Câu 5: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân. được gọi là:
A. Kiểu chữ. B. Màu chữ C. Phông chữ; D. Cỡ chữ.
Câu 6: Định dạng văn bản là:
A. thay đổi kiểu dáng của các kí tự, thay đổi kiểu dáng của các đoạn văn bản;
B. thay đổi kiểu dáng của các đoạn văn bản
C. thay đổi kiểu dáng của các kí tự;
D. thay đổi kiểu dáng của các kí tự, thay đổi kiểu dáng của các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang văn bản
Câu 7: Khi soạn thảo văn bản, các dấu ngắt câu như: dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm phẩy, dấu hai chấm phải đặt:
A. Sau từ hai dấu cách;
B. Sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung;
C. Sau từ một dấu cách;
D. Không bắt buộc;
3 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 561 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi giữa kỳ II – Năm học 2017 - 2018 môn Tin học 6 - Mã đề 177, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT VĂN LÂM
TRƯỜNG THCS LƯƠNG TÀI
( Đề có 3 trang )
THI GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TIN – 6
Thời gian làm bài : 45 Phút
Mã đề 177
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Có thể gõ chữ Việt từ bàn phím theo những kiểu cơ bản nào?
A. Times New Roman và Vni
B. Kiểu Telex và Vni.
C. Kiểu Telex.
D. Kiểu Vni.
Câu 2: Trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo văn bản?
A. Gõ văn bản, chỉnh sửa, trình bày, in ấn.
B. Gõ văn bản, trình bày, chỉnh sửa, in ấn.
C. Chỉnh sửa, trình bày, gõ văn bản, in ấn.
D. Gõ văn bản, trình bày, in ấn, chỉnh sửa.
Câu 3: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bảng biểu. B. Tạo các tập tin thực thi
C. Tạo các tệp tin đồ hoạ. D. Soạn thảo văn bản.
Câu 4: Cụm từ “Cố gắng” được gõ theo kiểu TELEX là?
A. Coos gawngs B. Cows gawngs C. Cos gawngs D. Coos gangs
Câu 5: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân... được gọi là:
A. Kiểu chữ. B. Màu chữ C. Phông chữ; D. Cỡ chữ.
Câu 6: Định dạng văn bản là:
A. thay đổi kiểu dáng của các kí tự, thay đổi kiểu dáng của các đoạn văn bản;
B. thay đổi kiểu dáng của các đoạn văn bản
C. thay đổi kiểu dáng của các kí tự;
D. thay đổi kiểu dáng của các kí tự, thay đổi kiểu dáng của các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang văn bản
Câu 7: Khi soạn thảo văn bản, các dấu ngắt câu như: dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm phẩy, dấu hai chấm phải đặt:
A. Sau từ hai dấu cách;
B. Sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung;
C. Sau từ một dấu cách;
D. Không bắt buộc;
Câu 8: Để lưu văn bản trên máy tính, em sử dụng nút lệnh:
A. New B. Save C. Open D. Cut
Câu 9: Hệ soạn thảo văn bản có thể làm được những việc gì?
A. Nhập và lưu văn bản.
B. Chỉ sửa được lỗi đánh văn bản
C. Sửa đổi văn bản.
D. Nhập,chỉnh sửa,trình bày văn bản.
Câu 10: Trong các chương trình dưới đây, chương trình nào là chương trình soạn thảo văn bản?
A. Internet Explorer. B. Microsoft Word
C. Microsoft Excel. D. Microsoft Paint.
Câu 11: Muốn khởi động chương trình soạn thảo văn bản ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình Destop
B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình Destop.
C. Nháy nút phải chuột lên biểu tượng trên màn hình Destop
D. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình Desktop.
Câu 12: Chọn câu gõ sai quy tắc trong các câu sau đây?
A. Ôi , trăng sáng quá!
B. Nước Việt Nam (thủ đô là Hà Nội).
C. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ.
D. Trường em xanh, sạch đẹp.
Câu 13: Sau khi khởi động, Word mở một văn bản mới có tên tạm thời là:
A. Document 1 B. Wordoc
C. Doc D. Chưa có tên
Câu 14: Biểu tượng của Microsoft Word thường có hình dạng:
A. B.
C. D.
Câu 15: Dòng chữ “Bác Hồ ở chiến khu” được định dạng gì?
A. Kiểu chữ đậm.
B. Vừa kiểu chữ đậm vừa kiểu chữ nghiêng;
C. Kiểu chữ nghiêng;
D. Vừa kiểu chữ ngiêng vừa kiểu chữ gạch chân;
Câu 16: Nháy lần lượt các nút nào để được chữ in đậm và gạch chân :
A. B.
C. D.
Câu 17: Thanh công việc thường nằm ở đâu của màn hình:
A. nằm giửa màn hình B. cạnh dưới của màn hình
C. cạnh trên màn hình D. nằm bên phải của màn hình
Câu 18: Sử dụng phím Delete để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A. Ngay cuối từ ONE
B. Ngay trước kí tự O.
C. Ngay trước kí tự E.
D. Ngay trước kí tự N.
Câu 19: Trong soạn thảo văn bản các dấu ; : ! ? được đặt như thế nào?
A. Không có quy định nào.
B. Cách từ trước và sau nó một dấu cách
C. Sát với từ trước nó, tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung;
D. Sát với từ sau nó.
Câu 20: Các tính chất của định dạng kí tự là:
A. Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu sắc;
B. Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, hình ảnh;
C. Phông chữ, cỡ chữ, hình ảnh;
D. Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ
------ HẾT ------
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de 177.doc