I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Cũng cố:
- Các tính chất của phép nhân vectơ với một số.
- Điều kiện để hai vectơ cùng phương; để ba điểm thẳng hàng.
Nắm định lý biểu thị một vectơ theo hai vectơ không cùng phương.
2. Kỹ năng:
- Biết diễn đạt được bằng vectơ : ba điểm thẳng hàng, trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm
của tam giác, hai điểm trùng nhau và sử dụng được các điều đó để giải một số bài toán hình
học.
- Biểu thị được một vectơ theo hai véctơ không cùng phương
3. Tư duy:
- Rèn luyên tư duy lô gíc,trí tưởng tượng không gian
- Quy lạ về quen, từ đơn giản đến phức tạp.
4. Thái độ:
- Tích cực thảo luận theo nhóm, tập trung chú ý nhận công việc.
II. CHUẨN BỊ :
HS: - Đồ dùng học tập,
- Bài cũ.
GV: - Giáo án, đồ dùng dạy học,
- Phiếu học tập, máy chiếu (nếu có)
43 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 478 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu Véctơ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
học sinh quan sát hình vẽ
trang 18.Đọc kết quả các véc tơ
đối nhau.
HĐ2:Hiệu của hai véc tơ
HĐTP1:Định nghĩa hai véctơ
Hướng dẫn học sinh chuyển phép
hiệu sang phép cộng của hai véc
tơ.
Yêu cầu học sinh nắm được hiệu
của hai véc tơ thông qua phép
cộng hai véc tơ
HĐTP2:cách dựng véc tơ hiệu
của hai véc tơ.
Các bước thực hiện như thế nào?
HĐTP3:Quy tắc về hiệu véc tơ:
Tính chính xác,tổng quát cho quy
tắc hiệu của hai vec tơ.
Chú ý, lắng nghe, định nghĩa
cộng hai véc tơ, véc tơ không
học sinh nắm véc tơ đối thông
qua tổng của hai véc tơ bằng véc
tơ không.
-Véc tơ AB
uuur
và véc tơBA
uuur
có cùng
độ dài nhưng ngược hướng nên
chúng là hai véc tơ đối nhau.
-Học sinh nắm chắc định nghĩa
véc tơ đối, nhận định mọi véc tơ
đều có véc tơ đối.
Nhận xét:véc tơ a
r
và véc tơ đối
của nó:chúng có cùng độ dài
nhưng ngược hướng nhau.
AB ;
;
;
CD CD AB
BC DA DA BC
OA OC OB OD
= − = −
= − = −
= − = −
uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uuur
-Học sinh định nghĩa hiệu của
hai véc tơ thông qua tổng của hai
véc tơ.
Dựa vào định nghĩa véc tơ đối và
định nghĩa hiệu của hai véc tơ để
đưa ra cách dựng véc tơ hiệu của
hai véc tơ
I)Véc tơ đối của một vec
tơ:
Định nghĩa: sgk
Kí hiệu véc tơ a
r
là véc
tơ - a
r
Suy ra a
r
+ (- a
r
) =0
r
Nhận xét: sgk
Định nghĩa:sgk
Tổ Toán – Tin Trường THPT Phú Bài 13
Dựa trên cơ sở:
BA BO OA
OA OB
= +
= −
uuur uuur uuur
uuur uuur
Học sinh quan sát và rút ra nhận
xét véc tơ BA
uuur
bằng hiệu của hai
véc tơ có chung điểm O.Có thể
thay vai trò O với M, I,....khác
không?
HĐTP4:Cũng cố hiệu của hai vec
tơ và qui tắc về hiệu của hai vec
tơ.
Bài toán: sgk
Gợi ý, phân tích các véc tơ thành
hiệu của hai véc tơ có chung điểm
đầu.
Học sinh làm theo nhóm rồi trả
lời kết quả.
Có thể thay vai trò của O bởi M,
I.....
Ví dụ :
AB OB OA
MB MA
IB IA
= −
= −
= −
uuur uuur uuur
uuur uuur
uur uur
AB OB OA
CD OD OC
AD OD OA
CB OB OC
= −
= −
= −
= −
uuur uuur uuur
uuur uuur uuur
uuur uuur uuur
uuur uuur uuur
Học sinh cùng nhau thảo luận
theo nhóm để đưa ra kết quả
thích hợp cho bài học.
MN ON OM= −uuuur uuur uuuur
Bài toán:sgk
V)Củng cố:
Trả lời các bài tập sau:
1) cho tam giác ABC với M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC.
Véc tơ đối của véc tơ MN
uuuur
là:
a) BP
uuur
b) MA
uuur
c) PC
uuur
d) PB
uuur
2) Cho hình bình hành ABCD có tâm O.Khi đó ta có:
a) AO BO BA− =uuur uuur uuur
b) OA OB BA− =uuur uuur uuur
c) OA OB AB− =uuur uuur uuur
3) Cho hình vuông ABCD, khi đó ta có:
a) AB BC= −uuur uuur b) AD BC= −uuur uuur
c) AC BD= −uuur uuur d) AD CB= −uuur uuur
4) Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Khi đó độ dài của véc tơ hiệu của hai véc tơ AB
uuur
và
AC
uuur
là:
a) 0 b) a
c) a 3 d) a 3
2
Tổ Toán – Tin Trường THPT Phú Bài 14
5) Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a, M là trung điểm của BC. Véc tơ CA MC−uuur uuuur có độ
dài bao nhiêu?
a) 3
2
a b)
2
a
c) 2 3
3
a d) 7
2
a
Tổ Toán – Tin Trường THPT Phú Bài 15
Tiết 6: TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu được tích của vectơ với một số (tích của một số với một vectơ).
- Biết các tính chất của phép nhân vectơ với một số.
- Biết được điều kiện để hai vectơ cùng phương; để ba điểm thẳng hàng.
- Biết định lý biểu thị một vectơ theo hai vectơ không cùng phương.
2. Kỹ năng:
- Xác định được vectơ b ka=r r khi cho trước số k và vectơ ar .
- Biết diễn đạt được bằng vectơ : ba điểm thẳng hàng, trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm
của tam
giác, hai điểm trùng nhau và sử dụng được các điều đó để giải một số bài toán hình học.
3. Tư duy:
- Quy lạ về quen, từ đơn giản đến phức tạp.
4. Thái độ:
- Tích cực thảo luận theo nhóm, tập trung chú ý nhận công việc.
II. CHUẨN BỊ :
HS: - Đồ dùng học tập,
- Bài cũ.
GV: - Giáo án, đồ dùng dạy học,
- Phiếu học tập.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Gợi mở, vấn đáp, giải quyết các vấn đề thông qua các hoạt động nhóm
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
Tiết thứ 1:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tóm tắt ghi bảng
Tổ Toán – Tin Trường THPT Phú Bài 16
HĐ 1: Định nghĩa tích của
vectơ a
r
với số k.
HĐTP 1: Tiếp cận kiến thức.
* Cho 0a ≠r r . Xác định độ dài
và hướng của vectơ tổng
a a+r r , ( ) ( )a a− + −r r ?
* a a+r r = 2ar (tích của ar với
số 2)
( ) ( )a a− + −r r = ( 2)a− r (tích của
a
r
với số -2).
HĐTP 2: Định nghĩa
Tổng quát: tích của a
r
với số
k ∈ , k≠ 0 ?
HĐTP 3: Củng cố định nghĩa
* Cho G là trọng tâm
ΔABC, D, E lần lượt là
trung điểm của AB và BC.
Tìm mối liên hệ giữa các cặp
vectơ sau:
AC
uuur
và DE
uuur
; AG
uuur
và AE
uuur
;
EG
uuur
và CB
uuur
; GE
uuur
và AE
uuur
.
HĐ 2: Tính chất của phép
nhân vectơ với một số.
* Cho a, b, c ∈ . Nêu các
phép toán trên các số thực ?
* Thừa nhận các tính chất
của phép nhân vectơ với một
số như là phép nhân các số.
* Áp dụng: Tìm vectơ đối
của các vectơ sau: k a
r
và
3 a
r
- 4b
r
?
HĐ 3: Trung điểm của
đoạn thẳng và trọng tâm
của tam giác.
* I là trung điểm của AB thì
IA
uur
+ IB
uur
= ?
* G là trọng tâm ΔABC thì
GA GB GC+ +uuur uuur uuur = ?
* Với I là trung điểm của AB
và M là điểm bất kỳ, biểu thị
MA MB+uuur uuur theo MIuuur ?
* Với G là trọng tâm ΔABC và
- Nghe và nhận câu hỏi.
- Làm việc theo nhóm
- Báo cáo kết quả
- Nhận xét về hướng và độ dài
của a a+r r với ar ; hướng và độ dài
của ( ) ( )a a− + −r r với ar .
- HS nêu định nghĩa tích của a
r
với số k ∈ ,k≠ 0
- Vẽ hình minh hoạ,
- Nêu mối liên hệ.
a(b + c) = ab + ac,
a(bc) = (ab)c
1.a = a; (-1).a = - a.
- Nhắc lại vectơ đối của a
r
? Kí
hiệu ?
- Tìm ra vectơ đối của các vectơ
đã cho.
• IAuur + IBuur = 0r
• GA GB GC+ +uuur uuur uuur = 0r
HS làm việc theo nhóm
1. Định nghĩa: (Sgk)
Định nghĩa: (Sgk)
Qui ước: 0 a
r
= 0
r
,
k0
r
= 0
r
.
Các tính chất: (Sgk).
2. Tính chất của phép
nhân vectơ với một số.
Tính chất của phép nhân
vectơ với một số SGK
Bài toán 1: Trung điểm của
đoạn thẳng: (Sgk)
MA MB+uuur uuur = 2 MIuuur
Bài toán 2: Trọng tâm của
tam giác:
MA MB MC+ +uuur uuur uuuur = 3 MGuuuur
Tổ Toán – Tin Trường THPT Phú Bài 17
M là điểm bất kỳ, biểu thị
MA MB MC+ +uuur uuur uuuur theo MGuuuur ?
HĐ 4: Củng cố kiến thức thông qua các câu hỏi trắc nghiệm
1) Cho đoạn thẳng AB, gọi M là trung điểm của AB và N là trung điểm của MB. Đẳng thức
nào sau đây là đúng ?
(A) AM
uuuur
= 3 NB
uuur
, (B) MN
uuuur
= 1
2
BM
uuuur
, (C) AN
uuur
= -3 NM
uuuur
, (D) MB
uuur
= 3
2
AN
uuur
.
2) Cho hình bình hành ABCD có tâm là M. Ghép mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để
được đẳng thức đúng ?
(a) AB AD+uuur uuur (1) CMuuuur
(b) AD CD+uuur uuur (2) 2 BMuuuur
(c) ( )12 CB CD+uuur uuur (3) 2 AM
uuuur
(d) BA BC+uuur uuur (4) 2 MDuuuur
(5) 2 DM
uuuur
Tiết thứ 2:
HĐ 5: Điều kiện để hai
vectơ cùng phương.
HĐTP 1: Tiếp cận tri thức.
- Nếu có .b k a=r r thì có nhận
xét gì về hai vectơ a
r
và b
r
.
- Nếu a
r
và b
r
cùng phương
thì .b k a=r r ?
HĐTP 2: Trả lời câu hỏi ?1
a
r
và b
r
cùng phương
3. Điều kiện để hai vectơ
cùng phương.
Tổ Toán – Tin Trường THPT Phú Bài 18
và ?2:
- Nhìn hình 24 SGK để trả
lời câu hỏi.
- Với 0a =r r và 0b ≠r r , tìm số k
thoả mãn .b k a=r r .
- Tổng quát hoá điều kiện
cùng phương của hai vectơ.
HĐTP 4: Điều kiện để 3
điểm thẳng hàng.
- Khi có 3 điểm phân biệt
thẳng hàng. Nhận xét 2 vectơ
,AB AC
uuur uuur
.
- Nếu có .AB k AC=uuur uuur , nhận xét
gì về vị trí của 3 điểm A, B,
C.
→ điều kiện để ba điểm
phân biệt thẳng hàng.
HĐ 6: Bài toán 3.
- Chiếu đề bài bài toán 3
SGK, giao nhiệm vụ học
sinh hoạt động theo nhóm:
+ Vẽ hình,
+ Tìm lời giải.
- GV giúp đỡ khi cần thiết.
- Cử đại diện các nhóm lên
trình bày , nhận xét lời giải
của nhóm khác,
- GV chính xác hoá lời giải.
HĐ 7: Củng cố.
- Điều kiện cùng phương của
hai vectơ.
+ 3
2
b a=r r ( k = 3
2
)
+ 5
2
c a= −r r ( m = 5
2
− )
+ 3
5
b c= −r r ( n = 3
5
− )
+ 3x u= −r r ( p = -3 )
+ y u= −ur r ( q = -1 ).
- Không có số k nào thoả
mãn .b k a=r r .
,AB AC
uuur uuur
cùng phương. Do đó
có số k thoả mãn .AB k AC=uuur uuur .
- A, B, C thẳng hàng.
- HS phát biểu điều cảm
nhận được.
- Đọc đề bài bài toán 3,
- Các thành viên trong nhóm
cùng nhau vẽ hình.
- Tìm lời giải cho từng câu
a), b), c) .
- Phân công người đại diện
nhóm lên trình bày , nhận xét
lời giải của nhóm khác.
+ b
r
cùng phương a
r
( 0a ≠r r )
⇔
,k∃ ∈ .b k a=r r .
Tổng quát: Vectơ b
r
cùng
phương a
r
( 0a ≠r r ) khi và chỉ
khi có số k sao cho .b k a=r r .
Lưu ý: Nếu 0a =r r và 0b ≠r r
thì hiển nhiên không có số k
nào để .b k a=r r .
* Điều kiện để 3 điểm
thẳng hàng.
- Điều kiện cần và đủ để ba
điểm phân biệt A, B, C thẳng
hàng là có số k sao cho
.AB k AC=uuur uuur .
Bài toán 3.
Cho tam giác ABC, có H là
trực tâm, G là trọng tâm và
O là tâm đường tròn ngoại
tiếp, I là trung điểm của BC.
Chứng minh:
a) 2AH OI=uuuur uur ,
b) OH OA OB OC= + +uuuur uuur uuur uuur ,
c) Ba điểm A, B, C thẳng
hàng.
Tổ Toán – Tin Trường THPT Phú Bài 19
- Điều kiện để ba điểm phân
biệt thẳng hàng.
+ A, B, C thẳng hàng ⇔
,k∃ ∈ .AB k AC=uuur uuur
Tiết 8 TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Cũng cố:
- Các tính chất của phép nhân vectơ với một số.
- Điều kiện để hai vectơ cùng phương; để ba điểm thẳng hàng.
Nắm định lý biểu thị một vectơ theo hai vectơ không cùng phương.
2. Kỹ năng:
- Biết diễn đạt được bằng vectơ : ba điểm thẳng hàng, trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm
của tam giác, hai điểm trùng nhau và sử dụng được các điều đó để giải một số bài toán hình
học.
- Biểu thị được một vectơ theo hai véctơ không cùng phương
3. Tư duy:
- Rèn luyên tư duy lô gíc,trí tưởng tượng không gian
- Quy lạ về quen, từ đơn giản đến phức tạp.
4. Thái độ:
- Tích cực thảo luận theo nhóm, tập trung chú ý nhận công việc.
II. CHUẨN BỊ :
HS: - Đồ dùng học tập,
- Bài cũ.
GV: - Giáo án, đồ dùng dạy học,
- Phiếu học tập, máy chiếu (nếu có).
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Gợi mở, vấn đáp, phát hiện giải quyết vấn đề và đan xen các hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC::
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tóm tắt ghi bảng
HĐ1. Biểu thị một véctơ qua
hai véc tơ không cùng
phương
HĐTP1. Tiếp cận.
Cho hai véctơ ,a b
r r
.Nếu
véctơ c
r
có thể viết dưới dạng
: c ma nb= +r r r với m, n là
những số thực nào đó thì ta
nói véctơ c
r
biểu thị được
HĐ1. Biểu thị một véctơ qua hai
véc tơ không cùng phương
Tổ Toán – Tin Trường THPT Phú Bài 20
qua hai véctơ ,a b
r r
Đặt vấn đề :Nếu đã cho hai
véc tơ không cùng phương
,a b
r r
thì phải chăng mọi véctơ
x
r
đèu có thể biểu thị được
qua hai véctơ đó
GV: khẳng định điều đó là
được và ta có định lí sau :
HĐTP2 .Chứng minh định lí
GV: Dẫn dắt học sinh chứng
minh định lí
Cần chứng minh điều gì ?
Từ O ta vẽ:
, ,OA a OB b OX x= = =uuur r uuur r uuur r
Nếu X nằm trên OA thì sao ?
Nếu X nằm trên OB thì sao ?
Nếu X không nằm
trênOA,OB thì sao ?
Gợi ý : Lấy A’ trên OA, B’
trên OB sao cho OA’XB’ là
hình bình hành. Xét mối
tương quan giữa các véctơ
: OX, ', 'OA OB
uuur uuuur uuuur
Chứng minh sự duy nhất?
C/M như thế nào ?
GV: gợi ý nếu cần.
Nếu n # n’ thì sao ?
HĐ2. Cũng cố.
Học sinh phát biểu định lí
HS liên hệ thế nào là
biểu thị một véctơ theo
hai véctơ không cùng
phương ,a b
r r
HS suy nghỉ xem điều
này có thể thực hiện
được không ?
HS đọc định lí
Cần chứng minh: có cặp
số m, n sao cho:
x ma nb= +r r r
Có số m sao cho :
OX mOA=uuur uuur
Vậy: 0.x ma b= +r r r
Tương tự : 0.x a nb= +r r r
Ta có : OX ' 'OA OB= +uuur uuuur uuuur
= ma nb+r r
Vậy : x ma nb= +r r r
Giả sử có hai số m’, n’
sao cho: ' 'x m a n b= +r r r
Ta C/M :m = m’, n = n’
Nếu m # m’ thì :
'
'
n na b
m m
−= −
r r
, tức là ,a b
r r
cùng phương ( trái với
GT)
Vậy m = m’
Định lí (SGK)
Chứng minh.
Nếu X nằm trên OA thì
có số m sao cho :
OX mOA=uuur uuur
Vậy: 0.x ma b= +r r r
Tương tự : 0.x a nb= +r r r
Nếu X không nằm trênOA,OB thì
lấy A’ trên OA, B’ trên OB sao
cho OA’XB’ là hình bình hành
Ta có : OX ' 'OA OB= +uuur uuuur uuuur
= ma nb+r r
Vậy : x ma nb= +r r r
Giả sử có hai số m’, n’ sao cho:
' 'x m a n b= +r r r
Ta C/M :m = m’, n = n’
Nếu m # m’ thì :
'
'
n na b
m m
−= −
r r
, tức là ,a b
r r
cùng
phương ( trái với GT)
Vậy m = m’
Chứng minh tương tự : n = n’
Tổ Toán – Tin Trường THPT Phú Bài 21
vừa chứng minh.
Bài tập1(bài 22-SGK)
Cho học sinh hoạt động theo
nhóm
Có nhận xét gì về các cặp
véctơ ,OM OA
uuuur uuur
và ,ON OB
uuur uuur
?
Áp dụng qui tắc ba điểm
Bài tập 2 (bài 25-SGK)
Áp dụng: * Qui tắc 3 điểm
* 0GA GB GC+ + =uuur uuur uuur r
Cho học sinh nhận phiếu và
thảo luận để trả lời theo
nhóm
Bài tập 3. Cho tam giác
ABC. Gọi M là điểm trên
đoạn BC sao cho MB = 2MC
. Chọn phương án đúng trong
biểu diễn véctơ AM
uuuur
theo hai
véctơ ,AB AC
uuur uuur
A. 1 2
3 3
AM AB AC= +uuuur uuur uuur
B. 1
3
AM AB AC= +uuuur uuur uuur
C. 1 1
3 3
AM AB AC= +uuuur uuur uuur
D. 1 2
3
AM AB AC= +uuuur uuur uuur
Bài 4. Cho tam giác ABC.
Chứng minh tương tự : n
= n’
Nhóm 1, 2, 3 làm bài 1
Nhóm 4, 5, 6 làm bài 2
Tìm các số m, n thích
hợp trong mỗi đẳng thức
sau:
OM mOA nOB= +uuuur uuur uuur
MN mOA nOB= +uuuur uuur uuur
AN mOA nOB= +uuur uuur uuur
MB mOA nOB= +uuur uuur uuur
Biểu thị mỗi vectơ
, , ,AB GC BC CA
uuur uuur uuur uuur
qua các
véc tơ a
r
,b
r
AB GB GA b a= − = −uuur uuur uuur r r
GC GB GA b a= − − = − −uuur uuur uuur r r
2BC GC GB b a= − = − −uuur uuur uuur r r
2CA GA GC a b= − = −uuur uuur uuur r r
1 0.
2
OM OA OB= +uuuur uuur uuur
1 1
2 2
MN OA OB= − +uuuur uuur uuur
1
2
AN OA OB= − +uuur uuur uuur
Tổ Toán – Tin Trường THPT Phú Bài 22
Gọi M là điểm trên đoạn BC
sao cho MB = 2MC . Chọn
phương án đúng trong biểu
diễn véctơ AM
uuuur
theo hai
véctơ ,AB AC
uuur uuur
A. 1 2
3 3
AM AB AC= +uuuur uuur uuur
B. 1
3
AM AB AC= +uuuur uuur uuur
C. 1 1
3 3
AM AB AC= +uuuur uuur uuur
D. 1 2
3
AM AB AC= +uuuur uuur uuur
Bài tập về nhà: 23, 24, 26, 27
Tiết 9: BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Cũng cố:
- Các phép toán về vectơ
- Qui tắc ba điểm
- Tính chất về trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác
2. Kỹ năng:
Thành thạo các phép toán về véctơ
3. Tư duy:
-Rèn luyện tư duy lô gíc
- Quy lạ về quen, từ đơn giản đến phức tạp.
4. Thái độ:
- Tích cực thảo luận theo nhóm, tập trung chú ý
II. CHUẨN BỊ :
HS: - Đồ dùng học tập,
- Bài cũ.
GV: - Giáo án, đồ dùng dạy học,
- Phiếu học tập, máy chiếu (nếu có).
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Gợi mở, vấn đáp, phát hiện giải quyết vấn đề và đan xen các hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tóm tắt ghi bảng
Tổ Toán – Tin Trường THPT Phú Bài 23
HĐ1.Giải bài 23 (SGK)
Gọi M , N lần lượt là
trung điểm các đoạn
thẳng AB, CD.
Chứng minh:
2MN AC BD AD BC= + = +uuuur uuur uuur uuur uuur
.* Nêu PPCM và chứng
minh :
2MN AC BD= +uuuur uuur uuur ?
* Có nhận xét gì về
tổng:
AM MB+uuuur uuur ?
NC ND+uuur uuur ?
Chứng minh tương tự
cho trường hợp còn lại ?
Kết luận ?
HĐ2.Giải bài 24 (SGK)
Chia HS thành 6 nhóm
để thảo luận lời giải
a)
• Gọi một học sinh
của một nhóm lên
trình bày lời giải
• Gợi ý: Gọi G’ là
trọng tâm của tam
giác ABC . Ta
chứng minh
'G G≡
b)
* Gợi ý: Dùng qui tắc 3
điêm
Áp dụng câu a)
* Các nhóm khác nhận
xét bài giải ?
* GV chính xác hóa lời
giải
Bài 23.
PPG :
Biến đổi vế phải
Dùng qui tắc ba điểm
Chứng minh:
AC AM MN NC= + +uuur uuuur uuuur uuur
BD BM MN ND= + +uuur uuuur uuuur uuur
AM MB+uuuur uuur = 0r
NC ND+uuur uuur = 0r
Suy ra:
2AC BD MN+ =uuur uuur uuuur
2AD BC MN+ =uuur uuur uuuur
2MN AC BD AD BC= + = +uuuur uuur uuur uuur uuur
Bài 24.
a) Chứng minh :
0GA GB GC+ + =uuur uuur uuur r thì G là trọng
tâm của tam giác ABC.
0GA GB GC+ + =uuur uuur uuur r
⇔ 3 ' ' ' ' 0GG G A G B G C+ + + =uuuur uuuur uuuur uuuur r
⇔ ' 0GG =uuuur r
'G G⇔ ≡
Vậy G là trọng tâm của tam
giác ABC
b) Nếu có O sao cho :
1 ( )
3
OG OA OB OC= + +uuur uuur uuur uuur thì G là
trọng tâm của tam giác ABC.
1 ( )
3
OG OA OB OC= + +uuur uuur uuur uuur
⇔ 0GA GB GC+ + =uuur uuur uuur r
Suy ra G là trọng tâm của tam
giác ABC
Bài 26.
Câu a). Phương pháp:
*Phân tích ', ', 'AA BB CC
uuuur uuuur uuuur
theo
'GG
uuuur
*Sử dụng: 0GA GB GC+ + =uuur uuur uuur r
Câu b)
' 'G G GG O≡ ⇔ =uuuur ur
Bài 23.
Chứng minh:
2MN AC BD AD BC= + = +uuuur uuur uuur uuur uuur
a) Chứng minh :
0GA GB GC+ + =uuur uuur uuur r thì G là trọng
tâm của tam giác ABC.
b) Nếu có O sao cho :
1 ( )
3
OG OA OB OC= + +uuur uuur uuur uuur thì G là
trọng tâm của tam giác ABC.
Bài 26.
a) Chứng minh :
' ' ' 3 'AA BB CC GG+ + =uuuur uuuur uuuur uuuur
b)Tìm điều kiện để hai tam
giác ABC và A’B’C’ có cùng
Tổ Toán – Tin Trường THPT Phú Bài 24
HĐ3. Giải bài 26 (SGK)
• Gọi đại diện học
sinh một nhóm lên
trình bày PPG và
lời giải ?
• GV giúp đỡ khi
cần thiết
• Mời đại diện các
nhóm khác nhận
xét lời giải
• GV chính xác hóa
lời giải
• Nêu cách giải
khác ?
HĐ4. Cũng cố : Học
sinh cần nắm: Qui tắc 3
điểm,tính chất về trung
điểm của đoạn thẳng,
trọng tâm của tam giác
Bài tập về nhà
:21, 27 , 28.
⇔ ' ' ' 0AA BB CC+ + =uuuur uuuur uuuur r
trọng tâm
Tổ Toán – Tin Trường THPT Phú Bài 25
Tiết 10 - 11: TRỤC TOẠ ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu khái niệm trục toạ độ, toạ độ của vectơ và của điểm trên trục toạ độ.
- Biết khái niệm độ dài đại số của một vectơ trên trục toạ độ và hệ thức Sa-lơ.
- Hiểu được toạ độ của vectơ và của điểm đối với một hệ trục toạ độ.
- Hiểu được biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ, toạ độ của trung điểm đoạn thẳng và
toạ độ của trọng tâm tam giác.
2. Kỹ năng:
- Xác định được toạ độ của điểm , của vectơ trên trục toạ độ.
- Tính được độ dài đại số của một vectơ khi biết toạ độ hai điểm đầu mút của nó.
- Tính được toạ độ của vectơ nếu biết toạ độ hai đầu mút. Sử dụng được biểu thức toạ độ
của các
phép toán vectơ.
- Xác định được toạ độ của trung điểm đoạn thẳng và toạ độ của trọng tâm tam giác.
3. Tư duy:
- Trực quan, vận dụng kiến thức cũ để phát hiện kiến thức mới.
4. Thái độ:
- Tích cực, tự tin, tập trung quan sát theo dõi và suy luận.
II. CHUẨN BỊ :
-HS: - Đồ dùng học tập,
- Bài cũ.
GV: - Giáo án, đồ dùng dạy học,
- Phiếu học tập, máy chiếu (nếu có).
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Gợi mở, vấn đáp, phát hiện giải quyết vấn đề và đan xen các hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
Tiết 1:
1. Bài cũ: (Lồng ghép với các hoạt động trên lớp)
2. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tóm tắt ghi bảng
HĐ 1: Trục toạ độ.
HĐTP 1: Giới thiệu trục toạ
độ
- Nhấn mạnh: + Gốc toạ độ,
- Tiếp cận tri thức.
1. Trục toạ độ.
ĐN: SGK.
x' x
i
l
→
O
Tổ Toán – Tin Trường THPT Phú Bài 26
+ Vectơ đơn vị,
+ Các kí hiệu.
HĐTP 2: Toạ độ của vectơ và
của điểm trên trục.
* Cho u
r
nằm trên trục (O; i
r
).
Khi đó quan hệ giữa u
r
và i
r
?
→ toạ độ của ur đối với trục
* Cho điểm M nằm trên trục
(O; i
r
)
Khi đó quan hệ giữa ,OM i
uuuur r
?
→ toạ độ của điểm M đối với
trục
* Cho 2 điểm A, B trên trục
Ox lần lượt có toạ độ là a và
b. Tìm toạ độ của AB
uuur
và BA
uuur
.
Tìm toạ độ trung điểm của
đoạn thẳng AB.
GV:- Giao nhiệm vụ cho mỗi
nhóm
- Nhận và chính xác kết quả
của mỗi nhóm
HĐTP 3: Độ dài đại số của
vectơ trên trục.
- GV: Giới thiệu độ dài đại số
của vectơ trên trục và kí hiệu .
- Cho HS phân biệt các kí
hiệu: AB
uuur
, AB và AB
- Đối trục số:
1) Cho AB
uuur
= CD
uuur
. So sánh
toạ độ của chúng ?
* Vì u
r
và i
r
cùng phương
nên có số a : u ai=r r
* Có số m: OM mi=uuuur r
Thảo luận theo nhóm
+ ( )AB OB OA b a i= − = −uuur uuur uuur r
Toạ độ của AB
uuur
bằng b - a
+ Toạ độ của BA
uuur
bằng a - b
+ I là trung điểm của AB
nên
1 ( )
2
OI OA OB= +uur uuur uuur
⇒ Toạ độ trung điểm I của
đoạn thẳng AB bằng
2
a b+
- Biết kí hiệu toạ độ của
AB
uuur
trên trục.
1) AB CD AB CD= ⇔ =uuur uuur
2) HS: Chứng minh được
AB BC AC AB BC AC+ = ⇔ + =uuur uuur uuur
- Hoàn thành nhiệm vụ
Toạ độ của vectơ và của
điểm trên trục.
Độ dài đại số của vectơ
trên trục.
Tổ Toán – Tin Trường THPT Phú Bài 27
2) Hệ thức AB BC AC+ =uuur uuur uuur có
tương đương với hệ thức
AB BC AC+ = ?
HĐTP 4: Củng cố
- Giao nhiệm vụ học sinh thực
hiện hoạt động 1 SGK với toạ
độ của A và B là những số cụ
thể.
3. Củng cố:
* Qua bài học các em cần nắm được toạ độ của vectơ và của điểm trên trục; độ dài
đại số của vectơ trên trục.
* Phân biệt các kí hiệu: AB
uuur
, AB và AB
4. Hướng dẫn học tập:
Xem trước phần hệ toạ độ, toạ độ của vectơ và của một điểm đối với hệ toạ độ
Tiết 2:
1. Bài cũ: (Lồng ghép với các hoạt động trên lớp)
2. Bài mới
HĐ 2: Hệ trục toạ độ
GV giới thiệu hệ trục toạ độ.
- Các kí hiệu: Vectơ đơn vị, gốc
toạ độ, trục hoành , trục tung và
cách kí hiệu hệ trục toạ độ.
- Chú ý: Mặt phẳng toạ độ.
HĐ 3: Toạ độ của vectơ đối với
hệ trục toạ độ.
- Quan sát hình 29 SGK. Hãy
biểu thị mỗi vectơ , , ,a b u v
r r r r
qua 2
vectơ ,i j
r r
dưới dạng xi y j+r r với
x, y là 2 số thực nào đó ?
- Nhận biết hệ trục toạ độ
vuông góc.
- Mặt phẳng toạ độ.
+ 52
2
a i j= +r r r , + 3 0b i j= − +r r r ,
+ 32
2
u i j= −r r r , + 50
2
v i j= +r r r .
- Nêu lên toạ độ của các
2. Hệ trục toạ độ.
3. Toạ độ của vectơ đối
với hệ trục toạ độ.
x
y
O
Tổ Toán – Tin Trường THPT Phú Bài 28
- Giới thiệu định nghĩa
- Áp dụng định nghĩa tìm toạ độ
của các vectơ , , ,a b u v
r r r r
trên hình
29.
- Chỉ ra toạ độ của các vectơ
10, , , , 2 , 3 , 3 0,14
3
i j i j j i i j i j+ − − +r r r r r r r r r r r
- Từ định nghĩa có nhận xét gì
về toạ độ của hai vectơ bằng
nhau ?
HĐ 4: Biểu thức toạ độ của các
phép toán vectơ.
HĐTP 1: Tiếp cận.
* GV: - Phát phiếu học tập
Cho hai vectơ ( 3;2), (4;5)a b= − =r r .
a) Biểu thị các vectơ , .a b
r r
qua
hai vectơ ,i j
r r
b) Tìm toạ độ của các vectơ
c a b= +r r r , 4d a=ur r , 4u a b= −r r r .
- HD các nhóm khi cần thiết
- Nhận và chính xác kết quả
của nhóm hoàn thành nhanh nhất
- Nhận xét các nhóm còn lại
HĐTP 2: Biểu thức toạ độ của
các phép toán vectơ.
- Từ bài toán trên, GV hình
thành biểu thức toạ độ các phép
toán vectơ: phép cộng, phép trừ
vectơ và phép nhân vectơ với
một số.
- Làm thế nào để biết hai vectơ
có cùng phương với nhau hay
không ?
HĐTP 3: Củng cố ( Thực hiện
theo nhóm).
- Trả lời câu hỏi 2.
- Thực hiện bài tập 31, 32 trang
31 SGK.
vectơ.
- Ghi ra toạ độ của các
vectơ.
- Hai vectơ bằng nhau khi
chúng có cùng toạ độ.
* Các nhóm thảo luận để
hoàn thành nhiệm vụ
- HS biểu thị ...
c a b= +r r r =
( 3 2 ) (4 5 ) 7i j i j i j− + + + = +r r r r r r
(1;7)c⇒ =r
* Chú ý theo dõi và trả lời
câu hỏi
Các nhóm tiến hành thực
hiện nhiệm vụ của mình
ĐN: SGK
Nhận xét: SGK.
4. Biểu thức toạ độ của
các phép toán vectơ.
Tổng quát: SGK.
3. Củng cố:
Qua bài học các em cần nắm được toạ độ của vectơ trong mặt phẳng Oxy, biểu
thức toạ độ của các phép toán vectơ.
x
y
u
v
b
a
O
Tổ Toán – Tin Trường THPT Phú Bài 29
4. Hướng dẫn học tập:
Xem trước phần hệ toạ độ của một điểm đối với hệ toạ độ, toạ độ trung điểm của
đoạn thẳng, toạ độ trọng tâm của tam giác.
Tiết 12: TRỤC TOẠ ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu khái niệm toạ độ của điểm trên trục toạ độ.
- Hiểu được biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ, toạ độ của trung điểm đoạn thẳng và
toạ độ của
trọng tâm tam giác.
2. Kỹ năng:
- Xác định được toạ độ của điểm , của vectơ trên trục toạ độ.
- Xác định được toạ độ của trung điểm đoạn thẳng và toạ độ của trọng tâm tam giác.
3. Tư duy:
- Trực quan, vận dụng kiến thức cũ để phát hiện kiến thức mới.
4. Thái độ:
- Tích cực, tự tin, tập trung quan sát theo dõi và suy luận.
II. CHUẨN BỊ :
-HS: - Đồ dùng học tập,
Tổ Toán – Tin Trường THPT Phú Bài 30
- Bài cũ.
GV: - Giáo án, đồ dùng dạy học, bảng để thảo luận nhóm.
- Phiếu học tập, máy chiếu (nếu có).
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Gợi mở, vấn đáp, phát hiện giải quyết vấn đề và đ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tai_lieu_vecto.pdf