Tài liệu phân phối chương trình môn Toán THCS

III. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác

(24 tiết) §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác

 Luyện tập

 §2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu

 Luyện tập

 §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác

 Luyện tập

 §4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác

 Luyện tập

 §5. Tính chất tia phân giác của một góc

 Luyện tập

 §6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác

 Luyện tập

 §7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng

 Luyện tập

 §8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác

 Luyện tập

 §9. Tính chất ba đường cao của tam giác

 Luyện tập

 

doc26 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 516 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu phân phối chương trình môn Toán THCS, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0 tiết Tuần thứ 36 x 2 tiết = 2 tiết 2. Phân phối chương trình A. SỐ HỌC ( 111 TIẾT) Chương Bài Tiết thứ Tuần Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (39 tiết ) §1 Tập hợp. Phần tử của tập hợp 1 1 §2 Tập hợp các số tự nhiên 2 §3 Ghi số tự nhiên 3 §4 Số phần tử của một tập hợp 4 2 Luyện tập 5 §5 Phép cộng và phép nhân 6 Luyện tập 7 3 Luyện tập 8 §6 Phép trừ và phép chia 9 Luyện tập 10 4 Luyện tập 11 §7 Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số 12 Luyện tập 13 5 §8 Chia hai luỹ thừa cùng cơ số 14 §9 Thứ tự thực hiện các phép tính ước lượng 15 Luyện tập 16 6 Luyện tập 17 Kiểm tra 45’ 18 §10 Tính chất chia hết của một tổng 19 7 §11 Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 20 Luyện tập 21 §12 Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 22 8 Luyện tập 23 §13 Ước và Bội 24 §14 Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố 25 9 Luyện tập 26 §15 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 27 Luyện tập 28 10 §16 Uớc chung và Bội chung 29 Luyện tập 30 § 17 Ước chung lớn nhất 31 11 Luyện tập 32 Luyện tập 33 §18 Bội chung nhỏ nhất 34 12 Luyện tập 35 Luyện tập 36 Ôn tập chương I 37 13 Ôn tập chương I 38 Kiểm tra 45’ ( chương I ) 39 II. Số nguyên (30 tiết ) §1 Làm quen với số nguyên âm 40 14 §2 Tập hợp Z các số nguyên 41 §3 Thứ tự trong Z 42 Luyện tập 43 15 §4 Cộng hai số nguyên cùng dấu 44 § 5 Cộng hai số nguyên khác dấu 45 2. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau (dòng 13 đến dòng 15 từ trên xuống). Trình bày Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau như sau: Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta thực hiện ba bước sau: Bước 1: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số. Bước 2: Lấy số lớn trừ đi số nhỏ (trong hai số vừa tìm được). Bước 3: Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn trước kết quả tìm được. Ví dụ: Tìm . Bước 1: . Bước 2: . Bước 3: Kết quả là . Khi luyện tập thì cho phép học sinh viết như các ví dụ sau: ; . Luyện tập 46 §6 Tính chất của phép cộng các số nguyên 47 16 Luyện tập 48 §7 Phép trừ hai số nguyên 49 Luyện tập 50 §8 Quy tắc“dấu ngoặc“ 51 17 Luyện tập 52 Ôn tập học kì I 53 Ôn tập học kì I 54 Kiểm tra học kì I 90’ ( cả Số học và Hình học ) 55, 56 18 Trả bài kiểm tra học kì I (cả Số học và Hình học ) 57, 58 Ôn tập, hoàn thành chương trình,... 0 19 §9 Quy tắc chuyển vế 59 20 Luyện tập 60 §10 Nhân hai số nguyên khác dấu 61 §11 Nhân hai số nguyên cùng dấu 62 21 Luyện tập 63 §12 Tính chất của phép nhân 64 Luyện tập 65 22 §13 Bội và Ước của số nguyên 66 Ôn tập chương II 67 Ôn tập chương II ( tiếp theo ) 68 23 Kiểm tra 45’ (Chương II) 69 III. Phân số ( 42 tiết) §1 Mở rộng khái niệm phân số 70 § 2Phân số bằng nhau 71 24 §3 Tính chất cơ bản của phân số 72 §4 Rút gọn phân số 73 Chú ý Chỉ nêu chú ý thứ ba: Khi rút gọn phân số, ta thường rút gọn phân số đó đến tối giản. Luyện tập 74 25 Luyện tập 75 §5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số 76 Luyện tập 77 26 §6 So sánh phân số 78 §7 Phép cộng phân số 79 Luyện tập 80 27 §8 Tính chất cơ bản của phép cộng phân số 81 Luyện tập 82 §9 Phép trừ phân số 83 28 Luyện tập 84 §10 Phép nhân phân số 85 §11 Tính chất cơ bản của phép nhân phân số 86 29 Luyện tập 87 §12 Phép chia phân số 88 Luyện tập 89 30 §13 Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm 90 Luyện tập 91 Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân 92 31 Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân (tiếp) 93 Kiểm tra 45’ 94 §14 Tìm giá trị phân số của một số cho trước 95 32 Luyện tập 96 Luyện tập 97 §15 Tìm một số biết giá trị một phân số của số đó 98 33 2. Quy tắc ?1 và bài tập 126,127. Thay từ “của nó” trong đầu bài và quy tắc ở mục 2, bằng từ “của số đó”. Thay từ “của nó” trong phần dẫn bằng từ “của số đó”. Luyện tập 99 Luyện tập 100 §16 Tìm tỉ số của hai số 101 Luyện tập 102 34 §17 Biểu đồ phần trăm 103 Biểu đồ phần trăm dưới dạng hình quạt Chỉ dạy phần Biểu đồ phần trăm dưới dạng cột và Biểu đồ phần trăm dưới dạng ô vuông. Không dạy phần Biểu đồ phần trăm dưới dạng hình quạt. Luyện tập 104 Ôn tập chương III ( với sự trợ giúp của máy tính Casio, Vinacal,...) 105 Ôn tập chương III ( với sự trợ giúp của máy tính Casio, Vinacal,...) 106 35 Ôn tập cuối năm 107 Ôn tập cuối năm 108 Ôn tập cuối năm 109 Kiểm tra cuối năm 90’( cả Số học và Hình học ) 110, 111 36 Ôn tập, hoàn thành chương trình,... 37 B. HÌNH HỌC (29 TIẾT) Chương Bài Tiết thứ Tuần Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh I. Đoạn thẳng (14 tiết) §1. Điểm. Đường thẳng 1 1 §2. Ba điểm thẳng hàng 2 2 §3. Đường thẳng đi qua hai điểm 3 3 §4. Thực hành trồng cây thẳng hàng 4 4 §5. Tia 5 5 Luyện tập 6 6 §6. Đoạn thẳng 7 7 §7. Độ dài đoạn thẳng 8 8 §9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài 9 9 §8. Khi nào thì AM + MB = AB ? 10 10 Luyện tập 11 11 §10. Trung điểm của đoạn thẳng 12 12 Ôn tập chương I 13 13 Kiểm tra 45’ ( Chương I ) 14 14 0 15 0 16 0 17 0 18 Ôn tập, hoàn thành chương trình,... 19 II. Góc (15 tiết) §1. Nửa mặt phẳng 15 20 §2. Góc 16 21 §3. Số đo góc 17 22 §5. Vẽ góc cho biết số đo 18 23 Khi nào thì Vẽ góc biết số đo. Dạy bài §5. Vẽ góc biết số đo trước bài §4. Khi nào thì . GV hướng dẫn HS làm bài tập của hai bài này trong SGK phù hợp với kiến thức được học. §4. Khi nào thì + = 19 24 §6. Tia phân giác của một góc 20 25 Luyện tập 21 26 §7. Thực hành đo góc trên mặt đất 22 27 Thực hành đo góc trên mặt đất (tiếp) 23 28 §8. Đường tròn 24 29 §9. Tam giác 25 30 Ôn tập chương II ( với sự trợ giúp của máy tính Casio, Vinacal,...) 26 31 Kiểm tra 45’ ( Chương II ) 27 32 0 33 0 34 0 35 Trả bài kiểm tra cuối năm ( cả Số học và Hình học ) 28,29 36 Ôn tập, hoàn thành chương trình,... 0 37 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN 7 Áp dụng từ năm học 2012 - 2013 LỚP 7 Cả năm: 37 tuần (140 tiết) Học kì I: 19 tuần (72 tiết) Học kì II: 18 tuần (68 tiết) 1. Phân chia theo học kì và tuần học: Cả năm 140 tiết Đại số 70 tiết Hình học 70 tiết Học kì I: 19 tuần 72 tiết 40 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết 04 tuần tiếp theo x 3 tiết = 12 tiết 32 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết 04 tuần tiếp theo x 1 tiết = 4 tiết Học kì II: 18 tuần 68 tiết 30 tiết 11 tuần đầu x 2 tiết = 22 tiết 05 tuần tiếp theo x 1 tiết = 5 tiết 01 tuần tiếp theo x 3 tiết = 3 tiết 38 tiết 11 tuần đầu x 2 tiết = 22 tiết 05 tuần tiếp theo x 3 tiết = 15 tiết 01 tuần tiếp theo x 1 tiết = 1 tiết 2. Phân phối chương trình ĐẠI SỐ (70 TIẾT) Chương Bài Tiết thứ Tuần Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh I. Số hữu tỉ. Số thực (22 tiết) §1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1 1 §2. Cộng, trừ số hữu tỉ 2 §3. Nhân chia số hữu tỉ 3 2 §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân chia số thập phân 4 Luyện tập 5 3 §5. Luỹ thừa của một số hữu tỉ 6 §6. Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp) 7 4 Luyện tập 8 §7. Tỉ lệ thức 9 5 Luyện tập 10 §8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 11 6 Luyện tập 12 §9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 13 7 Luyện tập 14 §10. Làm tròn số 15 8 Luyện tập 16 §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 17 9 2. Khái niệm về căn bậc hai (từ dòng 2 đến dòng 4 và dòng 11 tính từ trên xuống). Trình bày như sau: - Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là . - Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết . - Bỏ dòng 11: “Có thể chứng minh rằng ...số vô tỷ”. §12. Số thực 18 Luyện tập 19 10 Ôn tập chương I 20 Ôn tập chương I (tiếp) 21 11 Kiểm tra chương I 22 II. Hàm số và đồ thị (18 tiết) §1. Đại lượng tỉ lệ thuận 23 12 §2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận 24 Luyện tập 25 13 §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch 26 §4. Một số bài toán về đại lượng lệ nghịch 27 14 Luyện tập 28 §5. Hàm số 29 15 1. Một số ví dụ về hàm số. Giáo viên tự vẽ sơ đồ Ven và lấy ví dụ 1 như ví dụ ở phần khái niệm hàm số và đồ thị trong tài liệu Hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN môn toán cấp THCS. Luyện tập 30 §6. Mặt phẳng toạ độ 31 Luyện tập 32 16 §7. Đồ thị hàm số y = ax (a 0) 33 Bài tập 39 (SGK- Tr 71) Vẽ 4 đồ thị trên cùng 1 hệ trục. Bỏ câu b và câu d. Luyện tập 34 Ôn tập chương II 35 17 Kiểm tra chương II 36 Ôn tập học kỳ I 37 Ôn tập học kỳ I (tiếp) 38 18 Kiểm tra học kỳ I 90 phút (cả Đại số và Hình học) 39 40 Ôn tập, hoàn thành chương trình,... 19 III. Thống kê (10 tiết) §1. Thu thập số liệu thống kê, tần số 41 20 Luyện tập 42 §2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu 43 21 Luyện tập 44 §3. Biểu đồ 45 22 Luyện tập 46 §4. Số trung bình cộng 47 23 Luyện tập 48 Ôn tập chương III 49 24 Kiểm tra chương III 50 Chương IV. Biểu thức đại số (20 tiết) §1. Khái niệm về biểu thức đại số 51 25 §2. Giá trị của một biểu thức đại số 52 §3. Đơn thức 53 26 §4. Đơn thức đồng dạng 54 Luyện tập 55 27 §5. Đa thức 56 ?1 Sửa lại thành ?3. §6. Cộng, trừ đa thức 57 28 Luyện tập 58 §7. Đa thức một biến 59 29 §8. Cộng, trừ đa thức một biến 60 Luyện tập 61 30 §9. Nghiệm của đa thức một biến 62 Nghiệm của đa thức một biến (tiếp) 63 31 Ôn tập chương IV 64 32 Ôn tập chương IV (tiếp) 65 33 Ôn tập cuối năm 66 34 Ôn tập cuối năm (tiếp) 67 35 Kiểm tra Học kỳII 90 phút (cả Đại số và Hình học) 68 69 36 Trả bài kiểm tra cuối năm 70 Ôn tập, hoàn thành chương trình,... 37 HÌNH HỌC (70 TIẾT) Chương Bài Tiết thứ Tuần Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh I.Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song (16 tiết) §1. Hai góc đối đỉnh 1 1 Luyện tập 2 §2. Hai đường thẳng vuông góc 3 2 Luyện tập 4 §3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng 5 3 §4. Hai đường thẳng song song 6 Luyện tập 7 4 §5. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song 8 Luyện tập 9 5 §6. Từ vuông góc đến song song 10 Luyện tập 11 6 §7. Định lí 12 Luyện tập 13 7 Ôn tập chương I 14 Ôn tập chương I (tiếp) 15 8 Kiểm tra chương I 16 II. Tam giác (30 tiết) §1. Tổng ba góc của một tam giác 17 9 §1. Tổng ba góc của một tam giác (tiếp) 18 Luyện tập 19 10 §2. Hai tam giác bằng nhau 20 Luyện tập 21 11 §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh – cạnh (c.c.c) 22 Luyện tập 1 23 12 Luyện tập 2 24 §4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc – cạnh (c.g.c) 25 13 Luyện tập 1 26 Luyện tập 2 27 14 §5. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh – cạnh (c.c.c) 28 Luyện tập 1 29 15 Ôn tập học kì I 30 16 Ôn tập học kì I (tiếp) 31 17 Trả bài kiểm tra học kì I 32 18 Ôn tập, hoàn thành chương trình,... 19 Luyện tập 2 33 20 Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác 34 §6. Tam giác cân 35 21 Luyện tập 36 §7. Định lí Py – ta – go 37 22 Luyện tập 1 38 Luyện tập 2 39 23 §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông 40 Luyện tập 41 24 §9. Thực hành ngoài trời 42 Thực hành ngoài trời (tiếp) 43 25 Ôn tập chương II 44 Ôn tập chương II (tiếp) 45 26 Kiểm tra chương II 46 III. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác (24 tiết) §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác 47 27 Luyện tập 48 §2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu 49 28 Luyện tập 50 §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác 51 29 Luyện tập 52 §4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác 53 30 Luyện tập 54 §5. Tính chất tia phân giác của một góc 55 31 Luyện tập 56 §6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác 57 Luyện tập 58 32 §7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng 59 Luyện tập 60 §8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác 61 33 Luyện tập 62 §9. Tính chất ba đường cao của tam giác 63 Luyện tập 64 34 Ôn tập chương III 65 Ôn tập chương III (tiếp) 66 Kiểm tra chương III 67 35 Ôn tập cuối năm 68 Ôn tập cuối năm (tiếp) 69 Trả bài kiểm tra cuối năm 70 36 Ôn tập, hoàn thành chương trình,... 37 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN Áp dụng từ năm học 2012 - 2013 LỚP 8 Cả năm học : 37 tuần (140 tiết) Học kỳ I: 19 tuần (72 tiết) Học kỳ II : 18 tuần (68 tiết) 1. Phân chia theo học kỳ và tuần học: Cả năm 140 tiết Đại số 72 tiết Hình học 68 tiết Học kỳ I: 19 tuần 72 tiết 42 tiết 12 tuần đầu x 2 tiết = 24 tiết 6 tuần tiếp theo x 3 tiết = 18 tiết 30 tiết 12 tuần đầu x 2 tiết = 24 tiết 6 tuần tiếp theo x 1 tiết = 6 tiết Học kỳ II: 18 tuần 68 tiết 30 tiết 11 tuần đầu x 2 tiết = 22 tiết 5 tuần tiếp theo x 1 tiết = 5 tiết 1 tuần tiếp theo x 3 tiết = 3 tiết 38 tiết 11 tuần đầu x 2 tiết = 22 tiết 5 tuần tiếp theo x 3 tiết = 15 tiết 1 tuần tiếp theo x 1 tiết = 1 tiết 2. Phân phối chương trình ĐẠI SỐ (70 TIẾT) Chương Bài Tiết thứ Tuần Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện I. Phép nhân và phép chia các đa thức (21 tiết) §1. Nhân đơn thức với đa thức 1 1 §2. Nhân đa thức với đa thức 2 Luyện tập 3 2 §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ 4 Luyện tập 5 3 §4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) 6 §5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) 7 4 Luyện tập 8 §6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung 9 5 §7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức 10 §8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử 11 6 Ví dụ 2 Giáo viên đưa ra ví dụ về sử dụng phương pháp nhóm làm xuất hiện hằng đẳng thức để thay ví dụ 2. Luyện tập 12 §9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp 13 7 Luyện tập 14 §10. Chia đơn thức cho đơn thức 15 8 §11. Chia đa thức cho đơn thức 16 §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp 17 9 Luyện tập 18 Ôn tập chương I 19 10 Ôn tập chương I 20 Kiểm tra 45’ (Chương I) 21 11 II. Phân thức đại số (21 tiết) §1. Phân thức đại số 22 §2. Tính chất cơ bản của phân thức đại số 23 12 §3. Rút gọn phân thức 24 Luyện tập 25 13 §4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức 26 Luyện tập 27 §5. Phép cộng các phân thức đại số 28 14 Luyện tập 29 §6. Phép trừ các phân thức đại số 30 Luyện tập 31 15 §7. Phép nhân các phân thức đại số 32 §8. Phép chia các phân thức đại số 33 §9. Biến đổi các biểu thức hữu tỷ 34 16 Luyện tập 35 Ôn tập chương II 36 Kiểm tra 45’ (Chương II) 37 17 Ôn tập học kì I 38 Ôn tập học kì I (tiếp) 39 Kieåm tra HK I (cả Đại số và Hình học) 40 41 18 Trả bài kiểm tra học kì I ( Phần đại số) 42 Ôn tập, hoàn thành chương trình,... 19 III. Phương trình bậc nhất một ẩn (16 tiết) §1. Mở đầu về phương trình 43 20 §2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải 44 §3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 45 21 Luyện tập 46 §4. Phương trình tích 47 22 Luyện tập 48 §5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức 49 23 Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức (tiếp) 50 Luyện tập 51 24 §6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình 52 §7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp) 53 25 Luyện tập 54 Luyện tập 55 26 Ôn tập chương III 56 Ôn tập chương III 57 27 Kiểm tra 45’ (Chương III) 58 IV. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (14 tiết) §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 59 28 §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân 60 Luyện tập 61 29 §3. Bất phương trình một ẩn 62 §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn 63 30 Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiếp) 64 Luyện tập 65 31 §5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 66 32 Ôn tập chương IV 67 33 Kiểm tra 45’ (Chương IV) 68 34 Ôn tập cuối năm 69 35 Ôn tập cuối năm 70 36 Kiểm tra cuối năm (cả Đại số và Hình học) 71 72 Ôn tập, hoàn thành chương trình,... 37 HÌNH HỌC (70 TIẾT) Chương Bài Tiết thứ Tuần Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện I. Tứ giác (23 tiết) §1. Tứ giác 1 1 §2. Hình thang 2 §3. Hình thang cân 3 2 Luyện tập 4 §4. Đường trung bình của tam giác, hình thang 5 3 Đường trung bình của tam giác, hình thang (tiếp) 6 Luyện tập 7 4 §6. Đối xứng trục 8 Mục 2 và mục 3 Chỉ yêu cầu học sinh nhận biết được đối với một hình cụ thể có đối xứng qua trục không. Không yêu cầu phải giải thích, chứng minh. Luyện tập 9 5 §7. Hình bình hành 10 Luyện tập 11 6 §8. Đối xứng tâm 12 Luyện tập 13 7 §9. Hình chữ nhật 14 Luyện tập 15 8 §10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước 16 Mục 3 Không dạy. Luyện tập 17 9 §11. Hình thoi 18 Luyện tập 19 10 §12. Hình vuông 20 Luyện tập 21 11 Ôn tập chương I 22 Ôn tập chương I 23 12 Kiểm tra 45’ (Chương I) 24 §1. Đa giác. Đa giác đều 25 13 §2. Diện tính hình chứ nhật 26 14 §3. Diện tích tam giác 27 15 Luyện tập 28 16 Ôn tập học kì I 29 17 Trả bài kiểm tra học kì I (phần Hình học ) 30 18 Ôn tập, hoàn thành chương trình,... 19 §4. Diện tích hình thang 31 20 §5. Diện tích hình thoi 32 Luyện tập 33 21 §6. Diện tích đa giác 34 III. Tam giác đồng dạng (19 tiết) §1. Định lý Ta-lét trong tam giác 35 22 §2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Ta-lét 36 Luyện tập 37 23 §3. Tính chất đường phân giác của tam giác 38 Luyện tập 39 24 §4. Khái niệm tam giác đồng dạng 40 Luyện tập 41 25 §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất 42 §6. Trường hợp đồng dạng thứ hai 43 26 Luyện tập 44 §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba 45 27 Luyện tập 46 §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông 47 28 Mục 2 và ? Hình c và hình d, giáo viên tự chọn độ dài các cạnh sao cho kết quả khai căn là số tự nhiên, ví dụ: . . Luyện tập 48 §9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng 49 29 Thực hành (đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất trong đó có một điểm không thể tới được) 50 Thực hành (đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất trong đó có một điểm không thể tới được) 51 30 Ôn tập chương III 52 Bài 57 (SGK- Tr 92) Không yêu cầu học sinh làm. Ôn tập chương III 53 31 Kiểm tra 45’ (Chương III) 54 §1. Hình hộp chữ nhật 55 §2. Hình hộp chữ nhật (tiếp) 56 32 §3. Thể tích hình hộp chữ nhật 57 §4. Hình lăng trụ đứng 58 §5. Sxq của hình lăng trụ đứng 59 33 §6. Thể tích của hình lăng trụ đứng 60 Luyện tập 61 §7. Hình chóp đều. Hình chóp cụt đều 62 34 §8. Sxq của hình chóp đều 63 §9. Thể tích của hình chóp cụt đều 64 Luyện tập 65 35 Ôn tập chương IV 66 Ôn tập cuối năm 67 Trả bài kiểm tra cuối năm 68 36 Ôn tập, hoàn thành chương trình,... 37 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN Áp dụng từ năm học 2012 - 2013 LỚP 9 Cả năm: 37 tuần (140 tiết) Học kì I: 19 tuần (72 tiết) Học kì II: 18 tuần (68 tiết) 1. Phân chia theo học kì và tuần học Cả năm tiết Đại số 70 tiết Hình học 70 tiết Học kì I 19 tuần: 72 tiết 36 tiết 2 tuần đầu x 3 tiết = 6 tiết 2 tuần tiếp theo x 1 tiết = 2 tiết 14 tuần tiếp theo x 2 tiết = 28 tiết 36 tiết 2 tuần đầu x 1 tiết = 2 tiết 2 tuần tiếp theo x 3 tiết = 6 tiết 14 tuần tiếp theo x 2 tiết = 28 tiết Học kì II 18 tuần: 68 tiết 34 tiết 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết 34 tiết 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết 2. Phân phối chương trình ĐẠI SỐ ( 70 TIẾT) Chương Bài Tiết thứ Tuần Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện I. Căn bậc hai. Căn bậc ba (17 tiết) §1. Căn bậc hai 1 1 §2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức = 2 Luyện tập 3 §3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương 4 2 Luyện tập 5 §4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 6 Luyện tập 7 3 §6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai 8 4 Luyện tập 9 5 §7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp) 10 Luyện tập 11 6 §8.Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai 12 Luyện tập 13 7 §9. Căn bậc ba 14 Ôn tập chương I 15 8 Ôn tập chương I (tiếp) 16 Kiểm tra chương I 17 9 II. Hàm số bậc nhất (12 tiết) §1. Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số 18 Luyện tập 19 10 §2. Hàm số bậc nhất 20 Luyện tập 21 11 §3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) 22 Luyện tập 23 12 §4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau 24 Luyện tập 25 13 §5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a 0) 26 Ví dụ 2 Không dạy. Luyện tập 27 14 Bài 28b; 31 (SGK- Tr 58, 59) Không yêu cầu học sinh làm. Ôn tập chương II 28 Kiểm tra 45’ (Chương II) 29 15 III. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (17 tiết) §1. Phương trình bậc nhất hai ẩn 30 §2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 31 16 Kết luận của bài tập 2 (SGK- Tr 25). Kết luận của bài tập 2 đưa vào cuối trang 10, không yêu cầu HS chứng minh và được sử dụng để làm các bài tập khác. §3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 32 Ôn tập học kì I 33, 34 17 Kiểm tra học kì I 90’ (gồm cả Đại số và Hình học ) 35, 36 18 Ôn tập, hoàn thành chương trình,... 19 §4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số 37 20 Luyện tập 38 Luyện tập 39 21 §5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 40 §6. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tiếp) 41 22 Luyện tập 42 Luyện tập 43 23 Ôn tập chương III 44 Kết luận của bài tập 2 (SGK- Tr 25). Kết luận của bài tập 2 đưa vào cuối trang 10, không yêu cầu HS chứng minh và được sử dụng để làm các bài tập khác. Ôn tập chương III 45 24 Kiểm tra 45’ (chương III) 46 Chương IV. Hàm số y = ax2 (a 0) (24 tiết) §1. Hàm số y = ax2 (a 0) 47 25 Luyện tập 48 §2. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a 0 ) 49 26 Luyện tập 50 §3. Phương trình bậc hai một ẩn số 51 27 Ví dụ 2 Giải: Chuyển vế -3 và đổi dấu của nó, ta được: suy ra hoặc (viết tắt là ). Vậy phương trình có hai nghiệm: . (Được viết tắt ). Luyện tập 52 §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai 53 28 Luyện tập 54 §5. Công thức nghiệm thu gọn 55 29 Luyện tập 56 §6. Hệ thức Vi-et và ứng dụng 57 30 Luyện tập 58 §7. Phương trình quy về phương trình bậc hai 59 31 Luyện tập 60 §8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình 61 32 Luyện tập 62 Ôn tập chương IV 63, 64 33 Kiểm tra 45’ (Chương IV) 65 34 Ôn tập cuối năm 66 Ôn tập cuối năm 67 35 Ôn tập cuối năm 68 Kiểm tra cuối năm (90’ gồm cả Đại số và Hình học) 69, 70 36 Ôn tập, hoàn thành chương trình,... 37 B. HÌNH HỌC Chương Bài Tiết thứ Tuần Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông (17 tiết) §1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 1 1 Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (tiếp) 2 2 Luyện tập 3 3 Luyện tập 4 §2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn 5 Kí hiệu Kí hiệu tang của góc là , cotang của góc là . Tỉ số lượng giác của góc nhọn 6 4 Luyện tập 7 Luyện tập ( Hướng dẫn sử dụng Casio ) 8 §4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 9 5 Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (tiếp) 10 Luyện tập 11 6 Luyện tập 12 §5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời 13 7 Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời. 14 Ôn tập chương I ( với sự trợ giúp của máy tính cầm tay casio, vinacal) 15 8 Ôn tập chương I ( với sự trợ giúp của máy tính cầm tay casio, vinacal) 16 Kiểm tra 45’ (Chương I) 17 9 II. Đường tròn (19 tiết) §1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn 18 Luyện tập 19 10 §2. Đường kính và dây của đường tròn 20 §3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây 21 11 Luyện tập 22 §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 23 12 §5. Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn 24 Luyện tập 25 13 §6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau 26 Luyện tập 27 14 §7. Vị trí tương đối của hai đường tròn 28 §8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo) 29 14 Luyện tập 30 Ôn tập chương II 31 16 Ôn tập chương II 32 Ôn tập học kì I 33 17 Ôn tập học kì I 34 Trả bài kiểm tra học kì I 35, 36 18 Ôn tập, hoàn thành chương trình,... 19 III. Góc với đường tròn (21 tiết) §1. Góc ở tâm. Số đo cung 37 20 Luyện tập 38 §2. Liên hệ giữa cung và dây 39 21 §3. Góc nội tiếp 40 Luyện tập 41 22 §4. Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung 42 Luyện tập 43 23 §5. Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn 44 Luyện tập 45 24 §6. Cung chứa góc 46 1. Bài toán quỹ tích ”cung chứa góc” Thực hiện ?1 và ?2. Trong ?2 không yêu cầu chứng minh mục a, b và công nhận kết luận c. Luyện tập 47 25 §7. Tứ giác nội tiếp 48 3. Định lí đảo. Không yêu cầu chứng minh định lí đảo. Luyện tập 49 26 §8. Đường tròn ngoại tiếp - Đường tròn nội tiếp 50 §9. Độ dài đường tròn 51 27 1. Công thức tính độ dài đường tròn Thay ?1 bằng một bài toán áp dụng công thức tính độ dài đường tròn. Luyện tập 52 §10. Diện tích hình tròn 53 28 Luyện tập 54 Ôn tập chương III ( với sự trợ giúp của máy tính cầm tay casio, vin

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docToan - THCS.doc
  • docBia PPCT.doc
  • dockhung PPCT Toán.doc
Tài liệu liên quan