Thiết kế bài dạy lớp 2 (buổi chiều) - Tuần 16

I. MỤC TIấU:

 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.

 - Hiểu nội dung bài: Bài thơ cho ta thấy vẻ đẹp ngộ nghĩnh, đáng yêu của đàn gàm[í nở và qua đó cúng thể hiện tỡnh yêu thương của gà mẹ dành cho đàn con.

II. ĐỒ DÙNG:

 - Tranh ảnh minh họa bài tập đọc

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

 

doc12 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 739 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế bài dạy lớp 2 (buổi chiều) - Tuần 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16 Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2012 Tiết 1: Rốn viết chữ đẹp BÀI 16 I. Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết đúng và viết đẹp II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ cái viết hoa O đặt trong khung chữ. - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ: ểng mượt như tơ III. các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết chữ N hoa - HS viết bảng con - Nhận xét , đánh giá. - Cả lớp viết: Nghĩ 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Nêu mục đích, yêu cầu. b. Hướng dẫn viết chữ hoa O: + HD HS quan sát chữ hoa O: - Giới thiệu mẫu chữ - HS quan sát. - Chữ O có độ cao mấy li ? Được cấu tạo bởi mấy nét ? - Cao 5 li - 1 nét cong kín - GV vừa hướng dẫn cách viết vừa viết mẫu: + Hướng dẫn HS tập viết trên bảng con. - HS tập viết bảng con c. HD viết cụm từ ứng dụng: + Giới thiệu cụm từ ứng dụng - HS quan sát - Đọc câu ứng dụng - ý câu ứng dụng nói gì ? - 1 HS đọc: ểng mượt như tơ - Tả sự mềm mại úng ả như tơ + HDHS quan sát nhận xét. - Chữ nào cao 2,5 li ? - b, l, y - Các chữ còn lại cao mấy li ? - Cao 1 li - Khoảng cách giữa các chữ - Bằng khoảng cách viết một chữ o + Hướng dẫn viết chữ: Ong - HS tập viết chữ Ong vào bảng con - GV nhận xét HS viết bảng con d. HS viết vở tập viết vào vở: - GV nêu yêu cầu viết. - GV theo dõi HS viết bài. - HS viết vào vở e. Chấm, chữa bài: - Chấm 5-7 bài, nhận xét. * Học sinh khỏ, giỏi: HD học sinh viết chữ thanh đậm 2' 1' 4. Củng cố: - GV hệ thống bài. 5. Dặn dò: -Nhận xét chung tiết học. - Về nhà luyện viết tiếp. Rỳt kinh nghiệm:............................................................................................... .......................................................................................................................... Tiết 2: Rốn toán Ngày, giờ i. Mục tiêu: - Nhận biết được một ngày có 24 giờ, 24 giờ trong ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau. - Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày. - Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ. - Biết xem giờ đúng trên đồng hồ. - Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm. ii. đồ dùng dạy học: - Mặt đồng hồ bằng bìa có kim ngắn, kim dài. - Đồng hồ để bàn. iii. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Tìm x x + 16 = 20 - Nhận xét chữa bài - Lớp làm vào bảng con, 1HS lên bảng làm bài. x + 16 = 20 x = 20 - 16 x = 4 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn làm bài: Bài 1: Tính - GV hướng dẫn HS xem mặt đồng hồ rồi ghi số chỉ giờ vào số tương ứng. Bài 2: - HS làm SGK - HS làm bài,sau đó đọc bài. - 1 HS đọc yêu cầu - Em tập thể dục buổi sỏng lỳc mấy giờ? - Mẹ em đi làm về lúc mấy giờ? - Lúc 6 giờ sáng - Lúc 12 giờ trưa - Em đi chơi búng lỳc mấy giờ? - Em chơi lúc 17 giờ. - Em xem phim tối lỳc mấy giờ? - Lỳc 8 giờ tối - Em đi ngủ lúc mấy giờ ? - Lỳc 9 giờ Bài 3: - HD làm bài - GV hỏi và HS trả lời - Nhận xột - 1 HS đọc yêu cầu Tranh 1 - C Tranh 2 - D Tranh 3 - B Tranh 4 - A * Học sinh khỏ, giỏi: Bài tập: Viết tiếp vào chỗ chấm. - GV giới thiệu đồng hồ điện tử sau đó cho HS đối chiếu làm bài. 2' 1' 4. Củng cố: - Hãy nêu thời gian biểu của mình 5. Dặn dò: - 1 HS nêu - Nhận xét tiết học. - Ghi nhớ nội dung bài học chưa thực hiện cách xem giờ. Rỳt kinh nghiệm: .............................................................................................. ........................................................................................................................... Tiết 3: Rốn đọc Con chó nhà hàng xóm I. MỤC TIấU: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu nội dung bài: Câu chuyệnu kểveef những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người. Nắm được diễn biến của câu chuyện qua một ví dụ đẹp về tình thân giữa một bạn nhỏ với con chó nhà hàng xóm. II. ĐỒ DÙNG: - Tranh ảnh minh họa bài tập đọc III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. KIểm tra bài cũ: - Đọc bài: Bé Hoa - 2 HS đọc - Em Nụ đáng yêu như thế nào? - GV nhận xét, cho điểm - 1 HS trả lời. 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Luyện đọc: * GV đọc mẫu toàn bài. - HS nghe. * Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. + Đọc từng câu: - GV theo dõi uốn nắn HS đọc. - Đọc từ khó: khỳc ngỗ, ngó đau, sung sướng, ... - HS tiếp nối nhau đọc từng câu. - Đọc từ khó + Đọc từng đoạn trước lớp Lần 1: - HS đọc nối tiếp theo đoạn. - GV hướng dẫn ngắt giọng nhấn giọng một số câu trên bảng phụ. Con muốn mẹ giỳp gỡ nào? Lần 2: - 1 HS đọc câu trên bảng phụ. - Giải nghĩa từ: tung tăng, mắt cá chân, bó bột, bất động + Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 5 + Thi đọc giữa các nhóm - Cả nhóm thi đọc - Đại diện nhóm thi đọc - Thi đọc theo đoạn - Đại diện nhóm thi đọc cả bài 2' 1' + Cả lớp đọc ĐT đoạn 1, 2 - Câu chuyện nói lên điều gì ? d. Luyện đọc lại: - GV hướng dẫn các nhóm thi đọc lại câu chuyện - Nhận xét, hướng dẫn thêm. * Học sinh khỏ, giỏi: HD học sinh đọc diễn cảm và đọc phân vai. 4. Củng cố: - 1HS đọc lại truyện và nêu ND 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Ca ngợi tình bạn thắm thiết giữa bé và Cún Bông. - HS thi đọc lại truyện Rỳt kinh nghiệm: .............................................................................................. ........................................................................................................................... Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2012 Tiết 1: Rốn toán Thực hành xem đồng hồ I. Mục tiêu: - Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối. - Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ: 17 giờ, 23 giờ... - Nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian. II. Đồ dùng: - Mặt đồng hồ. II. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Một ngày có bao nhiêu giờ ? - Hãy kể tên các giờ của buổi sáng. - Em thức dậy lúc mấy giờ ? - 1 ngày có 24 giờ - 1 giờ, 2 giờ 10 giờ sáng - HS trả lời. - Nhận xét. 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. HD HS làm bài tập. Bài 1: - 1 đọc yêu cầu - GV giải thích thêm 8 giờ tối ( 20 giờ) 5 giờ chiều ( 17 giờ) - Nhận xét, chữa bài + Tranh 1: 7 giờ +Tranh 3: 20 giờ - HS quan sát tranh, liên hệ với giờ ghi ở bức tranh, xem đồng hồ tìm nêu tên đồng hồ chỉ thời gian thích hợp với giờ ghi trong tranh. + Tranh 2: 6 giờ +Tranh 4: 17 giờ Bài 2: - 1 đọc yêu cầu - 1 HS đọc yêu cầu - GV hướng dẫn HS - Nhận xét, chốt bài. - Tự làm vào VBT 2' 1' Bài 3: - Tú đi học muộn hay đỳng giờ? - Cửa hàng đó mở cửa hay chưa mở cửa? - Lan tập đàn lúc mấy giờ? * Học sinh khỏ, giỏi: Bài tập: Quay kim trên mặt đồng hồ để chỉ giờ : 8 giờ; 18 giờ; 11 giờ; 23 giờ;14 giờ 4. Củng cố: - Củng cố cách xem giờ. 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học - 1 HS đọc yêu cầu - Tú đi học muộn - Cửa hàng chưa mở cửa - Lan tập đàn lúc 19 giờ Rỳt kinh nghiệm: .............................................................................................. ........................................................................................................................... Tiết 2: Rốn đọc Thời gian biểu I. Mục tiêu: - Biết đọc chậm, rõ ràng các chỉ số giờ, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cột các dòng. - Hiểu tác dụng của thời gian biểu, cách lập thời gian biểu. II. đồ dùng – dạy học: - Bảng phụ viết câu hướng dẫn luyện đọc. III. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 30' 2' 1' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài: Con chó nhà hàng xóm - Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ? - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Luyện đọc: * GV đọc mẫu toàn bài: * Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: + Đọc từng câu - HD phát âm từ khó: sung sướng, rối rít, khúc gỗ, ... + Đọc từng đoạn trước lớp. - Bài chia làm mấy đoạn ? - GV hướng dẫn cách đọc trên bảng phụ - Giải nghĩa từ: Thời gian biểu Vệ sinh cá nhân + Đọc từng đoạn trong nhóm. - GV quan sát các nhóm đọc. + Thi đọc giữa các nhóm c. Tìm hiểu bài: - Thời gian biểu giúp em được điều gỡ? * Học sinh khỏ, giỏi: HD học sinh đọc giọng truyền cảm 4. Củng cố: - Yêu cầu HS ghi nhớ 5. Dặn dò: - Về nhà tự lập thời gian biểu của - 1 HS đọc - 1 HS trả lời - HS nghe - 1 HS tiếp nối nhau đọc từng câu - Đọc từ khó - Nối tiếp nhau đọc từng đoạn - Bài chia làm 4 đoạn. - Đoạn 1: Tên bài + Sáng - Đoạn 2: Trưa - Đoạn 3: Chiều - Đoạn 4: Tối - 1 HS đọc trên bảng phụ. - 1 HS đọc phần chú giải - HS đọc theo nhóm 4 - Đại diện các nhóm thi đọc cá nhân từng đoạn, cả bài. - HS đọc thầm cả bài - HS trả lời Rỳt kinh nghiệm:............................................................................................... ........................................................................................................................... Tiết 3 : Rèn viết Con chó nhà hàng xóm I. Mục tiêu: - Rốn ký năng viết đúng, viết đẹp II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết nội dung cần chép. III. hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho HS viết: sắp xếp, ngôi sao, sương sớm. - Nhận xét, đánh giá. - HS viết bảng con. 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn tập chép: * Hướng dẫn chuẩn bị bài: - GV đọc đoạn chép - Gọi 2 HS đọc lại - 2 HS đọc đoạn chép - Vì sao từ Bé trong bài phải viết hoa ?- - Trong hai từ "bé" ở câu "Bé là một cô bé yêu loài vật", từ nào là tên riêng? - Vì là tên riêng - Từ bé thứ nhất là tên riêng. - Đối với bài chính tả tập chép muốn viết đúng các em phải làm gì ? - Muốn viết đẹp các em phải ngồi ntn? - Nêu cách trình bày đoạn văn ? - Nhẩm, đọc chính xác từng cụm từ để viết đúng. - Ngồi ngay ngắn, đúng tư thế. - Ghi tên đầu bài giữa trang, chữ đầu đoạn viết hoa, lùi vào 1 ô từ lề vào * Chép bài vào vở - GV theo dói HS viết bài - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở. - GV nhận xét - HS đổi vở kiểm tra chéo bài của nhau. * Chấm, chữa bài - Chấm 5, 7 bài nhận xét * Học sinh khỏ, giỏi: HD học sinh viết chữ cách điệu 2' 1' 4. Củng cố: - GV hệ thống bài 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về nhà viết lại những lỗi đã viết sai. Rỳt kinh nghiệm: ............................................................................................. ........................................................................................................................... Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012 Tiết 1: Thể dục Giỏo viờn chuyờn dạy Tiết 2: Rốn toán Ngày, tháng I. Mục tiêu: - Biết đọc tên các ngày trong tháng. - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. - Nhận biết đơn vị đo thời gian : ngày, tháng(biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày);ngày, tuần lễ. II. Đồ dùng dạy học: - Tờ lịch tháng 11, 12 III. các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1’ 2’ 30’ 2’ 1’ 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Sáng nay em đi học lúc mấy giờ? - Nhận xét, đánh giá 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b.Hướng dẫn làm bài: Bài 1: - Đọc và viết các ngày trong tháng - Nêu cách viết của ngày 7 tháng 11 - Yêu cầu cả lớp làm bài. Bài 2: - Treo tờ lịch tháng 12 - Đây là tờ lịch tháng mấy ? - Điền các ngày còn thiếu vào tờ lịch. - Sau ngày một là ngày mấy ? - Gọi HS lên điền mẫu. - HS điền hoàn thành tờ lịch tháng 12 - Đọc câu hỏi: - Ngày 2 tháng 12 là thứ mấy ? - Ngày 25 tháng 12 là thứ mấy ? - Trong tháng 12 có mấy ngày chủ nhật Tuần này có thứ bảy là ngày 13 tháng 12, tuần sau thứ bảy là ngày nào ? * Học sinh khỏ, giỏi: Bài tập: Xem lịch và trả lời cỏc cõu hỏi. - GV treo tranh và đặt các câu hỏi để học sinh trả lời. 4. Củng cố: - GV hệ thống bài 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - 1HS trả lời. - 1 HS đọc yêu cầu - Viết chữ ngày sau đó viết số 7, viết tiếp chữ tháng rồi số 11. - HS làm bài sau đó đọc bài. - 1 HS đọc yêu cầu - Tờ lịch tháng 12. - Ngày hai - HS làm bài. - HS trả lời - Thứ ba - Thứ năm - Có 4 ngày chủ nhật. - Là ngày 19 tháng 12 Rỳt kinh nghiệm: .............................................................................................. ........................................................................................................................... Tiết 3: Rốn luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : từ ngữ về vật nuôi Câu kiểu: Ai thế nào ? I. Mục tiêu: - Bước đầu hiểu từ trái nghĩa. Biết dùng những từ trái nghĩa là tính từ để đặt những câu đơn giản theo kiểu: Ai (cái gì, con gì) thế nào ? - Mở rộng vốn từ về vật nuôi. II. đồ dùng – dạy học: Vở bài tập III. hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1’ 2’ 30’ 2’ 1’ 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu một số từ chỉ đặc điểm của người? - Nhận xét, chữa bài. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu: b. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: (Miệng) -Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau ? - Yêu cầu HS trao đổi theo cặp. - Nhận xét, chữa bài. + tốt / xấu + trắng / đen + ngoan / hư + cao / thấp +nhanh / chậm + khoẻ / yếu. Bài 2: (Miệng) - Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1 đặt câu. VD: - Cái bút này rất tốt. - Bé Nga ngoan lắm ! - Hùng bước nhanh thoăn thoát - Chiếc áo rất trắng - Cây cao này cao ghê - GV nhận xét . Bài 3: - Viết tên các con vật có trong tranh. - Nhận xét, chữa bài * Học sinh khỏ, giỏi: Bài tập: Hóy tỡm cỏc từ ngữ chỉ về hỡnh dạng, màu sắc cỏc con vật nuụi. 4. Củng cố:- Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau - 1 HS lên bảng. - HS thảo luận nhóm 2. - 3 HS lên bảng thi viết nhanh. - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm vào vở nháp. - 3 HS lên bảng. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS quan sát tranh, viết tên từng con vật. 1. Gà trống 6. Dê 2. Vịt 7. Cừu 3. Ngan 8.Thỏ 4. Ngỗng 9. Bò, . 5. Bồ câu 10. Trâu Rỳt kinh nghiệm:.............................................................................................. ........................................................................................................................... Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2012 Tiết 1: Rốn đọc ĐÀN GÀ MỚI NỞ I. MỤC TIấU: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. - Hiểu nội dung bài: Bài thơ cho ta thấy vẻ đẹp ngộ nghĩnh, đáng yêu của đàn gàm[í nở và qua đó cúng thể hiện tỡnh yêu thương của gà mẹ dành cho đàn con. II. ĐỒ DÙNG: - Tranh ảnh minh họa bài tập đọc III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. KIểm tra bài cũ: - Đọc bài: Con chú nhà hàng xúm - 2 HS đọc - GV nhận xét, cho điểm 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Luyện đọc: * GV đọc mẫu toàn bài. - HS nghe. * Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. + Đọc từng câu: - GV theo dõi uốn nắn HS đọc. - Đọc từ khó: lớu rớu, dập dờn, ... - HS tiếp nối nhau đọc từng câu. - Đọc từ khó + Đọc từng khổ thơ trước lớp Lần 1: - HS đọc nối tiếp theo khổ thơ. - GV hướng dẫn ngắt giọng nhấn giọng một số câu trên bảng phụ. Ôi!/chú gà ơi!// Bọn diều,/ bọn quạ.// Trờn sõn,/ trờn cỏ.// Lần 2: - 1 HS đọc câu trên bảng phụ. - Giải nghĩa từ: lớu rớu chạy, hũn tơ, dập dờn. + Đọc từng khổ thơ trong nhóm - HS đọc theo nhóm 5 + Thi đọc giữa các nhóm - Cả nhóm thi đọc - Đại diện nhóm thi đọc - Thi đọc theo khổ thơ - Đại diện nhóm thi đọc cả bài 2' 1' - Qua bài thơ em thấy điều gỡ ? d. Học thuộc lũng: - GV hướng dẫn học thuộc lũng theo cỏch xúa dần. - Nhận xét, hướng dẫn thêm. * Học sinh khỏ, giỏi: HD học sinh đọc diễn cảm 4. Củng cố: - 1HS đọc lại truyện và nêu ND 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Bài thơ cho thấy những chú gà con thật đẹp và đáng yêu... - HS thi học thuộc lũng Rỳt kinh nghiệm: .............................................................................................. ........................................................................................................................... Tiết 2: Rốn toỏn Thực hành xem lịch I. Mục tiêu: Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. II. Đồ dùng dạy học: - Tờ lịch tháng 1, tháng 4 năm 2004 III. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS trả lời phần b bài 2 - Nhận xét, chữa bài 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Nêu MĐ, yêu cầu tiết học. b. GV hướng dẫn HS làm bài Bài 1: - Nêu yêu cầu. - GV chuẩn bị 4 tờ lịch tháng như SGK - Chia lớp thành 4 đội - HS chia làm 4 đội. -Yêu cầu các đội dùng bút chì màu ghi tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch. Sau 7 phút các đội mang lịch lên trình bày. - Đội nào đúng, điền đủ là đội thắng cuộc - HS thực hiện trò chơi. - Nhận xét trò chơi - Ngày đầu tiên của tháng 1 là thứ mấy ? - Ngày cuối cùng của tháng là ngày thứ mấy, ngày mấy ? - Thứ năm - Thứ 7, ngày 31 - Tháng 1 có bao nhiêu ngày ? - 31 ngày Bài 2: - Nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS quan sát lịch tháng 4 trả lời đúng câu hỏi. - Các ngày thứ sáu trong tháng 4 là các ngày nào ? - Là các ngày 2, 9, 16, 23, 30 - Thứ 3 tuần này là ngày 20 tháng 4, thứ 3 tuần sau là ngày nào ? - Ngày 27 tháng 4 - 30 tháng 4 là ngày thứ mấy ? - Ngày thứ sáu. 2' 1' - Tháng tư có bao nhiêu ngày ? * Học sinh khỏ, giỏi: Bài tập: Xem lịch và trả lời cõu hỏi: HD học sinh làm bài 4. Củng cố: - Hệ thống bài học 5. Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau - Tháng 4 có 30 ngày. Rỳt kinh nghiệm:............................................................................................... ...........................................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTuan 16 - bc.doc
Tài liệu liên quan