Câu 7: Trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo văn bản?
A. Gõ văn bản, trình bày, chỉnh sửa, in ấn.
B. Gõ văn bản, trình bày, in ấn, chỉnh sửa.
C. Chỉnh sửa, trình bày, gõ văn bản, in ấn.
D. Gõ văn bản, chỉnh sửa, trình bày, in ấn.
Câu 8: Các tính chất của định dạng kí tự là:
A. Phông chữ, cỡ chữ, hình ảnh;
B. Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ
C. Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, hình ảnh;
D. Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu sắc;
Câu 9: Hệ soạn thảo văn bản có thể làm được những việc gì?
A. Nhập,chỉnh sửa,trình bày văn bản.
B. Sửa đổi văn bản.
C. Chỉ sửa được lỗi đánh văn bản
D. Nhập và lưu văn bản.
Câu 10: Định dạng văn bản là:
A. thay đổi kiểu dáng của các kí tự, thay đổi kiểu dáng của các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang văn bản
B. thay đổi kiểu dáng của các kí tự;
C. thay đổi kiểu dáng của các kí tự, thay đổi kiểu dáng của các đoạn văn bản;
D. thay đổi kiểu dáng của các đoạn văn bản
3 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 520 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi giữa kỳ II – Năm học 2017 - 2018 môn Tin học 6 - Mã đề 179, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT VĂN LÂM
TRƯỜNG THCS LƯƠNG TÀI
( Đề có 3 trang )
THI GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TIN – 6
Thời gian làm bài : 45 Phút
Mã đề 179
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Chọn câu gõ sai quy tắc trong các câu sau đây?
A. Nước Việt Nam (thủ đô là Hà Nội).
B. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ.
C. Ôi , trăng sáng quá!
D. Trường em xanh, sạch đẹp.
Câu 2: Biểu tượng của Microsoft Word thường có hình dạng:
A. B.
C. D.
Câu 3: Cụm từ “Cố gắng” được gõ theo kiểu TELEX là?
A. Coos gawngs B. Cows gawngs C. Cos gawngs D. Coos gangs
Câu 4: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân... được gọi là:
A. Cỡ chữ. B. Phông chữ; C. Kiểu chữ. D. Màu chữ
Câu 5: Nháy lần lượt các nút nào để được chữ in đậm và gạch chân :
A. B.
C. D.
Câu 6: Dòng chữ “Bác Hồ ở chiến khu” được định dạng gì?
A. Kiểu chữ nghiêng;
B. Kiểu chữ đậm.
C. Vừa kiểu chữ ngiêng vừa kiểu chữ gạch chân;
D. Vừa kiểu chữ đậm vừa kiểu chữ nghiêng;
Câu 7: Trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo văn bản?
A. Gõ văn bản, trình bày, chỉnh sửa, in ấn.
B. Gõ văn bản, trình bày, in ấn, chỉnh sửa.
C. Chỉnh sửa, trình bày, gõ văn bản, in ấn.
D. Gõ văn bản, chỉnh sửa, trình bày, in ấn.
Câu 8: Các tính chất của định dạng kí tự là:
A. Phông chữ, cỡ chữ, hình ảnh;
B. Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ
C. Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, hình ảnh;
D. Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu sắc;
Câu 9: Hệ soạn thảo văn bản có thể làm được những việc gì?
A. Nhập,chỉnh sửa,trình bày văn bản.
B. Sửa đổi văn bản.
C. Chỉ sửa được lỗi đánh văn bản
D. Nhập và lưu văn bản.
Câu 10: Định dạng văn bản là:
A. thay đổi kiểu dáng của các kí tự, thay đổi kiểu dáng của các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang văn bản
B. thay đổi kiểu dáng của các kí tự;
C. thay đổi kiểu dáng của các kí tự, thay đổi kiểu dáng của các đoạn văn bản;
D. thay đổi kiểu dáng của các đoạn văn bản
Câu 11: Có thể gõ chữ Việt từ bàn phím theo những kiểu cơ bản nào?
A. Kiểu Vni.
B. Times New Roman và Vni
C. Kiểu Telex và Vni.
D. Kiểu Telex.
Câu 12: Sử dụng phím Delete để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A. Ngay trước kí tự O.
B. Ngay trước kí tự E.
C. Ngay cuối từ ONE
D. Ngay trước kí tự N.
Câu 13: Để lưu văn bản trên máy tính, em sử dụng nút lệnh:
A. New B. Cut C. Open D. Save
Câu 14: Muốn khởi động chương trình soạn thảo văn bản ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình Destop.
B. Nháy nút phải chuột lên biểu tượng trên màn hình Destop
C. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình Desktop.
D. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình Destop
Câu 15: Khi soạn thảo văn bản, các dấu ngắt câu như: dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm phẩy, dấu hai chấm phải đặt:
A. Sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung;
B. Không bắt buộc;
C. Sau từ hai dấu cách;
D. Sau từ một dấu cách;
Câu 16: Thanh công việc thường nằm ở đâu của màn hình:
A. nằm bên phải của màn hình B. cạnh dưới của màn hình
C. cạnh trên màn hình D. nằm giửa màn hình
Câu 17: Trong các chương trình dưới đây, chương trình nào là chương trình soạn thảo văn bản?
A. Microsoft Excel. B. Internet Explorer.
C. Microsoft Paint. D. Microsoft Word
Câu 18: Sau khi khởi động, Word mở một văn bản mới có tên tạm thời là:
A. Chưa có tên B. Document 1
C. Doc D. Wordoc
Câu 19: Trong soạn thảo văn bản các dấu ; : ! ? được đặt như thế nào?
A. Không có quy định nào.
B. Cách từ trước và sau nó một dấu cách
C. Sát với từ trước nó, tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung;
D. Sát với từ sau nó.
Câu 20: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Soạn thảo văn bản. B. Tạo các tệp tin đồ hoạ.
C. Tạo các tập tin thực thi D. Tính toán và lập bảng biểu.
------ HẾT ------
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de 179.doc