Bài 1. ESTE .
I. Khái niệm : Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este
Este đơn chức RCOOR, Trong đó R là gốc hidrocacbon hay H; R’ là gốc hidrocacbon
Este no đơn chức CnH2nO2 ( với n 2)
Tên của este :
Tên gốc R’+ tên gốc axit RCOO (đuôi at)
Vd : CH3COOC2H5 : Etylaxetat
CH2=CH- COOCH3 metyl acrylat
II.Lí tính :- nhiệt độ sôi ,độ tan trong nước thấp hơn axit và ancol có cùng số cacbon : axit > ancol > este
-Một số mùi đặc trưng : Isoamyl axetat : mùi chuối chín ; Etyl butiat ,etyl propionat có mùi dứa
III TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
a.Thủy phân trong môi trường axit :tạo ra 2 lớp chất lỏng , là phản ứng thuận nghịch (2 chiều )
RCOOR, + H2O RCOOH + R,OH
b.Thủy phân trong môi trường bazơ ( Phản ứng xà phòng hóa ) : là phản ứng 1 chiều
RCOOR, + NaOH RCOONa + R,OH
* ESTE đốt cháy tạo thành CO2 và H2O . ta suy ra este đó là este no đơn chức , hở (CnH2nO2)
IV.ĐIỀU CHẾ : axit + ancol este + H2O
RCOOH + R’OH RCOOR’ + H2O .
Bài 2. Lipit.
I. Khái niệm:Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống,không hòa tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực.
II. Chất béo:
1/ Khái niệm:
Chất béo là trieste của glixerol với axit béo gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
Công thức:R1COO-CH2 R1,R2,R3: là gốc hidrocacbon
R2COO-CH
R3COO-CH2
Vd:[CH3(CH2)16COO]3C3H5 : tristearoylglixerol (tristearin)
2/ Tính chất vật lí:
-Ở nhiệt độ thường,chất béo ở trạng thái lỏng khi trong phân tử có gốc hidrocacbon.Ở trạng thái rắn khi trong phân tử có gốc hidrocacbon no.
3/ Tính chất hóa học:
a.Phản ứng thủy phân: [CH3(CH2)16COO]3C3H5+3H2O 3CH3(CH2)16COOH+C3H5(OH)3
c. Phản ứng cộng hidro của chất béo lỏng thành chất béo rắn (bơ nhân tạo)
(C17H33COO)3C3H5+3H2 (C17H35COO)3C3H5
lỏng rắn
b. Phản ứng xà phòng hóa: [CH3(CH2)16COO]3C3H5+3NaOH 3[CH3(CH2)16COONa]+C3H5(OH)3
tristearin Natristearat → xà phòng
Bài 3. Khái niệm về xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp
I. Xà phòng
1. Khái niệm“Xà phòng thường dùng là hỗn hợp muối natri hoặc muối kali của axit béo, có thêm một số chất phụ gia”
▪ muối Na của axit panmitic hoặc axit stearic (thành phần chính)
2. Phương pháp sản xuất
- Đun chất béo với dung dịch kiềm trong các thùng kín, ở toC cao →xà phòng
(R-COO)3C3H5 + 3NaOH 3R-COONa + C3H5(OH)3
- Ngày nay, xà phòng còn được sx theo sơ đồ sau:
Ankan → axit cacboxylic→ muối Na của axit cacboxylic
II. Chất giặt rửa tổng hợp
1. Khái niệm
“Chất giặt rửa tổng hợp là những chất không phải là muối Na của axit cacboxylic nhưng có tính năng giặt rửa như xà phòng”
hoặc:“Chất giặt rửa tổng hợp là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các chất bẩn bám trên các vật rắn mà không gây ra các phản ứng hoá học với các chất đó”
2. Phương pháp sản xuất
- Sản xuất từ dầu mỏ, theo sơ đồ sau:
Dầu mỏ → axit đođexylbenzensunfonic → natri đođexylbenzensunfonat
- Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm: dùng được cho nước cứng, vì chúng ít bị kết tủa bởi ion Ca2+
- Xà phòng có nhược điểm: khi dùng với nước cứng
làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến vải sợi
III. Tác dụng tẩy rửa của xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp
Muối Na trong xà phòng hay trong chất giặt rửa tổng hợp làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn bám trên vải, da,.
36 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 2229 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu ôn tập môn: Hóa học lớp 12 (cơ bản), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào, thấy hiện tượng xảy ra: A. Không còn bọt khí thoát ra B. Bọt khí thoát ra mạnh hơn
C. Sau khi Zn tan hết dung dịch có màu xanh C. A và C đúng.
Câu 4: Bản chất của ăn mòn kim loại là: A. Sự oxi hóa kim loại B. Sự khử kim loại
B. Sự phá huỷ kim loại dưới tác dụng của dòng điện D. Tất cả đều sai
Caâu 1: Dieän phaân dung dòch muoái CuSO4 trong thôøi gian 1930 giaây thu ñöôïc 1,92g Cu ôû catot. Cöôøng ñoä doøng ñieän trong quaù trình ñieän phaân laø:
A. 3,0A. B. 4,5A C. 1,5A D. 6,0A.
Caâu 2: Canxi kom loaïi ñöôïc ñieàu cheá baèng caùch naøo sau ñaây:
A. Duøng H2 khöû CaO ôû t0 cao B. Duøng K ñaåy Ca2+ ra khoûi dd CaCl2
C. Dieän phaân noùng chaûy hôïp chaát CaCl2 D. Dieän phaân dung dòch CaCl2
Caâu 3: Baûn chaát cuûa quaù trình hoùa hoïc xaûy ra ôû ñieän cöïc khi ñieän phaân laø:
A. anion bò oxi hoùa ôû anot. B. cation bò khöû ôû catot
C. ôû catot xaûy ra quaù trình oxi hoùa D. ôû anot xaûy ra quaù trình oxi hoùa
Caâu 4: Daõy caùc ion kim loaïi naøo sau ñaây ñeàu bò Zn khöû thaønh kim loaïi?
A. Cu2+, Mg2+, Pb2+ B. Cu2+, Ag+, Na+ C. Sn2+, Pb2+, Cu2+ D. Pb2+, Ag+, Al3+
Caâu 5: Cho moät luoàng CO ñi qua oáng söù ñöïng 20g boät CuO nung noùng. Sau moät thôøi gian thaáy khoái löôïng chaát raén trong oáng söù coøn laïi 16,8g. Phaàn traêm CuO ñaõ bò khöû laø:
A. 50% B. 62,5% C. 80% D. 81,5%
1. Cho khí CO dư đi qua hh CuO, Al2O3, MgO(nung nóng) khi pư xảy ra htoàn thu được chất rắn gồm
A. Cu,Al,Mg B. Cu,Al2O3,Mg C. Cu,Al,MgO D. Cu,Al2O3,MgO
2. Câu nào đúng trong các câu sau? Trong ăn mòn điện hóa học, xảy ra
A. Sự oxh ở cực dương B. Sự khử ở cực âm
C. Sự oxh ở cực dương và sự khử ở cực âm D. Sự oxh ở cực âm và sự khử ở cực dương
3. Trong quá trình điện phân dd CuCl2 với điện cực trơ, ion Cu2+ di chuyển về
A. Catot và bị oxh B. Catot và bị khử C. Anot và bị oxh D. Anot và bị khử
4. Trong các trường hợp sau . Kloại bị ăn mòn điện hóa học là
A. Zn kloại trong dd HCl B. Thép cacbon để trong kk ẩm
C. Đốt dây sắt trong khí O2 D. Kloại Cu trong dd HNO3 loãng
5. Đpdd AgNO3 với cường độ dòng điện là 1,5A, thời gian 30 phút. Khối lượng Ag thu được là
A. 6,00g B. 3,02g C. 1,50g D. 0,05g
6/ Để khử hoàn toàn 23,2 g một oxit kim loại , cần dùng 8,96 lit khí H2 (đkc) . Kim loại đó là
A. Mg B. Cu C. Fe D. Cr .
7/ Cho 9,6 g bột kim loại M vào 500 ml dd HCl 1M , khi phản ứng kết thúc thu được 5,376 lit khí (đkc) thoát ra . Muối clorua đó là A. Mg B. Fe C. Ba D. Ca .
8/ Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M. Ở catot thu được 6g kim loại và ở anot có 3,36 lit khí (đkc) thoát ra . Muối clorua đó là
A. NaCl B. KCl C. BaCl2 D. CaCl2 .
9/ Cho khí CO dư đi qua hổn hợp gồm CuO, Al2O3 và MgO (đun nóng ) . Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm :
A. Cu, Al, Mg B. Cu, Al , MgO C. Cu, Al2O3, Mg D. Cu, Al2O3, MgO .
10/ Hòa tan hoàn toàn 28 g Fe vào dd AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 108 g B. 162 g C. 216 g D. 154 g .
11/ Điện phân 400 ml dd CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện 10 A trong một thời gian thu được 0,224 lit khí (đkc ) ở anot . Biết điện cực đã dùng là điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100% . Khối lượng catot tăng là
A. 1,28 g B. 0,32 g C. 0,64 g D. 3,2 g .
12.Daõy goàm caùc kim loaïi deõ daøng hoøa tan trong dung dòch HNO3 ñaëc nguoäi laø:
A. Mg, Al, Zn, Cu B. Mg, Ag, Cu, Fe. C. Mg, Zn, Cu, Ag D. Zn, Al, Ag, Ni
13. Daõy goàm caùc phaûn öùng vôùi nöôùc ôû nhieät ñoä thöôøng taïo dung dòch kieàm laø:
A.Ni, Ba, K B. Be, Na, Ca C. Na, Fe, K D. Ba, Fe, K
14. Ñeå baûo veä voõ taøu bieån laøm baèng theùp ngöôøi ta gaén vaøo voõ taøu ( phaàn ngaâm döôùi nöôùc) nhöõng taám kim loaïi. A. Sn B. Zn C. Cu D. Pb .
CHƯƠNG 6. KIM LOẠI KỀM, KIỀM THỔ, NHÔM
PHẦN 1. Tóm tắt lí thuyết .
BÀI 25: KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM.
A.KIM LOẠI KIỀM
I. Vị trí - cấu hình e ngtử :Kloại kiềm thuộc nhóm IA,gồm Na,K,Rb,Cs,Fr. Cấu hình e ngoài cùng ns1
II. Tính chất vật lí: Các kloại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim, dẫn điện tốt, tonc, tos thấp, khối lượng riêng nhỏ, độ cứng thấp vì chúng có mạng tinh thể lập phương tâm khối.
III. Tính chất hóa học: Các nguyên tử kim loại kiềm có năng lượng ion hóa nhỏ, vì vậy kim loại kiềm có tính khử rất mạnh. Tính khử tăng dần từ liti đến xesi.MàM++1e.
Trong hợp chất, các kim loại kiềm có số oxi hóa+1.
1. Tác dụng với pk
a/ Với O2 2Na + O2(khô)àNa2O2 4Na+O2(kk)à2Na2O
b/ Với Cl2 2K + Cl2à2KCl
2. Tác dụng với axit 2Na+2HClà2NaCl+H2 ; 2Na+H2SO4àNa2SO4+H2
3. Tác dụng với H2O 2K+2H2Oà2KOH+H2
Na nóng chảy và chạy trên mặt nước, K bùn cháy, Rb&Cs pư mãnh liệt.
KLK tác dụng dễ dàng với H2O nên người ta bảo quản nó trong dầu hỏa.
IV: Ứng dụng, trạng thái tự nhiên và điều chế
1.Ứng dụng : Chế tạo hợp kim có t0nc thấp. Hợp kim Li-Al dùng trong kỉ thuật hàng không. Cs làm tế bào quang điện
2. Trạng thái tự nhiên : tồn tại dạng hợp chất( trong nước biển, silicat, alumiunat)
3. Điều chế : Khử ion của KLK thành KL tự do M++eàM bằng cách Đpnc muối halogenua của KLK
2NaCl2Na+Cl2
B.HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM.
I. Natri hidroxit
-NaOH(xút ăn da) là chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh tỏa nhiều nhiệt
-NaOH là chất điện li mạnh: NaOHàNa+ + OH-
-NaOH td được với axit, oxitaxxit, muối
*CO2+2NaOHàNa2CO3 + H2OCO2+2OH-àCO32-+H2O hoặc CO2+NaOHàNaHCO3
*HCl+NaOHàNaCl+H2O: H+ + OH- àH2O
*CuSO4+2NaOH àNa2SO4+Cu(OH)2: Cu2+ + 2OH- àCu(OH)2
-NaOH Làm xà phòng, phẩm nhuộm, tơ nhân tạo,luyện nhôm, tinh chế dầu mỏ.
II. Natri hiđrocacbonat
- Na2CO3 là chất rắn, màu trắng tan nhiều trong nước. Ở nhiệt độ thường Na2CO3.10H2O, ở nhiệt độ cao kết tinh tạo Na2CO3. Na2CO3 là muối của axit yếu và có những tính chất chung của muối.
- Na2CO3 dùng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm.
III. Kali nitrat: KNO3 là những tinh thể không màu, bền trong kk, tan nhiều trong nước. Bị nhiệt phân 2KNO32KNO2+O2; ở nhiệt độ cao KNO3 là chất oxi hóa mạnh .
2. Ứng dụng : Dùng làm phân bón, tạo thuốc nổ 2KNO3+3C+SN2 +3CO2+K2S
PHẦN 2. CÂU HỎI TRĂC NGHIỆM
1. Cation M+ có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. M+ là cation nào sau đây ?
A. Ag+ B. Cu+ C. Na+ D. K+
2. Natri không bị khử trong trường hợp nào sau đây ?
A. Điện phân NaCl nóng chảy. B. Điện phân nc NaOH. C. Điện phân dd NaCl. D. Điện phân nc NaBr.
3. Điện phân muối clorua KLK nóng chảy người ta thu được 0,896lit khí (đkc) ở anot và 1,84g kloại ở catot. Công thức hóa học của muối là A. KCl B. LiCl C. CaCl2 D. NaCl
4. Cho 22,4 lit CO2 tác dụng với 200ml dd NaOH 1M.
a/DD thu được sau pư là
A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. Na2CO3 và NaHCO3 D. Na2CO3 và NaOH dư
b/ Khối lượng muối tạo thành là A. 10,6g B. 5,3g C. 8,4g D. 4,2g
5. Cho 17g hh hai KLK đứng kế tiếp nhau trong IA td với H2O thu được 6,72lit H2(đkc) và dd Y. HH X gồm
A. Li và Na B. Na và K. C. K và Rb D. Rb và Cs
6/ Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. ns1 . B. ns1 . C. ns2np1 D. (n-1)dxnsy
8/ Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân?
A. LiCl. B. NaNO3 . C. KHCO3 . D. KBr .
9/ Nguyên tử của các kim loại trong nhóm IA khác nhau về
A. số etylic ngoài cùng của nguyên tử. B. cấu hình etylic nguyên tử.
C. số oxi hóa cùa nguyên tử trong hợp chất. D. kiểu mạng tinh thể của đơn chất.
10/ Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s1. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. X chỉ phản ứng với nước khi đun nóng.
B. X có tính khử mạnh nhất so với các nguyên tố trong cùng chu kì.
C. Trong hợp chất, X chỉ có số oxi hóa +1.
D. X tạo hợp chất X2O2 khi cháy trong khí oxi khô.
11/ Cho 2,24 lit CO2 (đkc) tác dụng với 150ml dd NaOH 1M. thu được sau pư là
A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. Na2CO3 và NaHCO3 D. Na2CO3 và NaOH dư
12/ Chất nào sau đây thường được dùng để làm giảm cơn đau dạ dày do dạ dày dư axit?
A. NaHCO3 B. CaCO3 C. Kal(SO4)2.12H2O. D. (NH4)2CO3.
13/ Cho 4,6 g Na vào 400ml dung dịch CuSO4 4M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 6,4 gam. B. 89 gam. C. 9,8 gam. D. 14,6 gam.
14/ Pthh nào sau đây không đúng? A. 2Na+O2Na2O2. B. 2Na+Cu2+ Cu +2Na+
C. 2NaCl+2H2O 2NaOH+H2+Cl2. D. NaOH+CO2NaHCO3
SBT 1/ Những nguyên tố trong nhóm IA của bảng tuần hoàn được sắp xếp từ trên xuống dưới theo thứ tự tăng dần của A. điện tích hạt nhân nguyên tử. B. khối lượng riêng.
C. nhiệt độ sôi. D. số oxi hóa.
2/ Cho 3 g hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M td với nước. Dể trung hòa dd thu được cần 800 ml dd HCl 0,25 M. Kim loại M là A. Li. B. Cs. C. K. D. Rb.
5/ Cho 3,9 g K tác dụng với nước thu được 100ml dd. Nồng độ mol của dd KOH thu được là
A. 0,1M. B. 0,5M. C. 1M. D. 0,75M.
7/ Điện phân muối Natri clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lit khí (đktc) ở anot và 1,84 g kim loại ở catot. Công thức hóa học của muối là A. LiCl. B. NaCl. C. KCl. D. RbCl.
8/ Điện phân nóng chảy muối clorua kim loại kiềm thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12g kim loại ở catot. Vậy kim loại kiềm là A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.
9/ Giải thích nào sau đây không đúng cho kim loại kiềm ?
A. tnc, ts thấp do lực lk kim loại trong mạng tinh thể kém bền..
B. D nhỏ do có bán kính lớn và cấu tạo mạng tinh thể kém đặc khít.
C. Mềm do lực lk kim loại trong mạng tinh thể yếu.
D. Có cấu tạo rỗng doco1 cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện.
Phần 3. Bài tập cho hs khá- giỏi
1/ Dung dịch NaOH 20% ( D=1,22 g/cm3) có nồng độ của các ion thế nào? Hãy chọn nồng độ ở cột II ghép với cột I cho phù hợp với dung dịch trên.
Cột I
Cột II
Nồng độ cation Na+ là :
Nồng độ anion OH- là:
Nồng độ cation H+ là :
0,61M.
6,10 M.
1,22 M.
12,20 M
0,164.10-14M.
2/ Cho 17 g hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước thu được 6,72 lit H2(đktc) và dd Y. a) Hỗn hợp X gồm A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D. Rb và Cs.
b)Thể tích dd HCl 2M cần để trung hòa hết dd Y là
A. 200 ml. B. 250 ml. C. 300 ml. D. 350 ml.
3/ Hòa tan 4,7 g K2O vào 195,3 g nước. Nồng độ % của dd thu được là
A. 2,6%. B.6,2%. C. 2,8%. D. 8,2%.
4/ Nồng độ % của dd tạo thành khi hòa tan 39 gam Kali kim loại vào 362g nước là kết quả nào sau đây?
A. 15,47%. B. 13,97%. C. 14%. D. 14,04%.
5/ Cho hỗn hợp Na và Mg lấy dư vào 100g dung dịch H2SO4 20% thì thể tích khí H2 (đktc) thoát ra là
A. 4,57 lít. B. 54,35 lít. C. 49,78 lít. D. 57,35 lít.
6/ Dẫn 4,48 lít CO2(đktc) vào dd NaOH 1M, sau khi phản ứng xong thu được
A. 0,1 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaHCO3. B. 0,3 mol NaHCO3.
C. 0,1 mol NaHCO3 và 0,2 mol Na2CO3 D. 0,2 mol NaHCO3.
7/ Nhỏ từ từ dd NaOH vào các dd AlCl3, BeCl2, FeCl3, CuCl2, MgCl2. Số kết tủa thu được là
A.2. B. 3. C. 4. D. 4.
BÀI 26:KIM LOẠI KIỀM THỔ. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
Phần 1- lí thuyết
A. KIM LOẠI KIỀM THỔ
I.Vị trí và cấu tạo :Kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA, gồm Be,Mg,Ca,Sr,Ba,Ra. electron lớp nggoài cùng nS2,
II.Tính chất vật lý: Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối thấp.Độ cứng có cao hơn kim loại kiềm nhưng vẫn thấp. Khối lượng riêng tương đối nhỏ,là những kim loại nhẹ hơn nhôm.(trừ Ba)
II.Tính chất hoá học:
Các nguyên tử kim loại kiềm có năng lượng ion hóa tương đối nhỏ, vì vậy
Kim lo ại ki ềm thổ có tính khử manh.Tính khử tăng dần từ Be đến Ba: M→M2+ +2e.
Trong các hợp chất , klk thổ có số oxh là +2.
1/Tác dụng với phi kim: VD: 2Mg + O2 2MgO
a) Kim loại kiềm thổ khử được H+ trong các dung dịch axit HCl, H2SO4 thành khí H2
M + 2H+ M2+ + H2
b) Kim loại kiềm thổ khử được N+5 trong HNO3 loãng xuống N-3; S+6 trong H2SO4 đặc xuống S-2.
4Mg+10HNO3loãng4Mg(NO3)2+NH4NO3+ 3H2O
4Mg+50H2SO4đ4MgSO4+H2S+ 4H2O
3/ Td với H2O :
-Ca,Sr,Ba tác dụng với nước ở nhiệt độ thường thành dung dịch bazơ Vd : Ca +2 H2O = Ca(OH)2 + H2
- Be không tác dụng với nước. Mg tác dụng chậm với nước ở nhiệt độ thưòng tạo ra Mg(OH)2,Mg tác dụng nhanh với hơi nước ở nhiệt độ cao tạo thành MgO: 2Mg +O2=2MgO
B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
1/ Canxi hiđroxit:Ca(OH)2 rắn ,màu trắng , ít tan trong nước
-dd canxi hiđroxit là một dd bazơ mạnh :Ca(OH)2 →Ca2+ +2OH- tác dụng với oxit axit, axit ,muối.
Ca(OH)2+CO2→ CaCO3 + H2O Nhận biết CO2
-ứng dụng:chế tạo tạo vữa xây nhà,khử chua, tẩy trùng ,khử trùng, sx amoniac, clorua vôi, vật liệu xây dựng.
2/ canxi cacbonat:CaCO3 Chất rắn màu trắng ,không tan trong nước
-đây là muối của một axit yếu và không bền,tác dụng với nhiều axit vô cơ và hữu cơ giải phóng khí CO2:
CaCO3+ 2HCl→ CaCl2 +H2O +CO2 CaCO3 + 2CH3COOH→ Ca(CH3COO)2+H2O+CO2
đặc biệt:CaCO3 tan dần trong nước có chứa khí CO2 : CaCO3+ H2O +CO2↔ Ca(HCO3)2
ph ản ứng x ảy ra theo 2 chi ều :chiều (1) giải thích sự xâm thực của nước mưa,chiều (2) giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động.
3/Canxi sunphat:CaSO4chất rắn màu trắng , ít tan trong nước.Có 3 loại:
+ CaSO4 . 2H2O :thạch cao sống,bền ở nhiẹt độ thường. CaSO4 . H2O :thạch cao nung, điều chế bắng cách nung thạch cao sống.
+ CaSO4:thạch cao khan, điều chế bằng cách nung th ạch cao sống ở nhi ệt đ ộ cao h ơn.
+th ạch cao nung th ư ờng d ùng đ úc t ư ợng,ph ấn vi ết b ảng,b ó b ột khi g ãy x ư ơng
II.N ƯỚC CỨNG:
1/khái niệm:
-Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Canxi,Magiê.
-Nước chứa it hoặc không có chứa ion Canxi ,magiê gọi là nước mềm.
2./phân loại nước cứng:
-Nước cứng tạm thời : nước có chứa các mưôi :Ca(HCO3)2 ,Mg(HCO3)2
-Nước cứng vĩnh cửu: nước có chứa các muối: CaCl2,MgCl2,CaSO4,MgSO4.
-Nước cứng toàn phần:nứơc có cả tính tạm thời và tính vĩnh cữu.
3/ tác hại của nước cứng:nước cứng làm xà phòng ít bọt, nấu thực phẩm bị lâu chin và giảm mùi vị, gây tác hại trong các ngành sản xuất.
4/ Các biện pháp làm mềm nước cứng:Nguyên tắc:giảm nồng độ cation :Ca2+,Mg2+ trong nước cứng.
*Phương pháp kết tủa:
-Với nước cứng tạm thời: Đun sôi hoặc dung Ca(OH)2 hoặc Na2CO3 dể kết tủa ion canxi,magie ,loại bỏ kết tủa ta được nước mềm: M(HCO3)2 → MCO3+CO2 +H2O
-Với nước cứng vĩnh cữu: Dung Na2CO3,Na3PO4,Ca(OH)2 dể làm mềm :
Ca2+ + CO32-→ CaCO3 3Ca2+ +2PO43- → Ca3(PO4)2
Mg2+ + CO32-→ MgCO3 3Mg2+ +2PO43- →Mg3(PO4)2
*Phương pháp trao đổi ion: Dùng chất trao đổi ion(hạt zeolit), hoặc nhựa trao đổi ion. Nước cứng đi qua chất trao đổi ion là các hạt zeolit thì ion canxi ,magiê được trao đổi bằng những ion khác như H+,Na+.ta được nước mềm.
PHẦN 2. CÂU HỎI TRĂC NGHIỆM
1/ Xếp các kim loại kiềm thổ theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, thì
A. bán kính nguyên tử giảm dần. B. năng lượng ion hóa giảm dần.
C. tính khử giảm dần. D. khả năng tác dụng với nước giảm dần.
2/ Cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 sẽ
A. có kết tủa trắng. B. có thoát ra. C. có kết tủa trắng và bọt khí. D. không có hiện tượng gì.
4/ Cho 2g kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dd HCl tạo ra 5,55g muối clorua. Kim loại đó là kim loại nào sau đây? A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Ba.
5/ trong một cốc nước chứa 0,02 mol Ca2+ 0,01 mol Mg2+0,05 mol HCO3-, 0,02mol Cl-. Nước trong cốc thuộc loại nào? A. Nước cứng có tính cứng tạm thời. B. Nước cứng có tính cứng vĩnh cữu.
C. Nước cứng có tính cứng toàn phần. D. Nước mềm.
6/ So với nguyên tử canxi, nguyên tử kali có
A. bán kính lớn hơn, độ âm điện lớn hơn. B. bán kính nhỏ hơn, độ âm điện nhỏ hơn.
C. bán kính lớn hơn, độ âm điện nhỏ hơn. D. bán kính nhỏ hơn, độ âm điện lớn hơn.
7/ Điều chế kim loại Mg bằng cách điện phân MgCl2 nóng chảy, quá trình cnao2 xảy ra ở catot( cực âm)?
A. Mg Mg2+ +2e. B. Mg2+ +2e Mg. C. 2 Cl- Cl2 + 2e. D. Cl2 + 2e 2 Cl- 2 Cl-.
8/ Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của kim loại kiềm thổ?
A. Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng của năng lượng ion hóa.
B. Tính khử của kim loại tăng theo chiều giảm của năng lượng ion hóa.
C. Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng củathế điện cực chuẩn.
D. Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng của độ âm điện.
9/ Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s2. Nhận xét nào sau đây không đúng về Y?
A. Y là một trong các kim loại kiềm thổ.
B. Các nguyên tố cùng nhóm với Y đều td với nước ở điều kiện thường.
C. Công thức oxit bậc cao nhất của Y là YO.
D. X dẫn điện, dẫn nhiệt được.
10/ Nước tự nhiên có tính cứng là do trong nước có các ion
A. Ca2+ và Mg2+. B. Zn2+ và Ba2+. C. Fe2+ và Ba2+. D. Fe2+ và Zn2+.
11/ Nhóm kl nào td với nước ở nhiệt độ thường tạo dd kiềm là.
A. Na, K, Be. B. Na, Ca, Ba. C. K,Mg,Li. D. Na, K, Mg.
12/ Hòa tan hoàn toan 2,75 gam một kim loại M vào nước thu được 2,8 lít khí ở đktc. Vậy M là
A. Na. B. K. C. Ba. D. Ca.
SBT 1/ Ở rạng thái cơ bản, Nguyên tử kiềm thổ có e hóa trị là A. 1e. B. 2e. C. 3e. D. 4e.
2/ Chỉ dùng thên thuốc thử nào dưới đây có thể nhận biết được 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch : H2SO4, BaCl2, Na2SO4? A.. Qùy tím B. Bột kẽm. C. Na2CO3. D. Qùy tím hoặc Bột kẽm hoặc Na2CO3.
3/ Cho các chất: Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các chất vô cơ, hãy chọn dãy biến đối nào sau đây có thể thực hiện được.
A. Ca CaCO3Ca(OH)2 CaO. B. Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3.
C. CaCO3 Ca CaO Ca(OH)2. D. CaCO3Ca(OH)2 Ca CaO .
4/ Có thể dùng chất nào sau đây làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. NaCl. B. H2SO4. C. Na2CO3. D. KNO3.
5/ Anion gốc axit nào sau đây có thể làm mềm nước cứng ? A. NO3 - B. SO4 2- C. ClO3- D. PO43-.
7/ Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào dưới đây để lọai đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch K2SO4. C. Dung dịch Na2CO3. D. Dung dịch NaNO3.
8/ Có thể loại bỏ tính cứng tạm thời của nước bằng cách đun sôi vì lí do nào dưới đây?
A. Nước sôi ở nhiệt độ cao( 1000C, ap suất khí quyển).
B. Khi đun sôi đã làm tăng độ tan của các chất kết tủa.
C. Khi đun sôi các chất khí đã hòa tan trong nước thoát ra.
D. Các muối hidrocacbonat của caxi và magie bị phân hũy bởi nhiệt tạo kết tủa.
9/Kim loại nào không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Sr. B. Ca. C. Al. D. Fe.
10/ Các nguyên tử nhóm IIA có cấu hình etylic lớp ngoài cùng là
A. np2. B. ns2. C. ns1np1 D. ns1np2
11/ Cho 4 g Ca an trong nước (dư), sau khi phản ứng kết thúc thu được khí H2. Thể tích khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn làA. 2,24lít. B. 1,12lít. C. 3,36 lít. B. 4,48 lít.
12/ Nước chứa đồng thới các muối nào sau đây thuộc loại tính cứng vĩnh cữu?
A. NaCl và Ca(HCO3)2. B. CaSO4 và MgCl2.
C. NaHCO3 và Ca(NO3)2. D. Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2.
13/ Chất nào dùng để bó bột khi xương bị gãy? A. Vôi tôi. B. Đá vôi. C. Tinh bột. D. Thạch cao.
14/ Cặp chất nào sau đây khi phản ứng không tạo ra hai muối?
A. CO2+ dung dịch NaOH dư. B. SO2+ dung dịch Ba(OH)2 dư.
C. Fe3O4 + dung dịch HCl dư. D. dung dịch Ca(HCO3)2 + dung dịch NaOH dư.
15/ Nhóm gồm tất cả các chất đều tan trong nước là
A. K2O, BaO, Al2O3. B. Na2O, BaO, Fe2O3. C. Na2O, K2O, BaO. D. Na2O, K2O, MgO.
16/ Nước chứa đồng thới các muối nào sau đây thuộc loại tính cứng toàn phần?
A. CaCl2và Ca(HCO3)2. B. CaSO4 và MgCl2.
C. NaHCO3 và Ca(NO3)2. D.MgSO4 và CaCl2.
17/ Phương pháp nào trong các phương pháp sau đây có thể làm mềm nước có trong tính cứng tạm thời?
(I) Đun nóng; (II) Dùng dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ; (III) Dùng dung dịch NaOH vừa đủ ; (IV) Dùng dung dịch H2SO4 vừa đủ.
A.(I), (II), (IV). B.(II), (III). C. (I), (III). D. (I), (II), (III).
18/ Để làm giảm tính cứng vĩnh cữu, ta dùng
A. Ca((OH)2, nhựa trao đổi ion. B. Na2CO3 hay HCl. C. Na2CO3 hay Na3PO4 D. Na2CO3 hay Ca(OH)2
19/ Nhận định nào sau đây không đúng với nước cứng?
A. Làm giảm chất lượng thực phẩm khi chế biến. B. Làm mất khả năng giặt rửa của chất giặt rửa tổng hợp.
C. Đóng cặn các thiết bị có sử dụng nước nóng. D. Làm quần áo mau hỏng.
20/ Nhận định nào sau đây không đúng với nhóm IIA?
A. Cấu hình etylic nguyên tử là [khí hiếm]ns2. B. Đều tan trong nước ở nhiệt độ phòng.
C. Có tính khử yếu hơn kim loại kiềm trong cùng một chu kì. D. Mức oxi hóa đặc trưng trong hợp chất là +2
PHẦN 3. Bài tập cho hs khá-giỏi
1/ Cho 2,84 gam hỗn hợp gồm CaCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dd HCl thấy bay ra 672ml khí CO2 (đktc). % khối lượng của 2 muối trong hỗn hợp là A. 35,2%&64,8%. B. 70,4%&29,6%.
C. 85,49%&14,51%. D. 17,6%&82,4%.
2/ Ch a gam hỗn hợp BaCO3&CaCO3 td hết với V lit dung dịch HCl 0,4M thấy giải phóng 4,48 lit CO2 (đktc), dẫn khí thu được vào dung dịch Ca(HO)2 dư.
a) Khối lượng kết tủa thu được là A. 10 g. B. 20 g. C. 15 g. D. 25 g.
b) Thể tích dung dịch HCl cần dùng là A. 1,0 lit. B. 1,5 lit. C. 1,6 lít. D. 1,7 lít.
c) Giá trị của a nằm trong khoảng nào?
A. 10g < a < 20g. B. 20g < a < 35,4g. C. 20g < a < 39,4g D. 20g < a < 40g.
3/ Để trung hòa dung dịch hỗn hợp X chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2 cần bao nhiêu lit dung dịch hỗn hợp Y chứa HCl 0,1mol và H2SO4 0,05 mol. A. 1lit. B. 2 lit. C. 3 lit. D. 4 lit.
4/ Hòa tan hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hóa tri 2 trong dung dịch HCl dư thu được 6,72 lit khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thấy khối lượng muối khan thu được nhiều hơn khối lượng 2 muối ban đầu là A. 3,0 g. B. 3,1 g. C. 3,2 g. D. 3,3 g.
5/ Để oxi hóa hoàn toàn một kim loại M hóa trị 2 thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. Kim loại M là A. Zn. B. Mg. C. Ca. D. Ba.
6/ Nung hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tới khối lượng không đổi thu được 2,24 lit CO2( đktc) và 4,64 g hỗn hợp 2 oxit. Hai kim loại đó là
A. Mg & Ca. B. Be & Mg. C. Ca & Sr. D. Sr & Ba.
7/ Trong một dung dịch có amol Ca2+ , b mol Mg2+ , c mol Cl-, d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là:
A. a + b = c + d. B. 2a +2b=c+d. C. 3a+3b= c+d. D. 2a+c=b+d.
8/ Dẫn khí CO2 vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 2M thấy xuất hiện 19,7g kết tủa. Thể tích khí CO2(đktc) tham gia phản ứng
A. chỉ có thể là 2,24 lít. B. 2,24 lit hay 3,36 lít. C. 2,24 lit hay 6,72 lít. D. chỉ có thể là 6,72 lít.
9/ Dung dịch muối X không đổi màu quỳ tím, Dung dịch muối Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn hai dung dịch trên tạo kết tủa. Vậy X và Y có thể là cặp chất nào trong các cặp chất dưới đây
A. Na2SO4 và BaCl2. B. Na2CO3. C. KNO3 và Na2CO3. D. Ba(NO3)2 và K2SO4
10/ Nung hỗn hợp gồm MgCO3 và BaCO3 có cùng số mol đến khối lượng không đổi thu được khí A và chất rắn B. Hòa tan B vào nước dư, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch D. Hấp thụ hoàn toàn khí A vào dung dịch D, sản phẩm thu được sau phản ứng là
A. Ba(HCO3)2. B. BaCO3 và Ba(HCO3)2. C. BaCO3 và Ba(OH)2 dư D. BaCO3
Bài 27: NHÔM VÀ MOÄT SOÁ HÔÏP CHAÁT QUAN TROÏNG CUÛA NHOÂM
Phần 1. Tóm tắt lí thuyết .
A. NHÔM
I. Vị trí và cấu tạo: Nhôm có số hiệu nguyên tử 13, thuộc chu kì 3, nhóm IIIA, chu kì 3 BTH
2. Cấu tạo của nhôm: Cấu hình e: 1s22s22p63s23p1 hay [Ne]3s23p1 . Số oxi hoá: +3.
II. Tính chất vật lí: Al màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng, nhẹ (2,7g/cm3), t0nc = 6600C, dẫn điện và nhiệt tốt.
III. Tính chất hóa học: Nhôm là kim loại có tính khử mạnh sau kim loại kiềm và kiềm thổ.
Al → Al3+ + 3e
1. Tác dụng với phi kim: Tác dụng trực tiếp và mạnh với nhiều phi kim như: O2, Cl2, S,
2. Tác dụng với axit HCl và H2SO4 loãng → H2↑:
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑ 2Al + 6H+ → 2Al3+ + 3H2↑
Với HNO3 loãng hoặc đặc nóng, H2SO4 đặc nóng thì nhôm khử và xuống số oxi hoá thấp hơn.
Al + 4HNO3 loãng→ Al(NO3)3 + NO + 2H2O
2Al + 6H2SO4 đặc, nóng → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Với HNO3 và H2SO4 đặc nguội: không tác dụng .
4. Tác dụng với nước.
Nhôm có thể khử được nước →H2↑: 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2↑
Những vật bằng nhôm được phủ màng Al2O3 rất mỏng, mịn, bền nên không cho nước và khí thấm qua.
5. Tác dụng với dung dịch kiềm.
Nhôm tan trong dung dịch kiềm : 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 (dd) + 3H2↑
Hiện tượng trên được giải thích như sau:
- Màng bảo vệ Al2O3 bị phá hủy trong dung dịch kiềm: Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2+ 2H2O
- Nhôm khử nước: 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 +3H2↑
-Màng Al(OH)3 bị phá hủy: Al(OH)3 + NaOH → 2NaAlO2 (dd) + 3H2↑
IV. Ứng dụng và sản xuất.
1. Ứng dụng:Chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa, tàu vũ trụ, trang trí nội thất, bột nhôm trộn bột sắt( tecmit) dùng hàn đường ray.
2. Sản xuất: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng boxit bằng phương pháp điện phân. Có 2 công đoạn:Tinh chế quặng boxit(Al2O3.2H2O): loại bỏ tạp chất SiO2, Fe2O3Điện phân Al2O3 nóng chảy( hỗn hợp Al2O3 với criolit Na3AlF6): 2Al2O3 4Al + 3O2 ↑
B. TMOÄT SOÁ HÔÏP CHAÁT QUAN TROÏNG CUÛA NHOÂM
NHOÂM OXIT – Al2O3 :
1.Lyù tính : Traïng thaùi raén, maøu traéng, khoâng taùc duïng vôùi nöôùc va khoâng tan trong nöôùc, t0nc ôû 20500C.
2/ Traïng thaùi töï nhieân: toàn taïi ôû 2 daïng -daïng ngaäm nöôùc: boxit (Al2O3.nH2O) ® saûn xuaát nhoâm
-daïng khan: emery coù ñoä cöùng cao duøng laøm ñaù maøi
3/ Tính chaát hoaù hoïc :
a. Tính beàn vöõng: Löïc huùt giöõa Al3+ vaø O2- raát maïnh taïo ra lieân keát beàn vöõng ® coù t0nc raát cao, khoù bò khöû thaønh kim loaïi nhoâm.
b. Tính löôõng tính :
- Tính bazô : Al2O3 + 6HCl ® 2 AlCl3 + 3 H2O Al2O3 + 6H+ ® 2Al3+ + 3 H2O
- Tính axit : Al2O3 + 2 NaOH ® 2NaAlO2+ 3 H2O Al2O3 + 2OH- ® 2 AlO2-+2H2O
3.ÖÙng duïng : Laøm ñoà trang söùc, CN kyû thuaät cao, vaät lieäu maøi ( ñaù maøi ), nguyeân lieäu saûn xuaát nhoâm kim loaïi
II. NHOÂM HiÑROXIT Al(OH)3 :
1.. Tính chaát vaät lyù : Chaát raén, keát tuûa keo, maøu traéng
2.. Tính chaát hoaù hoïc
a.. Hôïp
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- on thi tot nghiep dai hoc.doc