Tài liệu ôn thi học kì I Hóa 10

Câu 16: Nguyên tắc nào sau đây không phù hợp với nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong

HTTH?

A. Các nguyên tố được xếp theo chiếu tăng của điện tích hạt nhân.

B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.

C. Các nguyên tố có số electron hoá trị như nhau được xếp thành một cột.

D. Các nguyên tố được xếp theo chiếu tăng của khối lượng nguyên tử.

Câu 17: Các nguyên tố cùng chu kỳ thì các nguyên tử của chúng có đặc điểm chung:

A. Cùng số lớp electron. B. Cùng số hiệu nguyên tử.

C. Cùng số electron hoá trị . D. Cùng số nơtron trong hạt nhân .

Câu 18: Dãy nguyên tố nào cùng một chu kỳ :

A. K, Na, Mg B. O, Ar, Xe, F C. Pb, Zn, Cu, Ag D. Fe, Se, Kr, Br

pdf31 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 785 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu ôn thi học kì I Hóa 10, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
điện tích 2-. Câu 6: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S  2FeCl2 + S + 2HCl. Cho biết vai trò của H2S 9 A. chất oxi hóa . B. chất khử. C. Axit. D. vừa axit vừa khử. Câu 7: Trong hợp chất Na2SO4, điện hóa trị của Na là: A. 1 B. +1. C. 2+ D. 1+ Câu 8: Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng R2O5. Hợp chất khí với Hiđro của nguyên tố này chứa 8,82% hiđro về khối lượng. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 9: Cho X, Y, R, T là các nguyên tố khác nhau trong số bốn nguyên tố: 12Mg, 13Al, 19K, 20Ca và các tính chất được ghi trong bảng sau: Nguyên tố X Y R T Bán kính nguyên tử (nm) 0,174 0,125 0,203 0,136 Nhận xét nào sau đây đúng: A. X là Al. B. T là Mg. C. R là Ca. D. Y là Ca. Câu 10: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố O, K, Ca, Fe lần lượt là 8, 19, 20, 26. Cấu hình electron của ion nào sau đây không giống cấu hình của khí hiếm: A. O2- B. Ca2+ C. Fe2+ D. K+ Câu 11: Dãy các chất được xếp theo chiều tăng dần sự phân cực của liên kết? A. Cl2; HCl; NaCl B. Cl2; NaCl; HCl C. HCl; N2; NaCl D. NaCl; Cl2; HCl Câu 12: Nguyên tử nguyên tố X có tổng eletron s là 7. Đem m gam X tác dụng hoàn toàn với nước được 8,96 lít khí (ở điều kiện tiêu chuẩn). Gía trị của m gần nhất với: A. 18,0 gam B. 20,0 gam C. 32,0 gam D. 31,0 gam Câu 13: So với nguyên tử Ca thì cation Ca2+ có: A. bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn. B. bán kính ion lớn hơn và ít electron hơn. C. bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn. D. bán kinh ion lớn hơn và nhiều electron hơn. Câu 14: Cấu hình electron của nguyên tử 39X là 1s22s22p63s23p64s1. Nguyên tử 39X có đặc điểm : (a) Nguyên tố thuộc chu kì 4, nhóm IA; (b) Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử X là 20; (c) X là nguyên tố kim loại mạnh; (d) X có thể tạo thành ion X+ có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6; Số phát biểu đúng: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 10 Câu 15: Nguyên tố cacbon và oxi có các đồng vị sau: 12 6 C, 14 6 C ; 16 O; 17 O; 18 O. Số phân tử CO2 tối đa tạo từ các đồng vị trên là: A. 9. B. 8. C. 18. D. 12. Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố R có hai lớp electron và nó tạo hợp chất khí với hidro có dạng RH. Công thức hợp chất oxit cao nhất của nguyên tố R là: A. R2O7 B. R2O5 C. RO3 D. R2O Câu 17: Nguyên tử nguyên tố Zn có bán kính nguyên tử là r =1,35.10-1 nm và khối lượng nguyên tử là 65u. Khối lượng riêng của nguyên tử Zn là: A. 13,448 (g/cm3) B. 12,428 (g/cm3) C. 10,478 (g/cm3) D. 11,448 (g/cm3) Câu 18: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố: Mg(Z=12), Al(Z=13), K(Z=19), Ca(Z=20). Tính bazơ của các hiđroxit nào sau đây lớn nhất: A. KOH B. Ca(OH)2 C. Mg(OH)2 D. Al(OH)3 Câu 19: Cho các phân tử : H2, CO2, Cl2, N2, I2, C2H4, C2H2. Bao nhiêu phân tử có liên kết ba trong phân tử ? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 20: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Electron ở phân lớp 4p có mức năng lượng thấp hơn phân lớp 4s. B. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhất. C. Các electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau. D. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất. Câu 21: Cho các nguyên tử có kí hiệu sau: 26 55 2613 26 12X, Y, T . Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử trên: A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học B. X, T là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học C. X và T có cùng số khối D. X và Y có cùng số nơtron Câu 22: Cho các chất sau: NH3, HCl, SO3, N2. Chúng có kiểu liên kết hoá học nào sau đây: A. Liên kết cộng hoá trị phân cực B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực C. Liên kết cộng hoá trị D. Liên kết ion Câu 23: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 6329 Cu và 65 29 Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị 6329 Cu là: A. 54%. B. 27%. C. 73%. D. 50%. 11 Câu 24: Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất : S, H2S, H2SO4, SO2 lần lượt là : A. 0, +2, +6, +4. B. 0, -2, +4, -4. C. 0, –2, –6, +4. D. 0, –2, +6, +4. Câu 25: Nhận xét nào sau đây không đúng về các nguyên tố nhóm VIIIA? A. Lớp electron ngoài cùng đã bão hòa, bền vững. B. Hầu như trơ, không tham gia phản ứng hóa học ở điều kiện thường. C. Nhóm VIIIA gọi là nhóm khí hiếm. D. Nguyên tử của chúng luôn có 8 electron lớp ngoài cùng. Câu 26: Cho các ion sau: Mg2+, SO4 2-, Al3+, S2-, Na+, Fe3+, NH4 +, CO3 2-, Cl–. Số cation đơn nguyên tử là: A. 4. B. 5. C. 3 D. 2. Câu 27: Cho nguyên tử nguyên tố X có số điện tích hạt nhân là 2,403.10-18C . Số proton và số electron của nguyên tử là: A. 19 và 19 B. 15 và 15 C. 16 và 16 D. 14 và 16 Câu 28: Cho phản ứng: SO2 + 2KMnO4 + H2O  K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của KMnO4 là 2 thì hệ số của SO2 là A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. Câu 29: Số electron trong ion 56 326Fe  là: A. 23 B. 26. C. 29. D. 30 Câu 30: Loại phản ứng hoá học vô cơ luôn là phản ứng oxi hoá - khử ? A. phản ứng phân huỷ. B. phản ứng thế. C. phản ứng hoá hợp. D. phản ứng trao đổi. II. TỰ LUẬN ( 2 ĐIỂM) Câu 1) Cho 11,1 g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại nằm ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau của nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng hết với dung dịch HCl dư thì thu được 3,36lit khí (đkc). Xác định 2 kim loại và viết cấu hình e? Câu 2) Một oxit của nguyên tố nhóm VIA trong BTH có tỉ khối so với metan bằng 4. Xác định công thức oxit trên? ----------- HẾT ---------- 12 ĐẠI HỌC Y DƯỢC TPHCM ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 60 phút; Mã đề thi 123 Họ và tên thí sinh:...........................................................................Số báo danh: .................... (Cho nguyên tử khối: H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Cd=112; Ba=137, Pb=207) I. TRẮC NGHIỆM ( 8 ĐIỂM) Câu 1: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên: A. electron, proton và nơtron B. electron và nơtron C. proton và nơtron D. electron và proton Câu 2: Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng A. Số proton và điện tích hạt nhân B. Số proton và số electron C. Số khối A và số nơtron D. Số khối A và điện tích hạt nhân Câu 3: Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử: A. Có cùng số khối A B. Có cùng số proton C. Có cùng số nơtron D. Có cùng số proton và số nơtron Câu 4: Cho ba nguyên tử có kí hiệu là 24 12 𝑀𝑔, 25 12 𝑀𝑔, 26 12 𝑀𝑔 . Phát biểu nào sau đây là sai ? A.Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14 B.Đây là 3 đồng vị. C.Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg. D.Hạt nhân của mỗi ngtử đều có 12 proton. Câu 5: Chọn câu phát biểu sai: A. Số khối bằng tổng số hạt p và n B. Tổng số p và số e được gọi là số khối C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân D. Số p bằng số e 13 Câu 6: Nguyên tử canxi có kí hiệu là 40 20 𝐶𝑎 . Phát biểu nào sau đây sai ? A. Nguyên tử Ca có 2electron lớp ngoài cùng. B. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20. C. Canxi ở ô thứ 20 trong bảng tuần hoàn. D. Tổng hạt cơ bản của canxi là 40. Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt .Nguyên tố X có số khối là : A. 27 B. 26 C. 28 D. 23 Câu 8: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là: A. 17 B. 18 C. 34 D. 52 Câu 9: Tổng số hạt mang điện trong ion AB43- là 50. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là: A. 16 và 7 B. 7 và 16 C. 15 và 8 D. 8 và 15 Câu 10: Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: 1H, 2H, 3H. Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên: A. 3 B. 16 C. 18 D. 9 Câu 11: Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là 14N (99,63%) và 15N (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitơ là: A. 14,7 B. 14,0 C. 14,4 D. 13,7 Câu 12: Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền là 63Cu và 65Cu . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tỉ lệ % đồng vị 63Cu và 65Cu lần lượt là: A. 70% và 30% B. 27% và 73% C. 73% và 27% D. 64%và 36 % Câu 13: Mức năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d thuộc cùng một lớp được xếp theo thứ tự : A. d < s < p. B. p < s < d. C. s < p < d. D. s < d < p. Câu 14: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây? A. Oxi (Z = 8) B. Lưu huỳnh(Z=16) C. Flo (Z = 9) D. Clo (Z = 17) Câu 15: Trong phân tử MX2 có tổng số hạt p,n,e bằng 164 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 52 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 5. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của M là: A. 12 B. 20 C. 26 D. 9 14 Câu 16: Nguyên tắc nào sau đây không phù hợp với nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong HTTH? A. Các nguyên tố được xếp theo chiếu tăng của điện tích hạt nhân. B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng. C. Các nguyên tố có số electron hoá trị như nhau được xếp thành một cột. D. Các nguyên tố được xếp theo chiếu tăng của khối lượng nguyên tử. Câu 17: Các nguyên tố cùng chu kỳ thì các nguyên tử của chúng có đặc điểm chung: A. Cùng số lớp electron. B. Cùng số hiệu nguyên tử. C. Cùng số electron hoá trị . D. Cùng số nơtron trong hạt nhân . Câu 18: Dãy nguyên tố nào cùng một chu kỳ : A. K, Na, Mg B. O, Ar, Xe, F C. Pb, Zn, Cu, Ag D. Fe, Se, Kr, Br Câu 19: Trong nhóm A theo chiều từ trên xuống, tính chất nào của nguyên tử các nguyên tố tăng dần? A. Tính kim loại B. Độ âm điện C. Năng lượng ion hóa D. Tính axit của oxit và hidroxit tương ứng Câu 20: Các nguyên tố cùng trong một nhóm thì các nguyên tử của chúng có đặc điểm chung: A. Cùng số lớp Electron. B. Cùng số Electron hoá trị. C. Cùng số Electron ngoài lớp vỏ. D. Cùng điện tích hạt nhân. Câu 21 : Các nguyên tố luôn thuộc nhóm A là: A. Nguyên tố s, p và d. B. Nguyên tố p, d và f C. Nguyên tố s và p. D. Nguyên tố s và f. Câu 22: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính (nhóm A) nếu: A. Thuộc chu kì 1, 2 hoặc 3. B. Thuộc chu kì 4, 5, 6 hoặc 7. C. Electron cuối cùng được điền vào phân lớp s hoặc phân lớp p. D. Electron cuối cùng được điền vào phân lớp d hoặc phân lớp f. Câu 23: Thứ tự tăng tính kim loại của các kim loại trên là dãy nào dưới đây ? A. Be , Mg , Ca , K , Rb. B. Be , Mg , K , Ca , Rb. C. Be , K , Mg , Ca , Rb. D. Be , Mg , Ca , Rb , K. Câu 24: Cho các ngtố sau : K , Ca thuộc chu kì 4 và Mg , Al thuộc chu kì 3 của bảng TH . Tính kim loại của các ngtố giảm dần theo thứ tự nào dưới đây ? A. Ca , K , Mg , Al B. K, Ca , Mg , Al C. K , Mg , Ca , Al D. K , Ca , Al , Mg 15 Câu 25: Cho các nguyên tố : A, B, C, D lần lượt có số hiệu nguyên tử là : 13, 14, 15, 16 . Xếp các nguyên tố trên theo thứ tự tính phi kim tăng dần là: A. A, B, C, D B. D, C, B, A C. D, A, B, C D. B, A, D, C Câu 26: Chọn thứ tự giảm tính bazơ của các hợp chất sau : A. Be(OH)2 , Mg(OH)2 , Ca(OH)2 , Ba(OH)2 B. RbOH , KOH , NaOH , LiOH C. NaOH , KOH , RbOH , LiOH D. Câu A và B đúng . Câu 27: Xét 3 nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là: (X) 1s22s22p63s1 (Y) 1s22s22p63s2 (Z) 1s22s22p63s23p1 Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần: A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 B. X(OH)2 < Z(OH)3 < XOH C. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH D. Z(OH)2 < XOH < Y(OH)2 Câu 28: Trong nhóm IA, theo chiều tăng điện tích hạt nhân, tính chất biến đổi: A. Bán kính nguyên tử và tính khử tăng B. Năng lượng ion hóa và độ âm điện giảm C. Cả A và B đúng D. Cả A và B sai. Câu 29: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố : Na, Li, Be, B. Xếp theo chiều tăng dần: A.B < Be < Li < Na. B.Na < Li < Be < B. C.Li < Be < B < Na. D.Be < Li < Na < B. Câu 30: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố : P, S, Cl, F. Xếp theo chiều giảm dần: A.P < S < Cl < F. B.F < Cl < S < P. C.S < Cl < P < F. D.Cl < F < P < S. II. TỰ LUẬN ( 2 ĐIỂM) Câu 1) Biết nguyên tử khối trung bình của hidro là 1,008, hidro có 2 đồng vị 1H và 2H. Tính số nguyên tử của đồng vị 2H trong 1 mol nước ? Câu 2) Nguyên tử của nguyên tố X, Y có cấu hình electron lần lượt là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s2 và 1s2 2s2 3s2 3p6 3d6 4s2. Xác định ô, lớp, nhóm , chu kì của X và Y? ----------- HẾT ---------- 16 ĐẠI HỌC Y DƯỢC TPHCM ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 60 phút; Mã đề thi 456 Họ và tên thí sinh:...........................................................................Số báo danh: .................... (Cho nguyên tử khối: H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Cd=112; Ba=137, Pb=207) I. TRẮC NGHIỆM ( 8 ĐIỂM) Câu 1. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử: A. Tính kim loại và tính phi kim giảm. B. Tính kim loại và tính phi kim tăng. C. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm. D. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng. Câu 2. Chọn phát biểu đúng: trong một nhóm A, đi từ trên xuống thì: A. Tính bazơ của các oxi và hiđroxit mạnh dần, tính axit giảm dần. B. Tính bazơ của các oxit và hiđroxit yếu dần, tính axit mạnh dần. C. Tính bazơ tăng dần, đồng thời tính axit giảm dần. D. Tính bazơ của các oxit và hiđroxit tương ứng mạnh dần, đồng thời tính axit mạnh dần. Câu 3. Cộng hóa trị của Cacbon trong CH4 là: A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 4. Nguyên tố có Z = 18 thuộc loại: A. Kim loại. B. Phi kim. C. Khí hiếm. D. á kim. Câu 5. Nguyên tố X thuộc nhóm VIA, công thức oxit cao nhất của nguyên tố X là: A. XO. B. XO3. C. XO2. D. X2O. Câu 6. Số oxi hoá của các nguyên tố Clo, lưu huỳnh, Cacbon trong các hợp chất sau: HCl, HClO3, SO2, SO3, CO2 lần lượt là: A. +1, +5, +4, +6, +4. B. -1, +5, +4, +6, +4. C. +1, +2, +3, +4, +5. D. +1, +3, +4, +5, +6. Câu 6. Số oxi hoá của Nitơ trong: NH4+, NO2, HNO3 lần lượt là: A. +1, +4, +5. B. +3, +4, +5. C. -3, +4, +5. D. +4, -4, +5. 17 Câu 7. A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng nhóm A và ở 2 chu kì kế tiếp trong bảng tuần hoàn. Số đơn vị điện tích hạt nhân của A và B chênh lệch nhau là: A. 12. B. 6. C. 8. D. 10. Câu 8. Nguyên tử A có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p3. Ion A3- có cấu hình electron là: A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s23p64s2. C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p6. Câu 9. Nguyên tố có Z = 18 thuộc loại: A. Kim loại. B. Phi kim. C. Khí hiếm. D. á kim. Câu 10. Cation R+ có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng 2p6. Vị trí R trong bảng tuần hoàn là: A. Chu kì 3, nhóm VIA. B. Chu kì 3, nhóm IA. C. Chu kì 2, nhóm VIIIA. D. Chu kì 2, nhóm VIIA. Câu 11. Trong hợp chất CaF2; Ca có điện hóa trị là: A. 2. B. -2. C. +2. D. 2+. Câu 12. Cho sơ đồ phản ứng sau: a Fe2O3 + b CO c Fe +d CO2. Hệ số a, b, c, d tương ứng là: A. 2, 3, 1, 3. B. 1, 3, 2, 3. C. 1, 4, 1, 5. D. 3, 4, 6, 4. Câu 13. Hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R với hiđro là RH, trong oxit cao nhất Rchiếm 58,86% về khối lượng, nguyên tố R là: A. Br. B. F. C. I. D. Cl. Câu 14. Trong phản ứng: H2 + S  H2S; vai trò của S là: A. không là chất OXH, không là chất khử. B. vừa là chất OXH, vừa là chất khử. C. chất khử. D. chất OXH. Câu 15. Cho sơ đồ phản ứng Cu + H2SO4đ  CuSO4 + SO2 + H2O. Trong đó Cu đóng vai trò là A. Không là chất khử, không là chất oxi hoá. B. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá. C. Chất khử. D. Chất oxi hoá. Câu 16. Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIIA. Cấu hình electron nguyên tử của X là: A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s23p64s2. C. 1s22s22p63s23p63d104s24p1. D. 1s22s22p63s23p63d34s2. Câu 17. Cho các nguyên tố 20Ca, 12Mg, 13Al, 14Si, 15P. Thứ tự tính kim loại giảm dần là: A. P, Si, Mg, Al, Ca. B. P, Si, Al, Ca, Mg. C. P, Al, Mg, Si, Ca. D. Ca, Mg, Al, Si, P. 18 Câu 18. Một nguyên tử M có 111 electron và 141 nơtron. Kí hiệu nào sau đây là ký hiệu của nguyên tử M. A. M 111 80 . B. M 141 80 . C. M 141 111 . D. M 252 111 . Câu 19. Khối lượng NaOH cần dùng để trung hòa hết 200ml dung dịch HCl 1M là A. 4 gam. B. 40 gam. C. 80gam. D. 8 gam. Câu 20. Công thức cấu tạo đúng của CO2 là: A. O = C = O. B. O  C = O. C. O = C  O. D. O - C = O. Câu 21. Cộng hoá trị của O; N2 trong H2O; N2 là: A. 2; 3. B. 4; 2. C. 3; 2. D. 1; 3. Câu 22. Liên kết tạo thành giữa hai nguyên tử có cấu hình electron hoá trị là 2s22p5 sẽ thuộc loại liên kết nào sau đây: A. ion. B. Cộng hoá trị phân cực. C. Kim loại. D. Cộng hoá trị không phân cực. Câu 23. 2 nguyên tố X và Y kế tiếp nhau trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn có tổng số điện tích hạt nhân là 23. X và Y là: A. Na và Mg. B. O và Cl. C. Mg và Al. D. Ne và P. Câu 24. Cho độ âm điện N (3,04); C(2,55); H(2,2); O(3,44). Trong các phân tử: N2; CH4; H2O; NH3, phân tử phân cực mạnh nhất là: A. H2O. B. NH3. C. N2. D. H2O. Câu 25. Các nguyên tử trong một chu kì có đặc điểm chung nào sau đây? A. Số lớp electron. B. Số electron. C. Số p. D. Số electron lớp ngoài cùng. Câu 26. Ion M3+ có cấu hình electron ngoài cùng là 3d2, cấu hình electron thu gọn của nguyên tử M là: A. [Ar]3d5;. B. [Kr]3d34s2. C. [Ar] 3d34s2;. D. [Ar]3d54s2 Câu 27. Phân tử nào dưới đây có liên kết cộng hoá trị phân cực? A. HCl. B. Cl2. C. KCl. D. H2. Câu 28. Trong một nguyên tử X, hiệu số 2 loại hạt (trong 3 loại hạt P, e, n) bằng 1, và tổng số hạt bằng 40. Tính A, Z của X. A. A = 28;Z = 13. B. A = 28; Z = 14 C. A= 27; Z = 12. D. A = 27; Z = 13 19 Câu 29. Nguyên tố X thuộc nhóm VA, công thức hợp chất khí với hiđro của X là: A. XH3. B. HX. C. XH5. D. XH2. Câu 30. Nguyên tử X có cấu hình electron của phân lớp có năng lượng cao nhất là 3p4. Hãy chỉ ra câu sai khi nói về nguyên tử X: A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 electron. B. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở nhóm IVA. C. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton. D. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở chu kì 3. II. TỰ LUẬN (2 ĐIỂM ) Câu 1) Cân bằng các phương trình phản ứng sau( xác định chất oxi hóa- chất khử ): a ) Zn + HNO3  Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O b ) MnO2+ HCl  MnCl2+Cl2+H2O. Câu 2) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 93, trong đó tổng số hạt mang điện gấp 1,657 lần số hạt không mang điện. a. Viết cấu hình e của X và xác định vị trí X trong BTH. b. Y là một nguyên tố cùng nhóm và cùng chu kì với X. Hãy xác định Y và so sánh bán kính nguyên tử của X, Y. ----------- HẾT ---------- 20 SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 60 phút; Mã đề thi 147 Họ và tên thí sinh:...........................................................................Số báo danh: .................... (Cho nguyên tử khối: H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Cd=112; Ba=137, Pb=207) I. TRẮC NGHIỆM ( 8 ĐIỂM) Câu 1: Cho 3,6 g một kim loại kiềm thổ tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Kim loại đó là: A. Ca B. Be C. Mg D. Ba Câu 2: S có số oxi hóa +6 trong trường hợp nào sau đây? A. SO4 2- B. SO2 C. S 2- D. Na2SO3 Câu 3: Tìm câu đúng: A. Bảng tuần hoàn gồm có 8 nhóm B chia làm 8 cột B .Bảng tuần hoàn gồm có 7 chu kì, số thứ tự chu kì bằng số phân lớp electron C .Các nguyên tố nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau vì vỏ nguyên tử có cùng electron s và p D. Các nguyên tố có cùng electron hóa trị được xếp thành một cột Câu 4: Phân lớp 4f có số electron tối đa là: A. 10 B. 6 C. 2 D. 14 Câu 5: Một nguyên tố X gồm 2 đồng vị X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. Biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau. Nguyên tử khối trung bình của X là: A. 12,5 B. 13 C. 13,5 D. 14,5 Câu 6: Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vậy cấu hình electron của nguyên tử R là A. 1s22s22p5 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p63s23p1 D. 1s22s22p63s1 Câu 7: Cho các nguyên tố 11M, 17X và 19R. Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự; A. M < X < R. B. R < M < X. C. M < X < R. D. X < M < R 21 Câu 8: Trong phản ứng: Cl2 + 2KOH → KCl + KClO3 + H2O thì nguyên tử clo A.Chỉ bị oxi hóa B. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử C. Không bị oxi hóa, không bị khử D. Chỉ bị khử Câu 9: Cho phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất môi trường là: A. 15x – 6y B. 45x – 18y C. 46x – 18y D. 18x – 6y Câu 10: Cho các phát biểu sau: (a) Liên kết cộng hóa trị là liên kết được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một cặp electron chung (b) Trong liên kết cộng hóa trị có cực, cặp electron chung lệch về phía nguyên tử có độ âm điện bé hơn (c) Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu (d) Trong liên kết cộng hóa trị không cực, cặp electron chung lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn Số phát biểu không đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong công thức oxit cao nhất, oxi chiếm 60% khối lượng. Phần trăm khối lượng của X trong công thức hợp chất khí với hiđro là A. 40,00%. B. 5,88%. C. 92,12%. D. 94,12%. Câu 12: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hoá – khử? A. 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO. B. CaCO3 → CaO + CO2. C. NaOH + HCl → NaCl + H2O. D. N2O5 + H2O → 2HNO3. Câu 13: Hãy cho biết loại phản ứng nào sau đây luôn luôn không là phản ứng oxi hóa – khử? A. Phản ứng trao đổi. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng phân hủy. D. Phản ứng hóa hợp. Câu 14: Điện hoá trị của Na và Cl trong phân tử NaCl lần lượt là: A. 1+ và 1- B. -1 và +1 C. +1 và -1 D. 1- và 1+ Câu 15: Hòa tan 13,9 gam muối FeSO4.7H2O trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Để phản ứng hết với các chất trong X cần 50 ml dung dịch KMnO4 aM. Giá trị của a là: A. 0,3M B. 0,1M C. 0,2M D. 0,15M Câu 16: Crom có Z = 24. Nhận định đúng là: A. Crom có 2 electron ở lớp ngoài cùng. B. Crom thuộc ô 24, chu kì 4, nhóm IIA C. Crom là phi kim vì có 6 electron ở lớp ngoài cùng D. Crom thuộc nguyên tố d 22 Câu 17: A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 chu kì và liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn (giả sử ZA < ZB). Tổng số proton trong hạt nhân 2 nguyên tử là 29. B có hóa trị trong công thức hợp chất khí với hidro bằng: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 18: Cho 2 nguyên tố: X (Z = 11), Y (Z = 8). Công thức hợp chất tạo thành từ X, Y và liên kết trong phân tử lần lượt là: A. XY: liên kết cộng hoá trị. B. XY: liên kết ion. C. X2Y: liên kết ion. D. X2Y3: liên kết cộng hoá trị. Câu 19: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bảng tuần hoàn là: A. Chu kỳ 3, nhóm IIIA. B. Chu kỳ 3, nhóm IA. C. Chu kỳ 2, nhóm IIIA. D. Chu kỳ 2, nhóm IA. Câu 20: Cho phương trình biểu diễn sự hình thành các ion sau, phương trình đúng là: A. O2 + 2e → 2O2- B. Cl → Cl- + 1e C. Al → Al3+ + 3e D. Na + 1e → Na+ II. TỰ LUẬN (2 ĐIỂM ) Câu 1 (2,0 điểm): Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron, xác định tỉ lệ: Chất khử /chất oxi hóa a) P + KClO3 → P2O5 + KCl b) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O Câu 2 (2,0 điểm) a) Tính hiệu độ âm điện, xác định loại liên kết trong các chất sau: Al2S3; Na2O; O2; CO2 (Cho biết độ âm điện của các nguyên tố: C = 2,55; Al = 1,61; O = 3,44; Na = 0,93; S = 2,58) b) Giải thích sự hình thành liên kết trong Na2O và CO2. Cho biết Na(Z =11), O(Z = 8), C(Z = 6) ----------- HẾT ---------- 23 ĐẠI HỌC Y DƯỢC TPHCM ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 60 phút; Mã đề thi 308 Họ và tên thí sinh:...........................................................................Số báo danh: .................... (Cho nguyên tử khối: H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Cd=112; Ba=137, Pb=207) I. TRẮC NGHIỆM ( 8 ĐIỂM) Câu 1: Chất nào sau đây chứa liên kết ion? A. N2. B. CH4. C. KCl. D. NH3. Câu 2: Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X là 112. Số proton trong X là A. 112. B. 56. C. 48. D. 55. Câu 3: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. Ở trạng thái cơ bản, số lớp electron của X là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 4: Thứ tự tăng dần tính phi kim của các nguyên tố trong nhóm VIIA là A. Br, F,

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfOn tap thi HKI hoa hoc 10_12482189.pdf
Tài liệu liên quan