Khối lượng nguyên tử 164,93032(2) đ.v.C
Bán kính nguyên tử (calc.) 176 (?) pm
Bán kính cộng hoá trị 192±7 pm
Bán kính van der Waals ? pm
Cấu hình electron [Xe]4f116s2
e
- trên mức năng lượng 2, 8, 18, 29, 8, 2
Trạng thái ôxi hóa (Ôxít) 3 (bazơ)
Cấu trúc tinh thể lục phương
8 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 534 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu Nguyên tố hóa học Holmi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguyên tố hóa học Holmi
67 dysprosi ← holmi → erbi
Ho
↓
Es
Tổng quát
Tên, Ký hiệu, Số holmi, Ho, 67
Phân loại nhóm Lantan
Nhóm, Chu kỳ, Khối 3, 6, f
Khối lượng riêng, Độ cứng (n.đ.p) 8.790 kg/m³
(n.c) 8.340 kg/m³, ?
Bề ngoài trắng bạc
Tính chất nguyên tử
Khối lượng nguyên tử 164,93032(2) đ.v.C
Bán kính nguyên tử (calc.) 176 (?) pm
Bán kính cộng hoá trị 192±7 pm
Bán kính van der Waals ? pm
Cấu hình electron [Xe]4f116s2
e- trên mức năng lượng 2, 8, 18, 29, 8, 2
Trạng thái ôxi hóa (Ôxít) 3 (bazơ)
Cấu trúc tinh thể lục phương
Tính chất vật lý
Trạng thái vật chất rắn
Điểm nóng chảy 1.734 K (2.662 °F)
Điểm sôi 2.993 K (4.928 °F)
Trạng thái trật tự từ thuận từ
Thể tích phân tử 18,7 ×10-6 m³/mol
Nhiệt bay hơi 265 kJ/mol
Nhiệt nóng chảy 17,0 kJ/mol
Áp suất hơi 100 k Pa tại 2.964 K
Vận tốc âm thanh 2.760 m/s tại 293,15 K
Thông tin khác
Độ âm điện 1,23 (thang Pauling)
Nhiệt dung riêng 164,62 J/(kg·K)
Độ dẫn điện 1,23x106 /Ω·m
Độ dẫn nhiệt 16,2 W/(m·K)
Năng lượng ion hóa 1. 581 kJ/mol
2. 1.140 kJ/mol
3. 2.204 kJ/mol
Chất đồng vị ổn định nhất
iso TN t½ DM DE MeV DP
Ho163 tổng hợp 4.570 năm ε 0,003 Dy163
Ho164 tổng hợp 29 phút ε 0,987 Dy164
Ho165 100% Ổn định với 98 nơtron
Ho166 tổng hợp 26,763 giờ β− 1,855 Er166
Ho167 tổng hợp 3,1 giờ β− 1,007 Er167
Đơn vị SI và STP được dùng trừ khi có ghi chú.
Holmium là tên nguyên tố hoá học có kí hiệu Ho và số nguyên tử 67 trong bảng
tuần hoàn.
Một mẫu Holmi
Nhóm
→
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
↓ Chu
kỳ
1
1
H
2
He
2
3
Li
4
B
e
5
B
6
C
7
N
8
O
9
F
10
Ne
3
1
1
N
a
12
M
g
13
Al
14
Si
15
P
16
S
17
Cl
18
Ar
4
1
9
K
20
C
a
2
1
S
c
22
Ti
23
V
24
Cr
25
M
n
26
Fe
27
Co
28
Ni
29
Cu
30
Zn
31
Ga
32
Ge
33
As
34
Se
35
Br
36
Kr
5
3
7
R
b
38
Sr
3
9
Y
40
Zr
41
N
b
42
M
o
43
Tc
44
Ru
45
Rh
46
Pd
47
A
g
48
Cd
49
In
50
Sn
51
Sb
52
Te
53
I
54
Xe
6
5
5
C
s
56
B
a
5
7
L
a
*
72
Hf
73
Ta
74
W
75
Re
76
Os
77
Ir
78
Pt
79
A
u
80
H
g
81
Tl
82
Pb
83
Bi
84
Po
85
At
86
Rn
7
8
7
Fr
88
R
a
8
9
A
c
**
10
4
Rf
10
5
D
b
10
6
Sg
10
7
Bh
10
8
Hs
10
9
Mt
11
0
Ds
11
1
Rg
11
2
Cn
11
3
U
ut
11
4
Uu
q
11
5
Uu
p
11
6
Uu
h
11
7
Uu
s
11
8
Uu
o
* Nhóm Lantan
5
8
C
e
59
Pr
60
N
d
61
P
m
62
S
m
63
Eu
64
G
d
65
Tb
66
D
y
67
H
o
68
Er
69
T
m
70
Yb
71
Lu
** Nhóm Actini
9
0
T
h
91
Pa
92
U
93
N
p
94
Pu
95
A
m
96
C
m
97
Bk
98
Cf
99
Es
10
0
F
m
10
1
M
d
10
2
No
10
3
Lr
Các nhóm cùng gốc trong bảng tuần hoàn
Kim loại kiềm Kim loại kiềm thổ nhóm Lantan nhóm Actini Kim loại chuyển tiếp
Kim loại yếu Á kim Phi kim Halôgen Khí trơ
Trạng thái ở nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn
Màu số nguyên tử đỏ là chất khí ở nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn
Màu số nguyên tử lục là chất lỏng ở nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn
Màu số nguyên tử đen là chất rắn ở nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn
Tỷ lệ xuất hiện tự nhiên
Viền liền: có đồng vị già hơn Trái Đất (chất nguyên thủy)
Viền gạch gạch: thường sinh ra từ phản ứng phân rã các nguyên tố khác,
không có đồng vị già hơn Trái Đất (hiện tượng hóa học)
Viền chấm chấm: tạo ra trong phòng thí nghiệm (nguyên tố nhân tạo)
Không có viền: chưa tìm thấy
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tai_lieu_nguyen_to_hoa_hoc_holmi.pdf