Tập viết học kỳ 1 lớp 3

Củng cố cách viết chữ viết hoa A (viết đúng mẫu, đều nét và nối chữu đúng quy định) thông qua BT ứng dụng :

1. Viết tên riêng Vừ A Dính bằng chữ cỡ nhỏ.

2. Viết câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ :

Anh em như thể chân tay

Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần

 

doc94 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 3451 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tập viết học kỳ 1 lớp 3, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HS viết bảng lớp. - Lớp viết bảng con. - 2 HS đọc, lớp theo dõi. - HS lắng nghe. - Chữ Công, Thái Sơn, Nghĩa phải viết hoa. - HS trả lời, lớp nhận xét bổ sung. - 3 HS lên bảng viết. - Lớp viết bảng con. - Nhận xét, sửa chữa. - HS viết bài vào vở. - Đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra. - Nhận xét bài của bạn. TẬP VIẾT Tiết 5 : ÔN CHỮ HOA C (tiếp theo). I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: Củng cố cách viết chữ viết hoa C (Ch) thông qua BT ứng dụng : 1. Viết tên riêng Chu Văn An bằng chữ cỡ nhỏ. 2. Viết câu ứng dụng sau bằng chữ cỡ nhỏ. Chim khôn kêu tiếng rảnh rang Người khôn nói tiếng dịu dàng dễ nghe. II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Mẫu chữ viết hoa Ch. - Tên riêng Chu Văn An và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Tiến trình dạy học Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS viết chữ hoa: (10 phút) 3. Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng: (5 phút) 4. Hướng dẫn viết câu ứng dụng: (5 phút) 5. Hướng dẫn HS viết vào VTV: (5 phút) 6. Củng cố, dặn dò: (5 phút) - Thu một số vớ HS để chấm bài về nhà. Gọi 1 HS đọc từ và câu ứng dụng - Gọi1 HS lên viết Cửu Long, Công cha, Nghĩa mẹ. - Nhận xét, ghi điểm. - GV giới thiệu bài, ghi đề lên bảng. a) Quan sát và nêu quy trìmh viết chữ C, A, V, N hoa. - Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào ? - Treo bảng các chữ cái viết hoa và gọi HS nhắc lại quy trình viết đã học. - Viết mẫu các chữ trên cho HS quan sát, vừa viết vừa nhắc lại quy trình. b) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết các chữ viết hoa trên. - Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS. a) Giới thiệu từ ứng dụng: - Gọi 1 HS đọc từ Ư/D: Chu Văn An - GV giới thiệu từ ứng dụng. b) Quan sát và nhận xét. - Trong từ ứng dụng, các chữ cái có chiều cao như thế nào? - Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? c) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết từ Ư/D: Chu Văn An. - Theo dõi và uốn nắn thêm. - Nhận xét, sửa chữa. a) Giới thiệu câu ứng dụng: - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV nêu nội dung câu ứng dụng. b) Quan sát và nhận xét: - Trong câu ứng dụng, các chữ có chiều cao như thế nào? c) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết từ Chim, Người vào bảng con. - Theo dõi, sửa lỗi cho từng HS. - Cho HS xem bài viết mẫu. - Yêu cầu HS viết bài. - Hướng dẫn HS viết, trình bày vở. - Theo dõi và hướng dẫn cho HS yếu. - Thu và chấm một số vở. - Nhận xét, tuyên dương những HS viết đúng và đẹp. - Nhận xét tiết học, chữ viết của HS. - Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong VTV, học thuộc câu Ư/D. - Chuẩn bị bài sau: Ôn chữ hoa D. - 1 HS đọc. - 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con. - HS nhắc lại đề bài. - Có các chữ hoa : C, A, V, N. - 4 HS nhắc lại, lớp theo dõi, lắng nghe. - Theo dõi, quan sát GV viết mẫu. - 4 HS viết bảng lớp. - Lớp viết bảng con. - Nhận xét, bổ sung. - 1 HS đọc Chu Văn An.. - HS chú ý lắng nghe. - HS trả lời. - Bằng 1 con chữ o. - 2 HS viết bảng lớp. - Lớp viết bảng con. - 3 HS đọc. - Lớp chú ý lắng nghe. - HS trả lời, lớp nhận xét bổ sung. - 2 HS lên bảng viết. - Lớp viết bảng con. - HS viết bài vào vở. - Đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra. - Nhận xét bài của bạn. TẬP VIẾT Tiết 6 : ÔN CHỮ HOA D, Đ. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: Củng cố cách viết chữ viết hoa D, Đ thông qua BT ứng dụng : 1. Viết tên riêng Kim Đồng bằng chữ cỡ nhỏ. 2. Viết câu ứng dụng sau bằng chữ cỡ nhỏ. Dao có mài mới sắc Người có học mới khôn. II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Mẫu chữ viết hoa D, Đ. - Tên riêng Kim Đồng và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ ô li. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Tiến trình dạy học Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS viết chữ hoa: (10 phút) 3. Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng: (5 phút) 4. Hướng dẫn viết câu ứng dụng: (5 phút) 5. Hướng dẫn HS viết vào VTV: (5 phút) 6. Củng cố, dặn dò: (5 phút) - Thu một số vớ HS để chấm bài về nhà. Gọi 1 HS đọc từ và câu ứng dụng - Gọi1 HS lên viết Chu Văn An, Chim khôn, Người khôn. - Nhận xét, ghi điểm. - GV giới thiệu bài, ghi đề lên bảng. a) Quan sát và nêu quy trìmh viết chữ D, Đ, K hoa. - Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào ? - Treo bảng các chữ cái viết hoa và gọi HS nhắc lại quy trình viết đã học. - Viết mẫu các chữ trên cho HS quan sát, vừa viết vừa nhắc lại quy trình. b) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết các chữ viết hoa trên. - Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS. - Nhận xét, tuyên dương HS viết đúng, viết đẹp. a) Giới thiệu từ ứng dụng: - Gọi 1 HS đọc từ Ư/D: Kim Đồng - Em biết những gì về anh Kim Đồng? - Nhận xét, bổ sung. b) Quan sát và nhận xét. - Từ ứng dụng gồm có mấy chữ? Là những chữ nào? - Trong từ ứng dụng, các chữ cái có chiều cao như thế nào? - Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? c) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết từ Ư/D: Kim Đồng. - Nhận xét, sửa chữa. a) Giới thiệu câu ứng dụng: - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV nêu nội dung câu ứng dụng. b) Quan sát và nhận xét: - Trong câu ứng dụng, các chữ có chiều cao như thế nào? c) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết vào bảng lớp, bảng con. - Theo dõi, sửa lỗi cho từng HS. - Cho HS xem bài viết mẫu. - Yêu cầu HS viết bài. - Hướng dẫn HS viết, trình bày vở. - Theo dõi và hướng dẫn cho HS yếu. - Thu và chấm một số vở. - Nhận xét tiết học, chữ viết của HS. - Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong VTV, học thuộc câu Ư/D. - Chuẩn bị bài sau: Ôn chữ hoa E, Ê. - Một số HS nộp vở TV. - 1 HS đọc. - 3 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con. - HS nghe giới thiệu bài. - Có các chữ hoa : D, Đ, K. - 3 HS nhắc lại, lớp theo dõi, lắng nghe. - Theo dõi, quan sát GV viết mẫu. - 2 HS viết bảng lớp. - Lớp viết bảng con. - Nhận xét, bổ sung. - 1 HS đọc Kim Đồng.. - HS trả lời. - HS trả lời: từ gồm 2 chữ: Kim, Đồng. - HS trả lời. - Bằng 1 con chữ o. - 2 HS viết bảng lớp. - Lớp viết bảng con. - 3 HS đọc. - Lớp chú ý lắng nghe. - HS trả lời, lớp nhận xét bổ sung. - 2 HS lên bảng viết. - Lớp viết bảng con. - HS viết bài vào vở. - Đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra. - Nhận xét bài của bạn. TẬP VIẾT Tiết 7 : ÔN CHỮ HOA E, Ê. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: Củng cố cách viết chữ viết hoa E, Ê thông qua BT ứng dụng : 1. Viết tên riêng Ê-đê bằng chữ cỡ nhỏ. 2. Viết câu ứng dụng sau bằng chữ cỡ nhỏ. Em thuận anh hoà là nhà có phúc. II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Mẫu chữ viết hoa E, Ê. - Tên riêng Ê-đê và câu tục ngữ trên viết trên dòng kẻ ô li, vở TV. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Tiến trình dạy học Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS viết chữ hoa: (10 phút) 3. Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng: (5 phút) 4. Hướng dẫn viết câu ứng dụng: (5 phút) 5. Hướng dẫn HS viết vào VTV: (5 phút) 6. Củng cố, dặn dò: (5 phút) - Thu một số vớ HS để chấm bài về nhà. Gọi 1 HS đọc từ và câu ứng dụng - Gọi1 HS lên viết Kim Đồng, Dao sắc. - Nhận xét, sửa chữa, ghi điểm. - GV giới thiệu bài, ghi đề lên bảng. a) Quan sát và nêu quy trìmh viết chữ E, Ê hoa. - Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào ? - Treo bảng các chữ cái viết hoa và gọi HS nhắc lại quy trình viết đã học. b) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết các chữ viết hoa trên. - Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS. a) Giới thiệu từ ứng dụng: - Gọi 1 HS đọc từ Ư/D: Ê-đê - GV giới thiệu từ ứng dụng: Ê-đê là một dân tộc thiểu số, có trên 270000 người sống chủ yếu ở các tỉnh Đắc Lắk, Phú Yên, Khánh Hoà. b) Quan sát và nhận xét. - Tên dân tộc Ê-đê viết có gì khác với tên riêng của người Kinh? - Trong từ ứng dụng, các chữ cái có chiều cao như thế nào? - Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? c) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết từ Ư/D: Ê-đê. - Nhận xét, sửa chữa. a) Giới thiệu câu ứng dụng: - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV giải thích: Câu tục ngữ ý nói anh em thương yêu nhau, sống hoà thuận là hạnh phúc lớn của gia đình. b) Quan sát và nhận xét: - Trong câu ứng dụng, các chữ có chiều cao như thế nào? c) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết từ Em lên bảng. - Theo dõi, sửa lỗi cho từng HS. - Cho HS xem bài viết mẫu. - Yêu cầu HS viết bài. - Hướng dẫn HS viết, trình bày vở. - Theo dõi và hướng dẫn cho HS yếu. - Thu và chấm một số vở. - Nhận xét tiết học, chữ viết của HS. - Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong VTV, học thuộc câu Ư/D. - Chuẩn bị bài sau: Ôn chữ hoa G. - 1 HS đọc. - 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con. - HS nghe giới thiệu bài. - Có các chữ hoa : E, Ê. - 2 HS nhắc lại, lớp theo dõi, lắng nghe. - 2 HS viết bảng lớp. - Lớp viết bảng con. - Nhận xét, bổ sung. - 1 HS đọc Ê-đê.. - HS lắng nghe. - Có dấu gạch nối giữa hai chữ Ê và đê. - HS trả lời. - Bằng 1 con chữ o. - 3 HS viết bảng lớp. - Lớp viết bảng con. - 3 HS lần lượt đọc. - Lớp chú ý lắng nghe. - HS trả lời, lớp nhận xét bổ sung. - 2 HS lên bảng viết. - Lớp viết bảng con. - HS viết bài vào vở. - Đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra. TẬP VIẾT Tiết 8 : ÔN CHỮ HOA G. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: Củng cố cách viết chữ viết hoa G thông qua BT ứng dụng : 1. Viết tên riêng Gò Công bằng chữ cỡ nhỏ. 2. Viết câu ứng dụng sau bằng chữ cỡ nhỏ. Khôn ngoan đối đáp người ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau. II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Mẫu chữ viết hoa G, vở TV. - Tên riêng Gò Công và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Tiến trình dạy học Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS viết chữ hoa: (10 phút) 3. Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng: (5 phút) 4. Hướng dẫn viết câu ứng dụng: (5 phút) 5. Hướng dẫn HS viết vào VTV: (5 phút) 6. Củng cố, dặn dò: (5 phút) - Thu một số vớ HS để chấm bài về nhà. Gọi 1 HS đọc từ và câu ứng dụng - Gọi1 HS lên viết Ê-đê, Em. - Nhận xét, sửa chữa, ghi điểm. - GV giới thiệu bài, ghi đề lên bảng. a) Quan sát và nêu quy trìmh viết chữ G, C, K hoa. - Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào ? - Treo bảng các chữ cái viết hoa và gọi HS nhắc lại quy trình viết đã học. - Viết lại mẫu chữ cho HS quan sát, vừa viết vừa nhắc lại quy trình. b) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết các chữ viết hoa trên. - Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS. a) Giới thiệu từ ứng dụng: - Gọi 1 HS đọc từ Ư/D: Gò Công - GV giới thiệu từ ứng dụng: Gò Công là tên một thị xã thuộc tỉnh Tiền Giang, trước đây là nơi đóng quân của ông Trương Định - một lãnh tụ nghĩa quân chống thực dân Pháp. b) Quan sát và nhận xét. - Trong từ ứng dụng, các chữ cái có chiều cao như thế nào? - Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? c) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết từ Ư/D: Gò Công. - Nhận xét, sửa chữa. a) Giới thiệu câu ứng dụng: - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV giải thích: Câu tục ngữ khuyên anh em trong nhà phải đoàn kết, yêu thương nhau. b) Quan sát và nhận xét: - Trong câu ứng dụng, các chữ có chiều cao như thế nào? c) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết từ Khôn, Gà vào bảng con. - Theo dõi, sửa lỗi cho từng HS. - Cho HS xem bài viết mẫu. - Yêu cầu HS viết bài. - Theo dõi và hướng dẫn cho HS yếu. - Thu và chấm một số vở. - Nhận xét tiết học, chữ viết của HS. - Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong VTV, học thuộc câu Ư/D. - Chuẩn bị bài sau. - 1 HS đọc. - 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con. - HS nghe giới thiệu bài. - Có các chữ hoa : G, C, K - 2 HS nhắc lại, lớp theo dõi, lắng nghe. - 2 HS viết bảng lớp. - Lớp viết bảng con. - Nhận xét, bổ sung. - 1 HS đọc Gò Công.. - HS lắng nghe. - HS trả lời. - Bằng 1 con chữ o. - 2 HS viết bảng lớp. - Lớp viết bảng con. - 3 HS lần lượt đọc. - Lớp chú ý lắng nghe. - HS trả lời, lớp nhận xét bổ sung. - 2 HS lên bảng viết. - Lớp viết bảng con. - Nhận xét, sửa chữa. - HS viết bài vào vở. - Đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra. TẬP VIẾT Tiết 9 :ÔN TẬP , K.TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG. I- MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU : 1.Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng. 2. Luyện tập cung cấp vốn từ, chọn từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho các từ ngữ chỉ sự vật. 3. Ôn luyên về dấu phẩy (ngăn cách các bộ phận trạng ngữ trong câu, các thành phần đồng chức. II.ĐỒÌ DÙNG DẠY HỌC: - Chín phiếu, mỗi phiếu ghi tên một bài thơ và mức độ yêu cầu học thuộc lòng. - Hai tờ phiếu khổ to viết nội dung bài tập 2. - Mấy bông hoa thật: hoa huệ trăng, hoa cúc vàng tươi, vi-ô-let tím nhạt. - Bảng lớp viết 3 câu văn ở bài tập 3. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiến trình dạy học Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài (2 phút) 2.Kiểm tra học thuộc lòng (20 phút) 3.Bài tập 3 (10 phút) 4.Bài tập 3 (5-6 phút) 5.Củng cố, dặn dò (2 phút) -GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học. -Kiểm tra 1/3 số hs : thực hiện như tiết 5. -Gọi 1 hs đọc yêu cầu (lưu ý : nhữgn chữ có kí hiệu (...) đọc là chấm lửng hoặc ba chấm. -GV yêu cầu HS chọn từ thích hợp điền vào mỗi chỗ trống cho hợp lí. -Cho HS xem hoa thật, sau đó yêu cầu HS làm bài cá nhân. -Mời 2 HS lên bảng thi viết bài vào phiếu, sau đó đọc kết quả. -GV nhận xét, chốt lại ý đúng: Thứ tự các từ cần điền: xanh non, trắng tinh, vàng tươi, đỏ thắm, rực rỡ. -Cho cả lớp sửa bài theo lời giải đúng. -Mời 2,3 HS đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh. -Gv gọi một HS đọc yêu cầu của bài. -Mời 3 HS lên bảng làm bài. -GV nhận xét và cho HS sửa bài. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS chuẩn bị bài sau. -HS lên bốc thăm, chọn bài, xem lại bài sau đó đọc thuộc bài thơ hoặc đọc văn có yêu cầu học thuộc lòng theo chỉ định của phiếu. -1 HS đọc, lớp theo dõi. -HS tự làm bài, 2 HS làm bài trên bảng. -Quan sát các bông hoa. -Nhận xét bài làm của bạn. -Sửa bài. -2,3 HS đọc lại đoạn văn. -1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi trong SGK. -3 HS làm bài trên bảng. -Nhận xét bài làm của bạn. TẬP VIẾT Tiết 10 : ÔN CHỮ HOA : G (tiếp theo). I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: Củng cố cách viết chữ viết hoa G (Gi) thông qua BT ứng dụng : 1. Viết tên riêng Ông Gióng bằng chữ cỡ nhỏ. 2. Viết câu Ư/D bằng chữ cỡ nhỏ: Gió đưa cành trúc la đà Tiếng chuông Trấn Vũ, canh gà Thọ Xương. II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Mẫu chữ viết hoa G, Ô, T, vở TV. - GV ghi sẵn lên bảng tên riêng Ông Gióng và câu ca dao trong bài viết trên dòng kẻ ô li. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Tiến trình dạy học Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS viết chữ hoa: (10 phút) 3. Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng: (5 phút) 4. Hướng dẫn viết câu ứng dụng: (5 phút) 5. Hướng dẫn HS viết vào VTV: (10 phút) 6. Củng cố, dặn dò: (5 phút) - Thu một số vớ HS để chấm bài về nhà. - Gọi 1 HS đọc từ và câu ứng dụng - Gọi1 HS lên viết Gò Công, Gà, Khôn. - Nhận xét, sửa chữa, ghi điểm. - GV giới thiệu bài, ghi đề lên bảng. a) Quan sát và nêu quy trìmh viết chữ Ô, G., T, X, V hoa. - Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào ? - Treo bảng các chữ cái viết hoa và gọi HS nhắc lại quy trình viết đã học. - Viết lại mẫu chữ cho HS quan sát, vừa viết vừa nhắc lại quy trình. b) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết các chữ viết hoa trên. - Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS. - Nhận xét, sửa chữa. a) Giới thiệu từ ứng dụng: - Gọi 1 HS đọc từ Ư/D: Ông gióng - Em biết gì về Ông gióng ? b) Quan sát và nhận xét. - Trong từ ứng dụng, các chữ cái có chiều cao như thế nào? - Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? c) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết từ Ư/D: Ông gióng. - Nhận xét, sửa chữa. a) Giới thiệu câu ứng dụng: - Gọi HS đọc câu ứng dụng. - GV giải thích. b) Quan sát và nhận xét: - Trong câu ứng dụng, các chữ có chiều cao như thế nào? c) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết từ Gió, Tiếng, Trấn Vũ, Thọ Xương vào bảng con. - Cho HS xem bài viết mẫu. - Yêu cầu HS viết bài. - Hướng dẫn HS viết, trình bày vở. - Theo dõi và hướng dẫn cho HS yếu. - Thu và chấm một số vở. - Nhận xét tiết học, chữ viết của HS. - Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong VTV, học thuộc câu Ư/D. - Chuẩn bị bài sau. - HS nộp Vở Tập Viết theo yêu cầu. - 1 HS đọc. - 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con. - HS nghe giới thiệu bài. - HS trả lời. - 4 HS nhắc lại, lớp theo dõi, lắng nghe. - 2 HS viết bảng lớp. - Lớp viết bảng con. - Nhận xét, bổ sung. - 1 HS đọc Ông gióng.. - HS lắng nghe. - Chữ Ô, G, g cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li. - Bằng 1 con chữ o. - 3 HS viết bảng lớp. - Lớp viết bảng con. - 2 HS lần lượt đọc. - Lớp chú ý lắng nghe. - HS trả lời, lớp nhận xét bổ sung. - 2 HS lên bảng viết. - Lớp viết bảng con. - Nhận xét, sửa chữa. - HS quan sát. - HS viết bài vào vở theo yêu cầu.. - Đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra. TẬP VIẾT Tiết 11 : ÔN TẬP CHỮ HOA G (tiếp theo). I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: Củng cố cách viết chữ viết hoa G thông qua BT ứng dụng : 1. Viết tên riêng Ghềnh Ráng bằng chữ cỡ nhỏ. 2. Viết câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ. Ai về đến huyện Đông Anh Ghé xem phong cảnh Loa Thành Thục Vương. II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Mẫu chữ viết hoa G. - GV viết sẵn lên bảng tên riêng Ghềnh Ráng và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS viết chữ hoa: (10 phút) 3. Hướng dẫn HS viết tư và câu ứng dụng: (10 phút) 4. Hướng dẫn HS viết vào VTV: (10 phút) 5. Củng cố, dặn dò: (5 phút) - Thu một số vớ HS để chấm bài về nhà. - Gọi 1 HS đọc thuộc lòng từ và câu ứng dụng của bài trước. - Gọi1 HS lên viết Ông Gióng, Gió, Trấn Vũ, Thọ Xương.. - Nhận xét, sửa chữa, ghi điểm. - GV giới thiệu: Trong tiết Tập viết này, các em sẽ ôn lại cách viết chữ hoa G, (Gh), R, A, Đ, L, T, V có trong từ và câu ứng dụng. a) Quan sát và nêu quy trìmh viết chữ Gh, R hoa. - Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào ? - Treo bảng các chữ cái viết hoa và gọi HS nhắc lại quy trình viết đã học. - Viết lại mẫu chữ cho HS quan sát, vừa viết vừa nhắc lại quy trình. b) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết các chữ viết hoa trên. - Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS. - Nhận xét, sửa chữa. a) Giới thiệu từ ứng dụng: - Gọi 1 HS đọc từ Ư/D: Ghềnh Ráng - Ghềnh Ráng là tên một địa danh nổi tiếng ở Miền Trung nước ta. b) Quan sát và nhận xét. - Trong từ ứng dụng, các chữ cái có chiều cao như thế nào? - Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? c) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết từ Ư/D: Ai, Đông Anh, Ghé, Loa Thành, Thục Vương vào bảng. - Nhận xét, sửa chữa. - Cho HS xem bài viết mẫu. - Yêu cầu HS viết bài. - Hướng dẫn HS viết, trình bày vở. - Theo dõi và hướng dẫn cho HS yếu. - Thu và chấm một số vở. - Nhận xét tiết học, chữ viết của HS. - Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong VTV, học thuộc câu Ư/D. - Chuẩn bị bài sau. - HS nộp Vở Tập Viết theo yêu cầu. - 1 HS đọc. - 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con. - HS nghe giới thiệu bài. - HS trả lời. - 2 HS nhắc lại, lớp theo dõi, lắng nghe. - 2 HS viết bảng lớp. - Lớp viết bảng con. - Nhận xét, bổ sung. - 1 HS đọc Ghềnh Ráng .. - HS lắng nghe. - HS trả lời. - Bằng 1 con chữ o. - 2 HS viết bảng lớp. - Lớp viết bảng con. - HS quan sát. - HS viết bài vào vở theo yêu cầu.. - Đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra. TẬP VIẾT Tiết 12: ÔN CHỮ HOA H. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: Củng cố cách viết chữ viết hoa H thông qua BT ứng dụng : 1. Viết tên riêng Hàm Nghi bằng chữ cỡ nhỏ. 2. Viết câu ứng dụng: Hải Vân bát ngát nghìn trùng./ Hòn Hồng sừng sững đứng trong vịnh Hàn bằng chữ cỡ nhỏ. II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Mẫu chữ viết hoa H. - GV viết sẵn lên bảng tên riêng Hàm Nghi và câu Ư/D trên dòng kẻ ô li. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS viết chữ hoa: (10 phút) 3. Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng: (5 phút) 4. Hướng dẫn viết câu ứng dụng: (10 phút) 5. Hướng dẫn HS viết vào VTV: (10phút) 6. Củng cố, dặn dò: (5 phút) - Thu một số vớ HS để chấm bài về nhà. - Gọi 1 HS đọc từ và câu ứng dụng - Gọi1 HS lên viết Ghềnh Ráng, Ghé, Đông Anh, Loa Thành, Thục Vương. - Nhận xét, sửa chữa, ghi điểm. - GV giới thiệu bài, ghi đề lên bảng. a) Quan sát và nêu quy trìmh viết chữ H, N,V hoa. - Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào ? - Treo bảng các chữ cái viết hoa và gọi HS nhắc lại quy trình viết đã học. - Viết lại mẫu chữ cho HS quan sát, vừa viết vừa nhắc lại quy trình. b) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết các chữ viết hoa trên. - Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS. - Nhận xét, sửa chữa. a) Giới thiệu từ ứng dụng: - Gọi 1 HS đọc từ Ư/D: Hàm Nghi - GV giới thiệu tên riêng Hàm Nghi b) Quan sát và nhận xét. - Trong từ ứng dụng, các chữ cái có chiều cao như thế nào? - Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? c) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết từ Ư/D: Hải Vân, Hòn Hồng, Hàn. - Theo dõi và uốn nắn thêm cho HS. - Nhận xét, sửa chữa. a) Giới thiệu câu ứng dụng: - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV giải thích. b) Quan sát và nhận xét: - Trong câu ứng dụng, các chữ có chiều cao như thế nào? c) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết từ Hải Vân, Hòn Hồng, Hàn vào bảng con. - Nhận xét, chỉnh sửa lỗi cho HS. - Cho HS xem bài viết mẫu. - Hướng dẫn HS viết, trình bày vở. - Theo dõi và hướng dẫn cho HS yếu. - Thu và chấm một số vở. - Nhận xét tiết học, chữ viết của HS. - Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong VTV, học thuộc câu Ư/D. - Chuẩn bị bài sau. - HS nộp Vở Tập Viết theo yêu cầu. - 1 HS đọc. - 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con. - HS nghe giới thiệu bài. - HS trả lời. - 2 HS nhắc lại, lớp theo dõi, lắng nghe. - 2 HS viết bảng lớp. - Lớp viết bảng con. - Nhận xét, bổ sung. - 1 HS đọc Hàm Nghi - HS lắng nghe. - HS trả lời. - Bằng 1 con chữ o. - 2 HS viết bảng lớp. - Lớp viết bảng con. - 2 HS lần lượt đọc. - Lớp chú ý lắng nghe. - HS trả lời, lớp nhận xét bổ sung. - 2 HS lên bảng viết. - Lớp viết bảng con. - Nhận xét, sửa chữa. - HS quan sát. - HS viết bài vào vở theo yêu cầu.. - Đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra. TẬP VIẾT Tiết13 : ÔN CHỮ HOA I. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: Củng cố cách viết chữ viết hoa I thông qua BT ứng dụng : 1. Viết tên riêng Ông Ích Khiêm bằng chữ cỡ nhỏ. 2. Viết câu ứng dụng: Ít chắt chiu hơn nhiều phung phí người bằng chữ cỡ nhỏ. II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Mẫu chữ viết hoa I. - Tên riêng Ông Ích Khiêm và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li (cỡ nhỏ). III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS viết chữ hoa: (10 phút) 3. Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng: (5 phút) 4. Hướng dẫn viết câu ứng dụng: (5 phút) 5. Hướng dẫn HS viết vào VTV: (10 phút) 6. Củng cố, dặn dò: (5 phút) - Thu một số vớ HS để chấm bài về nhà. - Gọi 1 HS đọc từ và câu ứng dụng - Gọi1 HS lên viết Hàm Nghi, Hải Vân, Hòn Hồng.. - Nhận xét, sửa chữa, ghi điểm. - GV giới thiệu bài, ghi đề lên bảng. a) Quan sát và nêu quy trìmh viết chữ Ô,I, K hoa. - Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào ? - Treo bảng các chữ cái viết hoa và gọi HS nhắc lại quy trình viết đã học. - Viết lại mẫu chữ cho HS quan sát, vừa viết vừa nhắc lại quy trình. b) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết các chữ viết hoa trên. - Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS. a) Giới thiệu từ ứng dụng: - Gọi 1 HS đọc từ Ư/D: Ông Ích Khiêm - GV giải thích từ ứng dụng. b) Quan sát và nhận xét. - Trong từ ứng dụng, các chữ cái có chiều cao như thế nào? - Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? c) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết từ Ư/D: Ông Ích Khiêm. - Theo dõi và uốn nắn thêm cho HS. - Nhận xét, sửa chữa. a) Giới thiệu câu ứng dụng: - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV giải thích ý nghĩa câu tục ngữ. b) Quan sát và nhận xét: - Trong câu ứng dụng, các chữ có chiều cao như thế nào? c) Viết bảng: Yêu cầu HS viết từ Ít vào bảng con. - Theo dõi, hướng dẫn HS viết đúng, đẹp. - Cho HS xem bài viết mẫu. - Hướng dẫn HS viết, trình bày vở. - Theo dõi và hướng dẫn cho HS yếu. - Thu và chấm một số vở. - Nhận xét tiết học, chữ viết của HS. - Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong VTV, học thuộc câu Ư/D. - Chuẩn bị bài sau. - HS nộp Vở Tập Viết theo yêu cầu. - 2 HS đọc. - 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con. - HS nghe giới thiệu bài. - HS trả lời. - 2 HS nhắc lại, lớp theo dõi, lắng nghe. - 2 HS viết bảng lớp. - Lớp viết bảng con. - Nhận xét, bổ sung. - 1 HS đọc Ông Ích Khiêm.. - HS lắng nghe. - HS trả lời. - Bằng 1 con chữ o. - 2 HS viết bảng lớp. - Lớp viết bảng con. - 2 HS lần lượt đọc. - Lớp chú ý lắng nghe. - HS trả lời, lớp nhận xét bổ sung. - 2 HS lên bảng viết. - Lớp viết bảng con. - Nhận xét, sửa chữa. - HS quan sát. - HS viết bài vào vở theo yêu cầu.. - Đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra. TẬP VIẾT Tiết 14: ÔN CHỮ HOA K. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU Củng cố cách viết chữ viết hoa K thông qua BT ứng dụng : 1. Viết tên riêng Yết Kiêu bằng chữ cỡ nhỏ. 2. Viết câu ứng dụng: Khi đói cùng chung một dạ / Khi rét cùng chung một lòng. bằng chữ cỡ nhỏ. II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Mẫu chữ viết hoa K. - Tên riêng Yết Kiêu và câu ứng dụn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTập viết HK 1 lớp 3.DOC
Tài liệu liên quan