®iÖn thÕ hiÖu dông trªn hai phÇn tö X, Y ®o ®−îc
lÇn l−ît lµ UX =
3
2
U vµ
2Y
UU = . X vµ Y lµ:
A. Cuén d©y vµ ®iÖn trë B. Cuén d©y vµ tô ®iÖn.
C. Tô ®iÖn vµ ®iÖn trë. D. Mét trong hai phÇn tö lµ cuén d©y hoÆc tô ®iÖn phÇn tö
cßn l¹i lµ ®iÖn trë.
Câu 20: Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chứa một điện trở thuần và một tụ điện mắc nối
tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u =U0cos(ω t - 2
pi ) (V), khi đó dòng điện trong
mạch có biểu thức i=I0cos(ω t - 4
pi ) (A). Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ sẽ là: A. uC
= I0 .R cos(ω t - 34
pi )(V). B. uC = 0UR cos(ω t + 4
pi )(V).
C. uC = I0.ZC cos(ω t + 4
pi )(V). D. uC = I0 .R cos(ω t - 2
pi )(V).
Câu 21: Trong ®o¹n m¹ch RLC m¾c nèi tiÕp ( cuén d©y thuÇn c¶m) khi dßng ®iÖn ®ang
nhanh pha h¬n hiÖu ®iÖn thÕ hai ®Çu ®o¹n m¹ch nÕu t¨ng dÇn tÇn sè cña dßng ®iÖn th× kÕt
luËn nµo sau ®©y lµ ®óng:
A. §é lÖch pha gi÷a dßng ®iÖn vµ hiÖu ®iÖn thÕ hai ®Çu tô t¨ng dÇn.
B. §é lÖch pha gi÷a hiÖu ®iÖn thÕ hai ®Çu ®o¹n m¹ch vµ dßng ®iÖn gi¶m dÇn ®Õn kh«ng råi
t¨ng dÇn.
C. §é lÖch pha gi÷a hiÖu ®iÖn thÕ hai ®Çu tô va hiÖu ®iÖn thÕ hai ®Çu ®o¹n m¹ch gi¶m dÇn.
D. §é lÖch pha gi÷a hiÖu ®iÖn thÕ hai ®Çu ®o¹n m¹ch vµ hai ®Çu cuén d©y t¨ng dÇn.
Câu 22: Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ
cấp nối với tải tiêu thụ là mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 60Ω, tụ điện có điện
dung C =
310
12 3
F
pi
−
. cuộn dây thuần cảm có cảm kháng L = 0,6 3 H
pi
, cuộn sơ cấp nối với
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V và tần số 50Hz. Công suất toả nhiệt trên tải
tiêu thụ là
A. 180W. B. 135W. C. 26,7W. D. 90W.
Tóm tắt lí thuyết + bài tập trắc nghiệm chương 5 Đặng Thanh Phú 10
Câu 23: Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộn dây thuần
cảm có hệ số tự cảm 1 H
pi
và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp u = 200 2 cos100pit (V). Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi điện áp
hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng
A. 200V. B. 50 2 V. C. 50V. D. 100 2 V.
Câu 24: §Æt vµo hai ®Çu mét ®o¹n m¹ch RLC kh«ng ph©n nh¸nh mét hiÖu ®iÖn thÕ u=
U0cos( tω ) V th× c−êng ®é dßng ®iÖn trong m¹ch cã biÓu thøc i= I0 cos( 3
t
pi
ω − )A. Quan hÖ
gi÷a c¸c trë kh¸ng trong ®o¹n m¹ch nµy tho¶ m·n:
A. 3L CZ Z
R
−
= B. 3C LZ Z
R
−
= C. 1
3
C LZ Z
R
−
= D. 1
3
L CZ Z
R
−
=
Câu 25.Một mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện
dung thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một hiệu điện thế xoay
chiều có biểu thức 0 cosu U tω= (V). Khi thay đổi điện dung của tụ để cho hiệu điện thế giữa
hai bản tụ đạt cực đại và bằng 2U. Ta có quan hệ giữa ZL và R là:
A. ZL = 3
R
. B. ZL = 2R. C. ZL = 3 R. D. ZL = 3R.
Câu 26.Tần số quay của roto luôn bằng tần số dòng điện trong:
A. máy phát điện xoay chiều 3 pha. B. động cơ không đồng bộ 3 pha.
C. máy phát điện một chiều. D. máy phát điện xoay
chiều một pha
Câu 27.Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối
tiếp một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u =100 6 cos(100 )( ).
4
t Vpipi + Dùng vôn kế có
điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và hai bản tụ điện thì thấy chúng
có giá trị lần lượt là 100V và 200V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là:
A. 100 2 cos(100 )( )
2d
u t Vpipi= + . B. 200cos(100 )( )
4d
u t Vpipi= + .
C. 3200 2 cos(100 )( )
4d
u t Vpipi= + . D. 3100 2 cos(100 )( )
4d
u t Vpipi= + .
Tóm tắt lí thuyết + bài tập trắc nghiệm chương 5 Đặng Thanh Phú 11
C LA NR BM
Câu 28.Một biến thế có hao phí bên trong xem như không đáng kể, khi cuộn 1 nối với
nguồn xoay chiều U1 = 110V thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 2 là U2 = 220V. Nếu nối cuộn
2 với nguồn U1 thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 1 là
A. 110 V. B. 45V. C. 220 V. D. 55 V .
Câu 29.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều 3 pha.
A. Stato là phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1200 trên vòng tròn.
B. Hai đầu mỗi cuộn dây của phần ứng là một pha điện.
C. Roto là phần tạo ra từ trường, stato là phần tạo ra dòng điện.
D. Roto là phần tạo ra dòng điện, stato là phần tạo ra từ trường.
Câu 30.Cho đoạn mạch như hình vẽ. Khi đặt vào hai đầu
mạch một điện áp có biểu thức u = 120 2 cos100 pi t(V) thì
thấy điện áp giữa hai đầu đoạn NB và điện áp giữa đầu đoạn AN và có cùng một giá trị hiệu
dụng và trong mạch đang có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là
A. 30 2 V. B. 60 2 V. C. 30V. D. 60V
Câu 31.Đặt vào hai đầu mạch điện chứa hai trong ba phần tử gồm: Điện trở thuần R, cuộn
dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C một hiệu điện thế xoay chiều ổn định
có biểu thức u = U0cos ωt(V) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = I0cos(ωt -
pi/4) (A). Hai phần tử trong mạch điện trên là:
A. Cuộn dây nối tiếp với tụ điện với ZL = 2ZC.
B. Cuộn dây nối tiếp với tụ điện với 2ZL = ZC.
C. Điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây với R = ZL.
D. Điện trở thuần nối tiếp với tụ điện với R = ZC.
Câu 32.Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 200Ω và một
cuộn dây mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều luôn có
biểu thức u = 120 2 cos(100pit +
3
pi )V thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu
dụng là 120 và sớm pha
2
pi
so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là
A. 72 W. B. 240W. C. 120W. D. 144W
Câu 33.Một khung dây quay đều trong từ trường B
ur
vuông góc với trục quay của khung với
tốc độ n = 1800 vòng/ phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến n
r
của mặt phẳng khung
Tóm tắt lí thuyết + bài tập trắc nghiệm chương 5 Đặng Thanh Phú 12
dây hợp với B
ur
một góc 300. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của
suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là :
A. 0,6 cos(30 )
6
e t Wbpipi pi= − . B. 0,6 cos(60 )
3
e t Wbpipi pi= − .
C. 0,6 cos(60 )
6
e t Wbpipi pi= + . D. 60cos(30 )
3
e t Wbpi= + .
Câu 34.Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện có điện dung thay đổi
được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện này một điện áp xoay chiều có tần số và điện
áp hiệu dụng không đổi, điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản
tụ có giá trị lớn nhất. Khi đó
A. điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha
2
pi
so với điện áp giữa hai bản tụ.
B. công suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất.
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
D. điện áp giữa hai đầu mạch chậm pha
2
pi
so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây.
Câu 35 Đặt vào một đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế ( )0 osu U c t Vω=
thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức 0 os 3i I c t A
pi
ω
= −
. Quan hệ giữa các trở
kháng trong đoạn mạch này thỏa mãn:
A. 3L CZ Z
R
−
= B. 3C LZ Z
R
−
= C. 1
3
L CZ Z
R
−
= D. 1
3
C LZ Z
R
−
=
Câu 36:Một điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C và đặt vào một hiệu điện thế AC
có giá trị hiệu dụng 120V. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 60 2 V. độ lệch pha giữa
cường độ dòng điện và hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch : A. - pi/3 B. pi/6 C. pi/3 D. -pi/6
Câu 37 Biểu thức dòng điện chạy trong cuộn cảm là : tii ωcos0= . Biểu thức hiệu điện thế ở
hai đầu đoạn mạch là:
A. 0 cos( )2u U t
pi
ω= + B. 0 cos( )2u U t
pi
ω= − C. 0 cos( )u U tω ϕ= + D. 0 co su U tω=
Câu 38: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ
bên. Cuộn dây có r
= 10Ω , L= H
10
1
pi
. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều
C R r, L
N M
A
Tóm tắt lí thuyết + bài tập trắc nghiệm chương 5 Đặng Thanh Phú 13
hoà có giá trị hiệu dụng là U=50V và tần số
f=50Hz.
Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá
trị của R và C1 là
A. R = 40 Ω và FC
pi
3
1
10.2 −
= . B. R = 50Ω và FC
pi
3
1
10−
= .
C. R = 40Ω và F10
3
1 pi
−
=C . D. R = 50 Ω và FC
pi
3
1
10.2 −
= .
Câu 39: Một đoạn mạch điện xoay chiều
có dạng như hình vẽ.Biết hiệu điện thế
uAE và uEB lệch pha nhau 90
0
.Tìm mối
liên hệ giữa R,r,L,.C.
A B
C r
R,L E
A. R = C.r.L B. r = C. R..L C. L = C.R.r D.
C = L.R.r
Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. L = 0,6 H
pi
, C =
-410 F
pi
, f = 50Hz. Hiệu điện thế hiệu dụng hai
đầu đoạn mạch U = 80V. Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 80W thì giá trị điện trở R là
A. 40Ω. B. 80Ω. C. 20Ω. D. 30Ω.
Câu 40: Cho m¹ch xoay chiÒu kh«ng ph©n nh¸nh RLC cã tÇn sè dßng ®iÖn thay ®æi ®−îc.
Gäi 210 ;; fff lÇn l−ît lµ c¸c gi¸ trÞ cña tÇn sè dßng ®iÖn lµm cho maxmaxmax ;; CLR UUU . Ta cã
A.
2
0
0
1
f
f
f
f
= B. 210 fff += C.
2
1
0 f
ff = D. mét biÓu thøc
quan hÖ kh¸c
Câu 41: Một đoạn mạch mắc vào điện áp xoay chiều u
= 100cos100pit(V) thì cường độ qua
đoạn mạch là
i = 2cos(100pit +
3
pi )(A). Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là
A. P = 100 3 W. B. P = 50 W. C. P = 50 3 W. D. P = 100 W.
Câu 42: Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L =
pi
4,0 H một hiệu điện thế một chiều
U1 = 12 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là I1 = 0,4 A Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây
Tóm tắt lí thuyết + bài tập trắc nghiệm chương 5 Đặng Thanh Phú 14
này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U2 = 12 V, tần số f = 50 Hz thì công suất
tiêu thụ ở cuộn dây bằng
A. 1,2 W. B. 1,6 W. C. 4,8 W. D. 1,728 W.
Câu 43: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R,
tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng
R 3 . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó
A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha
6
pi
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha
6
pi
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha
6
pi
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 44: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp
theo thứ tự trên. Gọi UL, UR và UC_lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần
tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha
2
pi
so với điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C ). Hệ thức nào dưới đây là đúng?
A. 2 2 2 2R C LU U U U= + + . B. 2 2 2 2C R LU U U U= + + .
C. 2 2 2 2L R CU U U U= + + D. 2 2 2 2R C LU U U U= + +
Câu 45: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn)
đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như
nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong
đoạn mạch là
A.
4
pi
. B.
6
pi
. C.
3
pi
. D.
3
pi
− .
Câu 46: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R =
10Ω, cuộn cảm thuần có L = 1
10pi
(H), tụ điện có C =
310
2
−
pi
(F) và điện áp giữa hai đầu cuộn
cảm thuần là Lu 20 2 cos(100 t )2
pi
= pi + (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
Tóm tắt lí thuyết + bài tập trắc nghiệm chương 5 Đặng Thanh Phú 15
A. u 40cos(100 t )
4
pi
= pi + (V). B. u 40cos(100 t )
4
pi
= pi − (V)
C. u 40 2 cos(100 t )
4
pi
= pi + (V). D. u 40 2 cos(100 t )
4
pi
= pi − (V).
Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4
pi
(H) và tụ điện
có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng
A. 150 V. B. 160 V. C. 100 V. D. 250 V.
Câu 48: Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
Câu 49: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1
4pi
(H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng
điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp
u 150 2 cos120 t= pi (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. i 5 2 cos(120 t )
4
pi
= pi − (A). B. i 5cos(120 t )
4
pi
= pi + (A).
C. i 5 2 cos(120 t )
4
pi
= pi + (A). D. i 5cos(120 t )
4
pi
= pi − (A).
Câu 50: ( ĐH 09) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn
mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều
chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện
khi R = R2. Các giá trị R1 và R2 là:
A. R1 = 50Ω, R2 = 100 Ω. B. R1 = 40Ω, R2 = 250 Ω.
C. R1 = 50Ω, R2 = 200 Ω. D. R1 = 25Ω, R2 = 100 Ω.
Câu 51: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai
đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong
Tóm tắt lí thuyết + bài tập trắc nghiệm chương 5 Đặng Thanh Phú 16
mạch khi ω = ω1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω2. Hệ thức đúng
là :
A. 1 2
2
LC
ω + ω = . B. 1 2
1
.
LC
ω ω = . C. 1 2
2
LC
ω + ω = . D. 1 2
1
.
LC
ω ω = .
Câu 52: Đặt điện áp 0 cos 100 3u U t
pi
pi = −
(V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
42.10
pi
−
(F). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là
4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. 4 2 cos 100
6
i t pipi = +
(A). B. 5cos 100
6
i t pipi = +
(A)
C. 5cos 100
6
i t pipi = −
(A) D. 4 2 cos 100
6
i t pipi = −
(A)
Câu 53: Từ thông qua một vòng dây dẫn là ( )
22.10
cos 100
4
t Wbpipi
pi
−
Φ = +
. Biểu thức của
suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
A. 2sin 100 ( )
4
e t Vpipi = − +
B. 2sin 100 ( )
4
e t Vpipi = +
C. 2sin100 (
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phuong_phap_giai_bai_tap_dien_xoay_chieu_3408.pdf