Phương pháp hạch toán cho từng đối tượng kế toán

BT2. Phản ánh tổng giá thanh toán của hàng tiêu thụ:

Nợ 111,112

Nợ 131

Có 511, 3331

Nếu KH được hưởng CK thanh toán, số CK đã chấp nhận cho khách hàng và được tính vào HĐ tài chính

ghi:

Nợ 635:ghi tăng chi phí tài chính số tiền chiết khấu

Có 111, 112, 131, 3388

Ví dụ T 234 (GT)

Đối với CK thương mại:

Nợ 521:

Nợ 3331

Có 131: số tiền trừ vào phải thu của KH

Khi KH không có giao dịch với DN nữa thì DN phải hồi khấu cho KH:

Nợ 641

Có TK lq: 111, 112, 3388

Khi điều chỉnh giá bán cho khách: cả hai bên kê khai điều chỉnh thuế đầu ra đầu vào cho thích hợp và

Ktoán ghi:

pdf11 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1761 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phương pháp hạch toán cho từng đối tượng kế toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ, THU NHẬP, KẾT QUẢ KINH DOANH --------------------- 1. Khái quát về kế toán tiêu thụ Sp, dịch vụ, thu nhập và kết quả kinh doanh Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Doanh thu phát sinh từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ là phần doanh thu phát sinh từ giao dịch được xác định bởi thoả thuận giữa doanh nghiệp với bên mua hoặc bên sử dụng tài sản. Doanh thu = Giá trị hợp lý từ các khoản thu được hoặc sẽ thu được– CK thương mại - giảm giá hàng bán – DT hàng bán trả lại Doanh thu hoạt động tài chính: Phát sinh từ các giaodịch mà DN tiến hành thuộc hoạt động tài chính như tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia, các khoản liên quan đến HĐ đầu tư tài chính khác Chi phí HĐ bán hàng và cung cấp dịch vụ: là những khoản chi phí phát sinh liên quan đến giá vốn của lượng sản phẩm tiêu thụ và lượng dịch vụ đã cung cấp cùng chi phí bán hàng và chi phí quản lý DN phân bổ cho lượng SP, DV, HH đã tiêu thụ trong kỳ Chi phí HĐ tài chính: là những khoản chi phí phát sinh từ các giao dịch mà DN tiến hành thuộc hoạt động tài chính như lãi tiền vay, chi phí SD bản quyền, số lỗ đầu tư chứng khoán và Đtư tài chính khác và các khoản chi phí liên quan. Chi phí khác: là những chi phí phát sinh liên quan đến hoạt động xảy ra không thường xuyên, ngoài các hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ, hoạt động tài chính. VD: chi phí thanh lý TSCĐ, chi phí môi giới, dịch vụ… Phù hợp với Dthu, thu nhập và chi phí là Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh. KQ BH = DT thuần về BH và CC Dvụ - Giá vốn hàng tiêu thụ - CP BH, QLDN KQ HĐ tài chính = DT HĐ tài chính – CP HĐ tài chính KQ khác =TN khác – CP khác 2. Các nguyên tắc kế toán: + Ngtắc 1: Phải phân định được chi phí, doanh thu, thu nhập và KQ thuộc từng HĐ Sản xuất kinh doanh + Ngtắc 2: Phải XĐ chính xác thời điểm ghi nhận doanh thu + Ngtắc 3: Phải nắm vững cách thức xác định doanh thu. + Ngtắc 4: Phải nắm vững nội dung và cách xác định các chỉ tiêu liên quan đến DT, thu nhập, chi phí, kết quả (Giảm giá hàng bán, CK thương mại, giá vốn hàng bán, hàng bán bị trả lại, lợi nhuận gộp, CK thanh toán, KQ HĐ SX KD, Tổng LN trước thuế) + Ngtắc 5: Trình bày báo cáo tài chính: 3.Tài khoản sử dụng: TK 157 Bên nợ: Giá vốn SP, HH, DV gửi bán gửi đại lý hoặc đã thực hiện với khách hàng nhưng chưa được chấp nhận. Bên có: Giá vốn SP, HH, DVụ đã được KH chấp nhận thanh toán hoặc thanh toán, giá vốn hàng gửi bán bị từ chối, trả lại Dư nợ: Giá trị hàng bán chưa được chấp nhận. TK 511: DT bán hàng hoá và cung cấp dịch vụ: Phản ánh tổng doanh thu BH và cung cấp DVụ mà doanh nghiệp đã thực hiện và các khoản giảm doanh thu,từ đó tính ra doanh thu thuần về tiêu thụ trogn kỳ. Bên nợ: Số thuế phải nộp tính trên doanh số bán, số chiết khấu TMại, giảm giá hàng trả lại kết chuyển trừ vào doanh thu, kết chuyển doanh thu thuần về tiêu thụ Bên Có: Tổng số doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thực tế phát sinh trong kỳ Cuối kỳ không có số dư TK 512: Doanh thu nội bộ: phản ánh khoản doanh thu từ trợ cấp và các khoản ghi giảm doanh thu về số hàng hoá, dịch vụ sản phẩm tiêu thụ giữa các đơn vị nội bộ, ngoài ra còn được dùng để theo dõi một số khoản khác được coi là tiêu thụ nội bộ. TK531: Hàng bán trả lại dung để theo dõi doanh thu HH SPdịch vụ đã tiêu thụ nhưng bị khách hàng trả lại Bên nợ: Tập hợp doanh thu của số hàng hoá, sản phẩm tiêu thụ đã bị trả lại Bên có: Kết chuyển doanh thu của số HB bị trả lại TK 531 CK không có số dư TK532: giảm giá hàng bán được dùng để theo dõi toàn bộ các khoản giảm giá hàng bán chấp nhận cho khách hàng trên giá bán đã thoả thuận Bên nợ: Tập hợp các khoản giảm giá hàng bán chấp nhận cho người mua trong kỳ Bên có: Kết chuyển toàn bộ số giảm giá hàng bán vào bên nợ TK 511, 512 Cuối kỳ không có số dư TK 521. CK thương mại theo dõi các khoản CK TM chấp nhận cho KH. Bên nợ: Tập hợp các khoản chiết khấu Tmại chấp nhận cho người mua Bên có: KC toàn bộ số CK TM vào bên nợ các TK 511, 512 TK này không có số dư. TK 632 giá vốn hàng bán Theo dõi các trị giá vốn của HH, SP dịch vụ xuất bán trong kỳ Bên nợ: Trị giá vốn của TP, HH, Dịch vụ đã xuất bán trong kỳ Bên có: Giá vốn hàng bán bị trả lại trong kỳ, kết chuyển giá vốn hàng tiêu thụ trong kỳ. Không có số dư cuối kỳ. TK 641: Chi phí bán hàng TK 642: chi phí quản lý doanh nghiệp TK 515: Doanh thu từ hoạt động tài chính Bên nợ: Các khoản ghi giảm doanh thu HĐ Tài chính, kết chuyển tổng số DT thuần Hoạt động tài chính Bên có: Các khoản doanh thu thuộc hoạt động tài chính thực tế PS trong kỳ Không có số dư cuối kỳ TK 635: Chi phí tài chính Bên nợ: Các khoản ghi giảm doanh thu Bên có: Các khoản doanh thu từ HĐ tài chính Không có số dư cuối kỳ TK 711:Thu nhập khác: Bên nợ: các khoản ghi giảm doanh thu, kết chuyển thu nhập thuần khác. Bên có: Các khoản thu nhập khác phát sinh thực tế TK 811: chi phí khác Bên nợ: tập hợp chi phí khác thực tế PS trong kỳ Bên có: Kết chuyển chi phí khác vào TK 911 TK 911: Xác định KQ kinh doanh P ánh toàn bộ KQ HT SX KD của DN Bên nợ: CP HĐ Kinh doanh liên quan đến KQ, chi phí khác, Kết chuyển KQ HĐ SX KD Bên có: Tổng doanh thu thuần về tiêu thụ SP HH Dịch vụ, DT HĐ tài chính trong kỳ, tổn thu nhập thuần khác, kết chuyển KQ HĐ SX KD (Lỗ) 4. Kế toán tiêu thụ SP theo PP kê khai thường xuyên: Khi xuất SP có hai bút toán: BT1. Phản ánh giá vốn hàng xuất bán: Nợ 632 Có 155: Xuất kho thành phẩm Có 154: Xuất trực tiếp tại PX không qua kho BT2. Phản ánh tổng giá thanh toán của hàng tiêu thụ: Nợ 111,112 Nợ 131 Có 511, 3331 Nếu KH được hưởng CK thanh toán, số CK đã chấp nhận cho khách hàng và được tính vào HĐ tài chính ghi: Nợ 635:ghi tăng chi phí tài chính số tiền chiết khấu Có 111, 112, 131, 3388 Ví dụ T 234 (GT) Đối với CK thương mại: Nợ 521: Nợ 3331 Có 131: số tiền trừ vào phải thu của KH Khi KH không có giao dịch với DN nữa thì DN phải hồi khấu cho KH: Nợ 641 Có TK lq: 111, 112, 3388 Khi điều chỉnh giá bán cho khách: cả hai bên kê khai điều chỉnh thuế đầu ra đầu vào cho thích hợp và Ktoán ghi: Nợ 532, 3331 Có 111,112, 131, 338 Nếu hàng bị trả lại, căn cứ vào chứng từ liên quan kế toán ghi: Bt1. Phản ánh giá vốn hàng bán trả lại Nợ 155, 157, 138 Có 632 Bt2. Phản ánh tổng giá thanh toán của số hàng bán bị trả lại Nợ 531, 3331 Có 111,112, 131… Cuối kỳ kết chuyển: Nợ 511: Có 521:KC chiết khấu TM Có 531:KC DT hàng bán trả lại Có 532: KC số giảm giá hàng bán Có 911: KĐ bán hàng và cung cấp dịch vụ Kết chuyển giá vốn HB được kết chuyển trừ vào KQ Nợ 911 Có 632 5. Kế toán chi phí BH, QL: Nợ 641, 642 Có 334, 338, 331, 152, 153, 214, 335, 111, 112 Các khoản giảm trừ: Nợ 111, 138… Có 641, 642 Cuối kỳ Kết chuyển CP Nợ 142: Đưa vào CP chờ kết chuyển Nợ 911:trừ vào KQ trong kỳ Có 641, 642 6. Kế toán kết quả BH và cung cấp dịch vụ: - Kết chuyển doanh thu thuần bán hàng và cung cấpdịch vụ: Nợ 511, 512 Có 911 - Kết chuyển giá vốn SP, Vtư, dịch vụ đã tiêu thụ Nợ 911 Có 632 - Kết chuyển chi phí bán hàng, Qlý: Nợ 911 Có 641, 642 Có 142: KC chi phí Kỳ trước trừ vào KQ kỳ này - Kết chuyển lợi nhuận bán hàng và cung cấp dịch vụ Nếu lãi: Nợ 911 Có 421 (4212) Nếu Lỗ: Nợ 421 (4212) Có 911 7. Kế toán chi phí, doanh thu và KQ các hoạt động tài chính và các hoạt động khác - Phản ánh các chi phí hoạt động: Nợ 635: ghi tăng CP HĐ tài chính Có TK lq: 121,128, 221, 222, 228, 214… - Các khoản doanh thu: Nợ TK lq: 111, 112, 152, 153, 131, 138… Có 515: - Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư không dung đến: Nợ 129, 229 Có 635 - Trích lập dự phòng cho năm sau: Nợ 635 Có 129, 229 - Các khoản chiết khấu TM giảm giá hàng bán và doanh thu hàng bán trả lại thuộc hoạt động tài chính: Nợ 515, 3331 Có 111,112,3388,…Tổng giảm giá - Giá vốn hàng trả lại: Nợ Tk lq: 121, 221, 228… Có 635 - Số chiết khấu thanh toán khi bán hàng chấp nhận cho người mua: Nợ 635 Có TKlq: 111,112, 131,1368, 1388 - Số chiết khấu khi mua hàng được hưởng: Nợ TKlq: 111, 112,221,228… Có: 515: ghi tăng DT hoạt động tài chính - Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ chi phí HĐ tài chính: Nợ 911 Có 635 Đồng thời kết chuyển doanh thu thuần về HĐ tài chính: Nợ 515 Có 911 - Kết chuyển lợi nhuận HĐ TC Nợ 911 Có 421:tăng lợi nhuận kinh doanh Nếu lỗ: Nợ 4212 Có 911 Kế toán thu nhập, chi phí và KQ HĐ khác: - Kế toán các khoản thu: (kể cả các TN của năm trước bỏ sót, bị lẵng quên) Nợ 111,112,152, 331,338, 131, … Có 711 - Các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng trả lại thuộc hoạt động khác: Nợ 711: ghi giảm các thu nhập khác Có 111,112,131 - Kế toán các khoản chi phí khác thực tế phát sinh: Nợ 811: Có 111,112,333, 338, 211, 213,144,244,… - Cuối kỳ kết chuyển chi phí khác: Nợ 911 Có 811 - Kết chuyển thu nhập thuần khác: Nợ 711 Có 911 + Nếu lãi: Nợ 911 Có 4212 + Nếu lỗ: Nợ 4212 Có 911 Đối với các doanh nghiệp tính thuếGTGT theo PP trực tiếp phận thu nhập khác ghi có 711 bao gồm cả thuế GTGT (Nếu có) cuối kỳ phần thuế đó ghi: Nợ 711 Có 3331(33311) Bài tập vận dụng: Tại một Dn có số liệu sau: Số dư đầu kỳ: trên một số tài khoản: (ĐVị 1.000d) TK 155:80.000 TK 157: 45.000 Trong kỳ các phát sinh như sau: 1. Tổng hợp các hoá đơn bán hàng (GTGT) tổng thanh toán (cả thuế VAT 10%) là 770.000 trong đó đã thu bằng tiền mặt 200.000, TGNH: 400.000, khách hàng còn nợ 170.000 2. Người mua khiếu nại về chất lượng hàng tiêu thụ trogn kỳ nên được đơn vị giảm giá 2% (trừ vào số còn nợ) 3. Nhập kho một số thành phẩm hoàn thành từ SX theo giá thành công xưởngthực tế 560.00 4. Tổng chi phí bán hàng phát sinh trừ vào KQ: 15.000 5. Tổng chi phí quản lý DN phát sinh trừ vào KQ: 20.000 6. Tài liệu kiểm kê cuối kỳ: Hàng gửi bán: 40.000 Thành phẩm tồn kho: 95.000 Yêu cầu: 1. Định khoản và phản ánh các nghiệp vụ phát sinh trên sơ đồ tài khoản 2. Xác định kq tiêu thụ Bài giải YC1 1. Nợ 111: 200.000 Nợ 112: 400.000 Nợ 131: 170.000 Có 511: 700.000 Có 3331: 70.000 2. Nợ 532: 14.000 Nợ 3331: 1.400 Có 131: 15.400 3. Nợ 632: 560.000 Có 631: 560.000 4. Nợ 911: 15.000 Có 641: 15.000 5. Nợ 911: 20.000 Có 642: 20.000 6. Nợ 155: 95.000 Có 632: 95.000 Nợ 157: 40.000 Có 632: 40.000

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf3_7548.pdf
  • pdf1_3786.pdf
  • pdf2_585.pdf
  • pdf4_9561.pdf
  • pdf5_1696.pdf
  • pdf6_337.pdf
  • pdf7_5985.pdf
  • pdf8_7983.pdf
  • pdf9_2782.pdf
  • pdf10_4769.pdf
  • pdf11_6732.pdf
Tài liệu liên quan