SQL Server 2005 – Hack dữ liệu đã mã hoá bởi mật khẩu

Nhưbạn đã biết, mã hoá bằng mật khẩu là một phương pháp mã hoá dữliệu cơ

bản chỉsửdụng đến mật khẩu và có thểgiải mã với cùng mật khẩu đó. Giờhãy

giảdụchúng ta quên mất mật khẩu đã đặt và cần phải khôi phục lại dữliệu như

ban đầu

pdf13 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3031 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu SQL Server 2005 – Hack dữ liệu đã mã hoá bởi mật khẩu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SQL Server 2005 – Hack dữ liệu đã mã hoá bởi mật khẩu Nguồn : quantrimang.com  Trong phần 1 của loạt bài này, chúng tôi đã giới thiệu phương pháp mã hoá và giải mã bằng mật khẩu. Phần 2 này sẽ đi vào cách hack lại dữ liệu đó. Như bạn đã biết, mã hoá bằng mật khẩu là một phương pháp mã hoá dữ liệu cơ bản chỉ sử dụng đến mật khẩu và có thể giải mã với cùng mật khẩu đó. Giờ hãy giả dụ chúng ta quên mất mật khẩu đã đặt và cần phải khôi phục lại dữ liệu như ban đầu. Bước 1 Mã hoá dữ liệu theo phương pháp mã hoá bằng mật khẩu select EncryptedData = EncryptByPassPhrase('MAK', '123456789' ) Kết quả EncryptedData ----------------------------------------------------------- --------------- 0x01000000F75D553409C74570F6DDBCADA53FD489DDD52D92770100505 65ADF30F244F8CC Bước 2 Tạo thủ tục sử dụng để khôi phục lại dữ liệu đã má hoá. Thủ tục này sẽ sử dụng hàm DecryptByPassPhrase để giải mã dữ liệu và hiển thị lên mật khẩu. USE [Master] GO /****** Object: StoredProcedure [dbo].[hack_encryption] Script Date: 12/18/2007 18:18:36 ******/ IF EXISTS (SELECT * FROM sys.objects WHERE object_id = OBJECT_ID(N'[dbo].[hack_encryption]') AND type in (N'P', N'PC')) DROP PROCEDURE [dbo].[hack_encryption] GO set nocount on SET CONCAT_NULL_YIELDS_NULL OFF go USE [Master] GO /****** Object: StoredProcedure [dbo].[hack_encryption] Script Date: 12/18/2007 18:18:55 ******/ SET ANSI_NULLS ON GO SET QUOTED_IDENTIFIER ON GO CREATE procedure [dbo].[hack_encryption] @encryptedtext varbinary(max) as declare @password varchar(6) declare @i int declare @j int declare @k int declare @l int declare @m int declare @n int set @i=-1 set @j=-1 set @k=-1 set @l=-1 set @m=-1 set @n=-1 set @password ='' while @i<255 begin while @j<255 begin while @k<255 begin while @l<255 begin while @m<255 begin while @n<=255 begin set @password=isnull(char(@i),'') + isnull(char(@j),'') +isnull(char(@k),'')+ isnull(char(@l),'') +isnull(char(@m),'') + isnull(char(@n),'') if convert(varchar(100), DecryptByPassPhrase(ltrim(rtrim(@password)), @encryptedtext)) is not null begin print 'This is the Encrypted text:' +@password set @i=256;set @j=256;set @k=256;set @l=256;set @m=256;set @n=256; print 'The actual data is :' +convert(varchar(100), DecryptByPassPhrase(ltrim(rtrim(@password)), @encryptedtext)) end --print 'A'+ltrim(rtrim(@password))+'B' --print convert(varchar(100), DecryptByPassPhrase(ltrim(rtrim(@password)),@encryptedtext) ) set @n=@n+1 end set @n=0 set @m=@m+1 end set @m=0 set @l=@l+1 end set @l=0 set @k=@k+1 end set @k=0 set @j=@j+1 end set @j=0 set @i=@i+1 end GO Bước 3 Giả sử rằng bạn đã quên mật khẩu dùng để mã hoá dữ liệu thành “0x01000000F75D553409C74570F6DDBCADA53FD489DDD52D927701005056 5ADF30F244F8CC”. Chúng ta có thể truy tìm lại được mật khẩu và dữ liệu đã bị mã hoá bằng thủ tục sau use master go select getdate() as StartingTime go declare @myencryptedtext varbinary(max) set @myencryptedtext=0x01000000F75D553409C74570F6DDBCADA53FD489 DDD52D9277010050565ADF30F244F8CC print @myencryptedtext exec hack_encryption @encryptedtext=@myencryptedtext go select getdate() as EndingTime go Kết quả StartingTime ----------------------- 2007-12-18 18:24:10.843 0x01000000F75D553409C74570F6DDBCADA53FD489DDD52D92770100505 65ADF30F244F8CC This is the Encrypted text: MAK The actual data is :123456789 EndingTime ----------------------- 2007-12-18 18:26:36.080 Hình 1 Như bạn thấy trong kết quả (hình 1), nó chỉ cần đển 2 phút để tìm lại được dữ liệu và mật khẩu. Về cơ bản, thủ tục này lặp lại tất cả khả năng hợp lý có thể xảy ra của các ký tự ASCII có độ dài trên 6 ký tự để tìm ra mật khẩu và sử dụng nó để giải mã dữ liệu. Tạo ra một thủ tục sẽ không giúp gì nhiều khi dữ liệu đã được mã hoá nằm trong một bảng. Vì vậy chúng ta phải thay đổi thủ thục này thành một hàm vô hướng như hướng dẫn dưới đây Bước 1 Tạo thủ tục như sau USE [master] GO /****** Object: UserDefinedFunction [dbo].[hack_encryption_password] Script Date: 12/18/2007 18:36:29 ******/ IF EXISTS (SELECT * FROM sys.objects WHERE object_id = OBJECT_ID(N'[dbo].[hack_encryption_password]') AND type in (N'FN', N'IF', N'TF', N'FS', N'FT')) DROP FUNCTION [dbo].[hack_encryption_password] GO use [Master] go CREATE function [dbo].[hack_encryption_password] (@encryptedtext varbinary(max)) returns varchar(6) with execute as caller as begin declare @password varchar(6) declare @i int declare @j int declare @k int declare @l int declare @m int declare @n int set @i=-1 set @j=-1 set @k=-1 set @l=-1 set @m=-1 set @n=-1 set @password ='' while @i<255 begin while @j<255 begin while @k<255 begin while @l<255 begin while @m<255 begin while @n<=255 begin set @password=isnull(char(@i),'') + isnull(char(@j),'') +isnull(char(@k),'')+ isnull(char(@l),'') +isnull(char(@m),'') + isnull(char(@n),'') if convert(varchar(100), DecryptByPassPhrase(ltrim(rtrim(@password)), @encryptedtext)) is not null begin --print 'This is the Encrypted text:' +@password set @i=256;set @j=256;set @k=256;set @l=256;set @m=256;set @n=256; --print 'The actual data is :' +convert(varchar(100), DecryptByPassPhrase(ltrim(rtrim(@password)),@encryptedtext) ) end --print 'A'+ltrim(rtrim(@password))+'B' --print convert(varchar(100),DecryptByPassPhrase(ltrim(rtrim(@passw ord)),@encryptedtext)) set @n=@n+1 end set @n=0 set @m=@m+1 end set @m=0 set @l=@l+1 end set @l=0 set @k=@k+1 end set @k=0 set @j=@j+1 end set @j=0 set @i=@i+1 end return @password END Bước 2 Tạo một bảng với dữ liệu được mã hoá USE [tempdb] GO /****** Object: Table [dbo].[MyTable] Script Date: 12/18/2007 18:44:40 ******/ IF EXISTS (SELECT * FROM sys.objects WHERE object_id = OBJECT_ID(N'[dbo].[MyTable]') AND type in (N'U')) DROP TABLE [dbo].[MyTable] GO create table MyTable(id int, encrypteddata varbinary(max)) go insert into MyTable select 1, EncryptByPassPhrase('Do', '1112228333') insert into MyTable select 2, EncryptByPassPhrase('Re', '1212223833') insert into MyTable select 3, EncryptByPassPhrase('Me', '1132223393') insert into MyTable select 4, EncryptByPassPhrase('Fa', '1114223383') insert into MyTable select 5, EncryptByPassPhrase('So', '1112523333') insert into MyTable select 6, EncryptByPassPhrase('La', '1112263373') insert into MyTable select 7, EncryptByPassPhrase('Si', '1112227338') go Bước 3 Truy vấn dữ liệu sử dụng câu lệnh SQL sau Select * from MyTable Bạn sẽ thấy dữ liệu hiển thị như sau (hình 2) 1 0x01000000D8ED1498BEA4023D541C6EA9766A6B7B0585FAE91B942C88C 23677550C6FD7FA 2 0x01000000F0725A52501A41D125F049011BE87C5C4A42263E7538B837B 8278ADEE5FC2678 3 0x01000000C8804D8516B944B0AE35C71F79130DA415CED5CCF58E52269 2AC749115EEF0D9 4 0x010000007A91A24638C0E0354336AE5682805312CCB0B1E6BBACB6D9E 65DC5D9DA73906E 5 0x010000008FB6BDD91C3D1A8C94FAF647DE1F931CEE5104045BD03DE4E 809565E74604DF3 6 0x01000000C3A41428A21EDE8D8579AF9C42132678448A9113A31A86927 6A7631A58A32BE3 7 0x01000000BD829E12D3EAAF96BB66930301BA1D9CD3748946F35430192 2A03AE49047FE00 Hình 2 Bước 4 Sử dụng hàm hack_encryption_password để khôi phục tất cả các mật khẩu từ dưc liệu đã được mã hoá trong bảng MyTable. Thực thi câu lệnh SQL sau select ID ,master.[dbo].[hack_encryption_password] (encrypteddata) as Password from MyTable Bạn sẽ thấy kết quả như sau (Hình 3) 1 Do 2 Re 3 Me 4 Fa 5 So 6 La 7 Si Hình 3 Hàm trên có thê được chỉnh sửa để trả về cả dữ liệu đã được mã hoá, thực hiện như sau Bước 1 Tạo hàm sau USE [master] GO /****** Object: UserDefinedFunction [dbo].[hack_encryption_password] Script Date: 12/18/2007 18:36:29 ******/ IF EXISTS (SELECT * FROM sys.objects WHERE object_id = OBJECT_ID(N'[dbo].[hack_encryption_data]') AND type in (N'FN', N'IF', N'TF', N'FS', N'FT')) DROP FUNCTION [dbo].[hack_encryption_data] GO use [Master] go CREATE function [dbo].[hack_encryption_data] (@encryptedtext varbinary(max)) returns varchar(8000) with execute as caller as begin declare @data varchar(8000) declare @password varchar(6) declare @i int declare @j int declare @k int declare @l int declare @m int declare @n int set @i=-1 set @j=-1 set @k=-1 set @l=-1 set @m=-1 set @n=-1 set @password ='' while @i<255 begin while @j<255 begin while @k<255 begin while @l<255 begin while @m<255 begin while @n<=255 begin set @password=isnull(char(@i),'') + isnull(char(@j),'')+isnull(char(@k),'') + isnull(char(@l),'')+isnull(char(@m),'') + isnull(char(@n),'') if convert(varchar(100),DecryptByPassPhrase(ltrim(rtrim(@passw ord)), @encryptedtext)) is not null begin --print 'This is the Encrypted text:' +@password set @i=256;set @j=256;set @k=256;set @l=256;set @m=256;set @n=256; set @data = convert(varchar(100), DecryptByPassPhrase(ltrim(rtrim(@password)),@encryptedtext) ) end --print 'A'+ltrim(rtrim(@password))+'B' --print convert(varchar(100), DecryptByPassPhrase(ltrim(rtrim(@password)),@encryptedtext) ) set @n=@n+1 end set @n=0 set @m=@m+1 end set @m=0 set @l=@l+1 end set @l=0 set @k=@k+1 end set @k=0 set @j=@j+1 end set @j=0 set @i=@i+1 end return @data END Bước 2 Giải mã dữ liệu sử dụng hàm đã tạo select ID ,master.[dbo].[hack_encryption_data] (encrypteddata) as Password from MyTable Kết quả như hình 4 Hình 4 Lưu ý: • Thủ thục và các hàm chỉ có thể hack đối với mật khẩu dài 6 ký tự. • Thủ tục và hàm này có thể chiếm rất nhiều CPU để lấy lại dữ liệu và tìm lại mật khẩu

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfsql_server_2005_hack_du_lieu_da_ma_hoa_boi_mat_khau.pdf
Tài liệu liên quan