II.BÀI TẬP:
Bài 1: Cho đường tròn (O; R), hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Trên đoạn AB lấy điểm M ( khác điểm O), đường thẳng CM cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là N. Đường thẳng d vuông góc với AB tại M cắt tiếp tuyến của đường tròn (O) tại N ở điểm P. Chứng minh :
a/. Tứ giác OMNP nội tiếp được một đường tròn.
b/. Tứ giác CMPO là hình bình hành.
c/. Tích CM.CN không đổi.
18 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 556 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu ôn thi học kì II - Toán 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP TOÁN LỚP 9 – HỌC KÌ II ( 2010 – 2011)
I. LÝ THUYẾT:
ĐẠI SỐ:
Câu 1: Nêu dạng tổng quát của phương trình bậc nhất hai ẩn.Phương trình bậc nhất hai ẩn có thể có bao nhiêu nghiệm?
*Phương trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức dạng ,Trong đó a,b và c là các số đã biết ( hoặc ).Phương trình bậc nhất hai ẩn luôn luôn có vô số nghiệm.
Câu 2: Nêu dạng tổng quát của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn số.
* Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng
Câu 3:Mỗi hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có thể có bao nhiêu nghiệm?
* Mỗi hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có thể vô nghiệm, có 1 nghiệm duy nhất hoặc vô số nghiệm.
Câu 4: Nêu định nghĩa hai hệ phương trình tương đương.
Trong các câu sau, câu nào đúng câu nào sai:
a/ Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn cùng có vô số nghiệm thì luôn tương đương với nhau.
b/ Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vô nghiệm thì luôn tương đương với nhau.
* Hai hệ phương trình được gọi là tương đương với nhau nếu chúng có cùng tập nghiệm.
a/ Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn cùng có vô số nghiệm thì luôn tương đương với nhau. ( s )
b/ Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vô nghiệm thì luôn tương đương với nhau.( Đ)
Câu 5: Viết dạng tổng quát của phương trình bậc hai .Áp dụng : Xác định hệ số a,b,c của phương trình
*Dạng tổng quát của phương trình bậc hai
ax2 + bx+ c = 0 (a0)
Áp dụng :
Câu 9: Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm có tổng là S và có tích là P (không cần chứng minh )
Áp dung : Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là:và
Câu 10:
Nêu tính chất của hàm số
Câu 6: Cho phương trình ax2 + bx +c=0 . Viết công thức tính ngiệm của phương trình trên .
Áp dụng : Giải phương trình .
* r= b2 – 4ac
Nếu r> 0 , pt có 2 nghiệm phân biệt:
x1= ; x2 =
Nếu r= 0, pt có nghiệm kép:x1= x2 =
Nếu <0 thì phương trình vô nghiệm.
Áp dụng :
Vậy phương trình vô nghiệm.
Câu 7: Phát biểu hệ thức Viet .Áp dụng :.Tính x1+ x2 và x1 x2
*Nếu phương trình bậc hai có 2 nghiệm x1, x2 thì:
và
Áp dụng :
a = -50. a và c trái dấu nên phương trình
có hai nghiệm phân biệt
Câu 8: Cho phương trình : có hai nghiệm x1 và x2 .Ch/minh
Câu9 :Phương trình bậc hai có tổng hai nghiệm là S và tích hai nghịêm là P có dạng : X2 - SX + P = 0
Áp dụng :
Câu 1 : Chứng minh định lí: “Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau: Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau”
GT
Cho đường tròn (O)
KL
AB = CD
Ta có: ( GT)
( 2 góc ở tâm chắn 2 cung bằng nhau )
Nên : ( c.g.c)
AB = CD (đpcm)
Câu 2: Nêu cách tính số đo của cung nhỏ trong một đường tròn. Áp dụng:Cho đường tròn (O), đường kính AB. Vẽ dây AM sao cho. Tính số đo cung BM ?
GT
Cho đường tròn
(O) AB: Đường kính Dây AM sao cho:
KL
Tính ?
Ta có: OA = OB ( bán kính)
cân tại O
= 2=
( đlí về góc ngoài AOM)
Câu 3: Chứng minh rằng trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau. (Chú ý: Học sinh chỉ chứng minh một trường hợp: một trong hai dây, có một dây đi qua tâm cuả đường tròn)
Ta có: ( So le trong)
( So le trong)
Mà ( cân tại O)
( 2 góc ở tâm bằng nhau thì chắn 2 cung bằng nhau)
Câu 6: Chứng minh định lí: “ Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn( Chỉ chứng minh một trường hợp: có một cạnh của góc đi qua tâm )
GT : Cho (O ; R)
lµ gãc néi tiÕp .
KL : chøng minh s®
Chøng minh: Trêng hîp: T©m O n»m trªn 1 c¹nh cña gãc :
Ta cã: OA=OB = R c©n t¹i O
= s® (®pcm)
Câu 7: Chứng minh định lí: “Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo của cung bị chắn”.
( Chỉ chứng minh một trường hợp: Tâm O của đường tròn nằm ở ngoài của góc).
O
H
A
x
B
T©m O n»m bªn ngoµi gãc :
GT
Cho đường tròn (O)
: góc tạo bởi tia tiếp tuyến
Và dây cung.
KL
=sđ
VÏ ®êng cao OH cña c©n t¹i O ta cã:
(1) (Hai gãc cïng phô víi )
Mµ: = s® (2)
Tõ (1) vµ (2) s® (®pcm)
Câu 9: Nêu cách tính độ dài cung của hình quạt tròn bán kính R. Áp dụng: Cho đường tròn ( O; R = 3 cm).
Tính độ dài cung AB có số đo bằng 60?
GT
Cho đường tròn
(O; R = 3cm)
Sđ
KL
Tính độ dài
Ta có: Với:R = 3cm và n = sđ
( gt) Vậy:
GT
Cho đường tròn (O) CD: dây cung AB: đường kính AB // CD
KL
Câu 4: Áp dụng các định lí về mối quan hệ giữa cung nhỏ và dây căng cung đó trong một đường tròn để giải bài toán sau: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB.Vẽ các bán kính OM, ON sao cho:. So sánh: AM, MN và NB ?
GT
Cho đường tròn (O) M,N (O):
KL
So sánh: AM, MN, BN?
Ta có:
( vì )
( góc ở tâm nhỏ hơn thì chắn cung nhỏ hơn)
AM < MN < NB
( cung nhỏ hơn thì căng dây nhỏ hơn)
Câu 5: Chứng minh đlí:“ Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối diện bằng 180 ”.
GT
Cho đường tròn (O) . ABCD nội tiếp (O)
KL
Ta có: sđ ( Đlí về góc nội tiếp)
sđ (Đlí về góc nội tiếp)
sđ() =.=
Tương tự: ( hoặc
( tính chất tổng 4 góc của tứ giác)
Câu 8: Chứng minh định lí: “ Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn”.
GT
Cho đường tròn (O)
: góc có đỉnh bên trong(O)
KL
=sđ(
Xét tam giác BDE, ta có:
= ( định lí góc ngoài của tam giác BDE)
Mà sđ (Đlí về góc nội tiếp )
sđ (Đlí về góc nội tiếp )
Nên: = sđ(+
Câu 10: Cho tứ giác ABCD ngoại tiếp một đường tròn (O).
Chứng minh: AB + CD = AD + BC.
GT
Cho đường tròn (O)
ABCD ngoại tiếp đường tròn (O)
KL
AB+CD = AD+BC
Ta có: AM = AQ ( Tính chất 2 tiếp tuyến giao nhau)
BM = BN (nt)
DP = DQ (nt)
CP = CN (nt)
Cộng từng vế, ta có:
AM+BM+DP+CP = AQ+BN+DQ+CN
Hay: AB + CD = AD + BC ( đpcm)
II.BÀI TẬP:
Bài 1: Giải các hệ phương trình sau:
a/
b/
c/
d/
e/ Cộng từng vế hai phương trình ta được:
Thay vào được: Vậy nghiệm của hệ phương trình là (2 ; 8)
f/ Đặt Điều kiện
Ta có hệ phương trình Giải ra ta được
Giải hệ phương trình ( Thỏa điều kiện ).Vậy (x;y)=
h/
Vậy
Bài 2:
Câu 1: Với giá trị nào của a và b thì hệ phương trình Có nghiệm là
Câu 2: Với giá trị nào của m và n thì hệ phương trình nhận cặp số (-2 ; 3) là nghiệm.
Giải câu 1: Do là nghiệm của hệ phương trình
Nên
Câu 2: Do là nghiệm của hệ phương trình
Nên
Bài 3:
Câu 1: Cho hệ phương trình: . Tìm giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
Câu 2: Tìm giá trị của a để hệ phương trình a/ Có một nghiệm duy nhất ; b/ Vô nghiệm.
Câu 3: Cho hệ phương trình Tìm giá trị của m để hệ phương trình vô nghiệm, vô số nghiệm.
Giải
Câu 1: Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất
Câu 2: a/ Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất
b/ Hệ phương trình vô nghiệm
Câu 3: .Ta có .Nếu thì hệ phương trình có vô số nghiệm.
Nếu thì hệ phương trình vô nghiệm.
Bài 4:
Câu 1: Xác định hàm số biết rằng đồ thị của nó đi qua hai điểm
a/ A(2 ; 4) và B(-5 ; 4) ; b/ A(3 ; -1) và B(-2 ; 9)
Câu 2: Xác định đường thẳng biết rằng d0ồ thị của nó đi qua điểm
A(2 ; 1) và đi qua giao điểm B của hai đường thẳng và
Giải
Câu 1:a/ Vì đồ thị hàm số đi qua A(2; -4) nên
Và qua B(-5 ; 4) nên Ta có hệ pt Vậy
b/ Vì đường thẳng qua A(3 ; -1) nên Và qua B(-2 ; 9) nên
Ta có hệ phương trình Vậy
Câu 2:
.Xác định giao điểm B của hai đường thẳng : và
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thẳng:Vậy B(1 ; -1)
.Xác định tiếp đường thẳng đi qua A(2 ; 1) và B(1 ; -1) được
Bài 5: Cho hàm số y = -x2 có đồ thị (P) và y = -2x +m có đồ thị là (d)
a/ Xác định m biết rằng (d) đi qua điểm A trên (P) có hoành độ bằng 1.
b/ Trong trường hợp m = -3 .Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ và xác định tọa độ các giao điểm của chúng .
c/ Với giá nào của m thì (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt ; (d) tiếp xúc với (P) ,(d) không cắt (P)
Giải
a/
b/ Bảng giá trị của y=-2x-3 và y = - x2
x
0 -3/2
y=-2x-3
-3 0
x
-3 -2 -1 0 1 2 3
y=-x2
-9 -4 -1 0 -1 -4 -9
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là :
Tọa độ giao điểm của (P) và (d) là B(-1 ;-1) ; C(3 ;-9)
c/ Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là :
(d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt
Với m<1 thì (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt
d/ (d) tiếp xúc với (P)
(d) không cắt (P)
Bài 6: Giải phương trình :
Giải :
1/ Nên phương trình vô nghiệm.
2/
3/
4/
5/
Bài 7: Giải phương trình sau ( dùng thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn )
Giải : 1/
2/ ;= 25-240 = -215<0 .Phương trình vô nghiệm
3/ ;=(-10)2 -25.4 =0
Phương trình có nghệm kép :
Bài 8:Định m để phương trình :
Giải a/ ;= (-1)2 -3m = 1-3m
Để phương trình vô nghiệm <0 suy ra 1-3m<0 hay
Với thì phương trình đã cho vô nghiệm
b/ 2x2 + mx - m2 = 0 (a = 2;b = m; c =- m2) ;= m2 -4.2(-m2)= m2 +8 m2=9 m2
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
c/ 25 x2 + mx +2 = 0 (a = 25;b = m;c = 2);= m2 -4.25.2= m2 -200
Để phương trình có nghiệm kép thì =0
Bài 9:Cho phương trình :x2 + (m+1)x + m = 0 (1)
1/ Chứng tỏ rằng phương trình có nghiệm với mọi m .
2/ Tìm m sao cho phương trình nhận x = -2 làm nghiệm . Tính nghiệm còn lại .
3/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm đối nhau
4/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm là hai số nghịch đảo nhau
5/ Tìm m sao cho x1 - x2 = 2 ;
6/ Tìm m để đạt gía trị lớn nhất
7/ Tìm m để cả hai nghiệm đều dương ;
8/ Tìm hệ thức liên hệ giữa x1; x2 không phụ thuộc vào m.
9/ Tính
Giải:
1/ x2 + (m+1)x + m = 0 (a = 1;b = m+1;c = m) =(m+1)2 -4.1.m= (m+1)20 với mọi m
2/Thay x = -2 vào (1) ta được (-2)2 +(m+1)(-2) + m = 0 ó4-2m-2+ m = 0m = 2
3/ Phương trình có hai nghiệm đối nhau x1 +x2 =0-(m+1) = 0m = -1
4/Phương trình có hai nghiệm nghịch đảo nhau x1 x2=1m = 1
5/Theo hệ thức Vi-et
Vậy với m = -1 hoặc m = 3 thì
6/Theo hệ thức Vi-et
Dấu ‘ =’ xảy ra khi m=0
Vậy : GTNN là 1 khi m=0
7/ Phương trình có hai nghiệm đều dương
Vậy không có giá trị nào của m để phương trình có hai nghiệm đều dương
8/Ta có
Vậy biểu thức trên không phụ thuộc vào m
9/Ta có
Bài 10: Giải phương trình :
1/
(Thỏa điều kiện)
Vậy nghiệm của phương trình là x1 =-3 và x2 = 5
2/
Vậy phương trình vô nghiệm .
3/ 2x4 - 7x2 – 4 = 0
Đặt .Ta có phương trình :
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x1 = 2
và x2 = -2
4/
Vậy nghiệm của phương trình là
II.BÀI TẬP:
Bài 1: Cho đường tròn (O; R), hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Trên đoạn AB lấy điểm M ( khác điểm O), đường thẳng CM cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là N. Đường thẳng d vuông góc với AB tại M cắt tiếp tuyến của đường tròn (O) tại N ở điểm P. Chứng minh :
a/. Tứ giác OMNP nội tiếp được một đường tròn.
b/. Tứ giác CMPO là hình bình hành.
c/. Tích CM.CN không đổi.
GT
Cho đường tròn(O;R)
AB, CD: đường kính, AB CD tại O.
MAB, CM cắt (O) tại N
Đường thẳng d AB tại M
Tiếp tuyến của (O) tại N cắt d tại P
KL
a/. OMNP nội tiếp được 1 đường tròn
b/. CMPO là hình bình hành
c/. CM.CN không đổi.
a/. Chứng minh tứ giác OMNP nội tiếp được một đường tròn:
Ta có: ( d AB)Và ( Tiếp tuyến vuông góc với bán kính)
Nên: Tứ giác OMNP nội tiếp được một đường tròn ( Tứ giác có 2 đỉnh liên tiếp nhìn 1
cạnh dưới 1 góc không đổi).
b/. Chứng minh tứ giác CMPO là hình bình hành:
Ta có: sđ ( Định lí góc có đỉnh bên trong đường tròn(O))
và sđ ( Định lí góc tạo bởi tiếp tuyến và 1 dây cung)
mà sđ= sđ= ( do AB CD)
Do đó: = (1)
Ta lại có: = ( cùng bù với ) (2)
Từ (1), (2) =
Mà , ở vị trí so le trong. =>: CM // OP (3)
Mặt khác: PM // CO ( Cùng vuông góc với AB) (4)
Từ (3), (4) CMPO là hình bình hành ( Tứ giác có 2 cặp cạnh đối song song)
c/. Chứng minh tích CM.CN không đổi:
Ta có: ( góc nội tiếp chắn cung nửa đường tròn)
Nên ta chứng minh được: (g.g)
Hay CM.CN = CO. CD = R.2R= 2R
Mà R không đổi 2R không đổi
Nên: CM.CN không đổi (đpcm)
Bài 2: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính BC = 2R, một điểm A trên nửa đường tròn ấy sao cho BA = R. Lấy M là một điểm trên cung nhỏ AC, BM cắt AC tại I. Tia BA cắt tia CM tại D.
a/. Chứng minh: DI BC.
b/. Chứng minh tứ giác AIMD nội tiếp được một đường tròn.
c/. Giả sử .Tính độ dài đoạn thẳng AD theo R và diện tích hình quạt AOM.
GT
Cho đường tròn (O), đường kính :
BC = 2R
A(O): BA = R; Mcung AC nhỏ.
BM cắt AC tại I, BA cắt CM tại D.
: (c)
KL
a/. DI BC
b/. AIMD nội tiếp (O)
c/. Tính độ dài AC và S?
a/. Chứng minh : DI BC:
Ta có: ( góc nội tiếp chắn cung nửa đường tròn)
CA BD hay CA là đường cao cuả tam giác BDC. (1)
Và ( góc nội tiếp chắn cung nửa đường tròn)
BM CD hay CA là đường cao cuả tam giác BDC. (2)
Từ (1), (2) I là trực tâm của tam giác BDC
DI là đường cao thứ ba của tam giác BDC
Nên DI BC
b/. Chứng minh tứ giác AIMD nội tiếp được một đường tròn:
Ta có: ( CA BD )
Và ( BM CD
+ +
Nên: Tứ giác AIMD nội tiếp được một đường tròn.
( Tứ giác có tổng 2 góc đối diện bằng )
c/. Tính độ dài AD. Diện tích hình quạt AOM:
*Tính AD:
Nếu thì vuông cân tại A ( Tam giác vuông có 1 góc nhọn bằng )
AB = AI = R
Xét tam giác ADI vuông tại A ,ta có: ( 2góc nội tiếp cùng chắn cung AI)
Mà sđ= ( sđ góc nội tiếp bằng nửa sđ cung bị chắn và đều)
Nên:
Vậy : Tam giác ADI là nửa tam giác đều.
ID = 2R
Lúc đó: AD = (đvđd)
* Tính diện tích hình quạt AOM:
Ta có: S =, với n =
Nên: S = (đvdt)
Bài 3: Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi C là một điểm trên đường tròn sao cho CA > CB. Vẽ hình vuông ACDE có đỉnh D trên tia đối của tia BC. Đường chéo CE cắt đường tròn tại điểm F ( khác điểm C).
a/. Chứng minh : OF AB.
b/. Chứng minh : Tam giác BDF cân tại F.
c/. CF cắt tiếp tuyến Ax của đường tròn (O) tại điểm M. Chứng minh ba điểm D, E, M thẳng hàng.
GT
Cho đường tròn (O), đường kính AB
C(O): CA>CB
Dtia đối của tia BC: ACDE là hình vuông.
CE cắt (O) tại F
CF cắt tiếp tuyến tại A của (O) ở M: (c)
KL
a/. OF AB
b/. Tam giác BDF cân tại F.
c/. D, E, M thẳng hàng.
a/. Chứng minh: OF AB
Ta có: ( Tính chất của đường chéo hình vuông)
( Hai góc nội tiếp bằng nhau chắn 2 cung bằng nhau)
AF = BF cân tại F
Mà O là trung điểm của AB
FO là trung tuyến cũng là đường cao ( Tính chất tam giác cân)
Hay : FO AB
b/. Chứng minh tam giác BDF cân tại F:
F đường chéo CE của hình vuông ACDE
FA = FD ( Tính chất 2 đường chéo của hình vuông) (1)
Mà: FA = BF ( cmt)
FD = FB (2)
Hay: Tam giác BDF cân tại F
c/. Chứng minh: D, E, M thẳng hàng:
Xét tam giác ABM, ta có:
O là trung điểm của AB
Mà OF // AM ( cùng vuông góc với AB)
F là trung điểm của B FM = FB (3)
Từ (1),(2),(3) FA = FB = FD = FM
ABDM là tứ giác nội tiếp được một đường tròn ( Tứ giác có 4 đỉnh cách đều F)
Mà ( Tiếp tuyến vuông góc với bán kính)
(4)
Ta lại có: DE BD ( do ) (5)
Từ (4),(5) DM trùng với DE ( hệ qủa tiên đề Ơ- Clit) Hay: D, E, M thẳng hàng.
( Chú ý: Học sinh có thể chứng minh bằng cách xét:và )
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tạiA, AH là đường cao và AM là trung tuyến ( H, M cạnh BC ). Đường tròn tâm H, bán kính HA cắt AB tại P và AC tại Q.
a/. Chứng minh rằng 3 điểm P, H, Q thẳng hàng.
b/. Chứng minh: MA PQ.
c/. Chứng minh tứ giác BPCQ nội tiếp được một đường tròn.
GT
Cho vuông tại A
AM: trung tuyến, AH: đường cao
Đường tròn (H; HA) cắt AB tại P và AC tại Q
KL
a/. Chứng minh : P, H, Q thẳng hàng.
b/. MA PQ
c/. BPCQ nội tiếp được đường tròn.
a/. Chứng minh 3 điểm P, H, Q thẳng hàng:
Ta có: (GT)
Mà là góc nội tiếp
chắn cung nửa đường tròn
PQ là đường kính của đường tròn tâm H
P, H, Q thẳng hàng ( đường kính đi qua tâm)
b/. Chứng minh: MA PQ:
Gọi I là giao điểm của AM và PQ
Ta có: ( Tam giác MAC cân tại M)
Mà ( Tam giác AHC vuông tại H)
Và ( Tam giác AHQ cân tại H)
Nên: Tam giác AIQ vuông tại I
Hay PQ vuông góc với AM tại I
c/. Chứng minh tứ giác BPCQ nội tiếp được 1 đường tròn:
Ta có: ( cùng phụ với)
mà ( Tam giác AHP cân tại H)
Tứ giác BPCQ nội tiếp được 1 đường tròn
( Tứ giác có 2 đỉnh liên tiếp cùng nhìn 1 cạnh dưới 1 góc không đổi)
Bài 5: Cho đường tròn tâm O có 2 đường kính AB và CD vuông góc với nhau, dây AE đi qua trung điểm P của OC, ED cắt CB tại Q.
a/. Chứng minh tứ giác CPQE nôi tiếp được một đường tròn.
b/. Chứng minh : PQ // AB.
c/. So sánh diện tích tam giác CPQ với diện tích tam giác ABC.
GT
Cho đường tròn (O)
AB, CD là 2 đường kính:ABCD tại O
AE cắt OC tại P ( P: trung điểm OC)
ED cắt BC tại Q
KL
a/. CPQE nội tiếp được 1 đường tròn
b/. PQ // AB
c/ So sánh và ?
a/. Chứng minh: CPQE nội tiếp được 1 đường tròn:
Ta có: chắn cung BD
chắn cung AD
Mà: ( do )
Nên: =
Vậy: Tứ giác CPQE nội tiếp được 1 đường tròn.
( Tứ giác có 2 đỉnh liên tiếp cùng nhìn 1 cạnh dưới 1 góc không đổi)
b/. Chứng minh: PQ // AB:
Ta có: Tứ giác CPQE nội tiếp được 1 đường tròn (cmt)
( Hai góc nội tiếp cùng chắn cung CP)
Ta lại có: = ( Hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC của đường tròn(O))
Mà ở vị trí đồng vị
Nên: PQ // AB
c/. So sánh và ?
Ta có: P là trung điểm OC (GT)
Mà PQ // AB (cmt)
Q là trung điểm của BC
Nên: PQ là đường trung bình của tam giác BOC
=
Mà CO là trung tuyến của tam giác ABC
= Do đó: = .=
ĐẠI SỐ
I. LÍ THUYẾT:
Câu 1: Nêu dạng tổng quát của phương trình bậc nhất hai ẩn.Phương trình bậc nhất hai ẩn có thể có bao nhiêu nghiệm?
Câu 2: Nêu dạng tổng quát của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn số.
Câu 3:Mỗi hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có thể có bao nhiêu nghiệm?
Câu 4: Nêu định nghĩa hai hệ phương trình tương đương.
Trong các câu sau, câu nào đúng câu nào sai:
a/ Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn cùng có vô số nghiệm thì luôn tương đương với nhau.
b/ Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vô nghiệm thì luôn tương đương với nhau.
Câu 5: Viết dạng tổng quát của phương trình bậc hai .
Áp dụng : Xác định hệ số a,b,c của phương trình
Câu 6: Cho phương trình ax2 + bx +c=0 . Viết công thức tính ngiệm của phương trình trên .
Áp dụng : Giải phương trình .
Câu 7: Phát biểu hệ thức Viet .Áp dụng :.Tính x1+ x2 và x1 x2
Câu 8: Cho phương trình : có hai nghiệm x1 và x2 .Chứng minh :
Câu 9: Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm có tổng là S và có tích là P (không cần chứng minh )
Áp dung : Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là:và
Câu 10: Nêu tính chất của hàm số
II. BÀI TẬP
Bài 1: Giải các hệ phương trình sau:
a/ b/ c/ d/
e/ f/ h/
Bài 2:
Câu 1: Với giá trị nào của a và b thì hệ phương trình Có nghiệm là
Câu 2: Với giá trị nào của m và n thì hệ phương trình nhận cặp số (-2 ; 3) là nghiệm.
Bài 3:
Câu 1: Cho hệ phương trình: . Tìm giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
Câu 2: Tìm giá trị của a để hệ phương trình
a/ Có một nghiệm duy nhất b/ Vô nghiệm.
Câu 3: Cho hệ phương trình Tìm giá trị của m để hệ phương trình vô nghiệm, vô số nghiệm.
Bài 4:
Câu 1: Xác định hàm số biết rằng đồ thị của nó đi qua hai điểm
a/ A(2 ; 4) và B(-5 ; 4) ; b/ A(3 ; -1) và B(-2 ; 9)
Câu 2: Xác định đường thẳng biết rằng đồ thị của nó đi qua điểm
A(2 ; 1) và đi qua giao điểm B của hai đường thẳng và
Bài 5: Cho hàm số y = -x2 có đồ thị (P) và y = -2x +m có đồ thị là (d)
a/ Xác định m biết rằng (d) đi qua điểm A trên (P) có hoành độ bằng 1.
b/ Trong trường hợp m = -3 .Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ và xác định tọa độ các giao điểm của chúng .
c/ Với giá nào của m thì (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt ; (d) tiếp xúc với (P) ,(d) không cắt (P)
Bài 6: Giải phương trình :
Bài 7: Giải phương trình sau ( dùng thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn )
Bài 8:Định m để phương trình :
Bài 9:Cho phương trình :x2 + (m+1)x + m = 0 (1)
1/ Chứng tỏ rằng phương trình có nghiệm với mọi m .
2/ Tìm m sao cho phương trình nhận x = -2 làm nghiệm . Tính nghiệm còn lại .
3/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm đối nhau
4/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm là hai số nghịch đảo nhau
5/ Tìm m sao cho x1 - x2 = 2 ;
6/ Tìm m để đạt gía trị lớn nhất
7/ Tìm m để cả hai nghiệm đều dương ;
8/ Tìm hệ thức liên hệ giữa x1; x2 không phụ thuộc vào m.
9/ Tính
Bài 10: Giải phương trình
HÌNH HỌC
I. LÍ THUYẾT:
Câu 1 : Chứng minh định lí: “Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau: Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau”
Câu 2: Nêu cách tính số đo của cung nhỏ trong một đường tròn. Áp dụng:Cho đường tròn (O), đường kính AB. Vẽ dây AM sao cho. Tính số đo cung BM ?
Câu 3: Chứng minh rằng trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau. (Chú ý: Học sinh chỉ chứng minh một trường hợp: một trong hai dây, có một dây đi qua tâm cuả đường tròn)
Câu 4: Áp dụng các định lí về mối quan hệ giữa cung nhỏ và dây căng cung đó trong một đường tròn để giải bài toán sau: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB.Vẽ các bán kính OM, ON saocho:. So sánh: AM, MN và NB ?
Câu 5: Chứng minh định lí: “ Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối diện bằng 180 ”.
Câu 6: Chứng minh định lí: “ Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn”.
( Chỉ chứng minh một trường hợp: có một cạnh của góc đi qua tâm ).
Câu 7: Chứng minh định lí: “Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo của cung bị chắn”.( Chỉ chứng minh một trường hợp: Tâm O của đường tròn nằm ở ngoài của góc).
Câu 8: Chứng minh định lí: “ Sđ của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng sđ hai cung bị chắn”.
Câu 9: Nêu cách tính độ dài cung của hình quạt tròn bán kính R. Áp dụng: Cho đường tròn ( O; R = 3 cm). Tính độ dài cung AB có số đo bằng 60?
Câu 10: Cho tứ giác ABCD ngoại tiếp một đường tròn (O). Chứng minh: AB + CD = AD + BC.
II. BÀI TẬP:
Bài 1: Cho đường tròn (O; R), hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Trên đoạn AB lấy điểm M ( khác điểm O), đường thẳng CM cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là N. Đường thẳng d vuông góc với AB tại M cắt tiếp tuyến của đường tròn (O) tại N ở điểm P. Chứng minh :
a/. Tứ giác OMNP nội tiếp được một đường tròn.
b/. Tứ giác CMPO là hình bình hành.
c/. Tích CM.CN không đổi.
Bài 2: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính BC = 2R, một điểm A trên nửa đường tròn ấy sao cho BA = R. Lấy M là một điểm trên cung nhỏ AC, BM cắt AC tại I. Tia BA cắt tia CM tại D.
a/. Chứng minh: DI BC.
b/. Chứng minh tứ giác AIMD nội tiếp được một đường tròn.
c/. Giả sử .Tính độ dài đoạn thẳng AD theo R và diện tích hình quạt AOM.
Bài 3: Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi C là một điểm trên đường tròn sao cho CA > CB. Vẽ hình vuông ACDE có đỉnh D trên tia đối của tia BC. Đường chéo CE cắt đường tròn tại điểm F ( khác điểm C). a/. Chứng minh : OF AB.
b/. Chứng minh : Tam giác BDF cân tại F.
c/. CF cắt tiếp tuyến Ax của đường tròn (O) tại điểm M. Chứng minh ba điểm D, E, M thẳng hàng.
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tạiA, AH là đường cao và AM là trung tuyến ( H, M cạnh BC ). Đường tròn tâm H, bán kính HA cắt AB tại P và AC tại Q.
a/. Chứng minh rằng 3 điểm P, H, Q thẳng hàng.
b/. Chứng minh: MA PQ.
c/. Chứng minh tứ giác BPCQ nội tiếp được một đường tròn.
Bài 5: Cho đường tròn tâm O có 2 đường kính AB và CD vuông góc với nhau, dây AE đi qua trung điểm P của OC, ED cắt CB tại Q.
a/. Chứng minh tứ giác CPQE nôi tiếp được một đường tròn.
b/. Chứng minh : PQ // AB.
c/. So sánh diện tích tam giác CPQ với diện tích tam giác ABC.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an hoc ki 2_12341092.doc