Tài liệu phân phối chương trình THCS bộ môn: Lịch sử

1 Những cuộc cách mạng tư sản đầu tiên

1 Những cuộc cách mạng tư sản đầu tiên (tt)

2 Cách mạng tư sản Pháp ( 1789 - 1794 )

2 Cách mạng tư sản Pháp (tt)

3 Chủ nghĩa tư bản được xác lập trên phạm vi thế giới

3 Chủ nghĩa tư bản được xác lập trên phạm vi thế giới (tt)

4 Phong trào công nhân và sự ra đời của chủ nghĩa Mác

4 Phong trào công nhân (tt)

Chương II: Các nước tư bản Âu - Mỹ cuối TK XIX đầu TK XX

5 Công xã Pa-ri 1871

6 Các nước Anh, Pháp, Đức, Mỹ cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX

6 Các nước Anh, Pháp, Đức, Mỹ cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX (tt)

7 Phong trào công nhân quốc tế cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX

8 Sự phát triển của kỹ thuật, khoa học, văn học và nghệ thuật thế kỷ VIII – XIX

Chương III: Châu Á giữa thế kỷ XVIII - đầu thế kỉ XX

9 Ấn Độ thế kỉ XVIII - đầu thế kỷ XX

10 Trung Quốc cuối thế kỉ XIX đầu thế kỷ XX

11 Các nước Đông Nam Á cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỉ XX

12 Nhật Bản cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỉ XX

 Ôn tập

 Kiểm tra viết (45’)

 

 

doc11 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 574 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu phân phối chương trình THCS bộ môn: Lịch sử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CAO BẰNG TÀI LIỆU PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS BỘ MÔN: LỊCH SỬ ( Dùng cho giáo viên các trường THCS áp dụng trong năm học 2012 - 2013) Cao Bằng, tháng 10 năm 2012 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS BỘ MÔN: LỊCH SỬ I. KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TT Lớp Học kỳ Nội dung TS tiết Bài mới Bài tập LS Ôn tập LS địa phương KT viết (45') KT học kỳ 1 6 I 18 14 2 1 1 II 17 10 2 2 1 1 1 Cả năm 35 24 2 4 1 2 2 2 7 I 36 28 3 3 1 1 II 34 21 4 4 3 1 1 Cả năm 70 39 7 7 3 2 2 3 8 I 35 32 1 1 1 II 17 12 1 2 1 1 Cả năm 52 44 1 1 2 2 2 4 9 I 18 15 1 1 1 II 34 28 2 2 1 1 Cả năm 52 43 3 2 2 2 II. NỘI DUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CỤ THỂ LỚP 6 Cả năm: 37 tuần = 35 tiết Học kỳ I: 19 tuần = 18 tiết thực dạy Học kỳ II: 18 tuần = 17 tiết thực dạy HỌC KỲ I Tuần Tiết Bài Nội dung Phần giảm tải PHẦN MỞ ĐẦU 1 1 1 Sơ lược về môn lịch sử 2 2 2 Cách tính thời gian trong lịch sử PHẦN I: KHÁI QUÁT LỊCH SỬ THẾ GIỚI CỔ ĐẠI 3 3 3 Xã hội nguyên thuỷ 4 4 4 Các quốc gia cổ đại phương Đông 5 5 5 Các quốc gia cổ đại phương Tây Gộp mục 2 và 3 - tránh sự trùng lặp để HS hiểu sự hình thành hai giai cấp chủ nô và nô lệ. Vai trò của họ 6 6 6 Văn hóa cổ đại 7 7 7 Ôn tập PHẦN II: LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NGUỒN GỐC ĐẾN THẾ KỶ X Chương I: Buổi đầu lịch sử nước ta 8 8 8 Thời nguyên thuỷ trên đất nước ta 9 9 9 Đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước ta 10 10 10 Những chuyển biến trong đời sống kinh tế Gộp mục 1 và 2 11 11 11 Những chuyển biến về xã hội 12 12 Kiểm tra viết (45’) Chương II: Thời đại dựng nước Văn Lang – Âu lạc 13 13 12 Nước Văn Lang 14 14 13 Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang 15 15 14 Nước Âu Lạc Mục 2. Bỏ đoạn "Đứng đầu nhà nước .. bồ chính cai quản." 16 16 15 Nước Âu Lạc ( Tiếp theo ) 17 17 16 Ôn tập chương I và II 18 18 Kiểm tra học kỳ I 19 Ôn tập, hoàn thành chương trình, ... HỌC KỲ II Tuần Tiết Bài Nội dung Phần giảm tải Chương III: Thời kỳ Bắc thuộc và đấu tranh giành độc lập 20 19 17 Cuộc khởi nghĩa hai Bà Trưng ( năm 40 ) 21 20 18 Trưng Vương và cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Hán 22 21 19 Từ sau Trưng Vương đến trước Lý Nam Đế 23 22 20 Từ sau Trưng Vương (tt) 24 23 21 Khởi nghĩa Lý Bí. Nước Vạn Xuân (542 - 602) Bỏ tiểu sử Lý Bí 25 24 22 Khởi nghĩa Lý Bí. ... (Tiếp) Bỏ tiểu sử Triệu Quang Phục 26 25 23 Những cuộc khởi nghĩa lớn trong các thế kỷ VII - IX 27 26 24 Nước Cham pa từ thế kỷ II đến thế kỷ X 28 27 25 Ôn tập chương III 29 28 Làm bài tập lịch sử 30 29 Kiểm tra viết (45’) Chương IV: Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỷ X 31 30 26 Cuộc đấu tranh giành quyền tự chủ của họ Khúc và họ Dương 32 31 27 Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng 33 32 28 Ôn tập chương IV 34 33 Làm bài tập lich sử 35 34 Kiểm tra học kỳ II 36 35 Lịch sử địa phương 37 Ôn tập, hoàn thành chương trình, ... LỚP 7 Cả năm: 37 tuần = 70 tiết Học kỳ I: 19 tuần = 36 tiết thực dạy Học kỳ II: 18 tuần = 34 tiết thực dạy H ỌC K Ỳ I Tuần Tiết Bài Nội dung Phần giảm tải Phần một: KHÁI QUÁT LỊCH SỬ THẾ GIỚI TRUNG ĐẠI 1 1 1 Sự hình thành và phát triển của xã hội phong kiến ở châu Âu 2 2 Sự suy vong của của chế độ phong kiến và sự hình thành chủ nghĩa tư bản ở châu Âu 2 3 3 Cuộc đấu tranh của giai cấp tư sản chống phong kiến thời hậu kỳ trung đại ở châu Âu 4 4 Trung Quốc thời phong kiến Bỏ 6 dòng đầu mục 1 3 5 4 Trung Quốc thời phong kiến (tt) 6 5 Ấn Độ thời phong kiến Bỏ mục 1 4 7 6 Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á 8 6 Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á (tt) 5 9 7 Những nét chung về xã hội phong kiến Bỏ mục 1 10 Làm bài tập lịch sử phần một Phần hai: LỊCH SỬ VIỆT NAM Chương I: Buổi đầu độc lập thời Ngô, Đinh, Tiền Lê 6 11 8 Nước ta buổi đầu độc lập Bỏ danh sách 12 sứ quân 12 9 Nước Đại Cồ Việt thời Đinh - Tiền Lê 7 13 9 Nước Đại Cồ Việt thời Đinh - Tiền Lê (tt) Chương II: Nước Đại Việt thời Lý (Thế kỷ XI – XII) 14 10 Nhà Lý đẩy mạnh công cuộc xây dựng đất nước 8 15 11 Cuộc kháng chiến chống xâm lược Tống (1075 - 1077 ) 16 11 Cuộc kháng chiến chống Tống ( tt ) 9 17 12 Đời sống kinh tế, văn hoá 18 12 Đời sống kinh tế, văn hoá (tt) 10 19 Ôn tập chương I và II 20 Làm bài tập lịch sử 11 21 Kiểm tra viết (45’) Chương III: Nước Đại Việt thời Trần (Thế kỷ XIII – XIV) 22 13 Nước Đại Việt thế kỷ XIII 12 23 13 Nước Đại Việt thế kỷ XIII (tt) 24 14 Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên Bỏ nội dung sự thành lập nhà nước Mông Cổ 13 25 14 Ba lần kháng chiến (tt) 26 14 Ba lần kháng chiến (tt) 14 27 14 Ba lần kháng chiến (tt) 28 15 Sự phát triển kinh tế và văn hoá thời Trần 15 29 15 Sự phát triển kinh tế và văn hoá thời Trần 30 16 Sự suy sụp của nhà Trần cuối thế kỷ XIV 16 31 16 Sự suy sụp của nhà Trần cuối thế kỷ XIV 32 17 Ôn tập chương III Chương IV: Đại Việt thời Lê Sơ (Thế kỷ XV- đầu thế kỷ XVI) 17 33 18 Cuộc kháng chiến của nhà Hồ và phong trào khởi nghĩa .. đầu thế kỷ XV 34 Ôn tập 18 35 Làm bài tập lịch sử 36 Kiểm tra học kỳ I 19 Ôn tập, hoàn thành chương trình, ... HỌC KỲ II Tuần Tiết Bài Nội dung Phần giảm tải 20 37 19 Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427). 38 19 Khởi nghĩa Lam Sơn (tt) 21 39 19 Khởi nghĩa Lam Sơn (tt) 40 20 Nước Đại Việt thời Lê sơ Mục II. 2. Chỉ cần nêu các giai cấp. Phần IV. Chỉ giới thiệu tên các danh nhân. Có thể lồng ghộp tại mục III 22 41 20 Nước Đại Việt thời Lê sơ (tt) 42 20 Nước Đại Việt thời Lê sơ (tt) 23 43 21 Ôn tập chương IV 44 Làm bài tập lịch sử Chương V: Đại Việt ở các thế kỷ XVI - XVIII 24 45 22 Sự suy yếu của nhà nước phong kiến tập quyền thế kỷ XVI – XVII Bỏ nội dung diễn biến các cuộc chiến tranh ở mục II 46 22 Sự suy yếu của nhà nước phong kiến (tt) 25 47 23 Kinh tế, văn hoá thế kỷ XVI – XVII 48 23 Kinh tế, văn hoá thế kỷ XVI – XVII (tt) 26 49 24 Khởi nghĩa nông dân Đàng Ngoài thế kỷ XVIII Mục 1. Chỉ nêu nguyên nhân các cuộc khởi nghĩa 50 25 Phong trào Tây Sơn 27 51 25 Phong trào Tây Sơn ( tiếp theo ) 52 25 Phong trào Tây Sơn ( tiếp theo ) 28 53 25 Phong trào Tây Sơn ( tiếp theo ) 54 26 Quang Trung xây dựng đất nước 29 55 Ôn tập chương V 56 Làm bài tập lịch sử 30 57 Kiểm tra viết (45’) Chương VI: Việt Nam nửa đầu thế kỷ XIX 58 27 Chế độ phong kiến nhà Nguyễn 31 59 27 Chế độ phong kiến nhà Nguyễn 60 28 Sự phát triển của văn hoá dân tộc cuối thế kỷ XVIII - nửa đầu thế kỷ XIX 32 61 28 Sự phát triển của văn hoá dân tộc cuối thế kỷ XVIII - nửa đầu thế kỷ XIX (tt) 62 29 Ôn tập chương VI 33 63 30 Tổng kết 64 30 Tổng kết 34 65 Làm bài tập lịch sử 66 Ôn tập (chương trình học kỳ II) 35 67 Kiểm tra học kỳ II 68 Lịch sử địa phương 36 69 Lịch sử địa phương (tt) 70 Lịch sử địa phương (tt) 37 Ôn tập, hoàn thành chương trình, ... LỚP 8 Cả năm: 37 tuần = 52 tiết Học kỳ I: 19 tuần = 35 tiết thực dạy Học kỳ II: 18 tuần = 17 tiết thực dạy HỌC KỲ I Tuần Tiết Bài Nội dung Phần giảm tải Phần một: LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI (Giữa thế kỷ XVI đến năm 1917) Chương I: Thời kỳ xác lập của chủ nghĩa tư bản (Từ giữa thế kỷ XVI đến nửa sau thế kỷ XIX) 1 1 1 Những cuộc cách mạng tư sản đầu tiên Hướng dẫn đọc thêm các nội dung: Mục I.1.; II.2.; III.2. 2 1 Những cuộc cách mạng tư sản đầu tiên (tt) 2 3 2 Cách mạng tư sản Pháp ( 1789 - 1794 ) Mục II. Nhấn mạnh sự kiện 14/7; Tuyên ngôn, nền chuyên chính Gia-cô-banh. 4 2 Cách mạng tư sản Pháp (tt) 3 5 3 Chủ nghĩa tư bản được xác lập trên phạm vi thế giới Bỏ mục I.2; II.1 6 3 Chủ nghĩa tư bản được xác lập trên phạm vi thế giới (tt) 4 7 4 Phong trào công nhân và sự ra đời của chủ nghĩa Mác 8 4 Phong trào công nhân (tt) Mục II. Hướng dẫn HS đọc thêm Chương II: Các nước tư bản Âu - Mỹ cuối TK XIX đầu TK XX 5 9 5 Công xã Pa-ri 1871 Mục II và III: Hướng dẫn đọc thêm 10 6 Các nước Anh, Pháp, Đức, Mỹ cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX Bỏ mục II 6 11 6 Các nước Anh, Pháp, Đức, Mỹ cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX (tt) 12 7 Phong trào công nhân quốc tế cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX Mục I. Đọc thêm 7 13 8 Sự phát triển của kỹ thuật, khoa học, văn học và nghệ thuật thế kỷ VIII – XIX Bỏ nội dung mục II.3 Chương III: Châu Á giữa thế kỷ XVIII - đầu thế kỉ XX 14 9 Ấn Độ thế kỉ XVIII - đầu thế kỷ XX 8 15 10 Trung Quốc cuối thế kỉ XIX đầu thế kỷ XX Mục II. Hướng dẫn lập niên biểu 16 11 Các nước Đông Nam Á cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỉ XX 9 17 12 Nhật Bản cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỉ XX Bỏ mục III 18 Ôn tập 10 19 Kiểm tra viết (45’) Chương IV. Chiến tranh thế giới thứ nhất ( 1914 - 1918 ) 20 13 Chiến tranh thế gới thứ nhất ( 1914 - 1918 ) 11 21 13 Chiến tranh thế gới thứ nhất ( 1914 - 1918 ) 22 14 Ôn tập lịch sử thế giới cận đại (từ giữ TK XVI đến năm 1917) Phần một (tt): LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI (Từ 1917 đến 1945) Chương I: Cách mạng tháng Mười Nga 1917 và công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921 – 1941) 12 23 15 Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và cuộc đấu tranh bảo vệ chính quyền cách mạng ( 1917 - 1921 ) Bỏ mục II.1 + II.2 24 15 Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và cuộc đấu tranh ... (tt) 13 25 16 Liên Xô xây dựng CNXH ( 1921 - 1941 ) Mục II. Chỉ cần nắm thành tựu Chương II: Châu Âu và nước Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh .. 26 17 Châu Âu giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939) Mục I.2: Đọc thêm. Bỏ mục II.2 14 27 18 Nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939) Chương III: Châu Á giữa hai cuộc chiến tranh .. (1918 – 1939) 28 19 Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới ( 1918 - 1939 ) 15 29 20 Phong trào độc lập dân tộc ở châu Á ( 1918 - 1939 ) 30 20 Phong trào độc lập dân tộc ở châu Á (tt) Chương IV: Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) 16 31 21 Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) Mục II. Hướng dẫn HS lập niên biểu 32 21 Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) Chương V: Sự phát triển văn hóa, khoa học, kỹ thuật thế giới nửa đầu thế kỷ XX 17 33 22 Sự phát triển văn hóa, khoa học, kỹ thuật thế giới nửa đầu thế kỷ XX 34 23 Ôn tập lịch sử thế giới hiện đại ( từ năm 1917 đến năm 1945 ) 18 35 Kiểm tra học kỳ I 19 Ôn tập, hoàn thành chương trình, ... HỌC KỲ II Tuần Tiết Bài Nội dung Phần giảm tải Phần hai: LỊCH SỬ VIỆT NAM (Từ năm 1858 đến năm 1918) Chương I: Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (Từ năm 1858 đến cuối thế kỷ XIX) 20 36 24 Cuộc kháng chiến từ năm 1858 -1873 21 37 24 Cuộc kháng chiến từ năm 1858 -1873 (tt) 22 38 25 Kháng chiến lan rộng ra toàn quốc (1873 - 1884) 23 39 25 Kháng chiến lan rộng ra toàn quốc (tt) 24 40 26 Phong trào kháng Pháp trong những năm cuối thế kỷ XIX Bỏ mục II.1, 2. Chỉ cần nắm được cuộc khởi nghĩa Hương Khê 25 41 26 Phong trào kháng Pháp trong những năm cuối thế kỷ XIX (tt) 26 42 27 Khởi nghĩa Yên Thế Mục I. Lập bảng thống kê các giai đoạn, chỉ nêu khái quát. Bỏ mục II 27 43 Làm bài tập lịch sử 28 44 Kiểm tra viết (45’) Chương II: Xã hội Việt Nam (Từ năm 1897 đến năm 1918) 28 Trào lưu cải cách Duy Tân Hướng dẫn đọc thêm ở nhà 29 45 29 Chính sách khai thác thuộc địa của Thực dân Pháp và những chuyển biến kinh tế xã hội Việt Nam 30 46 29 Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp và những chuyển biến kinh tế xã hội Việt Nam (tt) 31 47 30 Phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu thế kỷ XX đến năm 1918 Bỏ nội dung mục II.2 32 48 30 Phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu thế kỷ XX đến năm 1918 (tt) 33 49 31 Ôn tập lịch sử Việt Nam (từ năm 1858 đến năm 1918) 34 50 Kiểm tra học kỳ II 35 51 Lịch sử địa phương 36 52 Lịch sử địa phương 37 Ôn tập, hoàn thành chương trình, ... LỚP 9 Cả năm: 37 tuần = 52 tiết Học kỳ I: 19 tuần = 18 tiết thực dạy Học kỳ II: 18 tuần = 34 tiết thực dạy HỌC KỲ I Tuần Tiết Bài Nội dung Phần giảm tải Phần hai: LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI (Từ năm 1945 đến nay) Chương I: Liên Xô và các nước Đông Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai 1 1 1 Liên Xô và các nước Đông Âu từ năm 1945 đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX Mục II.2: Đọc thêm 2 2 1 Liên Xô và các nước Đông Âu ...(tt) 3 3 2 Liên Xô và các nước Đông Âu từ giữa những năm 70 đến đầu những năm 90 của thế kỷ XX Mục II. Chỉ cần nắm hệ quả Chương II: Các nước Á, Phi, Mỹ La-tinh từ năm 1945 đến nay 3 Quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc địa Hướng dẫn HSđọc thêm tại nhà 4 4 4 Các nước châu Á Bỏ mục II.2,3 5 5 5 Các nước Đông Nam Á Hướng dẫn đọc thêm nội dung quan hệ giữa hai nhóm nước ASEAN 6 6 6 Các nước châu Phi 7 7 7 Các nước Mĩ La – tinh 8 8 Ôn tập chương I và II 9 9 Kiểm tra viết (45’) Chương III: Mỹ, Nhật Bản, Tây Âu từ năm 1945 đến nay 10 10 8 Nước Mỹ Mục II. Lồng ghép với nội dung bài 12 11 11 9 Nhật Bản Bỏ chính sách đối nội trong mục III 12 12 10 Các nước Tây Âu Chương IV. Quan hệ quốc tế từ năm 1945 đến nay 13 13 11 Trật tự thế giới mới sau chiến tranh Chương V : Cuộc cách mạng KH – KT từ năm 1945 đến nay 14 14 12 Những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa lịch sử của cách mạng khoa học - kỹ thuật sau chiến tranh thế giới thứ hai 15 15 13 Tổng kết lịch sử thế giới từ sau năm 1945 đến nay Phần hai : LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 ĐẾN NAY Chương I : Việt Nam trong những năm 1919 - 1930 16 16 14 Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất 17 17 15 Phong trào cách mạng Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất 18 18 Kiểm tra học kỳ I 19 Ôn tập, hoàn thành chương trình, ... HỌC KỲ II Tuần Tiết Bài Nội dung Phần giảm tải 20 19 16 Những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc ở nước ngoài trong những năm 1919 – 1925 20 17 Cách mạng Việt Nam trước khi Đảng Cộng sản ra đời Bỏ nội dung mục III. 21 21 17 Cách mạng Việt Nam trước khi (tt) Chương II. Việt Nam trong những năm 1930 - 1939 22 18 Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời Bỏ câu hỏi 2 ở cuối bài 22 23 19 Phong trào cách mạng Việt Nam trong những năm 1930- 1935 Bỏ mục III Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2 cuối bài 24 20 Cuộc vận động dân chủ trong những năm 1936 – 1939 Mục II: HS chỉ cần nắm được mục tiêu, hình thức đấu tranh Chương III. Cuộc vận động tiến tới cách mạng tháng Tám 1945 23 25 21 Cách mạng Việt Nam trong những năm 1939 – 1945 Bỏ mục II.3 Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi cuối mục 3 26 22 Cao trào cách mạng tiến tới tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 24 27 22 Cao trào cách mạng tiến tới TKN (tt) 28 23 Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 và sự thành lập nước Việt Nam dân chủ cộng hoà Chương IV. Việt Nam từ sau cách mạng tháng Tám đến toàn quốc kháng chiến 25 29 24 Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân (1945 - 1946) HS chỉ cần nắm được sự kiện 6/01/1946 và ý nghĩa 30 24 Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân (tt) Chương V. Việt Nam từ cuối năm 1946 đến năm 1954 26 31 25 Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp. Bỏ mục III 32 25 Những năm đầu của cuộc kháng chiến (tt) 27 33 26 Bước phát triển mới của cuộc kháng chiến toàn quốc (1950 - 1953) 34 26 Bước phát triển mới của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (tt) Mục V: Đọc thêm 28 35 27 Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược kết thúc (1953 - 1954) 36 27 Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược kết thúc (tt) Mục III. Chỉ cần nắm được nội dung ý nghĩa của Hiệp định Giơ-ne-vơ 29 37 Ôn tập 38 Kiểm tra viết (45’) Chương VI. Việt Nam từ năm 1954 đến 1975 30 39 28 Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam (1954-1965) Mục II bỏ phần 2, 3 40 28 Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ (tt) 31 41 29 Cả nước trực tiếp chống Mĩ (1965 - 1973 ) Mục I.3: Đọc thêm 42 29 Cả nước trực tiếp chống Mĩ cứu nước (tt) 32 43 29 Cả nước trực tiếp chống Mĩ cứu nước (tt) Mục V. Chỉ cần nắm được nội dung, ý nghĩa của Hiệp định Pa-ri 44 30 Hoàn thành giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước ( 1973 - 1975 ) Bỏ mục I 33 45 30 Hoàn thành giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước ( tt ) Mục II. Chỉ cần nắm sự kiện Hội nghị 21 và chiến thắng Phước Long Chương VII. Việt Nam từ năm 1975 đến năm 2000 46 31 Việt Nam trong năm đầu đại thắng mùa xuân 1975 Bỏ mục II 32 Xây dựng đất nước...(1976 - 1985) Tự đọc thêm ở nhà 34 47 33 Việt Nam trên đường đổi mới ... (1986 – 2000) Mục II. Chỉ nắm những thành tựu tiêu biểu 48 34 Tổng kết Lịch sử Việt Nam từ sau chiến tranh thế giới thứ nhất đến năm 2000 35 49 Ôn tập 50 Kiểm tra học kỳ II 36 51 Lịch sử địa phương 52 Lịch sử địa phương (tt) 37 Ôn tập, hoàn thành chương trình, ... ------------------------------------ Hết -----------------------------------

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docPPCT-Lich su -THCS.doc
Tài liệu liên quan