Tài liệu Kỹ thuật chăn nuôi vệ sinh thú y cho lợn và gà

Mục lục

Phần I: Kỹ thuật chăn nuôi lợn .3

I. Các điều cần biết để chăn nuôi.3

II. Kỹ thuật nuôi lợn nái Móng Cái: .6

III. Nuôi dưỡng, chăm sóc lợn nái hậu bị .9

IV. Nuôi dưỡng chăm sóc lợn nái có chửa .13

V. Chăm sóc lợn nái đẻ và nuôi con .14

VI. Chăm sóc lợn con từ 1 ư 60 ngày tuổi.17

VII. Kỹ thuật nuôi lợn thịt.22

Phần II: Kỹ thuật chăn nuôi gà .26

I. Giới thiệu các giống gà .26

II. Kỹ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc.27

Phần III: Thức ăn cho chăn nuôi.30

A. Tìm hiểu các chất trong chăn nuôi .30

B. Chế biến thức ăn chăn nuôi:.32

C. Một số công thức pha trộn khẩu phầnchăn nuôi lợn thịt để tham khảo .33

Nước đối với gia súc, gia cầm .34

1. Nguồn nước sạch dùng cho vật nuôi là: .34

2. Nước không sạch đối với chăn nuôi là: .34

3. Vai trò của nước trong chăn nuôi .35

Chuồng chăn nuôi .36

1. Các tiêu chuẩn của 1 chuồng chăn nuôi .36

2. Các kiểu chuồng lợn 37

Phòng chống bệnh gia súc, gia cầm .39

A. Bốn bệnh đỏ của lợn .39

B. Một số bệnh ở gia súc sinh sản .40

C. Một số bệnh của gia cầm .41

pdf41 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2846 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu Kỹ thuật chăn nuôi vệ sinh thú y cho lợn và gà, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ác điều Kiện cần để chăn nuôi 1. Con giống 2. Thức ăn 3. Chuồng trại 4. Chăm sóc nuôi d−ỡng 5. Vệ sinh phòng và chữa bệnh - Đặt câu hỏi: Chăn nuôi cần những điều kiện gì? - Sau đó dùng hình để gợi ý: Giới thiệu các giống lợn tốt đang nuôi tại Hải Phòng nói chung và Tiên Lãng nói riêng. - Đặt câu hỏi: Theo bác các giống lợn mà bác nuôi thì giống lợn nào bác thấy là tốt? - Giống lợn nội: Lợn Móng cái làm lợn nái nền phối tinh lợn ngoại Landrade và Yoorksai (Đại Bạch). - Giống lợn ngoại: Landrade, Yoorksai - Giống lợn lai: Để sản xuất lợn thịt: Giống lai F1 hoặc F2 (nái Móng cái lai với Landrade hay với Yoorksai). Ghi lên bảng trả lời của các học viên tên các giống lợn. Sau đó có thể dùng hình ảnh để minh hoạ 4Nội dung Ph−ơng pháp So sánh các loại giống lợn: Ưu điểm Nh−ợc điểm Lợn ngoại (lông da màu trắng) Ngoại hình to, bộ x−ơng chắc khỏe, l−ng thẳng, hơi cong lên, tăng trọng nhanh, hiệu quả kinh tế cao, tỷ lệ nạc cao (50 - 57 %). Phù hợp vói chăn nuôi thâm canh, chăn nuôi công nghiệp. Kém chịu kham khổ, ít thích nghi môi tr−ờng sống, khả năng chống đỡ. Không phù hợp với gia đình kinh tế còn khó khăn Lợn nội (lông da loang đen) Chịu kham khổ, thích nghi tốt với môi tr−ờng sống. Khả năng chống đỡ bệnh tật cao. Phù hợp với chăn nuôi quảng canh, tận dụng, chăn nuôi trình độ thấp Nhỏ, bộ x−ơng yếu, l−ng võng, bụng xệ, tăng trọng chậm. Hiệu quả kinh tế thấp, tỷ lệ nạc thấp (32-35 %) Lợn lai Kết hợp đ−ợc −u điểm của cả bố và mẹ (tỷ lệ nạc t−ơng đối cao hơn lợn nội, thích nghi môi tr−ờng tốt hơn lợn ngoại, lợn F2 thích hợp với điều kiện nuôi thâm canh ở những gia đình có điều kiện kinh tế khá hơn. Lợn F1 thích hợp với điều kiện chăn nuôi ở những gia đình có điều kiện kinh tế trung bình hoặc d−ới trung bình. Tỷ lệ thịt nạc thấp hơn lợn ngoại. Khả năng thích nghi môi tr−ờng không bằng lợn nội. Khả năng chống bệnh không tốt bằng lợn nội. Đặt câu hỏi: Theo bác lợn ngoại, lợn nội và lợn lai có −u và nh−ợc điểm gì? Sau đó dùng tranh minh hoạ - Đặt câu hỏi: Thế nào là con giống tốt - Sau đó, dùng hình vẽ để gợi ý: 5Nội dung Ph−ơng pháp Những điểm cần l−u ý chung khi chọn giống lợn: Con giống tốt là con giống: - Không có dị tật - Không có bệnh tật - Có lai lịch rõ ràng về bố mẹ, ông bà là loại đựơc công nhận, ng−ời nuôi và tiêu dùng −a thích. - Có ngoại hình bảo đảm phẩm giống tốt 6II. Kỹ thuật nuôi lợn nái Móng Cái: Nội dung Ph−ơng pháp Kỹ thuật chọn giống lợn nái Móng Cái: Đặt câu hỏi: Theo bác khi chọn lợn giống Móng Cái cần tiêu chuẩn gì? Đặc điểm giống thể chất: - Bộ lông, da màu trắng - Lợn khỏe mạnh - Lông da bóng m−ợt - Toàn thân kết cấu vững vàng - Tránh da dầy thô - Phải có loang yên ngựa. - Giữa 2 lớp đen, trắng có viền trắng nhạt. - Đầu và đuôi có điểm trắng (ở giữa trán và cuối đuôi có đốm trắng) - Bốn chân vững chắc (móng hến) tránh chân vòng kiềng, chạm khoeo, chữ bát - Tính tình hiền lành Sau đó dùng tranh gợi ý. Đầu cổ: - Đầu to vừa phải. - Trán rộng, có điểm trắng. - Mắt tinh. - Mõm vừa phải, bè - Đầu cổ kết hợp tốt, tránh cổ có đai 7Nội dung Ph−ơng pháp Thân tr−ớc: - Vai nở. - Ngực sâu và rộng - Hai chân thẳng chắc, khoảng cách rộng. Thân giữa: - L−ng thẳng, dài vừa phải, ít võng. - Bụng to không xệ. - Nuốm vú to. Khoảng cách đều (vú xộp). Có từ 12 vú trở lên. Thân sau: - Mông rộng - Cuống đuôi to - Đùi to, đùi đầy đặn chắc khỏe - Hai chân thẳng, chắc, khoảng cách rộng (rộng háng) 8Nội dung Ph−ơng pháp * Tránh: - Đầu quá to, quá nhỏ. - Mõm nhọn. - Trán hẹp. - Mắt kém tinh. - Cổ dài hoặc có đai. - Ngực lép, ngực nông. - Bụng xệ làm hỏng vú - Đít nhót, mông xuôi hẹp. - Lợn giống có trọng l−ợng nhỏ. Vì con giống đó có thể mắc bệnh, còi cọc v.v... Đặt câu hỏi: Theo bác khi chọn lợn giống nái Móng cái cần tránh điểm gì? Sau đó dùng tranh gợi ý Sau đây là số liệu tham khảo về trọng l−ợng lợn giống 2. Trọng l−ợng lợn t−ơng ứng với tháng tuổi (lứa tuổi ) Loại lợn Lứa tuổi Lợn ỉ (kg) Lợn móng cái (kg) Lợn Yoorksai (kg) Sau cai sữa 7,5 - 8 8 - 8,5 15 - 16 6-7 tháng tuổi 50 - 55 55 - 60 80 - 90 Tr−ởng thành 90 - 100 100 - 120 180 - 200 9Nội dung Ph−ơng pháp III. Nuôi d−ỡng, chăm sóc lợn nái hậu bị 1. Cho ăn: Cho ăn theo đúng khẩu phần quy định, tránh béo quá, gầy quá (xem phần thức ăn) - Cho ăn đúng giờ quy định, thức ăn tinh tr−ớc thức ăn thô sau. Để tập trung tiết dịch vị, giúp tiêu hóa tốt. 2. Cho vận động tắm nắng nhằm mục đích. - Tăng c−ờng trao đổi chất - Tăng khả năng chống bệnh. - Chống bại liệt Đặt câu hỏi: Theo bác trong việc nuôi d−ỡng lợn nái hậu bị cần phải nh− thế nào là tốt? Sau đó dùng tranh gợi ý 10 Nội dung Ph−ơng pháp 3. Phối giống 1. Thời gian và trọng l−ợng cần thiết cho phối giống. Loại lợn Tháng tuổi Trọng l−ợng kg / con Lợn ỉ 8 - 9 50 - 60 Móng Cái 8 - 9 55 - 65 Yoorksai 10 100 Landrade 10 100 Đặt câu hỏi: Theo bác con lợn nái vào độ tuổi nào phối giống là tốt nhất? Con lợn lúc đó khoảng bao nhiêu kg là tốt? Sau đó dùng bảng minh hoạ: Giai đoạn tháng tuổi và trọng l−ợng có thể phối tinh tốt 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12Chú ý: Không nên phối giống quá sớm hoặc quá muộn. Nếu quá sớm năng suất thấp, quá muộn lợn béo dễ sổi (không có chửa đ−ợc). 55-65 kg 4. Chu kỳ động dục của gia súc Loại gia súc Chu kỳ động dục Thời gian động dục Thời gian trứng rụng Thời gian chửa Đặt câu hỏi: Theo bác bao nhiêu ngày lợn nái động dục 1 lần và kéo dài trong mấy ngày Sau đó dùng bảng minh hoạ Lợn 21 ng (20-21) 6 ng (1-5) Ngày thứ 2 114 ngày (3 tháng, 3 tuần, 3 ngày) 11 Nội dung Ph−ơng pháp 5. Hiện t−ợng lợn động dục - ít ăn - Rên rít - Lợn nái động dục th−ờng đứng nằm không yên (phá chuồng) - Âm hộ mọng đỏ hồng (kéo dài 4 - 6 ngày) Câu hỏi: Khi động dục con lợn biểu hiện thế nào? 12 Nội dung Ph−ơng pháp 6. Thời điểm phối giống thích hợp - Khi âm hộ chuyển sang màu hồng nhạt tái, có tiết dịch nhầy - ấn tay lên hông lợn đứng yên - Hai chân sau hơi khuỳnh ra, đuôi quặt sang một bên. Đặt câu hỏi: Trong thời gian động dục, thời điểm phối giống thích hợp vào khi nào? tốt nhất vào khi nào? Sau đó dùng tranh và bảng biểu để gợi ý Ngày phối giống tốt nhất trong thời gian 6 ngày lợn động dục: 1 2 3 4 7. Ngày phối giống tốt nhất Nái dạ th−ờng phối vào cuối ngày thứ 2, đầu ngày thứ 3. Nái hậu bị th−ờng phối vào cuối ngày thứ 3 đầu ngày thứ 4 ( tính từ lúc bắt đầu động đực). Nếu có điều kiện phối 2 lần sáng, chiều. Nái dạ Nái hậu bị 8. Kỹ thuật phối giống lợn: H−ớng dẫn trực tiếp 13 Nội dung Ph−ơng pháp IV. Nuôi d−ỡng, chăm sóc lợn nái có chửa Nuôi d−ỡng: - Bảo đảm khẩu phần ăn, tăng c−ờng thức ăn: - Giàu đạm, - Giàu chất khoáng, - Chất xanh thô dễ tiêu - Tránh thức ăn hôi thối, mốc, kém phẩm chất Đặt câu hỏi: Trong thời gian lợn nái có chửa cần cho ăn những chất gì? Sau đó dùng tranh gợi ý 14 Nội dung Ph−ơng pháp Chăm sóc: - Ngày tắm chải 1 lần - Tr−ớc khi đẻ 15 - 20 ngày phải th−ờng xuyên xoa bóp đầu vú 1 -2 lần / ngày - Tránh vận động giai đoạn đầu, cuối để không bị xảy thai. Đặt câu hỏi: Trong thời gian lợn nái có chửa cần chăm sóc thế nào? Sau đó dùng tranh gợi ý. V. Chăm sóc, nuôi d−ỡng lợn nái đẻ và nuôi con 1. Hiện t−ợng chuẩn bị đẻ: * Tính ngày lợn có chửa: Xem sổ ghi ngày phối giống cộng 3 tháng 3 tuần 3 ngày * Hiện t−ợng của lợn sắp đẻ: - Con vật bồn chồn, đứng, nằm không yên, quyện ổ, tha rác, đái ỉa nhiều lần trong ngày. - Âm hộ s−ng mọng, có chất nhầy. - Bẹ sữa căng, nuốm vú chìa ra ngoài - Hông sút Đặt câu hỏi: Làm thế nào để biết lợn chuẩn bị đẻ? Sau đó dùng tranh gợi ý 15 Nội dung Ph−ơng pháp 2. Chuẩn bị đỡ đẻ cho lợn A. Tr−ớc khi đẻ * Thấy hiện t−ợng chuẩn bị đẻ cần: - Dọn chuồng, tiêu độc, vệ sinh chuồng nuôi. (Chặn lỗ thoát phân) - Chuẩn bị ổ đẻ cho lợn bằng rơm mềm cắt ngắn, cỏ khô - Tránh dùng trấu, rơm rạ cứng để lót ổ. * Chuẩn bị dụng cụ gồm: - Khăn lau, - Kìm bấm, - Thuốc sát trùng, - Chỉ buộc, - Sa ranh, - Thuốc trợ sức - Thuốc kích thích (Ô xy tô xin), - Thúng ủ ấm cho lợn. Đặt câu hỏi: Theo bác cần chuẩn bị gì cho lợn tr−ớc khi đẻ? Sau đó dùng tranh gợi ý * Chuẩn bị ánh sáng (điện, đèn dầu), củi, trấu, điện để s−ởi ấm cho lợn con khi thời tiết lạnh giá. 16 Nội dung Ph−ơng pháp B. Đỡ đẻ - Có ng−ời trực để xử lý lợn đẻ bọc, lợn con ngạt, - Lau chùi, - Cắt rốn 1-1,2 cm, buộc chỉ rốn, - Bấm răng nanh, - S−ởi ấm cho lợn con, - Cho lợn con bú sữa đầu (Không để quá 2 giờ từ khi lợn con đ−ợc đẻ ra mới cho bú). C. Sau khi đẻ - Cần kiểm tra nhau, tránh để lợn mẹ ăn nhau hoặc để sót nhau. - Phải cố định nuốm vú cho lợn con - Nái đẻ xong phải cho uống n−ớc ấm, cháo loãng pha ít muối. - Phải kiểm tra lợn nái trong 3 ngày, tránh sót nhau, sốt sữa, nhiễm trùng vú, tắc tia sữa. D. Chú ý - Lợn đẻ xong không nên cho ăn quá no. - Không tắm cho lợn nái trong những ngày mới đẻ. - Lợn đẻ xong không nêu rửa chuồng mà chỉ nên lau chùi, dọn một phần rơm rác bẩn ra ngoài 17 Nội dung Ph−ơng pháp 3. Chăm sóc lợn nái nuôi con Cho ăn bảo đảm khẩu phần, thức ăn tốt, - Giàu đạm, - Bổ sung thêm khoáng - Rau non, ngon. Tránh cho ăn rau đã vàng úa Đặt câu hỏi: Chăm sóc lợn nái nuôi con cần bảo đảm khẩu phần ăn gì? Sau đó dùng tranh minh hoạ VI. Chăm sóc lợn con từ 1 - 60 ngày tuổi - Khi lợn con đẻ ra, chậm nhất sau 2 giờ phải cho bú sữa đầu. Nhằm mục đích để lợn con có thói quen bú mẹ, để quá lâu lợn con sẽ cứng hàm. Đảm bảo cho lợn con có chất dinh d−ỡng. Để sữa đầu có chất kháng bệnh rất tốt cho lợn con. (muốn mua thêm lợn con để ghép đàn thì những con đó phải đã đ−ợc bú sữa mẹ từ 2 - 3 ngày). - Nên cố định nuốm vú cho lợn con. Con bé cho bú vú bên phải, con to cho bú vú d−ới, bên trái (Vì vú trên bên phải th−ờng có nhiều sữa hơn bên trái) để bảo đảm khi xuất chuồng đàn lợn đều con hơn. Đặt câu hỏi: Thời kỳ lợn con từ 1-60 ngày cần chăm sóc thế nào? Sau đó dùng tranh minh hoạ 18 Nội dung Ph−ơng pháp 1. Giai đoạn từ 1 đến 21 ngày Lợn con sinh tr−ởng, phát triển chủ yếu nhờ sữa mẹ, trong 21 ngày lợn con tăng 4 lần so với lợn con lúc sơ sinh. - Lợn lai F1: 2,5 - 3kg/con. - Lợn ngoại: 4 kg - 5 kg/ con * Trong giai đoạn này cần chú ý: - Bảo đảm nhiệt độ thích hợp: 1-7 ngày: nhiệt độ chuồng: 32-340C 7-21 ngày nhiệt độ chuồng: 340C * Mùa đông cần s−ởi ấm chuồng bằng đống dấm hoặc bằng điện. - Bảo đảm độ ẩm thích hợp 70 - 75% - Tiêm bổ sung chất sắt sau 3 ngày. Loại 100 mg cần tiêm 1 ml/con có thể sau 2 tuần (14 ngày) tiêm lần 2. 2. Giai đoạn từ 21 đến 60 ngày L−ợng sữa mẹ giảm, yêu cầu dinh d−ỡng lợn con tăng (ăn nhiều hơn) nên phải bổ sung sớm thức ăn cho lợn con 19 Nội dung Ph−ơng pháp 3. Những biện pháp nâng cao tỷ lệ nuôi sống của lợn con a. Cho bú sớm sữa đầu. b. Cố định núm vú cho lợn con. c. Tập cho lợn con ăn sớm để bổ sung thức ăn. * Lợi ích của bổ xung sớm thức ăn: - Bảo đảm sự phát triển bình th−ờng của cơ thể. - Thúc đẩy sự phát triển của bộ máy tiêu hóa. - Hạn chế nhiễm ký sinh trùng (giun sán). - Giảm mức hao mòn lợn mẹ, rút ngắn thời gian động dục trở lại của lợn mẹ. Đặt câu hỏi: Muốn nâng tỷ lệ nuôi sống lợn con thì ta cần làm gì? Sau đó dùng tranh minh hoạ để gợi ý (dùng lại một số tranh tr−ớc) Đặt câu hỏi: ích lợi của cho lợn ăn sớm là gì? Thời gian tập cho ăn sớm th−ờng từ 21 - 25 ngày tuổi. * Các loại thức ăn bổ sung Bổ sung chất khoáng, sắt bằng cách - Tiêm bổ sung calxi, phot pho. Cho ăn bột x−ơng, vỏ sò, ốc, vỏ trứng (trộn vào thức ăn hoặc vào n−ớc sạch uống) Bổ sung thức ăn giàu đạm. Thức ăn công nghiệp Loại hỗn hợp: 351 của Việt - Thái C14 của Việt - Pháp Loại đậm đặc: 15S Việt - Thái trộn 20 - 25 % 20 Nội dung Ph−ơng pháp Thức ăn tự chế: Bột gạo, bột ngô, cám (rang) 65 - 67 %. Bột đậu t−ơng (rang) 25%. Bột cá nhạt 5%. Premix khoáng, vi ta min 2 - 3% - Cho thức ăn vào máng sạch, lợn ăn xong tráng rửa sạch sẽ tránh để l−u. Th−ờng cho ăn 4 - 5 bữa / ngày. d. Tập cho lợn con vận động Sau 3 - 5 ngày, tập cho lợn con theo mẹ (trời nắng ấm) 7- 10 ngày cho lợn con vận động 30 phút /ngày. Tốt nhất có bãi, v−ờn hoặc sân có bóng mát cho lợn con vận động. Chú ý: trong giai đoạn 1 - 60 ngày cần l−u ý Không nên hoạn lợn đực vào thời gian 21 - 28 ngày tuổi. 21 Nội dung Ph−ơng pháp e.Dùng rơm khô chống ẩm, giữ ấm cho lợn con: để lợn con khỏi bị ỉa phân trắng. Độ ẩm không khí có liên quan đến mức độ lợn con ỉa phân trắng: Tháng Nhiệt độ 0C Độ ẩm (%) Tổng lợn điều tra Tổng con mắc % mắc bệnh 2 22,3 85.0 196 126 64.25 4 26,2 83.0 5469 1510 27.61 6 29,2 76.0 2288 676 29.54 8 28,6 77.0 54 15 27.77 10 25,4 85.0 3997 2160 54.04 12 22,0 87.0 1650 1022 61.94 22 VII. Kỹ thuật nuôi lợn thịt Nội dung Ph−ơng pháp I. Chọn giống lợn con nuôi thịt Lợn nuôi thịt hiện nay chủ yếu là lợn lai F1, F2 và đã có hộ chăn nuôi lợn ngoại. 1. Chọn theo lai lịch tốt (theo bố mẹ, ông bà tốt thì có thể lợn giống đó sẽ tốt) Đặt câu hỏi: Khi chọn giống lợn con nuôi thịt nên nh− thế nào? Sau đó dùng tranh gợi ý 2. Chọn ngoại hình. a. Thể hiện đặc điểm giống. (F1 Landrad lai Móng Cái) có lông da màu trắng, tai to và hơi cụp. b. Lợn nhanh nhẹn, mắt sáng, ham hoạt động, hay ăn. c. Lợn con cai sữa 55 - 60 ngày trọng l−ợng phải từ 10 kg trở lên. d. Da móng hồng hào, lông th−a, bóng m−ợt e. Mình dài, cân đối, l−ng thẳng, vai nở, mông rộng, 4 chân chắc khỏe, cuộng (khấu) đuôi to, khoảng cách giữa gốc đuôi và hậu môn rộng, cổ không có đai f. Lợn có từ 12 vú trở lên, cách đều nhau, vú xộp, không có vú xẹt. g. Lợn đã đ−ợc tiêm phòng dịch tả, phó th−ơng hàn, đóng dấu, tụ huyết trùng 23 h. Lợn đực đã đ−ợc hoạn. Nội dung Ph−ơng pháp II. Vận chuyển lợn con Đặt câu hỏi: Khi vận chuyển lợn con nên nh− thế nào? Sau đó dùng tranh gợi ý. 1. Không cho lợn ăn no tr−ớc khi vận chuyển (vận chuyển lợn đói) 2. Vận chuyển phải có lồng, Có dụng cụ m−a nắng. 3. Khi đ−a lợn về nhà phải thả lợn ra ngay sân rộng có bóng mát hoặc vào chuồng rộng để lợn vận động. 4. Không cho lợn uống n−ớc ngay, ít nhất phải để lợn nghỉ 1 giờ. III. Xác định thời gian nuôi và trọng l−ợng đạt đ−ợc Nuôi lợn thịt tăng trọng nhanh, tỷ lệ nạc cao, lãi nhiều, phấn đấu 7 - 8 tháng tuổi (4 - 5 tháng nuôi) đạt từ 90 - 100 kg / con, hệ số quay vòng đạt 2,25 lứa/ năm. * Chăn nuôi lợn thịt chia làm 2 giai đoạn Giai đoạn 1: Từ 2 - 4 tháng tuổi (giai đoạn sau cai sữa). Giai đoạn 2: Từ 4 - 8 tháng tuổi (đã phát triển đầy đủ và tích lũy mỡ) - Cần tăng thức ăn tinh từ 80 - 85 %. - Ngày ăn 2 - đến 3 bữa - Cho ăn đặc hơn - Giảm vận động - Cần yên tĩnh cho lợn. 24 Nội dung Ph−ơng pháp Tăng trọng qua từng tháng (kết thúc nuôi khi 7 tháng tuổi) Tháng tuổi Chỉ tiêu 2-3 3-4 4-5 5-6 6-7 Trọng l−ợng kg/con 16 30 48 68 92 Trọng l−ợng gam/ngày 466 600 666 800 Trọng l−ợng/kg/con/tháng 14 18 20 24 Đặt câu hỏi: Theo bác nuôi lợn thịt từ lúc nhỏ cần chú ý những điểm gì? IV. Một số nguyên tắc chung về chăm sóc và nuôi d−ỡng lợn thịt Dùng tranh minh hoạ 1. Phân đàn.(Sau khi cai sữa, lợn con cần đ−ợc tách con to với con to, nhỏ với nhỏ để nuôi d−ỡng cho lợn con phát triển đồng đều) 2. Cho ăn đúng giờ, đúng bữa, nhiệt độ thức ăn thích hợp 3. Cho uống n−ớc sạch và đầy đủ Lợn từ 10 - 30 kg cần từ 4 - 5 lít n−ớc /ngày Lợn từ 31 - 60 kg cần từ 6 - 8 lít n−ớc /ngày Lợn từ 61 - 100kg cần từ 8 - 10 lít n−ớc / ngày 25 Nội dung Ph−ơng pháp 4. Sạch sẽ vệ sinh: - Lợn sạch, - Chuồng sạch, - Máng sạch - Luyện cho lợn bài tiết đúng chỗ. 5. Cho lợn vận động thích hợp 6. Định kỳ cân trọng l−ợng Có 2 cách cân trọng l−ợng lợn - Cho vào cũi để cân - Đo vòng ngực Bảng h−ớng dẫn đo cách đo vòng ngực (tham khảo) Trọng l−ợng (kg) Vòng ngực (cm) Trọng l−ợng (con) Vòng ngực (con) Trọng l−ợng (kg) Vòng ngực (cm) 20 57 56 86 80 98 26 63 60 88 82 99 30 67 62 89 86 101 36 71 66 91 90 103 40 73 70 93 92 104 46 79 72 94 95 105 50 83 76 96 100 107 26 Phần II: Kỹ thuật chăn nuôi gà Nội dung Ph−ơng pháp I. Giới thiệu các giống gà 1. Gà Ri: Mỏ vàng, chân, móng, lông vàng là chủ yếu. Trọng l−ợng bình quân 6 tháng đạt 1,2 đến 1,5 kg/con. Khả năng đẻ trứng 70 quả/năm/con. Thịt, trứng thơm ngon. Gà dễ nuôi, ít mắc bệnh. Không cần nói kỹ 2. Gà Tam Hoàng (gà tàu vàng - Mỏ, lông, chân đều vàng). - Trọng l−ợng 6 tháng tuổi đạt 2 kg /con. - Đẻ trứng trung bình 90 quả /năm/con. (gà ch−a chọn lọc). - Đối với gà Tam Hoàng đã chọn lọc nhập vào Việt Nam, có trọng l−ợng khoảng 3,0 - 3,5 kg/con. Đẻ trứng 120 - 150 quả/ mái/năm 3. Giống gà chuyên đẻ trứng (siêu trứng). Gà Gold line 54: nhập từ Hà lan năm 1989. - Gà trống có màu nâu. Con mái lông màu trắng cho lai tạo con th−ơng phẩm. - Con th−ơng phẩm mái có màu lông nâu. - Trọng l−ợng khi bắt đầu đẻ 1,6 - 1,7 kg /con. - Trung bình 1 gà mái đẻ 280 - 310 trứng /năm. Gà đẻ trung bình đ−ợc 18 - 20 tháng.(60-70 tuần) Ngoài ra có gà Isabrown của Pháp Hisexbrown của Hà Lan Hylene Brown của Mỹ 27 Nội dung Ph−ơng pháp 4. Giống gà thịt Gà AA: của Mỹ: - Lông màu trắng. - Chân, mỏ màu vàng. - Nuôi sau 49 ngày trọng l−ợng đạt 1,8 - 2,2 kg/con. - Cứ 2,1 -2,25 kg thức ăn cho 1 kg gà. Ngoài ra có gà BE, Hyppro (Cu Ba). 5. Các giống gà kiêm dụng Tam Hoàng, L−ơng Ph−ợng Trung Quốc, Rốt đỏ, Hồ, Mía, Đông Cảo, Việt Nam v.v... II. Kỹ thuật nuôi d−ỡng và chăm sóc Gà 1 ngày tuổi: - Không nên cho ăn (chất lòng đỏ là dinh d−ỡng vẫn còn tồn tại trong cơ thể gà) nên khi cho ăn chỉ cho ăn chất ăn nghèo đạm - Chỉ cho uống n−ớc 28 Nội dung Ph−ơng pháp úm (gột) gà con - nuôi d−ỡng gà con trong vòng 3 tuần đến 1 tháng đầu Đặt câu hỏi: Theo bác có mấy cách úm gà con? Nhiệt độ úm gà con nh− thế nào là tốt? Sau đó dùng tranh minh hoạ. 1. Cách úm (gột): a. úm bằng lồng - Đóng 1 chuồng nhỏ diện tích 1 m2 có rèm che để đảm bảo nhiệt độ. - Khi trời ấm vén rèm để chuồng thoáng. b. úm trên nền nhà - Lót nền nhà bằng trấu hoặc phoi bào với độ dày 5 - 10 cm, tuỳ theo mùa - Dùng quây để quây gà. Mỗi quây tối đa 250 con. c. úm bằng gà mẹ Có thể ghép gà con cho một gà mẹ ủ (đối với số l−ợng ít). * Tr−ớc khi úm cần chuẩn bị đầy đủ máng ăn, máng uống cho gà. 29 Nội dung Ph−ơng pháp 2. Nhiệt độ úm gà con S−ởi ấm cho gà bằng đèn điện hoặc đèn dầu. Ta cần theo dõi: - Nếu gà còn thấy lạnh nằm túm tụm sát nguồn nhiệt cần tăng bóng đèn. - Nóng quá gà nằm tản xa ra - Nhiệt độ vừa phải: Gà tản đều, ngủ ngon lành, Sau đây là nhiệt độ cần thiết đối với từng độ tuổi của gà. Ngày tuổi gà Nhiệt độ cần thiết 1 tuần 33 - 250C 2 tuần 31 - 330C 3 tuần 29 - 310C 4 tuần 26 - 280C 3. Mật độ chuồng nuôi Từ 1 - 30 ngày tuổi nhốt đ−ợc 50 - 100 con/ m2. 31 - 60 ngày tuổi nhốt đ−ợc 20 - 50 60 - 90 ngày tuổi nhốt đ−ợc 15 - 20 Chú ý: bảo đảm chuồng phải thoáng, mật độ nuôi vừa phải 30 Phần III: Thức ăn cho chăn nuôi A. Tìm hiểu các chất trong chăn nuôi Tên chất Có trong thức ăn Tác dụng Nếu thừa Nếu thiếu Khắc phục Hỏi: Những chất d−ới đây có trong sản phẩm gì? Sau đó dùng tranh gợi ý. Hỏi: Những chất d−ới đây có tác dụng gì? Sau đó dùng tranh gợi ý. Hỏi: Những thừa chất này có tác dụng gì? Sau đó dùng tranh gợi ý. Hỏi: Nếu thiếu có tác hại gì? Sau đó dùng tranh gợi ý. I. Protit (đạm) Bột thịt x−ơng, bột cá, đậu t−ơng, khô dầu, cám công nghiệp v.v. Vật nuôi sinh tr−ởng và phát triển, là chất chủ yếu tạo sản phẩm chăn nuôi (thịt) Rối loạn tiêu hoá, lãng phí (lợn tiêu chảy) Còi cọc, lông thô, chậm lớn, dễ mắc bệnh. II. Bột đ−ờng Các loại hạt, cám, rau xanh, củ, quả Cung cấp năng l−ợng hoạt động giống nh− nhiên liệu cần cho xe chạy, góp phần cho vật nuôi tăng tr−ởng phát triển Béo sớm, (không có lợi) Hoạt động kém, còi cọc Hỏi: Cách khắc phục thế nào 31 Tên chất Có trong thức ăn Tác dụng Nếu thừa Nếu thiếu Khắc phục III. Khoáng Bột x−ơng, sò hến, mai mực, tiêm sắt, kẽm, canxi... Phát triển bộ x−ơng, tăng c−ờng trao đổi chất Lãng phí Còi cọc, lợn nái bại liệt, gia cầm đẻ non, sinh bệnh IV. Vitamin Rau xanh, củ quả, hoá d−ợc, vận động tắm nắng Tăng c−ờng trao đổi chất chống đỡ bệnh tật Lãng phí Còi cọc, mắc bệnh 32 B. Chế biến thức ăn chăn nuôi: Nội dung Ph−ơng pháp Ph−ơng pháp phối hợp khẩu phần thức ăn cho gia súc, gia cầm Gia đình bác th−ờng dùng ph−ơng pháp chế biến thức ăn nào? Theo bác nh− thế nào thì phù hợp? Ph−ơng pháp cho ăn Ưu điểm Nh−ợc điểm Nấu chín Tiêu hóa tốt hơn, diệt đ−ợc khuẩn và ký sinh trùng Mất vi tamin, tốn đồ đun ủ men Tăng dinh d−ỡng, tiết kiệm chi phí, tăng mức ngon miệng Không diệt đ−ợc khuẩn và ký sinh trùng, tiêu hóa kém thức ăn chín. ủ chua (th−ờng dùng cho lợn nái) Tạo sự ngon miệng, tiết kiệm chi phí Hiệu quả kém hơn chín. Trộn sống (th−ờng dùng cho lợn nái) Tiết kiệm chi phí Tiêu hóa kém hơn, không diệt đ−ợc mầm bệnh Phối hợp khẩu phần Giúp cơ thể gia súc hấp thu chất dinh d−ỡng tốt hơn, tăng hiệu quả kinh tế trong chăn nuôi Thức ăn công nghiệp: Hãng Con Cò (Pháp), S− tử (Thái Lan), Thức ăn Trung Quốc, Việt Trung, Trung Mỹ, Bio, Hạ Long, Thanh Bình, VINA v.v. Giúp cơ thể gia súc hấp thu chất dinh d−ỡng tốt hơn, tăng hiệu quả kinh tế trong chăn nuôi H−ớng dẫn thực hanh phối hợp khẩu phần đơn giản 33 C. Một số công thức pha trộn khẩu phần nuôi lợn thịt để tham khảo I. Pha chế giản đơn II. Pha trộn thức ăn công nghiệp III. Sử dụng thức ăn đậm đặc Công thức pha chế tỷ lệ % Giai đoạn I 30-60kg Giai đoạn II 60 - 100 kg Tháng tuổi Tuần tuổi Bột gạo + cám 38 31 Công thức pha chế tỷ lệ % I II III IV Công thức pha chế tỷ lệ % thức ăn đậm đặc 1-3 4-6 ≥ 6 Bột ngô 25 42 Thức ăn đậm đặc 30 25 20 15 C20 đặc biệt 35 31 28 Bột sắn 10 10 Ngô xay 45 45 50 Đậu t−ơng khô lạc nhân 17 7,5 Tấm 12 12 7 Bột cá loại I 7 8 Bột x−ơng 1 0,3 Muối 0,3 0,1 Premix khoáng sinh tố 1,7 1,1 Thức ăn nền: Bột gạo, cám, ngô, sắn 70 75 80 85 Cám loại I 8 12 15 34 N−ớc đối với gia súc, gia cầm Nội dung Ph−ơng pháp 1. Nguồn n−ớc sạch dùng cho vật nuôi là: - N−ớc m−a - N−ớc giếng khoan. - N−ớc giếng khơi, - N−ớc máy Câu hỏi: Theo bác thế nào là n−ớc sạch cho chăn nuôi? Dùng tranh minh hoạ 2. N−ớc không sạch đối với chăn nuôi là: - N−ớc tù đọng. - N−ớc chứa vật nuôi mắc bệnh truyền nhiễm - N−ớc thải của khu giết mổ - N−ớc ô nhiễm các chất thải công nghiệp 35 Nội dung Ph−ơng pháp 3. Vai trò của n−ớc trong chăn nuôi (n−ớc chiếm 70% trọng l−ợng cơ thể) - Giúp vật nuôi tiêu hóa thức ăn. - Tham gia vào trao đổi chất - Giúp cơ thể thải nhiệt (hạ nhiệt độ khi nóng) Câu hỏi: N−ớc cần thiết đối với gia súc, gia cầm thế nào? Dùng tranh minh hoạ Tác hại của n−ớc bẩn đối với vật nuôi: - Vật nuôi rối loạn tiêu hóa (do uống n−ớc phân, tiểu) - Giảm khả năng chống bệnh. - Lợn nái dễ xảy thai, teo thai. * Con vật cần uống đầy đủ n−ớc sạch đặc biệt vào mùa hè Câu hỏi: Nếu uống n−ớc bẩn vật nuôi sẽ ra sao? Dùng tranh minh hoạ 36 Chuồng chăn nuôi Nội dung Ph−ơng pháp 1. Các tiêu chuẩn của 1 chuồng chăn nuôi - Chuồng phải xây dựng ở nơi không có và không gần mầm bệnh. ở khu đất cao ráo yên tĩnh, dễ thoát n−ớc. - Không để ng−ời ngoài ra vào tự do, ngăn cách từng loại gia súc, gia cầm. - Trồng cây bóng mát trong khu vực chuồng đảm bảo không khí ôn hoà - Có nguồn n−ớc sạch (n−ớc máng, giếng khoan, giếng khơi) - Chuồng nên chọn h−ớng Đông - Nam là tốt nhất. - Tránh h−ớng Tây, h−ớng Bắc. - Chuồng phải bảo đảm thoáng mát về mùa hè, ấm áp về mùa đông, - Tránh gió lùa, gió thổi thẳng - Để bảo đảm thoáng mát, ngoài h−ớng chuồng, kiểu chuồng ra, cần chú ý đến nguyên liệu, vật liệu xây chuồng đặc biệt là mái lợp. - Mái lợp cần làm bằng rơm rạ, ngói mũi là tốt nhất. Nếu bằng nguyên liệu khác cần phải chống nóng vào mùa hè. Dùng tranh để minh hoạ 37 Nội dung Ph−ơng pháp Quan hệ giữa nhiệt độ chuồng đến thân nhiệt lợn Nhiệt độ chuồng nuôi (0C) Thân nhiệt lợn (0C) Nhịp thở của lợn (lần/phút) Câu hỏi: Bác thấy quan hệ giữa nhiệt độ và nhịp thở của lợn thế nào? Dùng tranh minh hoạ 15 37,8 19-20 20 38 36 25 38,3 46 30 38,9 80 - 100 35 39,7 160 - 198 2. Các kiểu chuồng lợn Dùng tranhh minh họa 38 Chuồng nuôi lợn nái Dùng tranhh minh họa 39 Phòng chống bệnh gia súc, gia cầm A. Bốn bệnh đỏ của lợn Tụ huyết trùng Đóng dấu Dịch tả Phó th−ơng hàn 1. Nguyên nhân Do vi khuẩn Do vi khuẩn Do vi rút Do vi khuẩn 2. Đ−ờng lây lan Hô hấp, tiếp xúc, thức ăn, n−ớc uống, dụng cụ. Động vật trung gian. Sản phẩm bị mắc bệnh. Qua hô hấp, tiêu hóa, tiếp xúc bị xây xát. Động vật trung gian. Sản phẩm bi mắc bệnh Qua hô hấp, sinh dục, tiêu hóa. Động vật trung gian. Sản phẩm bị mắc bệnh. Qua nhau thai, tiêu hóa, thức ăn, n−ớc uống, chuồng trại 3.Triệu chứng ăn ít, bỏ ăn, thở khò khè, phù thũng. Phân táo sau ỉa chảy, sốt 41 - 42 độ. Da bụng, cổ, bẹn xuất hiện các vết bầm tím. Bỏ ăn đột ngột, sốt cao 41 - 42 độ C, ỉa đái lung tung. 4 chân co rúm. Có con bị liệt 2 chân sau. Sau 2 ngày nổi dấu hình chữ nhật, hình ovan. Ăn ít, bỏ ăn, uống n−ớc nhiều, phân khô có màng trắng sau ỉa chảy tanh khẳn. Xuất huyết lấm tấm ở bụng, bẹn, gốc tai, 4 chân, sốt 41 - 42 độ. Lợn con bỏ bú, lợn nhỡ bỏ ăn, uống n−ớc, lông xù, phân khô. Sau 7 - 8 ngày ỉa chảy. Sau 7 - 10 ngày sau rìa tai, gốc tai tím đỏ, tụ máu. 4. Phòng bệnh Tiêm phòng định kỳ vào

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfky_thuat_chan_nuoi_ve_sinh_thu_y_cho_lon_va_ga_nguoi_huong_dan_4892.pdf