TàI liệu tham khảo Hệ điều hành Linux
Chương 1. Giới thiệu chung về lệnh trong linux 1.1. Giới thiệu về UNIX và Linux 10 1.1.1. Sơ bộ về hệ điều hành đa người dùng 10 1.1.2. Xuất xứ, sự phát triển và một số đặc trưng của hệ điều hành UNIX 10 1.1.3. Giới thiệu sơ bộ về Linux 13 1.2. Sơ bộ về các thành phần của Linux 14 1.2.1. Sơ bộ về nhân 14 1.2.2. Sơ bộ về shell 15 1.3. Giới thiệu về việc sử dụng lệnh trong Linux 16 1.3.1. Các quy ước khi viết lệnh 18 1.3.2. Tiếp nối dòng lệnh 22 1.4. Trang Man (Man Page) 23 Chương 2. Lệnh thao tác với hệ thống 2.1. Quá trình khởi động Linux 26 2.2. Thủ tục đăng nhập và các lệnh thoát khỏi hệ thống 27 2.2.1. Đăng nhập 27 2.2.2. Ra khỏi hệ thống 28 2.2.3. Khởi động lại hệ thống 30 2.3. Lệnh thay đổi mật khẩu 30 2.4. Lệnh xem, thiết đặt ngày, giờ hiện tại và xem lịch trên hệ thống 32 2.4.1 Lệnh xem, thiết đặt ngày, giờ 32 2.4.2. Lệnh xem lịch 34 2.5. Lệnh gọi ngôn ngữ tính toán số học 35 2.6. Xem thông tin hệ thống 37 2.7. Hiện dòng văn bản 38 2.8. Thay đổi nội dung dấu nhắc shell 39 Chương 3. Hệ thống tập tin 3.1 Tổng quan về hệ thống tập tin 41 3.1.1. Một số khái niệm 41 3.1.2. Sơ bộ kiến trúc nội tại của hệ thống tập tin 43 3.1.3. Liên kết tượng trưng (lệnh ln) 46 3.2 Quyền truy nhập thưmục và tập tin 48 3.2.1 Quyền truy nhập 48 3.2.2. Các lệnh cơ bản 50 a. Thay đổi quyền sở hữu tập tin với lệnh chown50 b. Thay đổi quyền sở hữu nhóm với lệnh chgrp51 c. Thay đổi quyền truy cập tập tin với lệnh chmod52 d. đăng nhập vào một nhóm người dùng mới với lệnh newgrp53 3.3 Thao tác với thưmục 54 3.3.1 Một số thưmục đặc biệt 54 * Thưmục gốc /54 * Thưmục /root54 * Thưmục /bin54 * Thưmục /dev55 * Thưmục /etc55 * Thưmục /lib55 * Thưmục /lost+found55 * Thưmục /mnt55 * Thưmục /tmp55 * Thưmục /usr55 * Thưmục /home56 * Thưmục /var56 * Thưmục /boot56 * Thưmục /proc56 * Thưmục /miscvà thưmục /opt56 * Thưmục /sbin56 3.3.2 Các lệnh cơ bản về thưmục 56 * Xác định thưmục hiện thời với lệnh pwd56 * Xem thông tin về thưmục với lệnh ls56 * Lệnh tạo thưmục mkdir58 * Lệnh xóa bỏ thưmục rmdir59 * Lệnh đổi tên thưmục mv60 3.4. Các lệnh làm việc với tập tin 60 3.4.1 Các kiểu tập tin có trong Linux 60 3.4.2. Các lệnh tạo tập tin 61 * Tạo tập tin với lệnh touch61 * Tạo tập tin bằng cách đổi hướng đầu ra của lệnh (>) 61 * Tạo tập tin với lệnh cat62 3.4.3 Các lệnh thao tác trên tập tin 62 * Sao chép tập tin với lệnh cp62 * Đổi tên tập tin với lệnh mv64 * Xóa tập tin với lệnh rm65 * Lệnh đếm từ và dòng trong tập tin wc66 * Lệnh loại bỏ những dòng không quan trọng uniq67 * Sắp xếp nội dung tập tin với lệnh sort69 3.4.4 Các lệnh thao tác theo nội dung tập tin 71 * Sử dụng lệnh fileđể xác định kiểu tập tin 71 * Xem nội dung tập tin với lệnh cat72 * Xem nội dung các tập tin lớn với lệnh more73 * Thêm số thứ tự của các dòng trong tập tin với lệnh nl75 * Xem qua nội dung tập tin với lệnh head 77 * Xem qua nội dung tập tin với lệnh tail78 * Tìm sự khác nhau giữa hai tập tin (lệnh diff) 79 3.4.5 Các lệnh tìm tập tin 80 * Tìm theo nội dung tập tin bằng lệnh grep80 * Tìm theo các đặc tính của tập tin với lệnh find85 3.5 Nén và sao lưu các tập tin 88 3.5.1 Sao lưu các tập tin (lệnh tar) 88 3.5.2 Nén dữ liệu 91 * Nén, giải nén và xem nội dung các tập tin với lệnh gzip, gunzipvà zcat91 * Nén, giải nén và xem tập tin với các lệnh compress, uncompress, zcat93 3.6 Sử dụng rpm94 3.6.1.Giới thiệu chung về rpm94 3.6.2 RPM với người dùng 95 * Cài đặt gói: 95 * Xóa một gói ra khỏi hệ thống 95 * Nâng cấp một gói 95 * Lấy thông tin về các gói phần mềm (package) 95 * Dùng RPM để kiểm tra các gói đã cài đặt 96 Chương 4. Lệnh quản lý tài khoản Người dùng 4.1 Tài khoản người dùng 97 4.2 Các lệnh cơ bản quản lý người dùng 97 4.2.1 Tập tin /etc/passwd97 4.2.2 Thêm người dùng với lệnh useradd98 Tạo thưmục cá nhân của người dùng mới với lệnh mkdir100 Thiết lập mật khẩu của người dùng với lệnh passwd100 4.2.3 Thay đổi thuộc tính người dùng 100 4.2.4 Xóa bỏ một người dùng (lệnh userdel) 102 4.3 Các lệnh cơ bản liên quan đến nhóm người dùng 102 4.3.1 Nhóm người dùng và tập tin /etc/group102 4.3.2 Thêm nhóm người dùng 103 4.3.3 Sửa đổi các thuộc tính của một nhóm người dùng (lệnh groupmod) 104 4.3.4 Xóa một nhóm người dùng (lệnh groupdel) 104 4.4 Các lệnh cơ bản khác có liên quan đến người dùng 104 4.4.1 Đăng nhập với tưcách một người dùng khác khi dùng lệnh su104 4.4.2 Xác định người dùng đang đăng nhập (lệnh who) 105 * Có một cách khác để xác định thông tin người dùng với lệnh id106 4.4.3 Xác định các tiến trình đang được tiến hành (lệnh w) 107 Chương 5. Các lệnh quản lý thiết bị ngoại vi 5.1 Giới thiệu về cách thức Linux quản lý thiết bị ngoại vi 108 5.2 Các cách quản lý thiết bị lưu trữ trong Linux 109 5.2.1 Lệnh mount và lệnh umount 110 * Lệnh mount 110 * Lệnh umount 111 5.2.2 Các lệnh định dạng đĩa và tạo hệ thống tập tin trong Linux 112 * ổđĩa cứng 112 * Xây dựng một hệ thống tập tin trên Linux với lệnh mkfs114 * Định dạng mức thấp một đĩa mềm (lệnh fdformat) 114 * Thêm hệ thống tập tin vào đĩa mềm đã được định dạng với lệnh mformat115 5.2.3 Lệnh quản lý đĩa 117 * Xem dung lượng đĩa đã sử dụng với lệnh du: 117 * Kiểm tra dung lượng đĩa trống với lệnh df: 118 5.3 Các cổng nối tiếp và modem 120 5.4 Các cổng song song và máy in 120 5.4.1 Khởi tạo và thiết lập máy in trong lpd 120 5.4.2 Các lệnh in ấn cơ bản 122 * In một tập tin với lệnh lpr122 * Định dạng tập tin trước khi in với lệnh pr124 * Làm việc với hàng đợi in thông qua lệnh lpq126 * Xóa bỏ hàng đợi in với lệnh lprm127 * Lệnh lpc128 5.5 Sound card 129 Chương 6. Trình soạn thảo vim 6.1 Khởi động vim132 6.1.1 Mở chương trình soạn thảo vim132 6.1.2. Tính năng mở nhiều cửa sổ 133 6.1.3. Ghi và thoát trong vim134 6.2. Di chuyển trỏ soạn thảo trong Vim 134 6.2.1. Di chuyển trong văn bản 134 6.2.2. Di chuyển theo các đối tượng văn bản 135 6.2.3. Cuộn màn hình 135 6.3. Các thao tác trong văn bản 136 6.3.1. Các lệnh chèn văn bản trong vim136 6.3.2. Các lệnh xoá văn bản trong vim136 6.3.3. Các lệnh khôi phục văn bản trong vim137 6.3.4. Các lệnh thay thế văn bản trong vim137 6.3.5. Sao chép và di chuyển văn bản trong vim138 * Sao chép văn bản vào bộ nhớ đệm 138 * Dán văn bản: 138 6.3.6. Tìm kiếm và thay thế văn bản trong vim139 6.3.7. Đánh dấu trong vim140 6.3.8. Các phím sử dụng trong chế độ chèn 140 6.3.9. Một số lệnh trong chế độ ảo 141 6.3.10. Các lệnh lặp 142 6.4. Các lệnh khác 142 6.4.1. Cách thực hiện các lệnh bên trong Vim 142 6.4.2. Các lệnh liên quan đến tập tin 142 Chương 7. Lệnh đối với tiến trình 7.1. Khái niệm 144 7.2. Các lệnh cơ bản 144 7.2.1. Lệnh fgvà lệnh bg144 7.2.2. Tìm ra các tiến trình đang chạy với lệnh ps147 7.2.3. Hủy tiến trình với lệnh kill149 7.2.4. Cho máy ngừng hoạt động một thời gian với lệnh sleep 150 7.2.5. Xem cây tiến trình với lệnh pstree 150 7.2.6. Lệnh thiết đặt lại độ ưu tiên của tiến trình nice và lệnh renice 152 Chương 8. Midnight Commander 8.1. Giới thiệu về Midnight Commander (MC) 154 8.2. Khởi động MC 154 8.3. Giao diện của MC 154 8.4. Dùng chuột trong MC 155 8.5. Các thao tác bàn phím 155 8.6. Thực đơn thanh ngang (menu bar) 157 8.7. Các phím chức năng 160 8.8. Bộ soạn thảo của Midnight Commander 160 * Thanh thực đơn 160 Thực đơn File: 160 Thực đơn Edit: 161 Thực đơn Sear/Repl: 161 Thực đơn Command: 161 Thực đơn Options: 161 * Các phím chức năng 162 Chương 9. Mtools ư tiện ích truycập ổ đĩa DOS trong Linux 9.1 Phần giới thiệu 163 9.2 Các thuộc tính chung của các lệnh mtools 163 9.2.1 Các tuỳ chọn và tên các tập tin 163 Tên ổ đĩa 163 Thưmục làm việc hiện thời 163 Tên tập tin dài kiểu VFAT 163 Xung đột tên tập tin 164 Định dạng dung lượng lớn 166 Nhiều sector hơn 166 Sectors lớn hơn 166 Định dạng 2m 167 Định dạng XDF 167 Mã thoát ra 167 Vướng mắc 167 Các lệnh hay sử dụng 168 * Lệnh floppyd_installtest 168 * Lệnh mattrib 168 * Lệnh mbadblocks 169 * Lệnh mcat 169 Lệnh mcd 169 *Lệnh mcopy 170 Vướng mắc 171 Lệnh mdel 171 Lệnh mdeltree 171 Lệnh mdir 171 Lệnh mdu172 Lệnh mformat172 Lệnh mkmanifest174 Vướng mắc 176 Lệnh minfo176 Lệnh mlabel 176 Lệnh mmd 176 Lệnh mmount 176 Lệnh mmove 177 Lệnh mpartition 177 Lệnh mrd 179 Lệnh mren 179 Lệnh mshowfat 179 Lệnh mtoolstest 179 Lệnh mtype 180 Lệnh mzip 180 Lệnh xcopy 181 Vướng mắc 182 A.1. Giới thiệu sơ bộ về Linux 183 A.2. Chuẩn bị cho việc cài đặt 183 A.3. Tạo đĩa mềm khởi động 184 A.4. Phân vùng lại ổ đĩa DOS/Windows hiện thời 184 A.5. Các bước cài đặt (bản RedHat 6.2 và khởi động từ CDưROM) 184 A.5.1. Lựa chọn chế độ cài đặt 184 A.5.2. Lựa chọn ngôn ngữ hiển thị. 185 A.5.3. Lựa chọn cấu hình bàn phím 185 A.5.4. Chọn cấu hình chuột. 185 A.5.5. Hệ thống đưa ra lời giới thiệu về bản Red Hat đang cài đặt. 185 A.5.6. Lựa chọn kiểu cài đặt. 185 A.5.7. Xác định các Partition 187 A.5.8. Chọn Partition để Format. 188 A.5.9. Chọn cấu hình LILO (Linux Loader) 188 A.5.10. Chọn múi giờ 189 A.5.11. Thiết đặt cấu hình Account (người sử dụng) 189 A.5.12. Thiết đặt cấu hình quyền hạn (Authentication Configuration) 190 A.5.13. Lựa chọn các gói phần mềm cài đặt (Pakage Selection) 190 A.5.14. Thiết đặt cấu hình X (X Configuration) 191 A.5.15. Bắt đầu quá trình copy từ đĩa CD vào ổ cứng 192 A.6. Các hạn chế về phần cứng đối với Linux 192 A.6.1. Các bộ vi xử lý mà Linux hỗ trợ 192 A.6.2. Các yêu cầu về không gian ổ cứng 193 A.6.3. Các yêu cầu về bộ nhớ 193 A.6.4. Sự tương thích với các hệ điều hành khác: DOS, OS/2, 386BSD, Win95193
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- linux_giaotrinh_0724.pdf